BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5921/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng
6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám chữa
bệnh, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01
thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh được sửa đổi, bổ sung quy định
tại Thông tư số 17/2018/TT-BYT ngày 06/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế về việc quy định tiêu chuẩn
sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám
sức khỏe cho thuyền viên;
Điều 2. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
ban hành tại Quyết định số 2510/QĐ-BYT ngày 17 tháng 4 năm 2018 về việc công bố
thủ tục hành chính lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế;
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Thủ
trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Tổng cục và Thứ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 4:
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng (để b/cáo);
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, VPCP;
- Cổng Thông tin điện tử - Bộ Y tế;
- Văn phòng Bộ (Phòng KSTTHC);
- Lưu: VT, KCB.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Viết Tiến
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC
KHÁM CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày
tháng năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
B-BYT-286973-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên
làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I nhưng mắc
một số bệnh quy định tại Phụ lục II
|
Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12 tháng 5 năm
2017 của Bộ Y tế về việc Quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc
trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
B-BYT-286975-TT
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe
cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Thông tư số 17/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 8 năm
2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12
tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế về việc Quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền
viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền
viên
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA
TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1- Thủ tục
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên
làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I nhưng mắc
một số bệnh quy định tại Phụ lục II
|
Trình tự thực hiện
|
|
Bước 1. Thuyền viên khám sức khỏe đến cơ sở
Khám chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe thuyền viên theo quy định, nộp Giấy
khám sức khỏe theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số
22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế; Cung cấp đầy đủ, chính xác, trung
thực các thông tin cá nhân, tình trạng sức khỏe hiện tại, tiền sử bệnh tật của
bản thân và gia đình trong phần tiền sử của đối tượng khám sức khỏe (theo mẫu
giấy khám sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam).
Bước 2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đối chiếu
ảnh trong giấy khám sức khỏe thuyền viên với người đến khám sức khỏe thuyền
viên; Đóng dấu giáp lai vào ảnh sau khi đã thực hiện việc đối chiếu ảnh và hướng
dẫn quy trình khám sức khỏe cho đối tượng khám sức khỏe thuyền viên theo các
nội dung ghi trong Phụ lục IV.
Bước 3. Kết luận, trả giấy khám sức khoẻ thuyền
viên theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 4 Điều 8 Thông tư số
14/2013/TT-BYT .
Bước 4. Đối tượng khám sức khỏe có Giấy
cam kết tự nguyện đi làm việc trên tàu biển theo mẫu quy định
Bước 5. Chủ tàu có văn bản đề nghị.
Bước 6. Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe theo
quy định tại điểm b, khoản 4, Điều 2 Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày
12/5/2017.
|
Cách thức thực hiện
|
|
Đến trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
|
1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy Khám sức khỏe thuyền viên làm việc trên
tàu biển Việt Nam;
- Văn bản đề nghị của chủ tàu;
- Giấy cam kết tự nguyện đi làm việc trên tàu biển
theo mẫu quy định.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Thời hạn giải quyết
|
|
1. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên
đơn lẻ: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ
khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên
trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe thuyền
viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của
người thực hiện khám sức khỏe thuyền viên:
2. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên tập
thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe
thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe
thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng.
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Tổ chức, Cá nhân
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Các cơ sở khám chữa bệnh
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Giấy chứng nhận sức khỏe thuyền viên
|
Lệ phí
|
|
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm ngay sau thủ
tục này)
|
|
- Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số
22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế: Mẫu giấy khám sức khỏe thuyền viên
làm việc trên tàu biển Việt Nam;
- Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số
22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế: Mẫu Giấy cam kết tự nguyện làm việc
trên tàu.
|
Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính
|
|
- Sức khỏe đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I
nhưng mắc một số bệnh quy định tại Phụ lục II;
- Văn bản đề nghị của chủ tàu;
- Giấy cam kết tự nguyện đi làm việc trên tàu biển
theo mẫu quy định.
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
|
1. Luật hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25
tháng 11 năm 2015;
2. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của
Bộ Y tế về Hướng dẫn khám sức khỏe.
3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7
năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4. Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của
Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển
Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên.
|
Phụ lục số IV
MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE THUYỀN VIÊN LÀM VIỆC TRÊN TÀU BIỂN
VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
|
BỘ Y TẾ
BỆNH VIỆN……………
MINISTRY OF HEALTH
HOSPITAL ……………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
-------------
|
|
GIẤY KHÁM SỨC
KHỎE
(Medical examination)
|
|
No: …./……
|
|
Họ và tên (Name (last, first, middle):..................................................
Giới (Sex): Nam (male): □, Nữ ( female): □
Ngày tháng năm sinh (Date of birth (day/month/year):......../........./........./........;
Quốc tịch (Nationality): ...................
Số hộ chiếu hoặc chứng minh thư nhân dân (Passport
No./ID Book No): .........................
Địa chỉ thường trú (Permanent address):........................……………………………………..
Học sinh □; Thuyền viên □; Chức danh trên tàu (Position
on the ship):..............................
Tên và địa chỉ của Trường hoặc của Chủ tầu/Doanh
nghiệp (Name and Address of school or Shipowner):.....................................................................................
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………......................................................
Khu vực hoạt động của tầu (tuyến biển trong nước,
quốc tế (Trade area (e.g., coastal, worldwide):.................................................................................................
Lý do khám sức khỏe (purposse of health’s
examination): Khám khi tuyển dụng (Pre-sea) □; Khám định kỳ (Periodic)
□; Khám khác (Other) □
TIỀN SỬ SỨC KHỎE (Examinee's
Medical History)
(Assistance
should be offered by medical staff)
Bạn có bất kỳ vấn đề gì sau đây có liên quan đến sức
khỏe không ? (Have you ever had any of the following conditions?)
Medical History
|
Yes
|
No
|
Medical History
|
Yes
|
No
|
01. Bệnh mắt (Eye disease)
|
□
|
□
|
10. Bệnh truyền nhiễm (Contagious diseases)
|
□
|
□
|
02. Bệnh tai, mũi, họng (Ear/ nose/ throat
diseases)
|
□
|
□
|
11. Các rối loạn sinh dục (Genital disorders)
|
□
|
□
|
03. Bệnh tim mạch (Cardio-vascular diseases)
|
□
|
□
|
12. Điều trị ngoại khoa (Surgical treatments)
|
□
|
□
|
04. Bệnh cơ quan hô hấp (Respiratory diseases)
|
□
|
□
|
13. Mất ngủ (Sleep problem)
|
□
|
□
|
05. Bệnh máu (Blood disorder)
|
□
|
□
|
14. Nghiện rượu, ma túy? (Drug
or alcohol abuse)
|
□
|
□
|
06. Bệnh hệ nội tiết (Disease of Endocrine
system)
|
□
|
□
|
15. Chóng mặt/ngất (Dizziness/ fainting)
|
□
|
□
|
07. Bệnh tiểu đường (Diabetes)
|
□
|
□
|
16. Mất ý thức (Loss of consciousness)
|
□
|
□
|
08. Bệnh thận - tiết niệu (Urolorical
diseases)
|
□
|
□
|
17. Rối loạn tâm thần (Neuro-Psychological
Disorder)
|
□
|
□
|
09. Bệnh ngoài da (Skin problem)
|
□
|
□
|
18. Rối loạn vận động (Disorder of mobility)
|
|
|
Nếu trả lời "có"
bất kỳ một câu hỏi nào ở trên, đề nghị mô tả chi tiết (If any of the
above questions were answered “yes”, please give details):
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………..
|
Câu hỏi bổ sung (Additional
questions):
19. Bạn có cảm thấy thật sự khỏe mạnh và đủ khả
năng để tham gia vào các nhiệm vụ được giao? (Do you feel healthy and fit
to perform the duties of your designated position/ occupation?)
|
□
|
□
|
20. Bạn có bị dị ứng với bất kỳ
loại thuốc nào không? (Are you allergic to any medications?)
|
□
|
□
|
Nếu có, xin hãy ghi danh mục các loại thuốc
đó, cả về lý do dùng thuốc và liều lượng (If yes, please list the
medications taken and the purpose(s) and dosage(s)
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
|
- Chứng nhận chủng vacxin (Vaccination
status recorded): □ Yes □ No
Tôi xin cam đoan rằng những điều đã khai trên đây
hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi (I hereby certify that
the personal declaration above is a true statement to the best of my
knowledge.)
Chữ ký của người khai (Signature of
examinee).................................................................
PHẦN KHÁM
Thể lực:
|
- Chiều cao (Height):………(cm);
|
- Cân nặng (Weight):............ (kg);
|
- Vòng ngực trung bình (mean chest circle):
……..cm
|
|
- Chỉ số BMI (BMI index): ….......;
|
- Lực bóp tay thuận (pressed force of
favourable hand): ….…(kg) ;
|
- Lực kéo thân (pulled force of body):
…..… kg
|
|
- Lực bóp tay không thuận (pressed force of
unfavourable hand): ……. (kg);
|
Bác sỹ khám ký (Doctor):………….
|
Mạch, huyết áp (Pulse & Blood
pressure): ……………..
|
- Tần số mạch (Pulse rate):
................... / (per minute);
|
- Nhịp tim (Rhythm):
.......................................
|
|
- Huyết áp tâm thu (Systolic): ........(mm
Hg);
|
- Huyết áp tâm trương (Diastolic):
...............(mm Hg);
|
Bác sỹ khám ký (Doctor):…………
|
|
|
|
|
|
Khám lâm sàng
|
Kết quả
|
BS ký
|
Clinical
Examination
|
Results
|
BS ký
|
Hệ tim mạch (Cardio-vascular
system)
|
|
|
Hệ cơ, xương, khớp (Musculoskeletal system
and systemic connective tissues)
|
|
|
Hệ hô hấp (Respiratory
system)
|
|
|
Hệ thần kinh
(Neurologic system)
|
|
|
Hệ tiết niệu-sinh dục (Urinogenital system)
|
|
|
Rối loạn hành vi và tâm thần (Mental and behavioural
disorders)
|
|
|
Hệ tiêu hóa (Digestive
system)
|
|
|
Các bệnh ngoại khoa (Surgical
diseases)
|
|
|
Gan-mật (Bile-Liver)
|
|
|
Tai, mũi, họng (Ear,
nose, throat)
|
|
|
Hệ nội tiết, dinh dưỡng và chuyển
hóa (Endocrine,
nutritional and metabolic system)
|
|
|
Miệng/Răng (Mouth /
teeth)
|
|
|
Máu và cơ quan tạo máu (Blood
and bloodforming organs)
|
|
|
Mắt (Eyes)
|
|
|
Da và tổ chức dưới da (Skin and subcutaneous tissue)
|
|
|
Bệnh khác (Other
diseases)
|
|
|
Thị giác (Sight):
|
Thị lực (Visual
acuity)
|
Thị trường (Visual
fields)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
kính (Unaided)
|
Có
kính (Aided)
|
|
|
Bình thường (Normal)
|
Hạn chế (Defective)
|
|
Mắt
phải (Right eye)
|
Mắt
Trái (Left eye)
|
Hai
mắt (Binocular)
|
Mắt
phải (Right eye)
|
Mắt
trái (Left eye)
|
Hai
mắt (Binocular)
|
Xa (Distant) (5m)
|
|
|
|
|
|
|
Mắt phải (Right
eye)
|
|
|
Gần (Near)
|
|
|
|
|
|
|
Mắt trái (Left
eye)
|
|
|
Thị giác mầu (Colour
vision): Không thử (Not tested)
□ Bình thường (Normal) □
Mù mầu (Doubtful) □
Hạn chế (Defective) □
Bác sỹ khám ký (Doctor): .…………….………………………
Thính giác (Hearing):
|
Thử âm đơn giản và đo sức nghe (đơn
vị đo là dB)
|
Thử bằng nói thường và nói thầm
|
|
Pure tone and audio metry (threshold values in
dB)
|
Speech and whisper test (meters)
|
|
500 Hz
|
4,000 Hz
|
2,000 Hz
|
3,000 Hz
|
4,000 Hz
|
6,000 Hz
|
|
|
Nói thường (Normal)
|
Nói thầm (Whisper)
|
Tai phải
(R. Ear)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tai phải
(R. Ear)
|
|
|
Tai trái
(L. Ear)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tai trái
(L. Ear)
|
|
|
Bác sỹ khám ký (Doctor): .…………….………………………
- XN Máu:
|
Blood test
|
Kết quả (Result)
|
Blood test:
|
Kết quả (Result)
|
Nhóm
máu (Blood Group):
………....
|
Số lượng hồng
cầu/ Erythrocyte
Hemoglobin (G/l)
Tiểu cầu/ Thrombocyte/ (G/l)
|
………………….
………………….
………………….
|
Leucocyte (Số lượng bạch cầu)
Leucocyte formula (công thức BC)
Howell’s time (thời gian Howell)
|
………………….
………………….
………………….
|
Glycemia:
.............; Blood lipid: Cholesterol:
...........; Triglycerid: ...........; HDL: ….....; LDL: .....;
…............…….......................................
RPR: [ ]; TPHA:
......[ ]; HBsAg: [ ]; HBeAg:
[ ]; HCVAb: [ ]; HAVAb:
[ ]; HIV: [ ] ; Other:.........................................
Nồng độ alcohol máu (alcohol test): ..... - Nước tiểu (Urinalysis): Narcotic: [ ]; Amphetamine:.[ ]; Đường
(Glucose):...........; Protein: .........; Other:.........
Bác sỹ XN ký (Doctor): .…………….………………………
- Kết quả chụp X.Quang (result
of chest X-ray) ……………................................................
Bác sỹ XQ ký (Doctor): .…………….……………………..
- Kết quả điện tim (ECG):
..................... Bác sỹ ký (Doctor):....................; Chức năng
hô hấp (Respiratory function):........................ Bác sỹ ký (Doctor):................;
- Kết quả Siêu âm ổ bụng (Results
of abdominal ultrsound): .............................................
Bác sỹ SA ký (Doctor): .…………….……………………..
- Thử nghiệm thần kinh - tâm lý
(Neuro-Psychological test): ..............................................
- Khả năng chịu sóng (seawave
withstand capacity):Tốt (good) □; Trung bình (Average) □; Kém (Bad) □ Bác sỹ
khám ký (Doctor):........
ĐÁNH GIÁ TÌNH
TRẠNG SỨC KHỎE VÀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC TRÊN BIỂN (Assessment of fitness for studying and service at
sea):
Căn cứ vào tiền sử, kết quả
khám lâm sàng và xét nghiệm, kết luận tình trạng sức khỏe của học sinh/thuyền
viên như sau (On the basis of the examinee’s personal
declaration, my clinical examination and the diagnostic test results recorded
above, I declare the examinee medically):
□ Đủ sức khỏe học tập/làm
việc (Fit for look-out duty)
|
□ Không đủ sức khỏe
học tập/làm việc (Not fit for
look-out duty)
|
Không hạn chế (Without
restriction) □ Có hạn chế (With
restriction) □; Yêu cầu đeo kính (Visual
aid required) Có (Yes) □ Không (No) □
Nêu rõ những hạn chế (ví dụ: Vị trí đặc
biệt, khu vực hoạt động của tầu) (Describe restriction (e.g., specific
position, trade area of ship):…….......................………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….......................
|
|
Ngày hết hạn của
giấy khám sức khỏe (Ngày ...../….../20.....)
(Medical certificate’s date of expiration (day/month/year)
Ngày khám (Date of examination): .../.../20....
CHỮ KÝ CỦA BÁC SĨ KẾT LUẬN
(Sign, full name, seal of authorized physician)
|