Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 84/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Nguyễn Hoài Anh
Ngày ban hành: 25/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 84/NQ-HĐND

Bình Thuận, ngày 25 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VÀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CỦA TỈNH NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 19

Căn c Luật T chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sa đổi bổ sung một s điều của Luật Tổ chức Chính ph và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn c Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính ph quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 973/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của y ban Thường vụ Quốc hội quy định các nguyên tc, tiêu chí vá định mức phân bổ vn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 ca Quốc hội về Kế hoạch đu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định s 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thng Chính ph về việc quy định các nguyên tc, tiêu chí và định mức phân bổ vn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Chỉ thị s 21/CT-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Thủ tướng Chính ph về xây dựng kế hoạch phát trin kinh tế - xã hội (KTXH) và dự toán ngân sách nhà nước (NSNN) năm 2024;

Căn cứ Công văn s 8542/BKHĐT-TH ngày 13 tháng 10 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đu tư về việc dự kiến kế hoạch đầu tư vn ngân sách nhà nước năm 2024 và Công văn số 8678/BKHĐT-TH ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đu tư về việc thông báo bổ sung dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tnh về quy định các nguyên tc, tiêu chí và định mức phân bổ vn đầu tư công nguồn ngân sách tnh giai đoạn 2021-2025;

Căn c Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tnh và danh mục các dự án trọng điểm của tnh giai đoạn 2021-2025;

Căn c Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh v điều chỉnh kế hoạch đu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vn ngân sách tnh;

Căn c Nghị quyết s 41/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh về Kế hoạch đầu tư công và danh mục các dự án trọng điểm của tnh năm 2023;

Xét Tờ trình s 4648/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2023 của y ban nhân dân tnh về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2023, dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 và danh mục các dự án trọng điểm nguồn vốn ngân sách tnh; Báo cáo thẩm tra s 163/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tnh; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua kế hoạch đầu tư công và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh năm 2024, như sau:

1. Tng vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tnh năm 2024 là 3.616.377 triệu đồng (chi tiết tại Biu s 01). Cụ th:

- Đầu tư xây dựng cơ bn vốn tập trung trong nước: 508.877 triệu đồng.

- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.200.000 triệu đồng.

- Đầu tư t nguồn thu xổ s kiến thiết: 1.800.000 triệu đồng.

- Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương: 107.500 triệu đồng.

2. Về phân b kế hoạch đu tư công năm 2024:

a) Vn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung trong nước: 508.877 triệu đồng (chi tiết tại Biu số 02).

- Phân b chi tiết các chương trình, dự án: 412.877 triệu đồng.

- Phân khai sau cho các chương trình, đề án, dự án khi đ điều kiện: 96.000 triệu đồng.

b) Vn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.200.000 triệu đồng (chi tiết tại Biu số 02).

- Phân b cho khối huyện: 576.000 triệu đồng (do các huyện tự phân khai chi tiết).

- Phân bố khi tnh: 624.000 triệu đồng, trong đó: phân b chi tiết cho các dự án 608.000 triệu đồng; để lại phân khai sau cho các chương trình, đ án, dự án khi đủ điều kiện là 16.000 triệu đồng.

c) Vốn xổ số kiến thiết: 1.800.000 triệu đồng (chi tiết tại Biu s 03).

- Phân bổ chi tiết cho các chương trình, dự án: 1.400.000 triệu đồng, trong đó:

+ Chi đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo: 207.200 triệu đồng;

+ Chi đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực Y tế: 30.700 triệu đồng;

+ Chi đu tư các dự án Văn hóa, xã hội, th dục th thao: 36.000 triệu đồng;

+ Chi đầu tư các công trình phúc lợi khác: 1.018.539 triệu đồng;

+ Chương trình nước sinh hoạt: 7.400 triệu đồng;

+ Các chương trình, đề án khác: 100.161 triệu đồng.

- Phân khai sau cho các chương trình, đề án, dự án khi đ điều kiện: 400.000 triệu đồng.

3. Danh mục các dự án trọng đim: Gồm 08 dự án (chi tiết đính kèm theo Biu s 04).

4. Kéo dài thời gian bố trí vốn

Thống nhất cho phép kéo dài thời gian bố trí vốn đối với 19 dự án đã quá thời hạn theo quy định tại khon 2 Điều 52 Luật Đầu tư công năm 2019, gồm:

- 16 dự án hoàn thành bố trí vn trong năm 2024.

- 03 dự án hoàn thành bố trí vốn trong năm 2025.

(Chi tiết theo Biu số 05A, Biểu s 05B đính kèm)

5. Đ thực hiện hoàn thành kế hoạch đầu tư công năm 2024, Hội đồng nhân dân tnh nhấn mạnh một số vấn đ sau:

a) Trong quá trình tổ chức thực hiện phải quản lý chặt ch không đ phát sinh nợ khi lượng đầu tư xây dựng cơ bn trái với quy định ca pháp luật; chng lãng phí, thất thoát trong đầu tư xây dựng cơ bn; siết chặt k luật, k cương trong thanh quyết toán các hạng mục công trình và công trình.

b) Trường hợp có vượt thu ngân sách địa phương, Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí vốn cho các dự án trọng đim, bức xúc theo tiến độ thi công; ưu tiên bố trí vốn thanh toán nợ xây dựng cơ bản cho các dự án hoàn thành từ năm 2023 v trước và các dự án chuyển tiếp có khả năng hoàn thành trong năm 2024.

c) Thực hiện tt quy chế dân chủ cơ s trong công tác bồi thường, gii phóng mặt bằng; chuẩn bị qu đất tái định cư và dự phòng qu đất tái định cư.

d) Ủy ban nhân dân tnh có kế hoạch và gii pháp chỉ đạo quyết liệt đ đy nhanh tiến độ thực hiện các dự án trọng điểm ngay từ đầu năm 2024, không đ việc nghỉ Lễ, Tết ảnh hưởng đến tiến độ các dự án, nhất là các dự án kéo dài nhiều năm, các dự án có ý nghĩa quan trọng trong chỉnh trang đô thị, phục vụ phát trin kinh tế ca tnh; gii ngân hết kế hoạch vốn được giao.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội đồng nhân dân tnh, các T đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực k từ ngày ký./.

CHỦ TỊCH




Nguyn Hoài Anh

BIỂU SỐ 01

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến kế hoạch 2024

Ghi chú

TỔNG SỐ

3.616.377

I

Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

508.877

1

Phân bổ chi tiết cho các chương trình, dự án

412.877

Chi tiết tại biểu số 02

2

Phân khai sau cho các chương trình, đề án, dự án khi đủ điều kiện

96.000

II

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

1.200.000

1

Phần thu giao các huyện, thị xã, thành phố phân bổ

576.000

2

Phần thu tỉnh phân bổ

624.000

2.1

Phân bổ chi tiết các chương trình, dự án thuộc danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn đủ điều kiện bố trí vốn theo quy định

608.000

Chi tiết tại biểu số 02

2.2

Phân khai sau cho các chương trình, đề án, dự án khi đủ điều kiện

16.000

III

Đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết

1.800.000

III.1

Phân bổ chi tiết cho các chương trình, dự án

1.400.000

Chi tiết tại biểu số 03

1

Chi đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

207.200

2

Chi đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực Y tế

30.700

3

Chi đầu tư các dự án Văn hóa, xã hội, thể dục thể thao

36.000

4

Chi đầu tư các công trình phúc lợi khác

1.018.539

5

Chương trình nước sinh hoạt

7.400

6

Các chương trình, đề án khác

100.161

6.1

Chi đầu tư quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy lợi

18.000

Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết

6.2

Hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh

20.000

6.3

Hỗ trợ Chương trình đầu tư kết cấu hạ tầng vùng đồng bào dân tộc thiểu số theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND tỉnh

1.820

6.4

Chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ quy hoạch xây dựng

11.588

6.5

Vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025

31.021

6.6

Vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

1.007

6.7

Cấp vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ nông dân

3.000

6.8

Hỗ trợ có mục tiêu cho dự án Sửa chữa, xây dựng mới hạng mục nhà vệ sinh trường học dành cho học sinh và giáo viên ở các cấp học

13.725

III.2

Phân khai sau cho các chương trình, đề án, dự án khi đủ điều kiện

400.000

IV

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

107.500


BIỂU SỐ 03

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt chủ trương

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư

Tổng mức đầu tư

Trong đó: XSKT

Kế hoạch trung hạn 2021-2025 đã giao

Tổng kế hoạch vốn đã bố trí giai đoạn 2021- 2023

Kế hoạch trung hạn 2021-2025 còn lại

Kế hoạch vốn năm 2024

Chi chú

TỔNG CỘNG

-

6.906.127

4.869.712

3.881.141

1.197.125

2.684.016

1.800.000

A

Các dự án, chương trình, đề án thuộc danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn đủ điều kiện bố trí vốn theo quy định

5.138.749

3.152.150

2.887.197

1.188.390

1.698.807

1.400.000

I

Lĩnh vực giáo dục

459.525

440.919

419.285

221.826

197.459

188.900

I.1

Dự án hoàn thành

26.012

26.012

25.423

24.780

643

600

1

Trường Tiểu học Phú Điền, huyện Tuy Phong

UBND huyện Tuy Phong

2668/QĐ-UBND ngày 11/10/2021

78/QĐ-SKHĐT ngày 25/3/2022

8.019

8.019

7.430

7.230

200

200

2

Trường Trung học cơ sở Phước Hội 1 (giai đoạn 2), thị xã La Gi

UBND thị xã La Gi

1817/QĐ-UBND ngày 19/7/2021

20/QĐ-SKHĐT ngày 14/01/2022; 88/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2022

17.993

17.993

17.993

17.550

443

400

I.2

Dự án chuyển tiếp

393.133

379.558

358.513

196.246

162.267

157.800

1

Trường Trung học cơ sở Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong

UBND huyện Tuy Phong

2857/QĐ-UBND ngày 25/10/2021

118/QĐ-SKHĐT ngày 16/5/2023

5.998

5.700

5.700

2.400

3.300

3.000

2

Trường Trung học cơ sở Trần Quốc Toản, huyện Tuy Phong

UBND huyện Tuy Phong

2243/QĐ-UBND ngày 6/9/2021

49/QĐ-SKHĐT ngày 15/3/2023

2.745

2.745

2.745

1.250

1.495

1.300

3

Trường Tiểu học Phong Phú 5, huyện Tuy Phong

UBND huyện Tuy Phong

2714/QĐ-UBND ngày 13/10/2021

451/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2022

6.100

6.100

6.100

4.440

1.660

1.500

4

Trường Tiểu học Phong Phú 3, huyện Tuy Phong

UBND huyện Tuy Phong

2760/QĐ-UBND ngày 18/10/2021

124/QĐ-SKHĐT ngày 23/5/2023

10.998

10.998

10.998

4.600

6.398

6.000

5

Trường Tiểu học Phong Phú 1, huyện Tuy Phong

UBND huyện Tuy Phong

2759/QĐ-UBND ngày 18/10/2021

198/QĐ-SKHĐT ngày 23/6/2023

10.917

10.917

10.917

4.600

6.317

6.000

6

Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 4, huyện Tuy Phong (khối hành chính quản trị, hỗ trợ phục vụ học tập và các phòng học bộ môn)

UBND huyện Tuy Phong

2687/QĐ-UBND ngày 12/10/2021

509/QĐ-SKHĐT ngày 14/12/2022

11.100

11.100

11.101

3.600

7.501

7.000

7

Trường Tiểu học Phan Dũng, huyện Tuy Phong

UBND huyện Tuy Phong

2422/QĐ-UBND ngày 21/9/2021

474/QĐ-SKHĐT ngày 24/11/2022

3.788

3.788

3.788

2.050

1.738

1.500

8

Trường Tiểu học Hòa Minh, huyện Tuy Phong (khối phòng học + các phòng bộ môn)

UBND huyện Tuy Phong

2620/QĐ-UBND ngày 6/10/2021

520/QĐ-SKHĐT ngày 22/12/2022

6.114

6.114

6.114

3.100

3.014

3.000

9

Trường Mẫu giáo Phan Dũng, huyện Tuy Phong

UBND huyện Tuy Phong

2191/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

30/QĐ-SKHĐT ngày 22/02/2023

2.758

2.758

2.758

1.550

1.208

1.100

10

Trường Trung học cơ sở Phong Phú, huyện Tuy Phong

UBND huyện Tuy Phong

2829/QĐ-UBND ngày 22/10/2021

519/QĐ-SKHĐT ngày 22/12/2022

5.895

5.895

5.895

3.500

2.395

2.300

11

Trường Trung học cơ sở Phan Hiệp, huyện Bắc Bình

UBND huyện Bắc Bình

1565/QĐ-UBND ngày 23/6/2021

468/QĐ-SKHĐT ngày 21/11/2022

5.838

5.838

5.838

3.644

2.194

2.000

12

Trường Mầm non Hướng Dương, huyện Bắc Bình

UBND huyện Bắc Bình

2424/QĐ-UBND ngày 21/9/2021

223/QĐ-SKHĐT ngày 05/7/2023

12.255

12.255

12.255

6.100

6.155

6.000

13

Trường Mầm non 19/5, huyện Bắc Bình

UBND huyện Bắc Bình

1619/QĐ-UBND ngày 28/6/2021

436/QĐ-SKHĐT ngày 17/10/2022

8.588

6.500

6.500

4.700

1.800

1.700

14

Trường Trung học cơ sở Hàm Phú, huyện Hàm Thuận Bắc

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

1327/QĐ-UBND ngày 31/5/2021

467/QĐ-SKHĐT ngày 21/11/2022

2.093

2.000

2.000

1.030

970

8.000

15

Trường Trung học cơ sở Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

1578/QĐ-UBND ngày 24/6/2021

447/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2022

4.541

4.000

4.000

2.750

1.250

1.200

16

Trường tiểu học Hàm Thắng 3, huyện Hàm Thuận Bắc

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

1443/QĐ-UBND ngày 11/6/2021

448/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2022

1.318

1.318

1.379

980

399

300

17

Trường Mẫu giáo Phú Long, huyện Hàm Thuận Bắc

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

1580/QĐ-UBND ngày 24/6/2021

444/QĐ-SKHĐT ngày 24/10/2022

5.978

5.000

5.000

4.124

876

800

18

Trường Mẫu giáo Hàm Hiệp, huyện Hàm Thuận Bắc

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

1462/QĐ-UBND ngày 11/6/2021

225/QĐ-SKHĐT ngày 06/7/2023

5.468

4.500

4.500

2.100

2.400

2.300

19

Trường Trung học cơ sở Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

1683/QĐ-UBND ngày 5/7/2021

287/QĐ-SKHĐT ngày 15/8/2023

8.246

8.246

8.120

4.050

4.070

4.000

20

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Đông Giang, huyện Hàm Thuận Bắc

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

2045/QĐ-UBND ngày 13/8/2021

499/QĐ-SKHĐT ngày 07/12/2022

5.996

5.996

5.900

3.100

2.800

2.700

21

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thông, thành phố Phan Thiết

UBND thành phố Phan Thiết

21/NQ-HĐND ngày 17/8/2021

14/QĐ-SKHĐT ngày 12/01/2022; 119/QĐ-SKHĐT ngày 09/5/2022

20.993

20.993

20.993

16.375

4.618

4.500

22

Trường THCS Phú Tài (giai đoạn 1), thành phố Phan Thiết

UBND thành phố Phan Thiết

1637/QĐ-UBND ngày 26/6/2018

407/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2018

22.265

22.265

5.000

30

4.970

4.500

23

Trường Tiểu học Thiện Nghiệp 1 (giai đoạn 2), thành phố Phan Thiết

UBND thành phố Phan Thiết

890/QĐ-UBND ngày 12/4/2021

06/QĐ-SKHĐT ngày 05/01/2023

12.697

12.697

12.698

3.520

9.178

8.000

24

Trường Tiểu học Mũi Né 4, thành phố Phan Thiết

UBND thành phố Phan Thiết

1061/QĐ-UBND ngày 29/4/2021

40/QĐ-SKHĐT ngày 28/02/2023

17.941

17.941

17.941

4.700

13.241

12.000

25

Trường Mầm non Thiện Nghiệp, thành phố Phan Thiết

UBND thành phố Phan Thiết

20/NQ-HĐND ngày 17/8/2021

06/QĐ-SKHĐT ngày 07/01/2022

22.139

22.139

22.139

17.556

4.583

4.500

26

Trường Trung học cơ sở Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam (khối phòng học bộ môn)

UBND huyện Hàm Thuận Nam

2715/QĐ-UBND ngày 13/10/2021

357/QĐ-SKHĐT ngày 31/8/2022

4.573

4.451

4.451

3.599

852

800

27

Trường Tiểu học Thuận Nam 2, huyện Hàm Thuận Nam

UBND huyện Hàm Thuận Nam

2667/QĐ-UBND ngày 11/10/2021

131/QĐ-SKHĐT ngày 29/3/2023

12.692

12.692

12.692

6.524

6.168

6.000

28

Trường Tiểu học Tân Đức 2, huyện Hàm Tân

UBND huyện Hàm Tân

1947/QĐ-UBND ngày 04/8/2021

637/QĐ-SKHĐT ngày 07/12/2021

11.959

11.959

11.959

10.648

1.311

1.200

29

Trường Tiểu học Tân Đức 1, huyện Hàm Tân

UBND huyện Hàm Tân

1464/QĐ-UBND ngày 11/6/2021

351/QĐ-SKHĐT ngày 30/8/2022; 400/QĐ-SKHĐT ngày 27/9/2022

9.999

9.999

9.999

7.900

2.099

1.800

30

Trường Mẫu giáo Tân Minh (điểm chính), huyện Hàm Tân

UBND huyện Hàm Tân

1477/QĐ-UBND ngày 14/6/2021; 741/QĐ-UBND ngày 18/4/2023

244/QĐ-SKHĐT ngày 18/7/2023

5.996

5.996

5.996

2.050

3.946

3.500

31

Trường Tiểu học Tân Phước 3, thị xã La Gi

UBND thị xã La Gi

1812/QĐ-UBND ngày 19/7/2021

516/QĐ-SKHĐT ngày 20/12/2022

14.850

13.500

13.500

7.650

5.850

5.500

32

Trường Mẫu giáo Tân An, thị xã La Gi

UBND thị xã La Gi

1872/QĐ-UBND ngày 26/7/2021

02/QĐ-SKHĐT ngày 04/01/2023

12.262

12.262

12.262

6.050

6.212

6.000

33

Trường Trung học cơ sở Đức Tân, huyện Tánh Linh

UBND huyện Tánh Linh

1806/QĐ-UBND ngày 19/7/2021

135/QĐ-SKHĐT ngày 01/6/2023

8.357

7.500

7.500

4.100

3.400

3.300

34

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Tà Pứa, huyện Tánh Linh

UBND huyện Tánh Linh

1802/QĐ-UBND ngày 19/7/2021

502/QĐ-SKHĐT ngày 08/12/2022

7.500

6.500

6.500

3.100

3.400

3.300

35

Trường Tiểu học Đức Thuận, huyện Tánh Linh

UBND huyện Tánh Linh

1680/QĐ-UBND ngày 5/7/2021

03/QĐ-SKHĐT ngày 04/01/2023

13.812

12.500

12.500

6.050

6.450

6.000

36

Trường Tiểu học Đức Phú 2, huyện Tánh Linh

UBND huyện Tánh Linh

1678/QĐ-UBND ngày 5/7/2021; 2826/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

09/QĐ-SKHĐT ngày 10/01/2023

7.501

6.500

6.500

3.050

3.450

3.300

37

Trường Tiểu học Đức Phú 1, huyện Tánh Linh

UBND huyện Tánh Linh

1800/QĐ-UBND ngày 19/7/2021

139/QĐ-SKHĐT ngày 02/6/2023

9.462

8.500

8.500

4.100

4.400

4.000

38

Trường Tiểu học Đức Bình 1, huyện Tánh Linh

UBND huyện Tánh Linh

1684/QĐ-UBND ngày 5/7/2021

137/QĐ-SKHĐT ngày 02/6/2023

7.506

6.500

6.500

3.100

3.400

3.000

39

Trường Tiểu học Bà Tá 1, huyện Tánh Linh

UBND huyện Tánh Linh

1801/QĐ-UBND ngày 19/7/2021

85/QĐ-SKHĐT ngày 18/4/2023

8.499

7.500

7.500

4.100

3.400

3.000

40

Trường Mẫu giáo Bà Tá, xã Gia Huynh, huyện Tánh Linh

UBND huyện Tánh Linh

1749/QĐ-UBND ngày 12/7/2021

149/QĐ-SKHĐT ngày 08/6/2023

4.488

4.488

4.500

2.050

2.450

2.000

41

Trường tiểu học Suối Kiết (điểm chính), huyện Tánh Linh

UBND huyện Tánh Linh

2207/QĐ-UBND ngày 19/10//2022

100/QĐ-SKHĐT ngày 28/4/2023

8.200

8.200

4.266

2.525

1.741

1.500

42

Trường Mầm non Ngũ Phụng (Khối 06 phòng học tại điểm trường Thương Châu), huyện Phú Quý

UBND huyện Phú Quý

1394/QĐ-UBND ngày 4/6/2021; 1725/QĐ-UBND ngày 18/8/2023

434/QĐ-SKHĐT ngày 17/10/2022; 358/QĐ-SKHĐT ngày 29/9/2023

9.110

9.110

9.110

2.600

6.510

6.000

43

Sửa chữa Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trường Tộ, thị xã La Gi

Sở Giáo dục và Đào tạo

1948/QĐ-UBND ngày 4/8/2021

466/QĐ-SKHĐT ngày 14/11/2022

3.227

3.227

3.499

2.150

1.349

1.200

44

Sửa chữa Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, huyện Hàm Thuận Nam

Sở Giáo dục và Đào tạo

1950/QĐ-UBND ngày 4/8/2021

454/QĐ-SKHĐT ngày 04/11/2022

3.974

3.974

4.000

3.501

499

400

45

Sửa chữa Trường Trung học phổ thông Bùi Thị Xuân, thành phố Phan Thiết

Sở Giáo dục và Đào tạo

1949/QĐ-UBND ngày 4/8/2021

532/QĐ-SKHĐT ngày 29/12/2022

4.000

4.000

4.000

3.450

550

500

46

Xây mới Nhà vệ sinh học sinh Trường Trung học phổ thông Tuy Phong và Trường Trung học phổ thông Hòa Đa, huyện Tuy Phong

Sở Giáo dục và Đào tạo

2621/QĐ-UBND ngày 6/10/2021

470/QĐ-SKHĐT ngày 23/11/2022

2.397

2.397

2.400

2.100

300

300

I.3

Dự án khởi công mới năm 2024

40.380

35.349

35.349

800

34.549

30.500

1

Trường Tiểu học Hàm Liêm 2, huyện Hàm Thuận Bắc

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

1747/QĐ-UBND ngày 12/7/2021

307/QĐ-SKHĐT ngày 28/8/2023

6.189

4.000

4.000

50

3.950

3.500

2

Trường Trung học cơ sở Hàm Đức, huyện Hàm Thuận Bắc

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

1746/QĐ-UBND ngày 12/7/2021

364/QĐ-SKHĐT ngày 04/10/2023

11.842

9.000

9.000

100

8.900

8.000

3

Trường Tiểu học Tân Phúc 2, huyện Hàm Tân

UBND huyện Hàm Tân

1258/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 và 1976/QĐ-UBND ngày 18/9/2023

435/QĐ-SKHĐT ngày 17/11/2023

11.164

11.164

11.164

500

10.664

9.000

4

Trường Mầm non Long Hải (điểm trường Hải Âu), huyện Phú Quý

UBND huyện Phú Quý

1524/QĐ-UBND ngày 21/6/2021; 1368/QĐ-UBND ngày 13/7/2023

391/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2023

11.185

11.185

11.185

150

11.035

10.000

II

Lĩnh vực đào tạo

63.827

63.827

45.000

21.235

23.765

18.300

II.1

Dự án chuyển tiếp

63.827

63.827

45.000

21.235

23.765

18.300

1

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên, thị xã La Gi

UBND thị xã La Gi

1682/QĐ-UBND ngày 05/7/2021

522/QĐ-SKHĐT ngày 22/12/2022

6.971

6.971

6.971

4.195

2.776

2.500

2

Mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận

Trường Cao đẳng Bình Thuận

3043/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

3236/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

41.868

41.868

23.041

3.000

20.041

15.000

3

Cải tạo, sửa chữa Trường Cao đẳng nghề Bình Thuận

Trường Cao đẳng Bình Thuận

681/QĐ-UBND ngày 22/3/2021

606/QĐ-SKHĐT ngày 16/11/2021

14.988

14.988

14.988

14.040

948

800

III

Lĩnh vực Y tế

164.804

164.804

158.050

122.940

35.110

30.700

III.1

Dự án hoàn thành

72.250

72.250

65.390

58.910

6.480

6.000

1

Mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Thuận - giai đoạn 1

Bệnh viện đa khoa tỉnh

100/NQ-HĐND ngày 19/12/2019

1483/QĐ-UBND ngày 26/6/2020

72.250

72.250

65.390

58.910

6.480

6.000

III.2

Dự án chuyển tiếp

92.554

92.554

92.660

64.030

28.630

24.700

1

Sửa chữa Bệnh viện Phổi tỉnh Bình Thuận

Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh

1876/QĐ-UBND ngày 26/7/2021

332/QĐ-SKHĐT ngày 18/9/2023

3.000

3.000

3.000

620

2.380

2.200

2

Mua sắm trang thiết bị y tế thuộc Đề án Bệnh viện vệ tinh - chuyên ngành tim mạch tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Thuận

Bệnh viện đa khoa tỉnh

11/NQ-HĐND ngày 01/4/2021

1923/QĐ-UBND ngày 08/9/2023

71.910

71.910

71.910

50.280

21.630

18.000

3

Lắp đặt hệ thống lưu, truyền hình ảnh y khoa (PACS) và hệ thống kết nối chẩn đoán hình ảnh (RIS) trong Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Thuận

Bệnh viện đa khoa tỉnh

1567/QĐ-UBND ngày 23/6/2021

897/QĐ-UBND ngày 04/4/2022

17.644

17.644

17.750

13.130

4.620

4.500

IV

Lĩnh vực Văn hóa, xã hội, thể dục thể thao

94.294

94.294

86.656

47.518

39.138

36.000

IV.1

Dự án chuyển tiếp

81.726

81.726

81.656

47.418

34.238

31.500

1

Chỉnh trang cụm công viên tháp nước, thành phố Phan Thiết

UBND thành phố Phan Thiết

895/QĐ-UBND ngày 12/4/2021

201/QĐ-SKHĐT ngày 29/6/2023

11.695

11.695

11.695

8.100

3.595

3.000

2

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Hàm Tân (giai đoạn 2)

UBND huyện Hàm Tân

1130/QĐ-UBND ngày 10/5/2021

97/QĐ-SKHĐT ngày 05/4/2022

9.910

9.910

9.910

9.141

769

500

3

Nâng cấp, sửa chữa Sân vận động tỉnh

Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh

160/QĐ-UBND ngày 18/01/2023

125/QĐ-SKHĐT ngày 23/5/2023

17.980

17.980

17.785

7.385

10.400

10.000

4

Mái che Bể bơi Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh Bình Thuận

Ban QLDAĐTXD công trình DD&CN tỉnh

772/QĐ-UBND ngày 21/4/2023

261/QĐ-SKHĐT ngày 31/7/2023

2.669

2.669

2.649

1.850

799

500

5

Đầu tư hệ thống trang thiết bị cho nhà hát truyền hình Bình Thuận của Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

1338/QĐ-UBND ngày 31/5/2021

169/QĐ-UBND ngày 18/01/2022

11.596

11.596

11.520

3.372

8.148

8.000

6

Trùng tu di tích đền thờ Thầy Sài Nại, xã Ngũ phụng, huyện Phú Quý

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1262/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

18/QĐ-SKHĐT ngày 31/01/2023

2.998

2.998

2.998

2.565

433

300

7

Tu bổ, tôn tạo di tích đình làng và dinh Ông Cô, phường Hưng Long, thành phố Phan Thiết

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1260/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

17/QĐ-SKHĐT ngày 31/01/2023

2.798

2.798

2.986

2.265

721

600

8

Sửa chữa Thư viện tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1564/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 và 773/QĐ-UBND ngày 21/4/2023

387/QĐ-SKHĐT ngày 18/10/2023

6.126

6.126

6.126

3.000

3.126

3.000

9

Sửa chữa nhà làm việc và nhà trưng bày Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Thuận

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1210/QĐ-UBND ngày 18/5/2021

21/QĐ-SKHĐT ngày 02/02/2023

4.467

4.467

4.500

3.570

930

800

10

Tu bổ, tôn tạo di tích Lăng Ông Nam Hải, xã Bình Thạnh, huyện Tuy Phong

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1261/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

260/QĐ-SKHĐT ngày 31/7/2023

2.497

2.497

2.497

1.600

897

800

11

Trùng tu, tôn tạo di tích Nghĩa Trủng Từ, xã Phan Rí Thành, huyện Bắc Bình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1288/QĐ-UBND ngày 25/5/2021

259/QĐ-SKHĐT ngày 31/7/2023

2.498

2.498

2.498

1.600

898

800

12

Tu bổ, tôn tạo di tích Vạn Thạch Long, phường Mũi Né, thành phố Phan Thiết

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1259/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

148/QĐ-SKHĐT ngày 7/6/2023

2.493

2.493

2.493

1.100

1.393

1.200

13

Sửa chữa nhà thi đấu thể dục thể thao tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1263/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

418/QĐ-SKHĐT ngày 06/11/2023

3.999

3.999

3.999

1.870

2.129

2.000

IV.2

Dự án khởi công mới năm 2024

12.568

12.568

5.000

100

4.900

4.500

1

Sửa chữa Đài tưởng niệm, huyện Bắc Bình

UBND huyện Bắc Bình

2591/QĐ-UBND ngày 4/10/2021

436/QĐ-SKHĐT ngày 17/11/2023

12.568

12.568

5.000

100

4.900

4.500

V

Công trình phúc lợi khác

4.040.291

2.084.298

1.814.190

545.178

1.269.012

1.018.539

V.1

Dự án chuyển tiếp

3.995.947

2.039.954

1.782.023

545.178

1.236.845

998.539

1

Lát gạch vỉa hè các tuyến đường trung tâm thị trấn Chợ Lầu, huyện Bắc Bình

UBND huyện Bắc Bình

2418/QĐ-UBND ngày 20/9/2021

50/QĐ-SKHĐT ngày 15/3/2023

14.996

14.996

14.996

6.426

8.570

8.000

2

Hệ thống đèn chiếu sáng tuyến đường Kim Ngọc - Phú Hài và tuyến đường Xoài Quỳ, huyện Hàm Thuận Bắc

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

1631/QĐ-UBND ngày 29/6/2021

500/QĐ-SKHĐT ngày 07/12/2022

5.000

5.000

5.000

2.100

2.900

2.700

3

Nâng cấp, mở rộng đoạn còn lại của tuyến đường ĐT.714 (đoạn Km9+200 - Km19+500), huyện Hàm Thuận Bắc

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

06/NQ-HĐND ngày 22/3/2023

349/QĐ-SKHĐT ngày 26/9/2023

78.374

78.374

40.000

35.000

5.000

5.000

4

Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Đình Chiểu và đường Huỳnh Thúc Kháng (đoạn từ Khu du lịch Hoàng Ngọc đến ngã ba Làng Chài), thành phố Phan Thiết

UBND thành phố Phan Thiết

41/NQ-HĐND ngày 17/8/2023

2234/QĐ-UBND ngày 25/10/2023

309.034

250.000

174.156

57.478

116.678

101.800

5

Điện chiếu sáng thị xã La Gi (giai đoạn 2)

UBND thị xã La Gi

1773/QĐ-UBND ngày 14/7/2021

265/QĐ-SKHĐT ngày 01/8/2023

12.490

12.490

12.384

6.000

6.384

6.000

6

Nghĩa trang liệt sỹ huyện Tánh Linh (giai đoạn 2)

UBND huyện Tánh Linh

17/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 và 2258/QĐ-UBND ngày 26/10/2023

163/QĐ-SKHĐT ngày 13/5/2021

14.944

11.944

8.500

7.745

755

700

7

Trạm bơm vượt cấp tại xã Mê Pu, huyện Đức Linh

UBND huyện Đức Linh

2534/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

507/QĐ-SKHĐT ngày 13/12/2022

29.661

24.851

16.000

10.140

5.860

5.000

8

Nâng cấp đường trung tâm thị trấn Đức Tài, huyện Đức Linh

UBND huyện Đức Linh

1549/QĐ-UBND ngày 22/6/2021

283/QĐ-SKHĐT ngày 14/8/2023

14.873

14.873

14.800

9.210

5.590

5.000

9

Lắp đặt đèn chiếu sáng công lộ các tuyến đường chính trên địa bàn huyện Phú Quý

UBND huyện Phú Quý

1185/QĐ-UBND ngày 17/5/2021

261/QĐ-SKHĐT ngày 18/7/2022

4.010

3.600

3.600

2.780

820

700

10

Chung cư sông Cà Ty, thành phố Phan Thiết

Ban QLDA ĐTXD công trình DD& CN tỉnh

27/NQ-HĐND ngày 23/8/2022

2268/QĐ-UBND ngày 27/10/2023

798.703

798.703

667.548

204.600

462.948

300.000

11

Nâng cấp, mở rộng đường Mê Pu - Đa Kai

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

5/NQ-HĐND ngày 18/01/2021

494/QĐ-UBND ngày 21/3/2023

149.526

100.000

100.000

25.000

75.000

70.000

12

Đường vào sân bay Phan Thiết (giai đoạn 2)

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

42/NQ-HĐND HĐND ngày 17/8/2023

2299/QĐ-UBND ngày 01/11/2023

117.882

117.882

117.800

50.000

67.800

50.000

13

Cải tạo mặt đường, vỉa hè, hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Thủ Khoa Huân, thành phố Phan Thiết

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

781/QĐ-UBND ngày 29/3/2021

68/QĐ-SKHĐT ngày 06/4/2023

22.002

22.002

22.000

9.699

12.301

10.000

14

Nâng cấp, mở rộng đường Sông Lũy - Phan Tiến (đoạn từ Quốc lộ 1 đến Km6+300)

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

41/NQ-HĐND ngày 28/9/2021

293/QĐ-SKHĐT ngày 18/8/2023

48.836

18.700

18.700

10.000

8.700

8.639

15

Làm mới đường trục ven biển ĐT.719B đoạn Phan Thiết - Kê Gà, tỉnh Bình Thuận

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

06/NQ-HĐND ngày 8/5/2020 và 59/NQ-HĐND ngày 10/11/2023

1401/QĐ-UBND ngày 18/6/2020

1.274.317

274.886

274.886

274.886

250.000

16

Đường Hàm Kiệm đi Tiến Thành (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ĐT.719B)

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

05/NQ-HĐND ngày 08/5/2020; 13/NQ-HĐND ngày 1/4/2021

1409/QĐ-UBND ngày 19/6/2020; 1069/QĐ-UBND ngày 04/5/2021

419.987

189.987

189.987

104.000

85.987

85.000

17

Trục ven biển ĐT.719B đoạn Hòn Lan - Tân Hải

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

6/NQ-HĐND ngày 18/01/2021;40/ NQ-HĐND ngày 28/9/2021

1337/QĐ-UBND ngày 31/5/2021; 3725/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

663.812

84.166

84.166

84.166

80.000

18

Nâng cấp Kè bảo vệ bờ biển khu phố 1 (Km8+425 - Km8+625), phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

2656/QĐ-UBND ngày 19/12/2022

282/QĐ-SKHĐT ngày 11/8/2023

17.500

17.500

17.500

5.000

12.500

10.000

V.2

Dự án khởi công mới năm 2024

44.344

44.344

32.167

-

32.167

20.000

1

Nhà tang lễ tỉnh Bình Thuận

Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh

1012/HĐND-TH ngày 31/10/2018

41/QĐ-SKHĐT ngày 31/01/2019

44.344

44.344

32.167

-

32.167

20.000

Dự án vướng công tác đền bù giải phóng mặt bằng

VI

Chương trình nước sinh hoạt

58.823

46.823

46.831

38.626

8.205

7.400

VI.1

Dự án chuyển tiếp

58.823

46.823

46.831

38.626

8.205

7.400

1

Nâng cấp Hệ thống nước Phan Tiến nối mạng xã sông Lũy, huyện Bắc Bình

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

522/QĐ-UBND ngày 25/02/2021

77/QĐ-SKHĐT ngày 19/3/2021

14.933

5.933

5.933

4.453

1.480

1.400

2

Nâng cấp hệ thống nước Măng Tố, huyện Tánh Linh

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

671/QĐ-UBND ngày 18/3/2021

Số 407/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2022

14.989

14.989

14.990

12.727

2.263

2.000

3

Mở rộng tuyến ống cấp nước xã Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

2683/QĐ-UBND ngày 12/10/2021

452/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2022

14.895

14.895

14.900

12.050

2.850

2.700

4

Mở rộng tuyến ống cấp nước thị trấn Võ Xu, huyện Đức Linh

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

2615/QĐ-UBND ngày 6/10/2021

Số 406/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2022

8.014

8.014

8.016

7.696

320

300

5

Hệ thống nước Ba Bàu, xã Hàm Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

616/QĐ-UBND ngày 03/4/2023

235/QĐ-SKHĐT ngày 13/7/2023

5.992

2.992

2.992

1.700

1.292

1.000

VII

Các chương trình, đề án khác

257.185

257.185

317.185

191.067

126.118

100.161

1

Chi đầu tư quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy lợi

Công ty Khai thác công trình thuỷ lợi

20.658

20.658

20.658

2.200

18.458

18.000

2

Hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước theo Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh

Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh

60.000

60.000

60.000

25.000

35.000

20.000

3

Hỗ trợ Chương trình đầu tư kết cấu hạ tầng vùng đồng bào dân tộc thiểu số theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND tỉnh

36/NQ-HĐND ngày 28/9/2021

Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND tỉnh

25.000

25.000

25.000

23.180

1.820

1.820

4

Chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ quy hoạch xây dựng

60.000

48.412

11.588

11.588

5

Vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/8/2023 của HĐND tỉnh

40.520

40.520

40.520

-

40.520

31.021

6

Vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/8/2023 của HĐND tỉnh

1.007

1.007

1.007

-

1.007

1.007

7

Cấp vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ nông dân

2434/UBND-KT ngày 05/7/2023

10.000

10.000

10.000

6.000

4.000

3.000

8

Hỗ trợ có mục tiêu cho dự án Sửa chữa, xây dựng mới hạng mục nhà vệ sinh trường học dành cho học sinh và giáo viên ở các cấp học

UBND các huyện, thị xã, thành phố

100.000

100.000

100.000

86.275

13.725

13.725

B

Phân khai sau cho các chương trình, đề án, dự án khi đủ điều kiện

1.767.378

1.717.562

993.944

8.735

985.209

400.000

BIỂU SỐ 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐTV: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình

Quyết định Chủ trương đầu tư

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư

Tổng mức đầu tư

KH vốn 20212025

Kế hoạch vốn đã bố trí giai đoạn 2021- 2023

KH vốn 2021- 2025 còn lại

Kế hoạch năm 2024

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng

4.104.748

2.991.061

1.330.247

1.660.814

1.102.000

I

Chuẩn bị đầu tư

486.413

10.000

450

9.550

2.000

1

Kè sông Cà Ty (đoạn từ cầu Dục Thanh đến đường Ung Văn Khiêm), thành phố Phan Thiết

30/NQ-HĐND ngày 12/7/2023

486.413

10.000

450

9.550

1.000

UBND thành phố Phan Thiết

Tiến độ thực hiện phụ thuộc vào tiến độ dự án Chung cư sông Cà Ty

2

Cảng hàng không Phan Thiết (hạng mục hạng không dân dụng theo hình thức hợp đồng BOT)

-

3

Dự án công viên Hùng Vương - công viên sinh thái ngập nước

-

1.000

Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh

II

Thực hiện dự án

3.618.335

2.981.061

1.329.797

1.651.264

1.100.000

a

Dự án chuyển tiếp

1.945.493

1.846.117

1.067.766

778.351

500.000

1

Làm mới Đường trục ven biển ĐT.719B đoạn Phan Thiết - Kê Gà

06/NQ-HĐND ngày 08/5/2020 và 59/NQ-HĐND ngày 10/11/2023

1401/QĐ-UBND ngày 18/6/2020

1.274.317

1.171.117

881.126

289.991

250.000

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

Vốn NSTW 2021- 2025 là 759 tỷ đồng. Điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/11/2023, tổng mức đầu tư sau điều chỉnh 1.274.317 triệu đồng

2

Cầu Văn Thánh, thành phố Phan Thiết

885/QĐ-UBND ngày 04/4/2022

885/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 và số 1420/QĐ-UBND ngày 24/6/2022

225.000

225.000

125.000

100.000

100.000

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

DA triển khai từ nguồn vốn NSTW, đang thực hiện công tác đền bù và triển khai thi công

3

Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Phú Quý (Giai đoạn 2)

5048/QĐ-BNNKH ngày 27/12/2022

3362/QĐ-BNN-KH ngày 26/7/2021, 5048/QĐ-BNNTCTS ngày 27/12/2022

446.176

450.000

61.640

388.360

150.000

Ban QLDA các công trình NN&PTNT

Vốn NSTW đầu tư trên địa bàn tỉnh

b

Dự án khởi công mới năm 2024

1.672.842

1.134.944

262.031

872.913

600.000

1

Hồ chứa nước Ka Pét, huyện Hàm Thuận Nam

Nghị quyết số 101/2023/QH15 ngày 24/6/2023

874.089

467.396

57.531

409.865

300.000

Ban QLDA các công trình NN&PTNT

Dự kiến Quý IV/2023 trình thẩm định phê duyệt dự án đầu tư, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, triển khai công tác đấu thầu thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình. KH năm 2024 vốn NSTW 300 tỷ đồng.

2

Chung cư sông Cà Ty, thành phố Phan Thiết

27/NQ-HĐND ngày 23/8/2022

2268/QĐ-UBND ngày 27/10/2023

798.753

667.548

204.500

463.048

300.000

Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh

BIỂU SỐ 05A

DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN BỐ TRÍ VỐN - NGUỒN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC VÀ SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Nhóm dự án

Quyết định phê duyệt dự án đầu

Tổng mức đầu tư

Số năm bố trí vốn theo quy định

Thực tế bố trí vốn hết năm 2023

Thời điểm hoàn thành bố trí vốn HĐND tỉnh phê duyệt kéo dài

KH vốn 2021-2025 còn lại

Kế hoạch vốn năm 2024

Ghi chú

Năm bố trí vốn khởi công mới

Số năm quá hạn

Năm hoàn thành

Số năm quá hạn khi hoàn thành

Tổng số

Vốn tập trung trong nước

Từ nguồn thu sử dụng đất

Tổng số

Vốn tập trung trong nước

Từ nguồn thu sử dụng đất

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

TỔNG CỘNG

1.459.026

108.919

33.697

75.222

65.800

29.300

36.500

I

Dự án hoàn thành bố trí vốn năm 2024

551.772

80.919

33.697

47.222

40.800

29.300

11.500

1

Nâng cấp đường giao thông Bình An đi Hồng Thái, huyện Bắc Bình

UBND huyện Bắc Bình

C

146/QĐ-SKHĐT ngày 10/5/2021

7.068

3

2021

0

2024

1

610

610

0

500

500

2

Kiên cố hóa đường trung tâm huyện đi xã Tân Lập và xã Hàm Minh, huyện Hàm Thuận Nam

UBND huyện Hàm Thuận Nam

C

101/QĐ-SKHĐT ngày 06/4/2021

14.239

3

2021

0

2024

1

800

0

800

500

500

3

Sửa chữa, nâng cấp đường Thống Nhất, thị xã La Gi

UBND thị xã La Gi

C

106/QĐ-SKHĐT ngày 12/4/2021

15.987

3

2021

0

2024

1

487

487

0

400

400

4

Nâng cấp 08 tuyến đường nội thị, thị xã La Gi

UBND thị xã La Gi

C

122/QĐ-SKHĐT ngày 23/4/2021

48.878

3

2021

0

2024

1

5.734

234

5.500

3.000

3.000

5

Đường dọc kênh phát triển kinh tế xã hội vùng chiến khu Lê Hồng Phong, huyện Bắc Bình

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

C

466/QĐ-SKHĐT ngày 9/11/2016; 109/QĐ-SKHĐT ngày 16/4/2021

31.809

3

2021

0

2024

1

3.290

3.290

0

3.000

3.000

6

Trụ sở làm việc các cơ quan xã Sông Phan, huyện Hàm Tân

UBND huyện Hàm Tân

C

96/QĐ-SKHĐT ngày 02/4/2021

21.825

3

2021

0

2024

1

2.704

2.704

0

1.000

1.000

0

Vướng đền bù

7

Nhà làm việc Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Bình Thuận

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

C

143/QĐ-SKHĐT ngày 10/5/2021

16.138

3

2021

0

2024

1

1.038

1.038

0

900

900

8

Hệ thống giao thông đô thị, thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình

UBND huyện Bắc Bình

C

119/QĐ-SKHĐT ngày 20/4/2021

27.056

3

2021

0

2024

1

10.715

5.240

5.475

10.400

5.000

5.400

Vướng đền bù

9

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Nguyễn Thị Minh Khai, thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong

UBND huyện Tuy Phong

C

139/QĐ-SKHĐT ngày 04/5/2021

11.510

3

2021

0

2024

1

4.241

4.241

0

4.000

4.000

Vướng đền bù

10

Nhựa hóa Phú Long giai đoạn 2, huyện Hàm Thuận Bắc

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

C

222/QĐ-SKHĐT ngày 05/6/2020

26.146

3

2021

0

2024

1

5.176

5.176

0

4.800

4.800

Vướng đền bù

BIỂU SỐ 05B

DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN BỐ TRÍ VỐN - NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Nhóm dự án

Quyết định phê duyệt dự án đầu

Tổng mức đầu

Số năm bố trí vốn theo quy định

Thực tế bố trí vốn đến hết năm 2023

Thời điểm hoàn thành bố trí vốn HĐND tỉnh phê duyệt kéo dài

Kế hoạch trung hạn 2021-2025 còn lại

Kế hoạch vốn năm 2024

Chi chú

Năm bố trí khởi công mới

Số năm quá hạn

Năm hoàn thành

Số năm quá hạn khi hoàn thành

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

TỔNG CỘNG

I

Dự án hoàn thành bố trí vốn năm 2024

72.250

6.400

6.000

1

Mở rộng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Thuận - giai đoạn 1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

B

1483/QĐ-UBND ngày 26/6/2020

72.250

4

2020

0

2024

1

6.400

6.000

Khó khăn trong triển khai gói thầu cung cấp lắp đặt thiết bị

II

Dự án hoàn thành bố trí vốn năm 2025

64.133

25.011

19.500

1

Trường THCS Phú Tài (giai đoạn 1), thành phố Phan Thiết

UBND thành phố Phan Thiết

C

407/QĐ- SKHĐT ngày 31/10/2018

22.265

3

2020

1

2024

2

4.970

4.500

Vướng đền bù

2

Mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận

Trường Cao đẳng Bình Thuận

C

3236/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

41.868

3

2018

3

2025

5

20.041

15.000

Vướng đền bù

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 84/NQ-HĐND ngày 25/12/2023 về kế hoạch đầu tư công và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận năm 2024

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


502

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.133.30
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!