STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định phê duyệt chủ trương
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó: XSKT
|
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 đã
giao
|
Tổng kế hoạch vốn đã bố trí giai đoạn 2021-
2023
|
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 còn lại
|
Kế hoạch vốn năm 2024
|
Chi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
-
|
6.906.127
|
4.869.712
|
3.881.141
|
1.197.125
|
2.684.016
|
1.800.000
|
|
A
|
Các dự án,
chương trình, đề án thuộc danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn đủ điều kiện
bố trí vốn theo quy định
|
|
|
|
5.138.749
|
3.152.150
|
2.887.197
|
1.188.390
|
1.698.807
|
1.400.000
|
|
I
|
Lĩnh vực
giáo dục
|
|
|
|
459.525
|
440.919
|
419.285
|
221.826
|
197.459
|
188.900
|
|
I.1
|
Dự án hoàn
thành
|
|
|
|
26.012
|
26.012
|
25.423
|
24.780
|
643
|
600
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Phú Điền, huyện Tuy Phong
|
UBND
huyện Tuy Phong
|
2668/QĐ-UBND
ngày 11/10/2021
|
78/QĐ-SKHĐT
ngày 25/3/2022
|
8.019
|
8.019
|
7.430
|
7.230
|
200
|
200
|
|
2
|
Trường
Trung học cơ sở Phước Hội 1 (giai đoạn 2), thị xã La Gi
|
UBND
thị xã La Gi
|
1817/QĐ-UBND
ngày 19/7/2021
|
20/QĐ-SKHĐT
ngày 14/01/2022; 88/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2022
|
17.993
|
17.993
|
17.993
|
17.550
|
443
|
400
|
|
I.2
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
393.133
|
379.558
|
358.513
|
196.246
|
162.267
|
157.800
|
|
1
|
Trường
Trung học cơ sở Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong
|
UBND
huyện Tuy Phong
|
2857/QĐ-UBND
ngày 25/10/2021
|
118/QĐ-SKHĐT
ngày 16/5/2023
|
5.998
|
5.700
|
5.700
|
2.400
|
3.300
|
3.000
|
|
2
|
Trường
Trung học cơ sở Trần Quốc Toản, huyện Tuy Phong
|
UBND
huyện Tuy Phong
|
2243/QĐ-UBND
ngày 6/9/2021
|
49/QĐ-SKHĐT
ngày 15/3/2023
|
2.745
|
2.745
|
2.745
|
1.250
|
1.495
|
1.300
|
|
3
|
Trường Tiểu
học Phong Phú 5, huyện Tuy Phong
|
UBND
huyện Tuy Phong
|
2714/QĐ-UBND
ngày 13/10/2021
|
451/QĐ-SKHĐT
ngày 02/11/2022
|
6.100
|
6.100
|
6.100
|
4.440
|
1.660
|
1.500
|
|
4
|
Trường Tiểu
học Phong Phú 3, huyện Tuy Phong
|
UBND
huyện Tuy Phong
|
2760/QĐ-UBND
ngày 18/10/2021
|
124/QĐ-SKHĐT
ngày 23/5/2023
|
10.998
|
10.998
|
10.998
|
4.600
|
6.398
|
6.000
|
|
5
|
Trường Tiểu
học Phong Phú 1, huyện Tuy Phong
|
UBND
huyện Tuy Phong
|
2759/QĐ-UBND
ngày 18/10/2021
|
198/QĐ-SKHĐT
ngày 23/6/2023
|
10.917
|
10.917
|
10.917
|
4.600
|
6.317
|
6.000
|
|
6
|
Trường Tiểu
học Phan Rí Cửa 4, huyện Tuy Phong (khối hành chính quản trị, hỗ trợ phục vụ
học tập và các phòng học bộ môn)
|
UBND
huyện Tuy Phong
|
2687/QĐ-UBND
ngày 12/10/2021
|
509/QĐ-SKHĐT
ngày 14/12/2022
|
11.100
|
11.100
|
11.101
|
3.600
|
7.501
|
7.000
|
|
7
|
Trường Tiểu
học Phan Dũng, huyện Tuy Phong
|
UBND
huyện Tuy Phong
|
2422/QĐ-UBND
ngày 21/9/2021
|
474/QĐ-SKHĐT
ngày 24/11/2022
|
3.788
|
3.788
|
3.788
|
2.050
|
1.738
|
1.500
|
|
8
|
Trường Tiểu
học Hòa Minh, huyện Tuy Phong (khối phòng học + các phòng bộ môn)
|
UBND
huyện Tuy Phong
|
2620/QĐ-UBND
ngày 6/10/2021
|
520/QĐ-SKHĐT
ngày 22/12/2022
|
6.114
|
6.114
|
6.114
|
3.100
|
3.014
|
3.000
|
|
9
|
Trường Mẫu
giáo Phan Dũng, huyện Tuy Phong
|
UBND
huyện Tuy Phong
|
2191/QĐ-UBND
ngày 30/8/2021
|
30/QĐ-SKHĐT
ngày 22/02/2023
|
2.758
|
2.758
|
2.758
|
1.550
|
1.208
|
1.100
|
|
10
|
Trường
Trung học cơ sở Phong Phú, huyện Tuy Phong
|
UBND
huyện Tuy Phong
|
2829/QĐ-UBND
ngày 22/10/2021
|
519/QĐ-SKHĐT
ngày 22/12/2022
|
5.895
|
5.895
|
5.895
|
3.500
|
2.395
|
2.300
|
|
11
|
Trường
Trung học cơ sở Phan Hiệp, huyện Bắc Bình
|
UBND
huyện Bắc Bình
|
1565/QĐ-UBND
ngày 23/6/2021
|
468/QĐ-SKHĐT
ngày 21/11/2022
|
5.838
|
5.838
|
5.838
|
3.644
|
2.194
|
2.000
|
|
12
|
Trường Mầm
non Hướng Dương, huyện Bắc Bình
|
UBND
huyện Bắc Bình
|
2424/QĐ-UBND
ngày 21/9/2021
|
223/QĐ-SKHĐT
ngày 05/7/2023
|
12.255
|
12.255
|
12.255
|
6.100
|
6.155
|
6.000
|
|
13
|
Trường Mầm
non 19/5, huyện Bắc Bình
|
UBND
huyện Bắc Bình
|
1619/QĐ-UBND
ngày 28/6/2021
|
436/QĐ-SKHĐT
ngày 17/10/2022
|
8.588
|
6.500
|
6.500
|
4.700
|
1.800
|
1.700
|
|
14
|
Trường
Trung học cơ sở Hàm Phú, huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND
huyện Hàm Thuận Bắc
|
1327/QĐ-UBND
ngày 31/5/2021
|
467/QĐ-SKHĐT
ngày 21/11/2022
|
2.093
|
2.000
|
2.000
|
1.030
|
970
|
8.000
|
|
15
|
Trường
Trung học cơ sở Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND
huyện Hàm Thuận Bắc
|
1578/QĐ-UBND
ngày 24/6/2021
|
447/QĐ-SKHĐT
ngày 28/10/2022
|
4.541
|
4.000
|
4.000
|
2.750
|
1.250
|
1.200
|
|
16
|
Trường tiểu
học Hàm Thắng 3, huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND
huyện Hàm Thuận Bắc
|
1443/QĐ-UBND
ngày 11/6/2021
|
448/QĐ-SKHĐT
ngày 31/10/2022
|
1.318
|
1.318
|
1.379
|
980
|
399
|
300
|
|
17
|
Trường Mẫu
giáo Phú Long, huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND
huyện Hàm Thuận Bắc
|
1580/QĐ-UBND
ngày 24/6/2021
|
444/QĐ-SKHĐT
ngày 24/10/2022
|
5.978
|
5.000
|
5.000
|
4.124
|
876
|
800
|
|
18
|
Trường Mẫu
giáo Hàm Hiệp, huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND
huyện Hàm Thuận Bắc
|
1462/QĐ-UBND
ngày 11/6/2021
|
225/QĐ-SKHĐT
ngày 06/7/2023
|
5.468
|
4.500
|
4.500
|
2.100
|
2.400
|
2.300
|
|
19
|
Trường
Trung học cơ sở Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND
huyện Hàm Thuận Bắc
|
1683/QĐ-UBND
ngày 5/7/2021
|
287/QĐ-SKHĐT
ngày 15/8/2023
|
8.246
|
8.246
|
8.120
|
4.050
|
4.070
|
4.000
|
|
20
|
Trường Tiểu
học và Trung học cơ sở Đông Giang, huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND
huyện Hàm Thuận Bắc
|
2045/QĐ-UBND
ngày 13/8/2021
|
499/QĐ-SKHĐT
ngày 07/12/2022
|
5.996
|
5.996
|
5.900
|
3.100
|
2.800
|
2.700
|
|
21
|
Trường
Trung học cơ sở Nguyễn Thông, thành phố Phan Thiết
|
UBND
thành phố Phan Thiết
|
21/NQ-HĐND
ngày 17/8/2021
|
14/QĐ-SKHĐT
ngày 12/01/2022; 119/QĐ-SKHĐT ngày 09/5/2022
|
20.993
|
20.993
|
20.993
|
16.375
|
4.618
|
4.500
|
|
22
|
Trường THCS
Phú Tài (giai đoạn 1), thành phố Phan Thiết
|
UBND
thành phố Phan Thiết
|
1637/QĐ-UBND
ngày 26/6/2018
|
407/QĐ-SKHĐT
ngày 31/10/2018
|
22.265
|
22.265
|
5.000
|
30
|
4.970
|
4.500
|
|
23
|
Trường Tiểu
học Thiện Nghiệp 1 (giai đoạn 2), thành phố Phan Thiết
|
UBND
thành phố Phan Thiết
|
890/QĐ-UBND
ngày 12/4/2021
|
06/QĐ-SKHĐT
ngày 05/01/2023
|
12.697
|
12.697
|
12.698
|
3.520
|
9.178
|
8.000
|
|
24
|
Trường Tiểu
học Mũi Né 4, thành phố Phan Thiết
|
UBND
thành phố Phan Thiết
|
1061/QĐ-UBND
ngày 29/4/2021
|
40/QĐ-SKHĐT
ngày 28/02/2023
|
17.941
|
17.941
|
17.941
|
4.700
|
13.241
|
12.000
|
|
25
|
Trường Mầm
non Thiện Nghiệp, thành phố Phan Thiết
|
UBND
thành phố Phan Thiết
|
20/NQ-HĐND
ngày 17/8/2021
|
06/QĐ-SKHĐT
ngày 07/01/2022
|
22.139
|
22.139
|
22.139
|
17.556
|
4.583
|
4.500
|
|
26
|
Trường
Trung học cơ sở Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam (khối phòng học bộ môn)
|
UBND
huyện Hàm Thuận Nam
|
2715/QĐ-UBND
ngày 13/10/2021
|
357/QĐ-SKHĐT
ngày 31/8/2022
|
4.573
|
4.451
|
4.451
|
3.599
|
852
|
800
|
|
27
|
Trường Tiểu
học Thuận Nam 2, huyện Hàm Thuận Nam
|
UBND
huyện Hàm Thuận Nam
|
2667/QĐ-UBND
ngày 11/10/2021
|
131/QĐ-SKHĐT
ngày 29/3/2023
|
12.692
|
12.692
|
12.692
|
6.524
|
6.168
|
6.000
|
|
28
|
Trường Tiểu
học Tân Đức 2, huyện Hàm Tân
|
UBND
huyện Hàm Tân
|
1947/QĐ-UBND
ngày 04/8/2021
|
637/QĐ-SKHĐT
ngày 07/12/2021
|
11.959
|
11.959
|
11.959
|
10.648
|
1.311
|
1.200
|
|
29
|
Trường Tiểu
học Tân Đức 1, huyện Hàm Tân
|
UBND
huyện Hàm Tân
|
1464/QĐ-UBND
ngày 11/6/2021
|
351/QĐ-SKHĐT
ngày 30/8/2022; 400/QĐ-SKHĐT ngày 27/9/2022
|
9.999
|
9.999
|
9.999
|
7.900
|
2.099
|
1.800
|
|
30
|
Trường Mẫu
giáo Tân Minh (điểm chính), huyện Hàm Tân
|
UBND
huyện Hàm Tân
|
1477/QĐ-UBND
ngày 14/6/2021; 741/QĐ-UBND ngày 18/4/2023
|
244/QĐ-SKHĐT
ngày 18/7/2023
|
5.996
|
5.996
|
5.996
|
2.050
|
3.946
|
3.500
|
|
31
|
Trường Tiểu
học Tân Phước 3, thị xã La Gi
|
UBND
thị xã La Gi
|
1812/QĐ-UBND
ngày 19/7/2021
|
516/QĐ-SKHĐT
ngày 20/12/2022
|
14.850
|
13.500
|
13.500
|
7.650
|
5.850
|
5.500
|
|
32
|
Trường Mẫu
giáo Tân An, thị xã La Gi
|
UBND
thị xã La Gi
|
1872/QĐ-UBND
ngày 26/7/2021
|
02/QĐ-SKHĐT
ngày 04/01/2023
|
12.262
|
12.262
|
12.262
|
6.050
|
6.212
|
6.000
|
|
33
|
Trường
Trung học cơ sở Đức Tân, huyện Tánh Linh
|
UBND
huyện Tánh Linh
|
1806/QĐ-UBND
ngày 19/7/2021
|
135/QĐ-SKHĐT
ngày 01/6/2023
|
8.357
|
7.500
|
7.500
|
4.100
|
3.400
|
3.300
|
|
34
|
Trường Tiểu
học và Trung học cơ sở Tà Pứa, huyện Tánh Linh
|
UBND
huyện Tánh Linh
|
1802/QĐ-UBND
ngày 19/7/2021
|
502/QĐ-SKHĐT
ngày 08/12/2022
|
7.500
|
6.500
|
6.500
|
3.100
|
3.400
|
3.300
|
|
35
|
Trường Tiểu
học Đức Thuận, huyện Tánh Linh
|
UBND
huyện Tánh Linh
|
1680/QĐ-UBND
ngày 5/7/2021
|
03/QĐ-SKHĐT
ngày 04/01/2023
|
13.812
|
12.500
|
12.500
|
6.050
|
6.450
|
6.000
|
|
36
|
Trường Tiểu
học Đức Phú 2, huyện Tánh Linh
|
UBND
huyện Tánh Linh
|
1678/QĐ-UBND
ngày 5/7/2021; 2826/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
09/QĐ-SKHĐT
ngày 10/01/2023
|
7.501
|
6.500
|
6.500
|
3.050
|
3.450
|
3.300
|
|
37
|
Trường Tiểu
học Đức Phú 1, huyện Tánh Linh
|
UBND
huyện Tánh Linh
|
1800/QĐ-UBND
ngày 19/7/2021
|
139/QĐ-SKHĐT
ngày 02/6/2023
|
9.462
|
8.500
|
8.500
|
4.100
|
4.400
|
4.000
|
|
38
|
Trường Tiểu
học Đức Bình 1, huyện Tánh Linh
|
UBND
huyện Tánh Linh
|
1684/QĐ-UBND
ngày 5/7/2021
|
137/QĐ-SKHĐT
ngày 02/6/2023
|
7.506
|
6.500
|
6.500
|
3.100
|
3.400
|
3.000
|
|
39
|
Trường Tiểu
học Bà Tá 1, huyện Tánh Linh
|
UBND
huyện Tánh Linh
|
1801/QĐ-UBND
ngày 19/7/2021
|
85/QĐ-SKHĐT
ngày 18/4/2023
|
8.499
|
7.500
|
7.500
|
4.100
|
3.400
|
3.000
|
|
40
|
Trường Mẫu
giáo Bà Tá, xã Gia Huynh, huyện Tánh Linh
|
UBND
huyện Tánh Linh
|
1749/QĐ-UBND
ngày 12/7/2021
|
149/QĐ-SKHĐT
ngày 08/6/2023
|
4.488
|
4.488
|
4.500
|
2.050
|
2.450
|
2.000
|
|
41
|
Trường tiểu
học Suối Kiết (điểm chính), huyện Tánh Linh
|
UBND
huyện Tánh Linh
|
2207/QĐ-UBND
ngày 19/10//2022
|
100/QĐ-SKHĐT
ngày 28/4/2023
|
8.200
|
8.200
|
4.266
|
2.525
|
1.741
|
1.500
|
|
42
|
Trường Mầm
non Ngũ Phụng (Khối 06 phòng học tại điểm trường Thương Châu), huyện Phú Quý
|
UBND
huyện Phú Quý
|
1394/QĐ-UBND
ngày 4/6/2021; 1725/QĐ-UBND ngày 18/8/2023
|
434/QĐ-SKHĐT
ngày 17/10/2022; 358/QĐ-SKHĐT ngày 29/9/2023
|
9.110
|
9.110
|
9.110
|
2.600
|
6.510
|
6.000
|
|
43
|
Sửa chữa
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trường Tộ, thị xã La Gi
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
1948/QĐ-UBND
ngày 4/8/2021
|
466/QĐ-SKHĐT
ngày 14/11/2022
|
3.227
|
3.227
|
3.499
|
2.150
|
1.349
|
1.200
|
|
44
|
Sửa chữa
Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, huyện Hàm Thuận Nam
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
1950/QĐ-UBND
ngày 4/8/2021
|
454/QĐ-SKHĐT
ngày 04/11/2022
|
3.974
|
3.974
|
4.000
|
3.501
|
499
|
400
|
|
45
|
Sửa chữa
Trường Trung học phổ thông Bùi Thị Xuân, thành phố Phan Thiết
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
1949/QĐ-UBND
ngày 4/8/2021
|
532/QĐ-SKHĐT
ngày 29/12/2022
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
3.450
|
550
|
500
|
|
46
|
Xây mới Nhà
vệ sinh học sinh Trường Trung học phổ thông Tuy Phong và Trường Trung học phổ
thông Hòa Đa, huyện Tuy Phong
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
2621/QĐ-UBND
ngày 6/10/2021
|
470/QĐ-SKHĐT
ngày 23/11/2022
|
2.397
|
2.397
|
2.400
|
2.100
|
300
|
300
|
|
I.3
|
Dự án khởi
công mới năm 2024
|
|
|
|
40.380
|
35.349
|
35.349
|
800
|
34.549
|
30.500
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Hàm Liêm 2, huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND
huyện Hàm Thuận Bắc
|
1747/QĐ-UBND
ngày 12/7/2021
|
307/QĐ-SKHĐT
ngày 28/8/2023
|
6.189
|
4.000
|
4.000
|
50
|
3.950
|
3.500
|
|
2
|
Trường
Trung học cơ sở Hàm Đức, huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND
huyện Hàm Thuận Bắc
|
1746/QĐ-UBND
ngày 12/7/2021
|
364/QĐ-SKHĐT
ngày 04/10/2023
|
11.842
|
9.000
|
9.000
|
100
|
8.900
|
8.000
|
|
3
|
Trường Tiểu
học Tân Phúc 2, huyện Hàm Tân
|
UBND
huyện Hàm Tân
|
1258/QĐ-UBND
ngày 20/5/2021 và 1976/QĐ-UBND ngày 18/9/2023
|
435/QĐ-SKHĐT
ngày 17/11/2023
|
11.164
|
11.164
|
11.164
|
500
|
10.664
|
9.000
|
|
4
|
Trường Mầm
non Long Hải (điểm trường Hải Âu), huyện Phú Quý
|
UBND
huyện Phú Quý
|
1524/QĐ-UBND
ngày 21/6/2021; 1368/QĐ-UBND ngày 13/7/2023
|
391/QĐ-SKHĐT
ngày 19/10/2023
|
11.185
|
11.185
|
11.185
|
150
|
11.035
|
10.000
|
|
II
|
Lĩnh vực
đào tạo
|
|
|
|
63.827
|
63.827
|
45.000
|
21.235
|
23.765
|
18.300
|
|
II.1
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
63.827
|
63.827
|
45.000
|
21.235
|
23.765
|
18.300
|
|
1
|
Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên, thị xã La Gi
|
UBND
thị xã La Gi
|
1682/QĐ-UBND
ngày 05/7/2021
|
522/QĐ-SKHĐT
ngày 22/12/2022
|
6.971
|
6.971
|
6.971
|
4.195
|
2.776
|
2.500
|
|
2
|
Mở rộng Trường
Cao đẳng Y tế Bình Thuận
|
Trường
Cao đẳng Bình Thuận
|
3043/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
3236/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
41.868
|
41.868
|
23.041
|
3.000
|
20.041
|
15.000
|
|
3
|
Cải tạo, sửa
chữa Trường Cao đẳng nghề Bình Thuận
|
Trường
Cao đẳng Bình Thuận
|
681/QĐ-UBND
ngày 22/3/2021
|
606/QĐ-SKHĐT
ngày 16/11/2021
|
14.988
|
14.988
|
14.988
|
14.040
|
948
|
800
|
|
III
|
Lĩnh vực Y
tế
|
|
|
|
164.804
|
164.804
|
158.050
|
122.940
|
35.110
|
30.700
|
|
III.1
|
Dự án hoàn
thành
|
|
|
|
72.250
|
72.250
|
65.390
|
58.910
|
6.480
|
6.000
|
|
1
|
Mở rộng Bệnh
viện đa khoa tỉnh Bình Thuận - giai đoạn 1
|
Bệnh
viện đa khoa tỉnh
|
100/NQ-HĐND
ngày 19/12/2019
|
1483/QĐ-UBND
ngày 26/6/2020
|
72.250
|
72.250
|
65.390
|
58.910
|
6.480
|
6.000
|
|
III.2
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
92.554
|
92.554
|
92.660
|
64.030
|
28.630
|
24.700
|
|
1
|
Sửa chữa Bệnh
viện Phổi tỉnh Bình Thuận
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh
|
1876/QĐ-UBND
ngày 26/7/2021
|
332/QĐ-SKHĐT
ngày 18/9/2023
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
620
|
2.380
|
2.200
|
|
2
|
Mua sắm
trang thiết bị y tế thuộc Đề án Bệnh viện vệ tinh - chuyên ngành tim mạch tại
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Thuận
|
Bệnh
viện đa khoa tỉnh
|
11/NQ-HĐND
ngày 01/4/2021
|
1923/QĐ-UBND
ngày 08/9/2023
|
71.910
|
71.910
|
71.910
|
50.280
|
21.630
|
18.000
|
|
3
|
Lắp đặt hệ
thống lưu, truyền hình ảnh y khoa (PACS) và hệ thống kết nối chẩn đoán hình ảnh
(RIS) trong Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Thuận
|
Bệnh
viện đa khoa tỉnh
|
1567/QĐ-UBND
ngày 23/6/2021
|
897/QĐ-UBND
ngày 04/4/2022
|
17.644
|
17.644
|
17.750
|
13.130
|
4.620
|
4.500
|
|
IV
|
Lĩnh vực
Văn hóa, xã hội, thể dục thể thao
|
|
|
|
94.294
|
94.294
|
86.656
|
47.518
|
39.138
|
36.000
|
|
IV.1
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
81.726
|
81.726
|
81.656
|
47.418
|
34.238
|
31.500
|
|
1
|
Chỉnh trang
cụm công viên tháp nước, thành phố Phan Thiết
|
UBND
thành phố Phan Thiết
|
895/QĐ-UBND
ngày 12/4/2021
|
201/QĐ-SKHĐT
ngày 29/6/2023
|
11.695
|
11.695
|
11.695
|
8.100
|
3.595
|
3.000
|
|
2
|
Trung tâm
Văn hóa - Thể thao huyện Hàm Tân (giai đoạn 2)
|
UBND
huyện Hàm Tân
|
1130/QĐ-UBND
ngày 10/5/2021
|
97/QĐ-SKHĐT
ngày 05/4/2022
|
9.910
|
9.910
|
9.910
|
9.141
|
769
|
500
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa
chữa Sân vận động tỉnh
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh
|
160/QĐ-UBND
ngày 18/01/2023
|
125/QĐ-SKHĐT
ngày 23/5/2023
|
17.980
|
17.980
|
17.785
|
7.385
|
10.400
|
10.000
|
|
4
|
Mái che Bể
bơi Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh Bình Thuận
|
Ban
QLDAĐTXD công trình DD&CN tỉnh
|
772/QĐ-UBND
ngày 21/4/2023
|
261/QĐ-SKHĐT
ngày 31/7/2023
|
2.669
|
2.669
|
2.649
|
1.850
|
799
|
500
|
|
5
|
Đầu tư hệ
thống trang thiết bị cho nhà hát truyền hình Bình Thuận của Đài Phát thanh -
Truyền hình Bình Thuận
|
Đài
Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
1338/QĐ-UBND
ngày 31/5/2021
|
169/QĐ-UBND
ngày 18/01/2022
|
11.596
|
11.596
|
11.520
|
3.372
|
8.148
|
8.000
|
|
6
|
Trùng tu di
tích đền thờ Thầy Sài Nại, xã Ngũ phụng, huyện Phú Quý
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1262/QĐ-UBND
ngày 20/5/2021
|
18/QĐ-SKHĐT
ngày 31/01/2023
|
2.998
|
2.998
|
2.998
|
2.565
|
433
|
300
|
|
7
|
Tu bổ, tôn
tạo di tích đình làng và dinh Ông Cô, phường Hưng Long, thành phố Phan Thiết
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1260/QĐ-UBND
ngày 20/5/2021
|
17/QĐ-SKHĐT
ngày 31/01/2023
|
2.798
|
2.798
|
2.986
|
2.265
|
721
|
600
|
|
8
|
Sửa chữa
Thư viện tỉnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1564/QĐ-UBND
ngày 23/6/2021 và 773/QĐ-UBND ngày 21/4/2023
|
387/QĐ-SKHĐT
ngày 18/10/2023
|
6.126
|
6.126
|
6.126
|
3.000
|
3.126
|
3.000
|
|
9
|
Sửa chữa
nhà làm việc và nhà trưng bày Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Thuận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1210/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021
|
21/QĐ-SKHĐT
ngày 02/02/2023
|
4.467
|
4.467
|
4.500
|
3.570
|
930
|
800
|
|
10
|
Tu bổ, tôn
tạo di tích Lăng Ông Nam Hải, xã Bình Thạnh, huyện Tuy Phong
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1261/QĐ-UBND
ngày 20/5/2021
|
260/QĐ-SKHĐT
ngày 31/7/2023
|
2.497
|
2.497
|
2.497
|
1.600
|
897
|
800
|
|
11
|
Trùng tu,
tôn tạo di tích Nghĩa Trủng Từ, xã Phan Rí Thành, huyện Bắc Bình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1288/QĐ-UBND
ngày 25/5/2021
|
259/QĐ-SKHĐT
ngày 31/7/2023
|
2.498
|
2.498
|
2.498
|
1.600
|
898
|
800
|
|
12
|
Tu bổ, tôn
tạo di tích Vạn Thạch Long, phường Mũi Né, thành phố Phan Thiết
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1259/QĐ-UBND
ngày 20/5/2021
|
148/QĐ-SKHĐT
ngày 7/6/2023
|
2.493
|
2.493
|
2.493
|
1.100
|
1.393
|
1.200
|
|
13
|
Sửa chữa
nhà thi đấu thể dục thể thao tỉnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1263/QĐ-UBND
ngày 20/5/2021
|
418/QĐ-SKHĐT
ngày 06/11/2023
|
3.999
|
3.999
|
3.999
|
1.870
|
2.129
|
2.000
|
|
IV.2
|
Dự án khởi
công mới năm 2024
|
|
|
|
12.568
|
12.568
|
5.000
|
100
|
4.900
|
4.500
|
|
1
|
Sửa chữa
Đài tưởng niệm, huyện Bắc Bình
|
UBND
huyện Bắc Bình
|
2591/QĐ-UBND
ngày 4/10/2021
|
436/QĐ-SKHĐT
ngày 17/11/2023
|
12.568
|
12.568
|
5.000
|
100
|
4.900
|
4.500
|
|
V
|
Công trình
phúc lợi khác
|
|
|
|
4.040.291
|
2.084.298
|
1.814.190
|
545.178
|
1.269.012
|
1.018.539
|
|
V.1
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
3.995.947
|
2.039.954
|
1.782.023
|
545.178
|
1.236.845
|
998.539
|
|
1
|
Lát gạch vỉa
hè các tuyến đường trung tâm thị trấn Chợ Lầu, huyện Bắc Bình
|
UBND
huyện Bắc Bình
|
2418/QĐ-UBND
ngày 20/9/2021
|
50/QĐ-SKHĐT
ngày 15/3/2023
|
14.996
|
14.996
|
14.996
|
6.426
|
8.570
|
8.000
|
|
2
|
Hệ thống
đèn chiếu sáng tuyến đường Kim Ngọc - Phú Hài và tuyến đường Xoài Quỳ, huyện
Hàm Thuận Bắc
|
UBND
huyện Hàm Thuận Bắc
|
1631/QĐ-UBND
ngày 29/6/2021
|
500/QĐ-SKHĐT
ngày 07/12/2022
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
2.100
|
2.900
|
2.700
|
|
3
|
Nâng cấp, mở
rộng đoạn còn lại của tuyến đường ĐT.714 (đoạn Km9+200 - Km19+500), huyện Hàm
Thuận Bắc
|
UBND
huyện Hàm Thuận Bắc
|
06/NQ-HĐND
ngày 22/3/2023
|
349/QĐ-SKHĐT
ngày 26/9/2023
|
78.374
|
78.374
|
40.000
|
35.000
|
5.000
|
5.000
|
|
4
|
Sửa chữa,
nâng cấp đường Nguyễn Đình Chiểu và đường Huỳnh Thúc Kháng (đoạn từ Khu du lịch
Hoàng Ngọc đến ngã ba Làng Chài), thành phố Phan Thiết
|
UBND
thành phố Phan Thiết
|
41/NQ-HĐND
ngày 17/8/2023
|
2234/QĐ-UBND
ngày 25/10/2023
|
309.034
|
250.000
|
174.156
|
57.478
|
116.678
|
101.800
|
|
5
|
Điện chiếu
sáng thị xã La Gi (giai đoạn 2)
|
UBND
thị xã La Gi
|
1773/QĐ-UBND
ngày 14/7/2021
|
265/QĐ-SKHĐT
ngày 01/8/2023
|
12.490
|
12.490
|
12.384
|
6.000
|
6.384
|
6.000
|
|
6
|
Nghĩa trang
liệt sỹ huyện Tánh Linh (giai đoạn 2)
|
UBND
huyện Tánh Linh
|
17/QĐ-UBND
ngày 05/01/2021 và 2258/QĐ-UBND ngày 26/10/2023
|
163/QĐ-SKHĐT
ngày 13/5/2021
|
14.944
|
11.944
|
8.500
|
7.745
|
755
|
700
|
|
7
|
Trạm bơm vượt
cấp tại xã Mê Pu, huyện Đức Linh
|
UBND
huyện Đức Linh
|
2534/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
507/QĐ-SKHĐT
ngày 13/12/2022
|
29.661
|
24.851
|
16.000
|
10.140
|
5.860
|
5.000
|
|
8
|
Nâng cấp đường
trung tâm thị trấn Đức Tài, huyện Đức Linh
|
UBND
huyện Đức Linh
|
1549/QĐ-UBND
ngày 22/6/2021
|
283/QĐ-SKHĐT
ngày 14/8/2023
|
14.873
|
14.873
|
14.800
|
9.210
|
5.590
|
5.000
|
|
9
|
Lắp đặt đèn
chiếu sáng công lộ các tuyến đường chính trên địa bàn huyện Phú Quý
|
UBND
huyện Phú Quý
|
1185/QĐ-UBND
ngày 17/5/2021
|
261/QĐ-SKHĐT
ngày 18/7/2022
|
4.010
|
3.600
|
3.600
|
2.780
|
820
|
700
|
|
10
|
Chung cư
sông Cà Ty, thành phố Phan Thiết
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình DD& CN tỉnh
|
27/NQ-HĐND
ngày 23/8/2022
|
2268/QĐ-UBND
ngày 27/10/2023
|
798.703
|
798.703
|
667.548
|
204.600
|
462.948
|
300.000
|
|
11
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Mê Pu - Đa Kai
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
5/NQ-HĐND
ngày 18/01/2021
|
494/QĐ-UBND
ngày 21/3/2023
|
149.526
|
100.000
|
100.000
|
25.000
|
75.000
|
70.000
|
|
12
|
Đường vào
sân bay Phan Thiết (giai đoạn 2)
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
42/NQ-HĐND
HĐND ngày 17/8/2023
|
2299/QĐ-UBND
ngày 01/11/2023
|
117.882
|
117.882
|
117.800
|
50.000
|
67.800
|
50.000
|
|
13
|
Cải tạo mặt
đường, vỉa hè, hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Thủ Khoa Huân, thành phố Phan Thiết
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
781/QĐ-UBND
ngày 29/3/2021
|
68/QĐ-SKHĐT
ngày 06/4/2023
|
22.002
|
22.002
|
22.000
|
9.699
|
12.301
|
10.000
|
|
14
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Sông Lũy - Phan Tiến (đoạn từ Quốc lộ 1 đến Km6+300)
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
41/NQ-HĐND
ngày 28/9/2021
|
293/QĐ-SKHĐT
ngày 18/8/2023
|
48.836
|
18.700
|
18.700
|
10.000
|
8.700
|
8.639
|
|
15
|
Làm mới đường
trục ven biển ĐT.719B đoạn Phan Thiết - Kê Gà, tỉnh Bình Thuận
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
06/NQ-HĐND
ngày 8/5/2020 và 59/NQ-HĐND ngày 10/11/2023
|
1401/QĐ-UBND
ngày 18/6/2020
|
1.274.317
|
274.886
|
274.886
|
|
274.886
|
250.000
|
|
16
|
Đường Hàm
Kiệm đi Tiến Thành (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ĐT.719B)
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
05/NQ-HĐND
ngày 08/5/2020; 13/NQ-HĐND ngày 1/4/2021
|
1409/QĐ-UBND
ngày 19/6/2020; 1069/QĐ-UBND ngày 04/5/2021
|
419.987
|
189.987
|
189.987
|
104.000
|
85.987
|
85.000
|
|
17
|
Trục ven biển
ĐT.719B đoạn Hòn Lan - Tân Hải
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
6/NQ-HĐND
ngày 18/01/2021;40/ NQ-HĐND ngày 28/9/2021
|
1337/QĐ-UBND
ngày 31/5/2021; 3725/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
663.812
|
84.166
|
84.166
|
|
84.166
|
80.000
|
|
18
|
Nâng cấp Kè
bảo vệ bờ biển khu phố 1 (Km8+425 - Km8+625), phường Hàm Tiến, thành phố Phan
Thiết
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
2656/QĐ-UBND
ngày 19/12/2022
|
282/QĐ-SKHĐT
ngày 11/8/2023
|
17.500
|
17.500
|
17.500
|
5.000
|
12.500
|
10.000
|
|
V.2
|
Dự án khởi
công mới năm 2024
|
|
|
|
44.344
|
44.344
|
32.167
|
-
|
32.167
|
20.000
|
|
1
|
Nhà tang lễ
tỉnh Bình Thuận
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh
|
1012/HĐND-TH
ngày 31/10/2018
|
41/QĐ-SKHĐT
ngày 31/01/2019
|
44.344
|
44.344
|
32.167
|
-
|
32.167
|
20.000
|
Dự
án vướng công tác đền bù giải phóng mặt bằng
|
VI
|
Chương
trình nước sinh hoạt
|
|
|
|
58.823
|
46.823
|
46.831
|
38.626
|
8.205
|
7.400
|
|
VI.1
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
58.823
|
46.823
|
46.831
|
38.626
|
8.205
|
7.400
|
|
1
|
Nâng cấp Hệ
thống nước Phan Tiến nối mạng xã sông Lũy, huyện Bắc Bình
|
Trung
tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
522/QĐ-UBND
ngày 25/02/2021
|
77/QĐ-SKHĐT
ngày 19/3/2021
|
14.933
|
5.933
|
5.933
|
4.453
|
1.480
|
1.400
|
|
2
|
Nâng cấp hệ
thống nước Măng Tố, huyện Tánh Linh
|
Trung
tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
671/QĐ-UBND
ngày 18/3/2021
|
Số
407/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2022
|
14.989
|
14.989
|
14.990
|
12.727
|
2.263
|
2.000
|
|
3
|
Mở rộng tuyến
ống cấp nước xã Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam
|
Trung
tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
2683/QĐ-UBND
ngày 12/10/2021
|
452/QĐ-SKHĐT
ngày 02/11/2022
|
14.895
|
14.895
|
14.900
|
12.050
|
2.850
|
2.700
|
|
4
|
Mở rộng tuyến
ống cấp nước thị trấn Võ Xu, huyện Đức Linh
|
Trung
tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
2615/QĐ-UBND
ngày 6/10/2021
|
Số
406/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2022
|
8.014
|
8.014
|
8.016
|
7.696
|
320
|
300
|
|
5
|
Hệ thống nước
Ba Bàu, xã Hàm Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam
|
Trung
tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
616/QĐ-UBND
ngày 03/4/2023
|
235/QĐ-SKHĐT
ngày 13/7/2023
|
5.992
|
2.992
|
2.992
|
1.700
|
1.292
|
1.000
|
|
VII
|
Các chương
trình, đề án khác
|
|
|
|
257.185
|
257.185
|
317.185
|
191.067
|
126.118
|
100.161
|
|
1
|
Chi đầu tư
quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy lợi
|
Công
ty Khai thác công trình thuỷ lợi
|
|
|
20.658
|
20.658
|
20.658
|
2.200
|
18.458
|
18.000
|
|
2
|
Hỗ trợ phát
triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước theo
Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh
|
|
|
Nghị
quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
25.000
|
35.000
|
20.000
|
|
3
|
Hỗ trợ
Chương trình đầu tư kết cấu hạ tầng vùng đồng bào dân tộc thiểu số theo Nghị
quyết số 36/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND tỉnh
|
|
36/NQ-HĐND
ngày 28/9/2021
|
Nghị
quyết số 36/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND tỉnh
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
23.180
|
1.820
|
1.820
|
|
4
|
Chuẩn bị đầu
tư và nhiệm vụ quy hoạch xây dựng
|
|
|
|
|
|
60.000
|
48.412
|
11.588
|
11.588
|
|
5
|
Vốn đối ứng
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025
|
|
Nghị
quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/8/2023 của HĐND tỉnh
|
|
40.520
|
40.520
|
40.520
|
-
|
40.520
|
31.021
|
|
6
|
Vốn đối ứng
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2021-2025
|
|
Nghị
quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/8/2023 của HĐND tỉnh
|
|
1.007
|
1.007
|
1.007
|
-
|
1.007
|
1.007
|
|
7
|
Cấp vốn điều
lệ cho Quỹ hỗ trợ nông dân
|
|
2434/UBND-KT
ngày 05/7/2023
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
|
8
|
Hỗ trợ có mục
tiêu cho dự án Sửa chữa, xây dựng mới hạng mục nhà vệ sinh trường học dành
cho học sinh và giáo viên ở các cấp học
|
UBND
các huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
86.275
|
13.725
|
13.725
|
|
B
|
Phân khai
sau cho các chương trình, đề án, dự án khi đủ điều kiện
|
|
|
|
1.767.378
|
1.717.562
|
993.944
|
8.735
|
985.209
|
400.000
|
|