|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
09/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
10 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1605/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 11/TTr-SGTVT ngày 04/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 29 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Tuyên Quang (Có Quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Giao thông vận tải thực hiện công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành
chính, trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và
hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định
này theo quy định; hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết
định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi, bổ sung quy trình nội
bộ số 08, 09, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 49,
50, mục I.1, phần A (thủ tục hành chính cấp tỉnh) tại Phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên
Quang.
Sửa đổi, bổ sung quy trình nội
bộ số 02, 03, 04, 11, 12, 13, 14, 15 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
1064/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc
công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSMai.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
29 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:09/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY TRÌNH
NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI (02 quy trình)
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤP THUẬN
XÂY DỰNG BIỂN QUẢNG CÁO TẠM THỜI TRONG PHẠM VI HÀNH LANG AN TOÀN ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI
HỆ THỐNG QUỐC LỘ ĐANG KHAI THÁC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và kiểm tra
thực tế hiện trường, lập biên bản kiểm tra; dự thảo văn bản chấp thuận, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
3,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,75 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc[1]
|
|
Quy trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤP THUẬN
THIẾT KẾ KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG CỦA NÚT ĐẤU NỐI TẠM THỜI CÓ THỜI
HẠN VÀO QUỐC LỘ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
văn bản chấp thuận, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
3,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,75 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc[2]
|
|
B. QUY TRÌNH
NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (27 quy trình)
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP
LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện
các thủ tục hành chính có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
02 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
6,5 giờ làm việc[3]
|
|
Quy trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP
LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện
các thủ tục hành chính có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
08 giờ làm việc[4]
|
|
Quy trình số 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện
các thủ tục hành chính có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
08 giờ làm việc[5]
|
|
Quy trình số 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện
các thủ tục hành chính có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
08 giờ làm việc[6]
|
|
Quy trình số 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP VẬN
TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện
các thủ tục hành chính có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
11 giờ làm việc[7]
|
|
Quy trình số 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện
các thủ tục hành chính có liên quan; trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
11 giờ làm việc[8]
|
|
Quy trình số 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP
LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện
các thủ tục hành chính có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
08 giờ làm việc[9]
|
|
Quy trình số 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện
các thủ tục hành chính có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
08 giờ làm việc[10]
|
|
Quy trình số 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG
NHẬN TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; tiến hành kiểm tra thực tế,
lập biên bản kiểm tra; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Căn cứ biên bản kiểm tra, bộ
phận chuyên môn hoàn thiện hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy,
chuyển Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho tổ chức
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
06 bước
|
|
02 ngày làm việc[11]
|
|
Quy trình số 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính có liên quan; trình Lãnh đạo phòng thẩm
tra, ký nháy Sở phê duyệt.
|
08 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0.5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
12,5 giờ làm việc[12]
|
|
Quy trình số 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính có liên quan; trình Lãnh đạo phòng thẩm
tra, ký nháy Sở phê duyệt.
|
08 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0.5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
12,5 giờ làm việc[13]
|
|
Quy trình số 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP
ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; tiến hành kiểm tra thực tế,
lập biên bản kiểm tra
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Căn cứ biên bản kiểm tra,
hoàn thiện hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy, chuyển Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
06 bước
|
|
06 ngày làm việc[14]
|
|
Quy trình số 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ TRONG TRƯỜNG HỢP ĐIỀU CHỈNH HẠNG XE ĐÀO TẠO, LƯU LƯỢNG
ĐÀO TẠO
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; tiến hành kiểm tra thực tế,
lập biên bản kiểm tra
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Căn cứ biên bản kiểm tra,
hoàn thiện hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy chuyển Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 4
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
06 bước
|
|
05 ngày làm việc[15]
|
|
Quy trình số 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE TRONG TRƯỜNG HỢP BỊ MẤT, BỊ HỎNG, CÓ SỰ THAY ĐỔI LIÊN QUAN
ĐẾN NỘI DUNG KHÁC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ và hoàn thiện các thư tục hành chính liên quan, trình Lãnh đạo phòng thẩm
tra, ký nháy và trình Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
12,5 giờ làm việc[16]
|
|
Quy trình số 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP
XE TẬP LÁI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ; hoàn thiện
các thủ tục hành chính có liên quan; trình Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy,
trình Lãnh đạo Sở
|
05 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả
|
0,5 giờ làm việc
|
Văn thư sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 16
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP XE TẬP LÁI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ; hoàn thiện
các thủ tục hành chính có liên quan; trình lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy.
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc[17]
|
|
Quy trình số 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP MỚI GIẤY
PHÉP LÁI XE
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Căn cứ vào biên bản tổng hợp
kết quả sát hạch và các hồ sơ đi kèm, dự thảo Quyết định trúng tuyển trình
Lãnh đạo xem xét, ra Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe.
|
0,5 giờ làm việc
|
Phòng QLVTPT&NL
|
Bước 2
|
Xem xét, ký phê duyệt, ra quyết
định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe
|
0,5 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Bước 3
|
Căn cứ vào Quyết định trúng
tuyển kèm theo hồ sơ, Chủ tịch hội đồng sát hạch, thủ trưởng cơ quan quản lý
sát hạch xem xét ký hồ sơ và phê duyệt cấp GPLX
|
0,5 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng QLVT PT&NL
|
Bước 4
|
Thực hiện các thao tác in
GPLX, kiểm tra chất lượng GPLX và đồng bộ dữ liệu đã in về Tổng cục Đường bộ
VN; bàn giao hồ sơ kèm GPLX đã in cho Bộ phận một cửa
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử. Ghép GPLX đã in với hồ sơ tương ứng; trả kết quả, hồ sơ cho
Cơ sở đào tạo qua dịch vụ bưu chính công ích, vào Sổ nhận, trả kết quả TTHC.
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
06 giờ làm việc[18]
|
|
Quy trình số 18
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP LÁI XE
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn cá nhân chụp ảnh, kiểm tra thông tin trên đơn
đề nghị, nộp lệ phí theo quy định và viết Phiếu hẹn trả kết quả (trường hợp
GPLX quá hạn từ 3 tháng trở lên phí và lệ phí được thu tại trung tâm sát hạch
lái xe nơi tổ chức sát hạch lại)
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
0,5 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Lãnh đạo xem xét ký phê duyệt
cấp GPLX
|
0,5 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 4
|
Thực hiện các thao tác in
GPLX và chuyển kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
06 giờ làm việc[19]
|
|
Quy trình số 19
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE DO NGÀNH GIAO THÔNG
VẬN TẢI CẤP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và
quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 giở làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt
|
02 giở làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 giở làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Thực hiện các thao tác in GPLX và chuyển kết quả
|
02 giở làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết
quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 giở làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
06 giờ làm việc[20]
|
|
Quy trình số 20
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI GIẤY PHÉP
LÁI XE QUÂN SỰ DO BỘ QUỐC PHÒNG CẤP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 giở làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt
|
02 giở làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 giở làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Thực hiện các thao tác in GPLX
và chuyển kết quả
|
02 giở làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 giở làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
06 giờ làm việc[21]
|
|
Quy trình số 21
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI GIẤY PHÉP
LÁI XE DO NGÀNH CÔNG AN CẤP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 giở làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt
|
02 giở làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 giở làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Thực hiện các thao tác in
GPLX và chuyển kết quả
|
02 giở làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 giở làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
06 giờ làm việc[22]
|
|
Quy trình số 22
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE HOẶC BẰNG LÁI XE CỦA
NƯỚC NGOÀI CẤP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 giở làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt
|
02 giở làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải
PT&NL
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 giở làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Thực hiện các thao tác in
GPLX và chuyển kết quả
|
02 giở làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải
PT&NL
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 giở làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
06 giờ làm việc[23]
|
|
Quy trình số 23
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP
LÁI XE QUỐC TẾ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 giở làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt
|
02 giở làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 giở làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Thực hiện các thao tác in
GPLX và chuyển kết quả
|
02 giở làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 giở làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
06 giờ làm việc[24]
|
|
Quy trình số 24
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 giở làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt
|
02 giở làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 giở làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Thực hiện các thao tác in
GPLX và chuyển kết quả
|
02 giở làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 giở làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
06 giờ làm việc[25]
|
|
Quy trình số 25
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ ĐƯA TRẠM
DỪNG NGHỈ VÀO KHAI THÁC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo Sở để tổ chức đi kiểm tra thực tế
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải
PT&NL
|
Bước 3
|
Tiến hành đi kiểm tra thực tế
tại trạm dừng nghỉ
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải
PT&NL và các phòng nghiệp vụ liên quan
|
Bước 4
|
Sau khi có kết quả kiểm tra,
nếu trạm dừng nghỉ đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo quy định; xử lý hồ sơ;
trình Lãnh đạo phê duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải
PT&NL
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại quầy giao dịch Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành
chính.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
07 bước
|
|
08 ngày làm việc[26]
|
|
Quy trình số 26
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ LẠI
ĐƯA TRẠM DỪNG NGHỈ VÀO KHAI THÁC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo Sở để tổ chức đi kiểm tra thực tế
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Tiến hành đi kiểm tra thực tế
tại trạm dừng nghỉ
|
08 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL và các phòng nghiệp vụ liên quan
|
Bước 4
|
Sau khi có kết quả kiểm tra,
nếu trạm dừng nghỉ đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo quy định; xử lý hồ sơ;
trình Lãnh đạo phê duyệt
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại quầy giao dịch Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính.
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
07 bước
|
|
19,5 giờ làm việc[27]
|
|
Quy trình số 26
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP
LƯU HÀNH XE QUÁ TẢI TRỌNG, XE QUÁ KHỔ GIỚI HẠN, XE BÁNH XÍCH, XE VẬN CHUYỂN
HÀNG SIÊU TRƯỜNG, SIÊU TRỌNG TRÊN ĐƯỜNG BỘ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
03 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Pháp chế - An toàn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
03 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
11 giờ làm việc[28]
|
|
[1] Cắt giảm 28,5% thời gian giải quyết (từ
07 ngày làm việc còn 05 ngày làm việc)
[2] Cắt giảm 28,5% thời gian giải quyết (từ
07 ngày làm việc còn 05 ngày làm việc)
[3] Cắt giảm 59,4% thời gian giải quyết (từ
02 ngày làm việc còn 6,5 ngày làm việc)
[4] Cắt giảm 50% thời gian giải quyết (từ
02 ngày làm việc còn 08 giờ làm việc)
[5] Cắt giảm 50% thời gian giải quyết (từ
02 ngày làm việc còn 08 giờ làm việc)
[6] Cắt giảm 50% thời gian giải quyết (từ
02 ngày làm việc còn 08 giờ làm việc)
[7] Cắt giảm 31,2% thời gian giải quyết (từ
02 ngày làm việc còn 11 giờ làm việc)
[8] Cắt giảm 31,2% thời gian giải quyết (từ
02 ngày làm việc còn 11 giờ làm việc)
[9] Cắt giảm 50% thời gian giải quyết (từ
02 ngày làm việc còn 08 giờ làm việc)
[10] Cắt giảm 50% thời gian giải quyết (từ
02 ngày làm việc còn 08 giờ làm việc)
[11] Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết
(từ 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc)
[12] Cắt giảm 47,9% thời gian giải quyết
(từ 03 ngày làm việc còn 12,5 giờ làm việc)
[13] Cắt giảm 47,9% thời gian giải quyết
(từ 03 ngày làm việc còn 12,5 giờ làm việc)
[14] Cắt giảm 40% thời gian giải quyết (từ
10 ngày làm việc còn 06 ngày làm việc)
[15] Cắt giảm 37,5% thời gian giải quyết
(từ 08 ngày làm việc còn 05 ngày làm việc)
[16] Cắt giảm 47,9% thời gian giải quyết
(từ 03 ngày làm việc còn 12,5 giờ làm việc)
[17] Cắt giảm 66,6% thời gian giải quyết
(từ 03 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc)
[18] Cắt giảm 92,5% thời gian giải quyết
(từ 10 ngày làm việc còn 06 ngày làm việc)
[19] Cắt giảm 92,5% thời gian giải quyết
(từ 10 ngày làm việc còn 06 ngày làm việc)
[20] Cắt giảm 85% thời gian giải quyết (từ
05 ngày làm việc còn 06 ngày làm việc)
[21] Cắt giảm 85% thời gian giải quyết (từ
05 ngày làm việc còn 06 ngày làm việc)
[22] Cắt giảm 85% thời gian giải quyết (từ
05 ngày làm việc còn 06 ngày làm việc)
[23] Cắt giảm 85% thời gian giải quyết (từ
05 ngày làm việc còn 06 ngày làm việc)
[24] Cắt giảm 85% thời gian giải quyết (từ
05 ngày làm việc còn 06 ngày làm việc)
[25] Cắt giảm 85% thời gian giải quyết (từ
05 ngày làm việc còn 06 ngày làm việc)
[26] Cắt giảm 46,6% thời gian giải quyết
(từ 15 ngày làm việc còn 08 ngày làm việc)
[27] Cắt giảm 83,7% thời gian giải quyết
(từ 15 ngày làm việc còn 19,5 giờ làm việc)
[28] Cắt giảm 31,2% thời gian giải quyết
(từ 02 ngày làm việc còn 11 giờ làm việc)
Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
397
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|