Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 160/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thạch Hà Hà Tĩnh
Số hiệu:
160/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:
12/01/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 160/QĐ-UBND
Hà Tĩnh , ngày 12 tháng 01 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THẠCH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; Văn bản s ố 3816/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 28/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp
t ỉ nh trình Chính phủ phê duyệt;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của
HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) t ỉ nh Hà Tĩnh; Nghị quyết số 71/NQ-HĐND
ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần
thu hồi đất và chuy ể n
mục đích sử dụng đất năm 2018;
Xét đ ề nghị c ủ a Ủy
ban nhân dân huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 08/01/2018; của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9 6 /TTr-TMMT ng à y 10/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạch
Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung
chủ y ế u như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Tổng diện tích đất tự
nhiên
35.391,47
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
23.498,84
66,40
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
9.446,72
40,20
Đất chuyên trồng l úa nước
LUC
8.520,96
36,26
Đất tr ồ ng l úa nước còn lại
LUK
919,71
3,91
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.669,15
7,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.751,54
15,96
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
2.990,47
12,73
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
4.213,82
17,93
1.6
Đất nuôi tr ồng th ủy s ả n
NTS
1.092,31
4,65
1.7
Đất làm muối
LMU
68,03
0,29
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
266,80
1,14
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
9.850,49
27,83
2.1
Đất quốc phòng
CQP
147,50
1,50
2.2
Đất an ninh
CAN
72,32
0,73
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
13,87
0,14
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
134,35
1,36
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
145,68
1,48
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
457,84
4,65
2.7
Đất phát tr iển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.250,46
43,15
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
16,29
0,17
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
9,20
0,09
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.714,38
17,40
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
75,81
0,77
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
29,25
0,30
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,05
0,03
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
17,99
0,18
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
547,20
5,56
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
86,21
0,88
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
39,59
0,40
2.18
Đất khu vui chơi, giải tr í công cộng
DKV
5,85
0,06
2.19
Đất cơ sở t ín ngưỡng
TIN
70,05
0,71
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.418,01
14,40
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
595,74
6,05
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.042,14
5,77
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
382,24
1.1
Đất trồng lúa
LUA
161,43
Trong đó: Đất chuyên trồng l úa nước
L U C
153,97
Đất tr ồ ng l úa nước còn lại
LUK
7,46
1.2
Đất tr ồng cây hàng năm khác
HNK
29,18
1.3
Đất tr ồ ng cây lâu năm
CLN
11,47
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
37,40
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
120,05
1.6
Đất nuôi tr ồng thủy sản
NTS
7,71
1.7
Đất làm muối
LMU
15,00
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
51,22
2.1
Đất phát tri ể n hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,81
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,20
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
0,26
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,30
2.5
Đất sinh hoạt cộng đ ồ ng
DSH
1,67
2.6
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
6,80
2.7
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
37,18
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
(1 )
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
245,30
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
122,53
Trong đ ó : Đất chuyên trồng lúa nước
L U C/PNN
115,07
Đất trồng lúa nước c ò n lại
LUK/PNN
7,46
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
14,98
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
7,47
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
37,40
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
58,71
1.6
Đất nuôi tr ồng thủy sản
NTS/PNN
4,21
2
Chuyển đ ổ i cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông ngh i ệp
75,84
Trong đ ó :
2.1
Đất tr ồ ng lúa chuyển sang đất nuôi tr ồ ng th ủy sản
L U A/NTS
14,00
2.2
Đất tr ồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,50
2.3
Đất rừng sản xuất chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
RSX/NKR(a)
61,34
2.4
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,91
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
Đơn vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
130,18
1.1
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
73,18
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10,00
1.3
Đất nuôi tr ồng thủy s ả n
NTS
1,60
1.4
Đất nông nghiệp khác
NKH
45,40
2
Đ ất phi nông nghiệp
PNN
37,49
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
13,11
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,45
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
7,97
2.4
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
3,97
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
7,86
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,22
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,34
2.8
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,42
2.9
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,15
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu
01, 02, 03, 04 k è m theo).
Điều 2 . Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết
quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất của UBND huyện Thạch Hà theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Thạch Hà và Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh; các PCT UBND tỉnh;
- TTr. Huyện ủy; TTr. HĐND huyện Thạch Hà;
- Phó VP/ U B phụ tr ách NN;
- Lưu: VT, NL2 .
Gửi: + VB giấy (13b): TP không nhận VB ĐT;
+ Điện tử: Các thành phần khác.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
Quyết định 160/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 160/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/01/2018 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
1.999
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng