ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1867/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
05 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC Y
TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3613/QĐ-BYT ngày 30/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Y tế dự phòng quy định tại Nghị định số
129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc cập
nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 302/TTr-SYT ngày 03/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Y tế trên địa
bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/11/2024.
Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính có số thứ tự 09, 10 tại Tiểu mục IV Mục A thuộc Phần I - Danh mục thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1821/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Trung tâm thuộc Sở,
các cơ sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải
quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở,
ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bộ Y tế;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, P.KSTTHC, Trung tâm;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
1
|
1.004070.
000.00.00.
H10
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm
nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Theo quy định tại Thông tư số
59/2023/TT-BTC: 300.000 đồng/hồ sơ; (Theo quy định tại thông tư số
43/2024/TT-BTC: từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 mức
phí phải nộp bằng 70% mức thu phí quy định trên).
|
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP
ngày 10/10/2024 của Chính Phủ (phân cấp).
- Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
- Thông tư 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số 3613/QĐ-BYT
ngày 30/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
2
|
1.004062.
000.00.00.
H10
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo
nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế
|
Trong thời gian 03 ngày kể từ
ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Theo quy định tại Thông tư số
59/2023/TT-BTC: 300.000 đồng/hồ sơ; (Theo quy định tại thông tư số
43/2024/TT-BTC: từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 mức
phí phải nộp bằng 70% mức thu phí quy định trên).
|
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP
ngày 10/10/2024 của Chính Phủ (phân cấp).
- Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính.
- Thông tư 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số 3613/QĐ-BYT
ngày 30/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
1
|
1.002944
000.00.00.
H10
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng.
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Theo quy định tại Thông tư số
59/2023/TT-BTC: 300.000 đồng/hồ sơ; (Theo quy định tại thông tư số
43/2024/TT-BTC: từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 mức
phí phải nộp bằng 70% mức thu phí quy định trên).
|
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP
ngày 10/10/2024 của Chính Phủ (phân cấp).
- Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính.
- Thông tư 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số 3613/QĐ-BYT
ngày 30/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
2
|
1.002467
000.00.00.
H10
|
Công bố đủ điều kiện, cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế
phẩm
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Theo quy định tại Thông tư số
59/2023/TT-BTC: 300.000 đồng/hồ sơ; (Theo quy định tại thông tư số
43/2024/TT-BTC: từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 mức
phí phải nộp bằng 70% mức thu phí quy định trên).
|
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP
ngày 10/10/2024 của Chính Phủ (phân cấp).
- Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính.
- Thông tư 43/2024/TT-BTC ngày
28/6/2024 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số 3613/QĐ-BYT
ngày 30/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
* Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể
được công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được công khai
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công
khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bình Phước
(https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn) theo quy định.