|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2100/QĐ-UBND 2022 thủ tục hành chính Giáo dục nghề nghiệp Sở Lao động Huế
Số hiệu:
|
2100/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2100/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 31 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1468/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2457/TTr-SLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa
Thiên Huế, cụ thể:
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phần
việc thuộc thẩm quyền giải quyết quy định tại Phụ lục I, II;
2. Trung tâm Phục vụ hành chính công
có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phần
việc thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh quy định tại Phụ lục I.
(Phụ
lục Quy trình kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
1. Bãi bỏ các TTHC có số thứ tự 22,
23 của Phụ lục I; các TTHC có số thứ tự từ 04 đến 08 của Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Bãi bỏ TTHC có số thứ tự 02 của Phụ
lục I; các TTHC có số thứ tự từ 01 đến 07 của Phụ lục II kèm
theo Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày
16 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và
giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (phối hợp);
- Cổng TTĐT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
Quy trình
|
Mã
số TTHC
|
Quyết
định công bố Danh mục TTHC
|
1.
|
Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa
bàn
|
1.010927
|
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 23 tháng
6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.000099
|
3.
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.000234
|
4.
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
1.000266
|
5.
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.000031
|
6.
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi
nhuận
|
1.000160
|
7.
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000138
|
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 23
tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
8.
|
Cho phép thành lập phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000154
|
9.
|
Giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000553
|
10.
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000530
|
11.
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận
|
1.000509
|
12.
|
Công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.000482
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Thành lập
phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa
bàn (1.010927)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 05 ngày làm việc tại Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề
nghiệp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo phòng.
|
20
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định, xác nhận các dự thảo văn
bản trình lãnh đạo Sở
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.6
|
Văn thư Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ
- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh
phê duyệt
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định cho phép thành lập
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
2. Thành lập
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000243)
- Thời hạn giải quyết: 16 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 09 ngày
làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 05 ngày làm việc tại Hội đồng thẩm định; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề
nghiệp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
tham mưu gửi hồ sơ cho Hội đồng thẩm định hồ sơ.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Hội đồng thẩm định
|
Thẩm định hồ sơ
|
40
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề
nghiệp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo phòng.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
1.6
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định, xác nhận các dự thảo văn
bản trình lãnh đạo Sở
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.7
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.8
|
Văn thư Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ
- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh
phê duyệt
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Quyết định thành lập, cho phép
thành lập
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2.5
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
128
giờ làm việc
|
3. Chia, tách,
sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (2.000099)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 07 ngày làm việc tại Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề
nghiệp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo phòng.
|
36
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định, xác nhận các dự thảo văn
bản trình lãnh đạo Sở
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.6
|
Văn thư Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ
- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh
phê duyệt
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Quyết định chia, tách, sáp nhập hoặc
cho phép chia, tách, sáp nhập
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
4. Giải thể
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000234)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề
nghiệp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo phòng.
|
48
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định, xác nhận các dự thảo văn
bản trình lãnh đạo Sở
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.6
|
Văn thư Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ
- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
24
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh
phê duyệt
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Quyết định giải thể, cho phép giải
thế
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2.5
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
5. Chấm dứt hoạt
động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương (1.000266)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó,
10 ngày làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 05 ngày làm việc tại
UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề
nghiệp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo phòng.
|
48
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định, xác nhận các dự thảo văn
bản trình lãnh đạo Sở
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.6
|
Văn thư Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ
- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
24
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký trình
lãnh đạo tỉnh phê duyệt
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Quyết định chấm dứt, cho phép chấm
dứt hoạt động
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
6. Đổi tên trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000031)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 02 ngày
làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 01 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề
nghiệp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo phòng.
|
06
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định, xác nhận các dự thảo văn
bản trình lãnh đạo Sở
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.6
|
Văn thư Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ
- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
01
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh
phê duyệt
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Quyết định chấm dứt, cho phép chấm
dứt hoạt động
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
7. Cho phép thành
lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt
động không vì lợi nhuận (1.000160)
- Thời hạn giải quyết: 16 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 09 ngày làm việc tại Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội; 05 ngày làm việc tại Hội đồng thẩm định; 02 ngày làm
việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục
nghề nghiệp.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề
nghiệp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
tham mưu gửi hồ sơ cho Hội đồng thẩm định hồ sơ.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Hội đồng thẩm định
|
Thẩm định hồ sơ
|
40
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề
nghiệp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo phòng.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
1.6
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định, xác nhận các dự thảo văn
bản trình lãnh đạo Sở
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.7
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.8
|
Văn thư Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ
- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh
phê duyệt
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Quyết định cho phép thành lập
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
128
giờ làm việc
|
8. Chia, tách,
sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài (1.000138)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 07 ngày làm việc tại Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề
nghiệp
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo phòng.
|
36
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định, xác nhận các dự thảo văn
bản trình lãnh đạo Sở
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.6
|
Văn thư Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ
- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh
phê duyệt
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Quyết định chia, tách, sáp nhập
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
9. Cho phép thành
lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000154)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 05 ngày làm việc tại Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề
nghiệp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo phòng.
|
20
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định, xác nhận các dự thảo văn
bản trình lãnh đạo Sở
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.6
|
Văn thư Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận
TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ
- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh phê
duyệt
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Quyết định chấm dứt, cho phép chấm
dứt hoạt động
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
10. Giải thể trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt
động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000553)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề
nghiệp
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo phòng.
|
48
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định, xác nhận các dự thảo văn
bản trình lãnh đạo Sở
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.6
|
Văn thư Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ
- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
24
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh
phê duyệt
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Quyết định cho phép giải thể, chấm dứt
hoạt động phân hiệu
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
11. Đổi tên trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000530)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 02 ngày
làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 01 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề
nghiệp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo phòng.
|
06
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định, xác nhận các dự thảo văn
bản trình lãnh đạo Sở
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.6
|
Văn thư Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ
- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
01
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh
phê duyệt
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Quyết định cho phép đổi tên
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
12. Cho phép thành
lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì
lợi nhuận (1.000509)
- Thời hạn giải quyết: 16 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 09 ngày làm việc tại Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội; 05 ngày làm việc tại Hội đồng thẩm định; 02 ngày làm
việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề
nghiệp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
tham mưu gửi hồ sơ cho Hội đồng thẩm định hồ sơ.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Hội đồng thẩm định
|
Thẩm định hồ sơ
|
40
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề
nghiệp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo phòng.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
1.6
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định, xác nhận các dự thảo văn
bản trình lãnh đạo Sở
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.7
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.8
|
Văn thư Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ
- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh
phê duyệt
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Quyết định cho phép thành lập
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
128
giờ làm việc
|
13. Công nhận
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động
không vì lợi nhuận (1.000482)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 12 ngày làm việc tại Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội; 08 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề
nghiệp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo phòng.
|
64
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định, xác nhận các dự thảo văn
bản trình lãnh đạo Sở
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.6
|
Văn thư Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ
- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
40
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt
|
08
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Quyết định công nhận
|
08
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
Quy trình
|
Mã
số TTHC
|
Quyết
định công bố Danh mục TTHC
|
1.
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo
với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
1.010928
|
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 23
tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
2.
|
Thành lập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
1.000243
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
- giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
2.000189
|
4.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
1.000389
|
5.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
1.000167
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Chấm dứt hoạt
động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp (1.010928)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại Sở Lao động -
TB&XH.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TB&XH tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo GDNN
xử lý
|
……..giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng GDNN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
………giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng GDNN
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
………giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng GDNN
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả,
trình Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH phê duyệt
|
………giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
……...giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn
thư của Sở Lao động - TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
……..giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TB&XH tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức
|
……..giờ
làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
……..làm việc
|
2. Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp (2.000189)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại Sở Lao động - TB&XH.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TB&XH tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo GDNN
xử lý
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng GDNN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng GDNN
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
48
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng GDNN
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả,
trình Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH phê duyệt
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TB&XH tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
80
giờ làm việc
|
3. Cấp giấy chứng
nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên và doanh nghiệp (1.000389)
a) Trường hợp quy định tại các khoản
1, 2, 3, 4 và 5 Điều 8 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại Sở Lao động - TB&XH.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TB&XH tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo GDNN
xử lý
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng GDNN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng GDNN
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
48
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng GDNN
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả,
trình Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH phê duyệt
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TB&XH tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
80
giờ làm việc
|
b) Trường hợp đổi tên doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại Sở Lao động - TB&XH.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TB&XH tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy)
cho Lãnh đạo GDNN xử lý
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng GDNN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng GDNN
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng GDNN
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả,
trình Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH phê duyệt
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TB&XH tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
24
giờ làm việc
|
4. Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên và doanh nghiệp (1.000167)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại Sở Lao động -
TB&XH.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TB&XH tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo GDNN
xử lý
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng GDNN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng GDNN
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
48
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng GDNN
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả,
trình Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH phê duyệt
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TB&XH tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
80
giờ làm việc
|
Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2100/QĐ-UBND ngày 31/08/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
2.015
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|