Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 57/2024/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Tạ Văn Long
Ngày ban hành: 16/08/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/2024/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 16 tháng 8 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 49/2019/NQ-HĐND NGÀY 29 THÁNG 11 NĂM 2019, NGHỊ QUYẾT SỐ 13/2023/NQ-HĐND NGÀY 12 THÁNG 4 NĂM 2023 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 59/2023/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 và Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 và Nghị quyết số 59/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 147/BC-BKTNS ngày 15 tháng 8 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019, Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 và Nghị quyết số 59/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND như sau:

“Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Bảng giá đất tại Quy định này thực hiện trong 05 năm, từ năm 2020 cho đến năm 2024 và được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025 là căn cứ để thực hiện các nội dung sau:

a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân;

b) Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

c) Tính thuế sử dụng đất;

d) Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

đ) Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

e) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

g) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý sử dụng đất đai;

h) Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

i) Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

k) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

l) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê;

m) Tính tiền hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp và tìm kiếm việc làm cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp;

n) Tính tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa đối với người được nhà nước giao đất, cho thuê đất để sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp từ đất chuyên trồng lúa nước;

o) Tính tiền sử dụng đất để giao tái định cư;

p) Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất;

q) Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi bồi thường bằng đất có mục đích sử dụng khác với loại đất thu hồi cho hộ gia đình, cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài đang sử dụng đất ở, đang sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất tại Việt Nam;

r) Giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất đối với diện tích đất nông nghiệp chưa sử dụng vào mục đích công ích;

s) Các trường hợp áp dụng Bảng giá đất khác theo quy định của pháp luật.

2. Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Điều 15 Quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND như sau:

“Điều 15. Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất

1. Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất

Khi giá đất của từng loại đất tại khu vực, vị trí có biến động trên thị trường đối với khu vực xây dựng Bảng giá đất theo khu vực, vị trí hoặc bổ sung giá đất chưa quy định trong Bảng giá đất hiện hành của từng loại đất tại từng khu vực, vị trí đối với khu vực xây dựng bảng giá đất theo khu vực, vị trí thì Ủy ban nhân dân cấp huyện có văn bản đề xuất điều chỉnh Bảng giá đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổng hợp, xây dựng, trình Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất.

2. Nội dung điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất

a) Điều chỉnh, sửa đổi giá đất của từng loại đất tại khu vực, vị trí có biến động trên thị trường trong Bảng giá đất;

b) Bổ sung giá đất chưa được quy định trong Bảng giá hiện hành của từng loại đất tại từng khu vực, vị trí xây dựng trong bảng giá đất;

c) Giữ nguyên giá đất trong bảng giá đất đã xây dựng, điều chỉnh, sửa đổi bổ sung hiện hành của từng loại đất tại từng khu vực, vị trí không có biến động trên thị trường đối với khu vực xây dựng Bảng giá đất theo khu vực, vị trí.

3. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND và khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 59/2023/NQ-HĐND như sau:

a) Giá đất ở vị trí 1 tại thành phố Yên Bái quy định tại Bảng 2 ban hành kèm theo Nghị quyết này;

b) Giá đất ở vị trí 1 tại thị xã Nghĩa Lộ quy định tại Bảng 3 ban hành kèm theo Nghị quyết này;

c) Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Mù Cang Chải quy định tại Bảng 4 ban hành kèm theo Nghị quyết này;

d) Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Trạm Tấu quy định tại Bảng 5 ban hành kèm theo Nghị quyết này;

đ) Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Văn Chấn quy định tại Bảng 6 ban hành kèm theo Nghị quyết này;

e) Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Văn Yên quy định tại Bảng 7 ban hành kèm theo Nghị quyết này;

g) Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Trấn Yên quy định tại Bảng 8 ban hành kèm theo Nghị quyết này;

h) Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Yên Bình quy định tại Bảng 9 ban hành kèm theo Nghị quyết này;

i) Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Lục Yên quy định tại Bảng 10 ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Điều 2. Quy định chuyển tiếp

Các trường hợp đã nộp đầy đủ hồ sơ hợp lệ tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành mà cơ quan thuế chưa có văn bản xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai thì được áp dụng giá đất tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND và khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 59/2023/NQ-HĐND .

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 16 tháng 8 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 26 tháng 8 năm 2024./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN MÙ CANG CHẢI

(Kèm theo Nghị quyết số 57/2024/NQ/HĐND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

1

Quốc lộ 32

1.1

Đoạn từ đất nhà ông Lử đến hết đất của ông Của Dinh

3.960.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đức Tâm

4.600.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Câu Tâm

4.200.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Của Dà

4.050.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vấn Hường

3.750.000

1.6

Đoạn từ đất nhà ông Dũng Liên đến hết đất nhà bà Hiền (ta luy âm)

16.900.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Kim Thủy (ta luy âm)

21.450.000

1.8

Đoạn từ lô 66 tờ bản đồ số 02-2019 đến hết đất nhà ông Thắng Dung (Đầu cầu Nậm Mơ)

20.350.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến hết đất Trạm Viễn Thông

20.020.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đương Ngọc

14.300.000

1.11

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thiên Dương

11.700.000

1.12

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hóa Hằng

9.350.000

1.13

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cành Tiện

7.150.000

1.14

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sùng Giang

5.850.000

1.15

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lý Chinh

4.950.000

2

Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai

2.1

Đoạn từ đất nhà ông Thám Hoạt đến hết đất nhà ông Hải Là

7.700.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Trung Huê

5.200.000

2.3

Đoạn đường lên xã Mồ Dề (Từ nhà ông Quỳnh Hương đến hết đất nhà máy nước)

3.000.000

2.4

Đoạn từ đất nhà bà Dơm đến hết đất nhà ông Sanh

3.900.000

2.5

Đường trục chính đi bản Thái từ đất nhà ông Sanh đến nhà Văn hóa Tổ 5 (Bản Thái)

3.250.000

2.6

Đường vành đai bản Thái từ đất nhà ông Sanh đến hết đất nhà ông Dơn

3.250.000

2.7

Đoạn đường từ đất nhà ông Hòa Thơ đến đầu cầu cứng La Pu Khơ

4.200.000

2.8

Đoạn từ Trường Mầm non Hoa Lan thị trấn lên đến giáp ranh giới xã Kim Nọi

2.000.000

2.9

Đoạn từ ngã ba Nhà Văn hóa tổ 5 (Đường vành đai thị trấn mới) đến đầu cầu mới tổ 1

2.500.000

2.10

Đường từ nhà ông Hòa đến hết đất nhà bà Phương Giang

3.250.000

2.11

Đường từ nhà ông Thiên đến hết đất nhà ông Nhất Phượng

3.250.000

2.12

Đường nội bộ khu tái định cư tại Tổ 4, thị trấn Mù Cang Chải

6.170.000

2.13

Các tuyến đường khác còn lại

420.000

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

I

XÃ PÚNG LUÔNG

1

Quốc lộ 32 từ Mù Cang Chải đi thị xã Nghĩa Lộ

1.1

Từ đất nhà bà Ninh đến hết đất nhà bà Thoa

5.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết cổng Ban quản lý rừng phòng hộ cũ

7.920.000

1.3

Đoạn từ đất nhà bà Thủy Dưỡng đến hết đất nhà ông Dũng Yến

11.220.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông bà Ngà

7.920.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tuấn Minh

3.100.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chiều Tuyết

800.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bình Luyến (Đội 1 )

1.500.000

2

Đường tỉnh lộ 175 B đi Ngọc Chiến, tỉnh Sơn La

2.1

Đoạn từ đất nhà bà Thanh Dinh đến đầu cầu Ngã Ba Kim

4.620.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà Máy Cải Dầu

3.500.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến nhà bà Phếnh

3.500.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất trụ sở UBND xã Púng Luông

3.000.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thào A Páo

3.000.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thào Sông Sử

1.000.000

3

Các đường nhánh

3.1

Đoạn từ BQL rừng phòng hộ cũ đi xã La Pán Tẩn (đến Đài truyền hình)

3.100.000

3.2

Đoạn đường lên Trường THCS-THPT Púng Luông

3.000.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

II

XÃ CAO PHẠ

1

Quốc lộ 32 (Từ huyện Mù Cang Chải đi huyện Văn Chấn)

1.1

Đoạn từ Km 261 + 200 Quốc lộ 32 đến đất nhà ông Dê

1.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất Trạm Tiểu khu I

2.500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Ngã ba rẽ vào bản Lìm Thái

2.300.000

1.4

Đoạn từ Ngã Ba đường rẽ vào bản Lìm Thái đen ranh giới xã Tú Lệ, huyện Văn Chấn

2.300.000

2

Đường bản Lìm Thái

2.1

Đoạn từ Ngã ba rẽ vào bản Lìm Thái đến hết đất nhà ông Rùa

2.300.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

III

XÃ KHAO MANG

1

Quốc lộ 32 (Từ huyện Mù Cang Chải đi Than Uyên, tỉnh Lào Cai)

1.1

Đoạn từ cầu xây (đi xã Lao Chải) đến hết đất phòng khám đa khoa Khao Mang

11.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lâm Y Tế

7.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quyết

8.400.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Ninh

2.420.000

1.5

Khu vực trụ sở UBND xã Khao Mang (từ đất nhà ông Thào A Sang đến hết đất nhà ông Giàng Nhà Chơ)

2.000.000

1.6

Các đoạn còn lại dọc theo Quốc lộ 32

1.000.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

IV

XÃ HỒ BỐN

1

Quốc lộ 32 (Từ huyện Mù Cang Chải đi Than Uyên, tỉnh Lào Cai)

1.1

Đoạn từ nhà ban quản lý Thủy điện Hồ Bốn đến hết đất nhà ông Phương Tươi

3.000.000

1.2

Các đoạn còn lại dọc theo Quốc lộ 32

1.500.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

V

XÃ CHẾ TẠO

1

Từ đất nhà ông Giàng A Sào đến hết nhà ông Phạm Quang Huy

800.000

2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Giàng Pàng Nù

600.000

3

Từ đất nhà ông Phạm Quang Huy đến hết đất Trường Mầm Non Chế Tạo

600.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

VI

XÃ NẬM KHẮT

1

Đường tỉnh lộ 175B đi Ngọc Chiến, tỉnh Sơn La

1.1

Đoạn từ đất nhà ông Thành Yến đến hết đất nhà ông Thào A Chua

5.600.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Thào A Lâu

3.500.000

1.3

Đoạn từ đất nhà ông Trần Văn Kiên đến đầu cầu xây bê tông

3.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết mương nước thủy lợi Nậm Khắt

2.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến giáp đất Púng Luông

1.5.1

Từ lô số 20 đến lô số 38 thuộc tờ bản đồ số 04-2021

4.950.000

1.5.2

Từ lô số 01 thuộc tờ bản đồ số 04-2021 đến giáp đất Púng Luông

4.620.000

1.6

Khu vực bản Làng Minh dọc đường tỉnh lộ 175B

900.000

1.7

Đoạn từ đất nhà ông Lý A Của đến hết đất nhà ông Thào A Sính

900.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

VII

XÃ NẬM CỎ

1

Đoạn từ cổng chào đến Trường PTCS Lý Tự Trọng

2.000.000

2

Đoạn tiếp theo từ Trường PTCS Lý Tự Trọng đến hết đất nhà ông Cang

2.500.000

3

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Thủ Duyên

3.600.000

4

Đoạn từ Trạm thủy điện đến giáp cầu treo

2.900.000

5

Đoạn từ đất nhà ông Trang A Của đến hết đất nhà ông Vàng A Dồng

2.000.000

6

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Nậm Pẳng

1.000.000

7

Đoạn từ nhà máy Thủy điện đến hết đất nhà ông Hàng A Thào

1.000.000

8

Các khu vực còn lại

400.000

9

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

VIII

XÃ CHẾ CU NHA

1

Quốc lộ 32

1.1

Đoạn từ cầu trắng (hạt 7) đến hết đất nhà ông Hờ Su Già

2.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Khang A Xà

3.850.000

1.3

Đoạn tiếp theo đầu cầu Si Mơ

2.000.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

IX

XÃ LA PÁN TẨN

1

Đường lên xã La Pán Tẩn

1.1

Đoạn từ đài truyền hình Púng Luông đến đầu cầu sắt

1.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hảng A Chù

2.000.000

1.3

Đoạn từ đất bưu điện xã đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Vụ

1.700.000

2

Quốc lộ 32

2.1

Đoạn từ đất nhà bà Phan Thị Ninh đến hết đất nhà ông Giàng A Ninh

4.500.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Mùa A Hứ

3.000.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Giàng Cháng Giao

2.500.000

2.4

Đoạn từ nhà ông Giàng Cháng Giao đến đầu cầu Đề Chờ Chúa

1.000.000

2.5

Đoạn từ đất nhà ông Lý Cháng Cở đến hết đất nhà ông Lý A Sử

2.000.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lý A Dì

2.500.000

2.7

Các đoạn khác còn lại

1.000.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

X

XÃ DỄ XU PHÌNH

1

Đoạn từ nhà ông Chang A Tống đến hết đất nhà ông Giàng A Hải

2.000.000

2

Đoạn từ đất nhà ông Hảng A Chống đến hết đất nhà ông Hảng Dua Dình

1.500.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

XI

XÃ MỒ DỀ

1

Quốc lộ 32

1.1

Đoạn từ cầu trắng (hạt 7) đến hết đất nhà bà Hoài

3.000.000

1.2

Đoạn từ đất nhà xưởng ông Chinh đến hết Trường tiểu học (cung 11)

2.000.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

XII

XÃ LAO CHẢI

1

Trục đường chính của xã

1.1

Đoạn từ đầu cầu bê tông đến hết đất nhà ông Sùng A Khu

1.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến mương Thủy lợi ông Thào A Chua (bản Dào Xa)

1.000.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

XIII

XÃ CÒN LẠI

1

Khu trung tâm xã

1.000.000

2

Khu vực các điểm trung tâm dân cư

700.000

3

Các khu vực khác dọc theo Quốc lộ 32 còn lại

350.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN TRẠM TẤU

(Kèm theo Nghị quyết số 57/2024/NQ/HĐND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

1

Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn)

1.1

Đoạn từ Cầu vòm đến giáp đất nhà ông Hưng Viên

4.100.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Trạm Tấu (cầu cứng)

4.950.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất Đài viễn thông huyện

6.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất Chi cục Thống kê

7.500.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu ông Phạt

5.950.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quy

2.400.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất Trạm biến áp khu III (khu IV cũ)

1.800.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến cầu Máng (hết đất thị trấn)

1.500.000

2

Đường Trạm Tấu - Bắc Yên

2.1

Đoạn từ ngã ba cầu Trạm Tấu đến giáp đất Bản Công (đường bê tông)

1.760.000

2.2

Đoạn từ giáp đất Bản Công (nhà ông Lử) đến đường dân sinh đi xuống cầu ông Phạt

1.540.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tếnh

1.320.000

2.4

Các đoạn khác còn lại

400.000

3

Trục đường từ ngã ba Bệnh viện đến hết ngã tư Sân Vận động

2.500.000

4

Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn giáp thôn Hát 1 (Búng Tầu cũ)

1.700.000

5

Đoạn từ ngã tư sân vận động đến hết đất thị trấn đi thôn Bản Công

850.000

6

Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất Phòng Văn hóa thông tin

1.200.000

7

Trục đường từ Cống xả lũ đến Trạm biến áp (hết đất ông Su)

2.860.000

8

Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con

8.1

Từ cửa hàng Dược đến hết đất nhà ông Sơn

3.550.000

8.2

Đoạn tiếp theo đến hết Suối con

2.650.000

9

Đường từ ngã ba Công an huyện đến giáp đường Trạm Tấu - Bắc Yên

2.550.000

10

Đường vào Khu dân cư mới cạnh Trạm thủy điện

1.650.000

11

Đường vào Khu dân cư mới (ao Kho bạc cũ)

2.650.000

12

Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ)

12.1

Đoạn từ ngã ba chợ đến giáp cầu cứng

4.600.000

12.2

Đoạn tiếp theo đến Ban quản lý rừng phòng hộ

2.800.000

13

Đoạn đường từ ngã ba đường 05/10 giáp Huyện đội đến hết đất nhà Tiêu Ly

1.500.000

14

Đường bê tông lên đồi thông eo gió (từ hết đất nhà ông bà Hiệu Nõn đến giáp đất công viên đồi thông eo gió)

770.000

15

Đường bê tông giáp Nghĩa trang Liệt sỹ đi đồi thông Eo gió (từ đất nhà ông Đội tới hết đường bê tông đi đồi thông Eo gió)

440.000

16

Các tuyến đường khác còn lại

400.000

17

Đường từ Ủy ban nhân dân thị trấn sang đường Trạm Tấu - Bắc Yên

700.000

18

Đường lên Homestay Đồi chè nối vào đường đi đồi thông Eo Gió

500.000

B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

1

XÃ XÀ HỒ

1.1

Đoạn từ cầu Nậm Hát đến hết trường phổ thông dân tộc bán trú TH&THCS Xà Hồ

550.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến Km 3

280.000

1.3

Đoạn cách trụ sở UBND xã 200 m về 2 phía

300.000

1.4

Các đường liên thôn khác còn lại

140.000

2

XÃ PHÌNH HỒ

2.1

Đường nối Quốc lộ 32 (TX Nghĩa Lộ) với Tỉnh lộ 174 đoạn qua xã Phình Hồ

2.1.1

Đoạn từ Trụ sở xã Phình Hồ kéo dài 400m về hai phía

700.000

2.1.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường bê tông lên thao trường quân sự xã.

400.000

2.2

Các đường liên thôn khác còn lại

140.000

3

XÃ TRẠM TẤU

3.1

Đường Nghĩa Lộ - Trạm Tấu (giáp đất Văn Chấn đến đường rẽ đi cầu Pá Hu)

390.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Km 17

440.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến Km 22

250.000

3.4

Các đường liên thôn khác còn lại

140.000

4

XÃ BẢN MÙ

4.1

Từ trung tâm xã về 02 phía cách 300 m

400.000

4.2

Các đường liên thôn khác còn lại

140.000

5

XÃ HÁT LỪU

5.1

Đoạn đường Cầu Máng - Cầu treo Lừu II

5.1.1

Từ cầu Máng đến hết trường Tiểu học và trung học cơ sở Bản Lừu (trường Tiểu học Lý Tự Trọng tên cũ)

800.000

5.1.2

Đoạn tiếp theo trường Tiểu học Lê Hồng Phong

390.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến cầu treo Lừu II

320.000

5.3

Đoạn đường từ ngã ba chợ Hát Lừu đến Cầu cứng (đường đi xã Bản Mù)

700.000

5.4

Đoạn từ Cầu cứng (đường bê tông đi xã Bản Mù) kéo dài 400m theo hướng đi xã Bản Mù

400.000

5.5

Đoạn từ Cầu cứng (ngã ba) đến hết đất ở nhà ông An

280.000

5.6

Đoạn đường từ cầu vòm đến đất Nhà văn hóa thôn Hát II

440.000

5.7

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường rẽ đi xã Xà Hồ

310.000

5.8

Các đường liên thôn khác còn lại

140.000

6

XÃ BẢN CÔNG

6.1

Từ đường rẽ đi thôn Khấu Chu đến hết đất trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học và trung học cơ sở Bản Công

550.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà máy nước

230.000

6.3

Đường Trạm Tấu - Bắc Yên

6.3.1

Đoạn từ giáp đất thị trấn đến đường rẽ đi thôn Kháo Chu (dọc đường bê tông)

1.320.000

6.3.2

Đoạn tiếp theo từ ngã ba (đường đất) đến giáp đất thị trấn

1.045.000

6.3.3

Các đoạn khác còn lại

165.000

6.4

Các đường liên thôn khác còn lại

140.000

7

XÃ TÚC ĐÁN

7.1

Đoạn từ trụ sở UBND xã về 2 phía cách 50m

190.000

7.2

Các đường liên thôn khác còn lại

140.000

8

CÁC XÃ CÒN LẠI

Pá Hu

140.000

Pá Lau

140.000

Làng Nhì

140.000

Ta Si Láng

140.000

BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN VĂN CHẤN

(Kèm theo Nghị quyết số 57/2024/NQ/HĐND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ

1

Trục đường Quốc lộ 37

1.1

Đoạn từ đầu cầu Ngòi Phà đến hết ranh giới đất bà Nguyễn Thị Ánh

2.750.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hiền (cây xăng)

3.300.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Thọ

3.000.000

1.4

Đoạn giáp đất ông Thành (xã Cát Thịnh) đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Đức Dương (Hiền)

1.540.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Khiển (giáo viên)

1.200.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Thượng Bằng La

650.000

1.7

Đoạn từ đất nhà bà Anh (giáp ranh giới xã Cát Thịnh) đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Văn Ban

800.000

2

Trục đường nội thị

2.1

Đoạn từ chân dốc đỏ giáp Quốc lộ 37 đến hết ranh giới đất bà Đặng Thị Hằng (Hợp)

840.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Khiết

1.050.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Lẫm

1.400.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Cảo

630.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Kỳ (Con rể ông Lý tổ 2)

460.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất thị trấn nông trường Trần Phú (giáp xã Chấn Thịnh)

320.000

2.7

Đoạn từ đất nhà ông Can đến hết ranh giới đất ông Dũng Hiền (đối diện trường mầm non )

700.000

2.8

Đoạn từ đất nhà ông Đức (Hoa) đến hết ranh giới đất ông Thủy (Khanh)

350.000

2.9

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất thị trấn nông trường Trần Phú (qua nghĩa trang Khe Hu)

300.000

2.10

Đoạn từ ngã ba đội 7 (từ đất nhà ông Dũng) đến hết ranh giới đất ông Bắc (giáp xã Minh An)

560.000

2.11

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông bà Chiến Điệp giáp ranh đất xã Thượng Bằng La (đỉnh dốc than)

300.000

2.12

Đoạn từ đất nhà ông bà Sự Duyên đến hết ranh giới đất ông Điều (Nhẫn) (đầu cầu Trần Phú)

700.000

3

Các tuyến đường khác còn lại

300.000

II

THỊ TRẤN SƠN THỊNH

1

Trục đường QL32

1.1

Đoạn từ giáp xã Đồng Khê đến đầu cầu Bản Đồn

1.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Trần Thái Hòa

2.300.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Nguyễn Thị Cai

2.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Hà Thị Lế

1.800.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Thập

3.000.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Suối Giàng (hết ranh giới đất bà Vũ Thị

4.000.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tiến Mây

6.000.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Thác Hoa 3 (ngã tư đèn đỏ đi vào Cầu Nậm Bung)

7.500.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến Cầu Nhì

8.000.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Bưu Điện huyện Văn Chấn

9.000.000

1.11

Đoạn tiếp theo đến Trạm thu tiền điện Sơn Thịnh (Đối diện Viện kiểm

6.000.000

1.12

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Trần Hữu Thanh (Nhung)

3.000.000

1.13

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Sơn Thịnh (Giáp xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ)

2.000.000

2

Truc đường nội thị Khu Trung Tâm

2.1

Trục đường B (Đoạn từ cổng chào tổ dân phố Sơn Lọng đến đường đi xã Suối Giàng)

3.500.000

2.2

Đường từ cổng chào tổ dân phố Sơn Lọng đến đất nhà ông Đinh Văn Doanh (Yến)

1.500.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Đặng Thị Phượng (tổ dân phố Văn Thi 4)

800.000

2.4

Đường nội bộ (Khu đấu giá tổ dân phố Sơn Lọng)

2.000.000

2.5

Đường nhánh 1,2,3,4,5,6

3.500.000

2.6

Trục đường C

3.200.000

2.7

Đường Nhánh 7 (đoạn từ đất nhà ông Trần Văn Bình đến hết ranh giới đất ông Lò Văn Xiên)

4.000.000

2.8

Nhánh C- Đoạn đường sau cổng chào tổ dân phố Phiêng 1

1.500.000

2.9

Đoạn từ đất nhà bà Hoàng Thị Long đến giáp suối Nhì (tổ dân phố Sơn Long)

3.000.000

2.10

Đường Bờ Kè (từ nhà ông Đinh Văn Kứu đến hết ranh giới đất bà Lò Thị Uồn)

1.500.000

3

Khu Hồng Sơn

3.1

Đường Nhánh 9

3.500.000

3.2

Đoạn đầu đường rẽ QL 32 đến hết ranh giới đất Bảo hiểm xã hội huyện (nhánh 10-11)

3.500.000

3.3

Trục đường C

3.000.000

3.4

Truc đường D-D nhánh 9-11

3.500.000

3.5

Đoạn từ Trung tâm y tế huyện Văn Chấn đến hết ranh giới đất ông Hoàng Văn Thắng ( tổ dân phố Suối Khoáng)

2.000.000

3.6

Đoạn từ ranh giới đất nhà ông Sa Văn Huân đến hết ranh giới đất ông Vi Quang Thiêm

3.000.000

3.7

Các tuyến đường bê tông nội bộ tổ dân phố Suối Khoáng

1.000.000

3.8

Đường nội bộ (Khu đấu giá tổ dân phố Hồng Sơn)

2.500.000

3.9

Đường nội bộ (Khu Tái định cư tổ dân phố Hồng Sơn)

1.500.000

4

Khu Đồng Ban

4.1

Đường nội bộ (Khu đấu giá tổ dân phố Đồng Ban)

2.800.000

4.2

Đoạn từ QL 32 đi Đồng Ban đến cầu treo đi Thác Hoa 3

2.500.000

4.3

Đường Trục tổ dân phố Đồng Ban (Từ đất Đào Ngọc Đoan đến hết ranh giới đất bà Đinh Thị Tiến)

1.000.000

5

Khu Thác Hoa

5.1

Đoạn từ cầu Nậm Bung đến hết ranh giới đất ông Cao Đăng Bằng (Liên)

3.500.000

5.2

Đoạn từ ngã tư đến giáp suối Nhì (Cầu treo đi Đồng Ban)

2.000.000

5.3

Đoạn từ ngã tư đến hết ranh giới đất ông Phạm Văn Hùng (tổ dân phố Thác Hoa 3)

3.000.000

5.4

Đoạn từ rẽ nhà chè của đội Thác Hoa 3 đến hết ranh giới đất bà Vũ Thị Thuận (tổ dân phố Thác Hoa 3)

1.500.000

5.5

Trục đường tổ dân phố Thác Hoa (Từ cổng công ty Đông Dược Thế Gia đến ngã ba Nhà văn hóa Phù Sơn cũ)

1.400.000

5.6

Đoạn từ cầu thủy lợi Phù Sơn đến đất nhà ông Triệu Văn Mong (tổ dân phố Thác Hoa)

1.000.000

5.7

Các đoạn đường trong tổ dân phố An Thịnh

1.000.000

6

Đường Sơn Thịnh - Suối Giàng

6.1

Đoạn từ QL 32 đến đầu trục đường B (hết ranh giới đất ông Nguyễn Ngọc Quý)

4.000.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Hà Thế

3.000.000

6.3

Đoạn tiếp theo đến cầu trắng Văn Thi III

2.500.000

6.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Vũ Đức Văn

2.000.000

6.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Sơn Thịnh

1.000.000

7

Các tuyến đường khác còn lại

500.000

III

THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN

1

Trục đường QL 32

1.1

Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Lương đến hết ranh giới đất ông Dương ( Hoa) Tổ 1

4.400.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Xôm (My) Tổ 1

4.350.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Sơn (Hương) Tổ 2

4.300.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Cường (Hà) Tổ 2

2.700.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hiển (Sâm) (Cầu Cài) Tổ 5

2.900.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới cây xăng bà Dung (Tấn) Tổ 6

4.550.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tâm (Phương) Tổ 6 (Giáp Nghĩa Địa)

4.400.000

2

Các đoạn đường trục chính

2.1

Đoạn từ giáp QL 32 đến hết ranh giới đất bà Chiển (Chiến) Tổ 3

1.050.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Dũng (Hiền) Tổ 4

980.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Sơn A - thị xã Nghĩa Lộ (Tổ 4 Bản Bon)

910.000

2.4

Đoạn rẽ từ QL 32 (Nhà thờ, nhà ông Biên Lương, nhà ông Đại Giống) đi hết tổ 7 đến đoạn rẽ QL32 (Nhà bà Ái Cuông) Tổ 6

1.400.000

2.5

Đoạn rẽ từ QL 32 (Nhà ông Vinh Xuân) đến đất nhà ông Võ Trình Tổ 6 (Giáp ranh giới xã Sơn A - thị xã Nghĩa Lộ)

1.400.000

2.6

Đoạn rẽ từ QL 32 (Nhà bà Phạm Thị Liên) đến hết ranh giới đất nhà ông Trần Ngọc Sơn Tổ 6 (Giáp ranh giới xã Sơn A - thị xã Nghĩa Lộ)

1.200.000

3

Các tuyến đường khác còn lại

500.000

B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1

(1)

(2)

(3)

1

XÃ TÂN THỊNH

1

Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ)

1.1

Đoạn từ giáp ranh giới xã Hưng Khánh (huyện Trấn Yên) đến hết ranh giới đất bà Hà Hoàng Ngân

700.000

1.2

Đoạn từ ranh giới nhà ông Đinh Trọng Phụ đến hết ranh giới đất bà Hoàng Thị Thìn

500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến lối rẽ lên nhà ông Khánh

1.600.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đường vào Khe Ma

3.100.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Lâm trường Ngòi Lao

5.600.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Xuyến (Tiến)

3.100.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Cát Thịnh

700.000

2

Trục đường tỉnh lộ 172

2.1

Đoạn từ ngã ba Mỵ (giáp QL 37) đến hết ranh giới đất phòng khám đa khoa Tân Thịnh

6.600.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tuyền Thương

4.500.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Bẩy

3.200.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất xã Tân Thịnh (Giáp Đại Lịch)

1.100.000

2.5

Đường nội bộ (Khu đấu giá thôn Đồng Bẳn).

1.100.000

3

Trục đường Tân Thịnh - Chấn Thịnh

3.1

Đoạn từ ngã ba (giao nhau với đường Tỉnh lộ 172) đến hết ranh giới đất bà Thanh

1.100.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất xã Tân Thịnh (giáp xã Chấn Thịnh)

750.000

4

Đường trục chính xã Tân Thịnh

4.1

Đoạn từ chân dốc Mỵ đến hết ranh giới đất ông Hoàng Nhân Thành

1.800.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Tân Thịnh (giáp TTNT Trần Phú)

1.600.000

4.3

Đoạn từ cầu treo (giáp TTNT Trần Phú) đến cầu Thôn 10

700.000

4.4

Đoạn từ hội trường thôn 12 đến hết ranh giới đất xã Tân Thịnh (giáp xã Cát Thịnh)

560.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

300.000

II

XÃ ĐẠI LỊCH

1

Trục đường Tỉnh lộ 173 (Đại Lịch - Chấn Thịnh)

1.1

Từ Km00+00 đến hết ranh giới đất ông Huân Thắm

3.200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hữu

1.400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến ngầm tràn cây đa

850.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến ngầm tràn ông Đỗ

560.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến địa giới xã Chấn Thịnh

450.000

1.6

Đường nội bộ chợ xã (Khu đấu giá thôn Thanh Tú)

1.400.000

2

Trục đường Tỉnh lộ 172 (Đại Lịch - Tân Thịnh)

2.1

Từ ranh giới xã Việt Hồng đến cầu Đèo Cuồng

550.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Toan

850.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến cầu Thanh Bồng

1.400.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất bà Hảo Thành

3.200.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Khe Duyên

850.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến đường đi Khe Mơ

450.000

2.7

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ thôn 10

780.000

2.8

Đoạn tiếp theo đến cầu Suối Kè

1.190.000

2.9

Đoạn tiếp theo đến cầu Gốc Mý

2.000.000

2.10

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Bẩy Mẫu

1.100.000

2.11

Đoạn tiếp theo đến địa giới xã Tân Thịnh

560.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

280.000

III

XÃ CHẤN THỊNH

1

Trục đường Đại Lịch - Minh An (Tỉnh Lộ 173)

1.1

Đoạn giáp xã Đại Lịch đến hết ranh giới đất ông Thắng

1.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hùng

1.100.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Long

1.500.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất ông Tuấn

1.600.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Đặng

1.400.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Nghĩa

1.800.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Xuân

1.400.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Linh

2.100.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Nhâm

1.300.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Yến

1.100.000

1.11

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Mơ (giáp xã Bình Thuận)

700.000

2

Trục đường Chấn Thịnh - Mỵ (Đoạn tiếp giáp đường Đại Lịch - Minh An đến hết ranh giới đất xã Chấn Thịnh (giáp ranh xã Tân Thịnh))

650.000

3

Trục đường nội bộ liên khu vực

3.1

Đoạn từ nhà ông Khải đến hết ranh giới đất bà Hợp

1.100.000

3.2

Đoạn tiếp giáp ngã ba đường Đại Lịch - Minh An (nhà ông Cẩm) đến hết nhà ông Thủy (Hương)

2.800.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Lộc (Hiệp) (đoạn qua khu trung tâm chợ Chùa)

4.900.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tâm (Lý)

2.800.000

3.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Cư

2.500.000

3.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Ưng

560.000

3.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Uông

1.300.000

3.8

Đoạn tiếp theo hết ranh giới xã Chấn Thịnh

350.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

300.000

IV

XÃ BÌNH THUẬN

1

Trục đường Tỉnh lộ 173

1.1

Đoạn từ giáp xã Nghĩa Tâm( cầu trắng Khe 10) đến hết ranh giới đất ông Hoàng Đình Tiên.

1.100.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hoàng Kim Mười

1.400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hoàng Kim Dũng

1.100.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Vũ Văn Thường.

1.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Hà Ngọc Lâm

2.400.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Đỗ Quang Mơ

1.100.000

2

Tuyến đường liên thôn

2.1

Đoạn từ Bưu điện Văn hóa xã đến hết ranh giới đất ông Hoàng Văn Xuân (thôn Chiềng)

1.100.000

2.2

Đoạn từ nhà ông Hoàng Kim Hóa thôn Quăn đến hết ranh giới đất ông Hoàng Văn Thịnh

950.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

V

XÃ NGHĨA TÂM

1

Trục đường Tỉnh lộ 173

1.1

Đoạn từ hết đất nhà ông Vũ (giáp ranh xã Minh An) đi xã Bình Thuận đến hết đường rẽ vào trường mầm non xã Nghĩa Tâm.

3.900.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cổng trường Tiểu học Nghĩa Tâm B

1.950.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến ngã ba Nghĩa Hùng

1.000.000

1.4

Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng đến hội trường thôn 14

750.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến xã Bình Thuận

550.000

2

Trục đường liên xã Nghĩa Tâm - Minh An

2.1

Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng đi TTNT Trần Phú đến cổng nhà ông Nghị thôn Nghĩa Hùng 13

500.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh An

400.000

3

Tuyến liên thôn

3.1

Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đi xã Trung Sơn, tỉnh Phú Thọ) đến đầu cầu Tho

3.250.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến cổng trường cấp II

950.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hùng (Hòa)

800.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến ngã ba chân dốc Diềm

650.000

3.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Trung Sơn - Phú Thọ

550.000

3.6

Đoạn từ ngã ba chân dốc Diềm đến hết đất thôn Hải Tâm

500.000

3.7

Đoạn lừ nhà ông Truy Phèn đến cầu thôn Tính Luất

550.000

3.8

Đoạn từ ngã ba thôn Duyên Đồng đi Quốc lộ 32 đến giáp ranh xã Minh An

550.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

VI

XÃ MINH AN

1

Trục đường QL 32 A

1.1

Đoạn từ cầu Minh An đến ranh giới đất nghĩa trang nhân dân thôn Tân

1.750.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Tân An

1.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cầu Khe Mòn

900.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất của xã (giáp ranh giới huyện Tân Sơn, Phú Thọ)

400.000

2

Trục đường Tỉnh lộ 173

2.1

Đoạn từ cầu Minh An đến hết ranh giới đất ông Hiểu, ông Đương

1.050.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Minh An (giáp ranh xã Nghĩa Tâm)

500.000

3

Đường Trần Phú - Nghĩa Tâm

3.1

Đoạn từ nhà ông Đậu đến ranh giới đất nhà ông Hiệp

450.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất máy chè

500.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Minh An (giáp ranh xã Nghĩa Tâm)

400.000

4

Trục đường liên thôn

4.1

Đoạn từ Đường tỉnh lộ 173 đến hết địa phận xã Minh An (giáp ranh xã Thượng Bằng La)

450.000

4.2

Đoạn từ nhà ông Thúy đến ngã ba đường (nhà máy chè)

400.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

300.000

VII

XÃ THƯỢNG BẰNG LA

1

Trục đường QL 32 (Trần Phú - Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ) (Đoạn từ Trạm Kiểm lâm (cầu gỗ) đến hết ranh giới đất xã Thượng Bằng La (giáp xã Minh An))

1.150.000

2

Trục đường QL 37 đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú đến đỉnh đèo Lũng Lô giáp ranh giới tỉnh Sơn La

2.1

Đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú đến hết ranh giới đất Trạm kiểm lâm cầu Gỗ

1.050.000

2.2

Đoạn từ cầu Gỗ đến hết ranh giới đất ông Pháp (Lý)

1.150.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hóa (Thắng)

1.400.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Bính (Hiên) Thôn Dạ

1.000.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất xã Thượng Bằng La

700.000

3

Đoạn từ chợ vào UBND xã Thượng Bằng La

1.000.000

4

Đoạn từ chợ vào trường trung học cơ sở Thượng Bằng La

850.000

5

Đoạn từ trường Trung học cơ sở Thượng Bằng La đến hết ranh giới đất ông Cường thôn Cướm

700.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

300.000

VIII

XÃ CÁT THỊNH

1

Trục đường QL 32

1.1

Đoạn từ ranh giới đất ông Sứ phía đối diện ranh giới đất ông Quý đến hết ranh giới đất ông Sơn (Nga) phía đối diện ranh giới đất ông Thủ

6.900.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Nghĩa (Na) (Giáp cống thoát nước) phía đối diện ranh giới đất ông Cường Vân

4.700.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hải (Lụa) phía đối diện ranh giới đất ông Sự (Anh)

3.150.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Sơn Quy (giáp cống thoát nước)

1.650.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Phụng

550.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Vấn

450.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Bút

760.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Dũng

1.400.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến giáp địa giới xã Suối Bu

550.000

2

Trục đường QL 37

2.1

Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đến hết ranh giới đất ông Thái, phía đối diện đất ông Thoan (giáp cầu Ngòi Dịa)

450.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất Điểm trường Mầm non khu Khe Dịa, phía đối diện hết ranh giới đất ông Thịnh

1.500.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Huy (giáp cống thoát nước)

450.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hảo

600.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất ông Sứ

4.200.000

2.6

Đoạn từ Ngã Ba (Bưu điện) và phía đối diện (từ ranh giới nhà bà Mai) đến Đập tràn (cầu Ngòi Phà) giáp địa giới TTNT Trần Phú

5.500.000

2.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Dân - Nụ

4.500.000

2.8

Đoạn từ đất bà Tuyết đến qua cầu Ngôi Lao (hết ranh giới đất ông

3.200.000

2.9

Đoạn từ giáp đất bà Viễn (TTNT Trần Phú) đến hết ranh giới đất ông Bình (xã Cát Thịnh)

450.000

2.10

Đoạn từ ranh giới đất nhà bà Được đến hết ranh giới đất ông Hiệp (Quốc lộ 37 cũ) (nắn tuyến)

400.000

3

Đường nội bộ khu chợ Ngã Ba (Đất đấu giá)

1.700.000

4

Đường nội bộ (Khu Tái định cư thôn Ba Khe)

300.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

IX

XÃ ĐỒNG KHÊ

1

Trục đường Quốc lộ 32

1.1

Đoạn từ giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh đến hết ranh giới đất bà Hà

1.900.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Sa Công Giang, phía đối diện hết ranh giới đất ông Hoàng Đình Quang

1.700.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Đào Tiến Lộ, phía đối diện hết ranh giới đất ông Vũ Thành Phúc

2.100.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Sơn, phía đối diện hết ranh giới đất ông Lượng

3.500.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hà Đình Nhưng, phía đối diện hết ranh giới đất ông Tống Thành Vinh

2.800.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Sa Văn Tèn, phía đối diện hết ranh giới đất ông Bùi Văn Ngôi

1.400.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất xã Đồng Khê

700.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

300.000

3

Tuyến đường liên xã, đoạn từ QL 32 (nhà bà Lộc Thị Nhuần đến hết ranh giới đất xã (giáp xã Suối Bu)

350.000

4

Tuyến đường liên thôn, đoạn từ hết ranh giới đất ông Tống Thành Vinh (ngã 3 gốc sung) đến cầu treo Suối Đao

500.000

X

XÃ SƠN LƯƠNG

1

Trục đường Quốc lộ 32

1.1

Đoạn từ giáp ranh giới TTNT Liên Sơn đến hết ranh giới đất ông Báu (bản Giõng)

3.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo từ nhà ông Báu đến hết ranh giới đất giáp xã Nậm Lành

550.000

2

Đường liên thôn

2.1

Đoạn từ QL 32 (nhà ông Báu) rẽ đi bản Mười đến hết ranh giới đất bà Chiến

1.190.000

2.2

Đoạn từ QL 32 (nhà ông Thủy) rẽ đi hết ranh giới đất giáp xã Nậm Lành

1.300.000

2.3

Đoạn từ QL 32 (từ nhà ông Sa Văn Hòa) đến đầu cầu Sơn Lương (đi thủy điện Văn Chấn)

2.000.000

2.4

Đoạn rẽ từ bản Lằm (cổng chào) đến đầu cầu Nà La

700.000

2.5

Đoạn từ đầu cầu Nà La đến trụ sở xã Sơn Lương

1.000.000

2.6

Đoạn từ Trụ sở xã Sơn Lương đến nhà ông Hưng đường rẽ đi Thủy điện Văn Chấn

1.000.000

2.7

Đoạn từ Ngã ba bản Tủ nhà ông Sa Văn Tâm đến hết đất nhà ông Lò Văn Tươi

400.000

2.8

Đoạn từ QL 32 (nhà ông Hà Minh Tuấn) đến trạm biến áp

400.000

3

Đường nội bộ các (khu tái định cư)

3.1

Khu tái định cư Noong Mi

400.000

3.2

Khu tái định cư bản Giỏng

400.000

3.3

Khu tái định cư Tành Hanh

400.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

350.000

XI

XÃ GIA HỘI

1

Trục đường QL 32

1.1

Đoạn giáp ranh xã Nậm Lành (đầu thôn Bản Van) đến hết ranh giới đất Cửa hàng xăng dầu Đắc Thiên 2

750.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường nối IC 15

1.400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Đàm Thị Thoa

950.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Nậm Búng

850.000

2

Đoạn đường từ QL 32 đến giáp ranh giới thôn Thượng Sơn, xã Phong Dụ Thượng huyện Văn Yên (đường đi thủy điện Ngòi Hút 1)

650.000

3

Đường nội bộ (khu tái định cư)

3.1

Khu tái định cư Chiếng Pằn 1

300.000

3.2

Khu tái định cư Hải Chấn

300.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

XII

XÃ NẬM BÚNG

1

Trục đường QL 32

1.1

Đoạn từ giáp xã Gia Hội (đầu thôn Nậm Cườm) đến hết ranh giới đất ông Vinh

550.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến nhà phổ cập thôn 5

1.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Quang Thuận

3.200.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tường Nguyên

1.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đường vào đồi xe Tăng

600.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Nậm Búng

700.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết đường vào mỏ 3 Hà Quang thôn Nậm Chậu

500.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến đến hết ranh giới đất ông Triệu Y Đắc

700.000

1.9

Đoạn còn lại của Quốc Lộ 32

600.000

2

Đường nội bộ (khu tái định cư thôn Nậm Cưởm)

300.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

XIII

XÃ TÚ LỆ

1

Trục đường Quốc lộ 32

1.1

Đoạn từ giáp ranh giới huyện Mù Cang Chải đến cầu trắng Huổi Sán

1.750.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hoàng Văn Hưng

4.500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hà Văn Đàm

6.300.000

1.4

Đoạn tiếp đến hết cống Huổi Lăng (đoạn qua khu trung tâm xã)

9.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc (đoạn qua khu vườn ươm)

5.650.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hà Văn Chiến

2.100.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Nậm Búng

1.500.000

2

Đường liên xã đi vào xã Nậm Có

2.1

Đoạn từ trung tâm xã Tú Lệ đến giáp suối (Nậm Lùng)

1.550.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Khải (Bản Phạ)

450.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất xã Tú Lệ (giáp xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải)

250.000

3

Đường liên thôn

3.1

Đoạn từ đường rẽ QL32 vào thôn Nước Nóng đến hết ranh giới đất Ông Hoàng Văn Nẹ

1.050.000

3.2

Đoạn từ đường rẽ QL32 lên thôn Pom Ban đến ngã ba rẽ Khau Thán

840.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

250.000

XIV

XÃ NẬM LÀNH

1

Đoạn từ giáp địa giới hành chính xã Sơn Lương ngã ba đi khu Tặc Tè

950.000

2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất nhà ông Lý Văn Ngân

1.000.000

3

Đoạn tiếp theo cầu treo Sòng Pành

500.000

4

Đoạn từ km 16 QL 32 đến giáp xã Gia Hội

1.800.000

5

Đoạn từ giáp xã Nghĩa Phúc (TX Nghĩa Lộ) đến ngã ba thôn Nậm Tộc

400.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

250.000

XV

XÃ NẬM MƯỜI

1

Đoạn giáp xã Sơn Lương đến ngã ba rẽ đi xã Sùng Đô

450.000

2

Đoạn từ ngã ba rẽ đi xã Sùng Đô đến hết địa phận xã Nậm Mười (giáp thôn Ngã Ba, xã Sùng Đô)

350.000

3

Đoạn từ ngã ba rẽ đi xã Sùng Đô đến hết ranh giới đất ông Bàn Phúc Xuân

550.000

4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Dương

1.050.000

5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú trung học cơ sở Nậm Mười

1.400.000

6

Đoạn tiếp theo đến ngã ba (nhà ông Lâm) rẽ đi thôn Nậm Biếu, Giằng Pằng

700.000

7

Đoạn từ nhà bà Tám đến ngã ba (nhà ông Lịch) rẽ đi thôn Làng Cò, Liên Sưu

680.000

8

Đoạn tiếp theo đến trường tiểu học Làng Cò

650.000

9

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Đặng Phúc Định

600.000

10

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Nậm Mười (giáp xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên)

350.000

11

Đường nội bộ (khu tái định cư thôn Háo Pành)

300.000

12

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

XVI

XÃ SÙNG ĐÔ

1

Đoạn từ giáp xã Nậm Mười đến hết ranh giới đất Trường TH&THCS xã Sùng Đô

850.000

2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Giàng A Lứ

350.000

3

Đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Sùng Đô đến hết ranh giới đất ông Cứ A Cáng

700.000

4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Giàng A Lồng (Tủa) thôn Ngã Hai

350.000

5

Đường nội bộ các (khu tái định cư)

5.1

Đường nội bộ khu tái định cư thôn Nà Nọi

300.000

5.2

Đường nội bộ khu tái định cư thôn Khe Trang

300.000

5.3

Đường nội bộ khu tái định cư thôn Ngã Hai

300.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

XVII

XÃ SUỐI QUYỀN

1

Trục đường liên xã Phù Nham - xã Suối Quyền

1.1

Đoạn từ ranh giới giáp xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ đến ngã ba đường (thôn Suối Bắc).

1.000.000

1.2

Đoạn từ ngã ba đường (thôn Suối Bắc) rẽ đi thôn Suối Quyền đến Đường Tỉnh lộ 175

400.000

1.3

Đoạn từ ngã ba đường (thôn Suối Bắc) đến hết ranh giới đất Nhà văn hóa thôn Suối Bắc

1.400.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Nhà văn hóa (Thôn Suối Bó)

700.000

2

Trục Đường Tỉnh lộ 175 (tuyến nối Nghĩa Lộ với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC 14) qua xã Suối Quyền)

2.1

Đoạn từ ranh giới xã giáp đất TTNT Liên Sơn đến hết đất ông Đào Văn Tâm (khu vòng Phung)

750.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến Miếu thờ (cổng Trời)

700.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp xã An Lương

800.000

3

Đường nội bộ (khu tái định cư thôn Suối Bắc)

400.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

XVIII

XÃ SUỐI GIÀNG

1

Tuyến Sơn Thịnh - Suối Giàng

1.1

Đoạn từ giáp thị trấn Sơn Thịnh - đến giáp đất nhà ông Bùi Văn Quyền

1.500.000

1.2

Đoạn từ đất nhà ông Bùi Văn Quyền đến giáp đất nhà ông Vàng Xáy Sùng

2.000.000

1.3

Đoạn từ đất nhà ông Vàng Xáy Sùng đến hết ranh giới đất ông Sùng Mạnh Giàng

7.000.000

2

Các tuyến trục chính

2.1

Đoạn từ đất nhà ông Sổng A Nủ đốt hết ranh giới đất ông Sổng A Ninh

3.000.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Sổng A Mua

1.200.000

2.3

Đoạn Từ nhà ông Sùng Mạnh Giàng đến hết ranh giới đất ông Vàng A Tủa

1.200.000

2.4

Đoạn từ cổng Làng Văn hóa Pang Cáng đến hết ranh giới đất ông Sùng A Chu

2.500.000

2.5

Đoạn từ cầu Suối Giàng đến hết ranh giới đất ông Đoàn Quý Phú (Đường rẽ Enna)

4.000.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất nhà ông Vàng A Di

3.000.000

2.7

Đoạn từ đất nhà ông Vàng A Khua đến hết ranh giới đất ông Trang A

1.200.000

2.8

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Vàng A Hồng (Đường rẽ đi Cổng Trâu )

2.500.000

2.9

Đoạn từ nhà ông Vàng A Dao đến giáp đất quốc phòng

1.500.000

2.10

Các đường liên thôn khác còn lại

300.000

XIX

XÃ SUỐI BU

1

Trục đường QL 32

1.1

Đoạn giáp địa giới thị trấn Sơn Thịnh đến cầu Suối Bu

1.900.000

1.2

Đoạn từ giáp ranh thôn Bản Hốc, xã Đồng Khê đến hết ranh giới xã Suối Bu, giáp xã Cát Thịnh

1.000.000

2

Các đoạn đường trục chính

2.1

Đoạn từ giáp thôn Bản Hốc (Đồng Khê) đến hết ranh giới đất ông Hàng A Sử thuộc thôn Ba Cầu

400.000

2.2

Đoạn từ Cổng Làng Văn hóa thôn Bu Thấp đến hết ranh giới đất ông Mùa A Chu thuộc thôn Bu Cao

350.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

XX

XÃ NGHĨA SƠN

1

Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1

1.1

Đoạn từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc đến hết ranh giới đất nhà ông Chảng

700.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất trường TH-THCS Nghĩa Sơn

1.050.000

1.3

Đoạn từ nhà ông Chảng đến hết ranh giới đất nhà ông Lò Văn Liệng

1.050.000

1.4

Đoạn từ nhà ông Chảng đến hết ranh giới đất nhà ông Vì Văn Thìn (hướng đi Bản Lọng)

700.000

1.5

Đoạn từ nhà ông Lường Văn Xuân đến hết ranh giới xã (giáp ranh phường Pú Trạng) (hướng đi bãi rác)

600.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

XXI

XÃ AN LƯƠNG

1

Đoạn từ giáp ranh xã Suối Quyền đến hết ranh giới đất ông Quyết

700.000

2

Đoạn tiếp theo từ nhà ông Quyết đến gốc Khe Mạ

1.600.000

3

Đoạn tiếp theo từ gốc Khe Mạ đi đến hết ranh giới đất ông Sơ

2.200.000

4

Đoạn tiếp theo từ nhà ông Sơ đến hết ranh giới đất nhà ông Nam

1.050.000

5

Đoạn tiếp theo từ nhà ông Sơ đi đến ngã ba Sài Lương

1.150.000

6

Đoạn từ gốc khe Mạ đến trường tiểu học An Lương

1.400.000

7

Đoạn từ nhà ông Quyết đến nhà ông Minh

700.000

8

Đoạn tiếp theo từ nhà ông Minh đến hết ranh giới đất ông Tính

700.000

9

Đoạn tiếp theo từ nhà ông Minh đến trường tiểu học An Lương

1.400.000

10

Đoạn từ nhà ông Các đến giáp ranh xã Mỏ Vàng

700.000

11

Đường nội bộ (khu đất đấu giá tại thôn Mảm 1)

1.700.000

12

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN VĂN YÊN

(Kèm theo Nghị quyết số 57/2024/NQ/HĐND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

THỊ TRẤN MẬU A

1

Đường Lý Thường Kiệt

1.1

Đoạn từ cầu A đến đường rẽ Hồng Hà

4.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Huyện đội cũ

3.850.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết cổng trường THCS thị trấn Mậu A

4.300.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến ngõ 182

5.100.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Nghĩa trang Liệt sĩ

6.380.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Công an

8.800.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Huyện ủy

11.340.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Bưu Điện

14.000.000

2

Đường Trần Hưng Đạo

2.1

Đoạn từ Ngã tư Bưu Điện đến ngõ 22

12.000.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến ngõ 34

12.000.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến cổng nhà ông Tùng

12.000.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Dung

5.000.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Chi nhánh điện Văn Yên

1.980.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới cửa hàng xăng dầu số 11

1.200.000

2.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thức

960.000

2.8

Đoạn tiếp theo đến đường Ngang

880.000

2.9

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Dũng

770.000

2.10

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Yên Thái

500.000

3

Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường rẽ Lô Đá đi Huyện đội (cũ)

3.500.000

4

Đường Tuệ Tĩnh

4.1

Đoạn từ ngã tư công an đến hết ranh giới nhà bà Phượng

13.750.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Văn Yên

12.650.000

4.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Công ty Việt Trinh

13.200.000

4.4

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Lô Đá

12.650.000

4.5

Đoạn tiếp theo đến ngã 5 cầu Mậu A

12.100.000

4.6

Đoạn tiếp theo đến ngõ 228

8.500.000

4.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Bệnh viện huyện

3.500.000

4.8

Đoạn tiếp theo đến Bến phà cũ

1.500.000

5

Đường Hoàng Hoa Thám

5.1

Đoạn từ bến xe khách đến hết ranh giới nhà ông Cảm

1.210.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Tiến

720.000

5.3

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà thờ

600.000

5.4

Đoạn tiếp theo đến đường Lý Thường Kiệt

2.200.000

6

Đường Xưởng cơ khí đường sắt đi đường Thanh Niên (Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Thanh Niên )

850.000

7

Đường Lý Tự Trọng

7.1

Đoạn từ Ngã tư Công an đến ngã tư đường sắt

17.400.000

7.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Doanh

7.150.000

7.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Thìn

10.000.000

7.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Bằng

3.500.000

7.5

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường Hà Chương

2.750.000

7.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Quang

5.000.000

7.7

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Ngòi A

935.000

8

Đường Ngô Gia Tự (Đoạn từ Công ty Việt Trinh đi Thi hành án)

4.400.000

9

Đường Trần Quốc Toản

9.1

Đoạn từ ga Mậu A đến giáp ranh giới nhà ông Phúc

4.400.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến Ngã tư Bưu Điện

6.050.000

9.3

Đoạn ngã tư Bưu Điện đến cống nhà bà Minh

6.050.000

9.4

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường rẽ Võ Thị Sáu

4.950.000

9.5

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Trường Nội trú

3.000.000

9.6

Đoạn tiếp theo đến ngõ 88

2.500.000

9.7

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đường Nguyễn Du

2.000.000

9.8

Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà

5.500.000

10

Đường Võ Thị Sáu

10.1

Đoạn từ ngã ba đường Trần Quốc Toản đến giáp ranh giới nhà ông Minh

2.860.000

10.2

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ cổng Trường Võ Thị Sáu

1.600.000

10.3

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Nhà văn hóa thôn

1.320.000

10.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Trinh

800.000

10.5

Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà

2.000.000

11

Đường Thanh Niên

11.1

Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường rẽ Sân vận động

6.600.000

11.2

Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường Trần Quốc Toản

6.000.000

11.3

Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường trục T3

6.000.000

11.4

Đoạn tiếp theo đến đường Trần Huy Liệu

5.000.000

Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên

11.5

Đường trục T1 (Đoạn từ Đường Trần Quốc Toản đến ngã tư đường trục T3)

5.000.000

11.6

Đường trục T1 (Đoạn từ ngã tư đường trục T3 đến đường Trần Huy Liệu)

4.000.000

11.7

Đường trục T2

2.500.000

Đường trong khu đô thị mới tổ dân phố số 8 (Đường Thanh Niên giai đoạn 2)

11.8

Đường trục T1, T2

6.000.000

12

Đường Gốc Sổ

12.1

Đoạn từ H44 đến đường rẽ nhà máy nước

400.000

12.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường rẽ Gốc sổ cũ

550.000

12.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới đất bà Tơ

660.000

12.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Bản

1.500.000

12.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà bà Hiền (Ngã tư đường sắt)

2.000.000

13

Đường Ga Nhâm

13.1

Đoạn từ Ngã tư đường sắt đến giáp ranh giới ga Mậu A

2.000.000

13.2

Đoạn tiếp theo đến cống Lương thực cũ

1.500.000

13.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Chiến (ông Quy)

1.200.000

13.4

Đoạn tiếp theo đến đường sắt (rẽ chè 2)

1.000.000

13.5

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Lâm trường

1.600.000

14

Đường Lê Hồng Phong

14.1

Đoạn từ Kho bạc đến ngõ 25

5.500.000

14.2

Đoạn tiếp theo đến hết cổng Thi hành án

4.950.000

14.3

Đoạn tiếp theo đến Ngõ 69

3.850.000

14.4

Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà

4.000.000

15

Đường Chu Văn An

15.1

Đoạn từ ngã tư Thư viện đến trường Chu Văn An

7.700.000

15.2

Đoạn tiếp theo đến đường Thanh Niên

6.000.000

Đường trong khu đô thị mới khu vực trường THPT Chu Văn An

15.3

Đường trục T1, T2, T3, T4

6.000.000

16

Đường Trần Phú

16.1

Đoạn từ ngã tư Thư viện đến hết ranh giới Huyện ủy

3.900.000

16.2

Đoạn tiếp theo đến đường ngõ 69

2.500.000

16.3

Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà

5.600.000

17

Đường Hồng Hà

17.1

Đoạn từ ngã ba đường Lý Thường Kiệt đến giáp ranh giới nhà Văn hóa

3.850.000

17.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới đất ông Nam (Tôn Hoa Sen)

3.500.000

17.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thông

4.500.000

17.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Ngọc

5.500.000

17.5

Đoạn tiếp theo đến ngã 5 cầu Mậu A

7.150.000

17.6

Đoạn tiếp theo đến Ngã tư Trại Cá (rẽ đường Lê Hồng Phong)

7.200.000

17.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới công an huyện Văn Yên

14.500.000

17.8

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Khánh

10.000.000

17.9

Đoạn tiếp theo đến Xưởng Chè

12.500.000

17.10

Đoạn tiếp theo đến đường Yên Bái - Khe Sang

3.500.000

18

Đường Triệu Tài Lộc (Đoạn từ nhà ông Ký đến đường Kim Đồng)

1.500.000

19

Đường Nguyễn Du

19.1

Đoạn từ nhà ông Giang đến hết ranh giới nhà ông Thính

715.000

19.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hiu

550.000

20

Đường Làng Mỉnh đến Ga Mậu A (Đoạn từ ông Thủy đến ga Mậu A)

550.000

21

Đường Quyết Tiến

21.1

Đoạn từ đường sắt Lâm trường đến hết ranh giới nhà ông Bút

495.000

21.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đường Hà Chương

440.000

22

Đường Bùi Thị Xuân (Đoạn từ nhà ông Toản đến ranh giới nhà ông Thiện)

480.000

23

Đường Kim Đồng

23.1

Đoạn từ Ngã 4 Lâm trường đến ranh giới nhà ông Thử

1.760.000

23.2

Đoạn tiếp theo đến đường Triệu Tài Lộc

1.000.000

23.3

Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà

2.500.000

24

Đường Trần Huy Liệu

24.1

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới nhà ông Túy

1.560.000

24.2

Đoạn tiếp theo đến đường Ga Nhâm

600.000

25

Đường Khu phố 2

25.1

Đoạn từ đường Ngô Gia Tư đến đường rẽ ra Trạm Khuyến nông

2.200.000

25.2

Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Soạn

2.000.000

25.3

Các đường ngang còn lại trong khu

1.600.000

26

Đường Tổ 5 đi Tổ 6 khu phố 2

26.1

Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết ranh giới nhà bà Miện

1.265.000

26.2

Đoạn tiếp theo đến đường Trần Phú

1.140.000

26.3

Đoạn tiếp theo đến đường Nguyễn Khuyến

825.000

27

Đường thôn Đồng Bưởi

27.1

Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến ranh giới nhà ông Đán

400.000

27.2

Đoạn tiếp theo đến đường Lý Tự Trọng

360.000

28

Đường Hà Chương

28.1

Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến hết ranh giới đất ông Thăng

2.000.000

28.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới đất ông Hóa

900.000

28.3

Đoạn tiếp theo đến đường bê tông rẽ đi Lâm Trường

600.000

28.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Chiếm

1.100.000

28.5

Đoạn tiếp theo đến đường bê tông rẽ phấn trì

400.000

28.6

Đoạn tiếp theo đến đường Trần Hưng Đạo

495.000

29

Đường Phấn Trì

29.1

Đoạn từ đường ngang đến đường Hà Chương

350.000

29.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Khánh

300.000

30

Các tuyến đường khác còn lại

250.000

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

1

XÃ LÂM GIANG

1

Đường An Bình - Lâm Giang

1.1

Đoạn từ Khe Xẻ đến đường ngang ga Lâm Giang

120.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến Cầu Cài

350.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến đất đền Phúc Linh

300.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Tư Linh

385.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Nghĩa trang thôn Vĩnh Lâm

200.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi thôn Trục Ngoài

350.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến nhà Văn hóa thôn Bãi Khay

530.000

1.8

Đoạn tiếp theo vào Hồ thôn Ngũ Lâm

600.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến ngầm Ngòi Khay

440.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nghĩa trang thôn Hợp Lâm

250.000

2

Đường vào ga Lang Khay (Đoạn từ ngã ba ngầm Tràn đến ga Lang Khay và khu chợ)

210.000

3

Đường Lâm Giang - Lang Thíp

3.1

Từ đường Ngang đến hết ranh giới khu tái định cư thôn Hợp Lâm

130.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến xã Lang Thíp

120.000

4

Đường liên thôn

4.1

Đoạn các thôn Thọ Lâm; Phú Lâm; Phúc Linh; Vĩnh Lâm; Bãi Khay; Trục Trong; Trục Ngoài; Khe Bút; Ngũ Lâm; Hợp Lâm; Khay Dạo; Ngòi Cài

110.000

4.2

Các đường liên thôn khác còn lại

110.000

II

XÃ AN BÌNH

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Đoạn từ Barie đến hết ranh giới cây xăng

2.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Phượng Hợi

3.480.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cầu Cà Lồ

4.700.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Trái Hút

5.000.000

2

Đường An Bình - Lâm Giang

2.1

Đoạn từ cầu Trái Hút đến cổng trường cấp II An Bình

4.800.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến đường ngang (ông Hương)

1.700.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến nhà Văn Hóa thôn Trung Tâm

350.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến đập tràn Ngòi Trỏ

550.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà bà Việt

400.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã An Bình

300.000

3

Đường liên thôn

3.1

Đoạn từ cổng nhà ông Hiển đến Barie dưới

240.000

3.2

Đoạn từ Trường TH&THCS đến Ngầm Chui (thôn Trung Tâm)

110.000

3.3

Đoạn từ Ngầm Chui đến hết xóm Cầu Cao (thôn Trung Tâm)

110.000

3.4

Đoạn từ nhà ông Hà đến nhà ông Luyến (Thôn Trung Tâm)

130.000

3.5

Đoạn từ nhà ông Tấn Hiền đến nhà Văn Hóa Hoa Nam cũ (Thôn Trung Tâm)

120.000

4

Đường Cầu vượt đường sắt An Bình

4.1

Đoạn Khu tái định cư cầu vượt đường sắt An Bình

5.000.000

4.2

Đoạn Khu tái định cư Khu dân cư nông thôn mới (Khu 1, khu 2)

5.000.000

4.3

Đường nội bộ trong Khu tái định cư Khu dân cư nông thôn mới (Khu 1, khu 2)

4.000.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

III

XÃ ĐÔNG CUÔNG

1

Đường Yên Bái - Khe Sang (Đoạn từ cầu Khai đến cây xăng )

1.040.000

2

Đường Yên Bái - Khe Sang

2.1

Đoạn từ cây xăng đến giáp đất nhà ông Khanh Bắc

960.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Hoan Son

1.440.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Dũng Viễn

1.120.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến Cầu Lẫm

1.040.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến đường ngang An Bình

720.000

3

Đường vào đền Đông Cuông

3.1

Ngã ba cầu 10 đến ranh giới nhà ông Tiến Thơm

825.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến cổng đền Đông Cuông

1.235.000

4

Đường Đông Cuông - Quang Minh

4.1

Đoạn từ ngã ba đường ngang đến ranh giới nhà ông Tuyến

156.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới Quang Minh

156.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

143.000

IV

XÃ MẬU ĐÔNG

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Đoạn từ Cầu A đến nhà ông Dần

1.200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến nhà văn hóa thôn Đoàn Kết

880.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã

800.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cổng nhà ông Khánh

880.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới ông Trường

770.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến Cầu Khai

800.000

2

Đường Ngòi A - Mậu Đông - Quang Minh

2.1

Đoạn từ giáp ranh giới Ngòi A đến ranh giới nhà ông Viên

190.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Sỹ (thôn Ngọn Ngòi)

200.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Quang Minh

180.000

3

Các đường liên thôn

3.1

Đường liên thôn Cầu Khai, Cầu Vải, Ngọn Ngòi, Đoàn Kết, Cầu Quạch, Cầu A

160.000

V

XÃ YÊN THÁI

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Đoạn từ giáp ranh giới huyện Trấn Yên đến hết ranh giới nhà ông Hùng Thuận

150.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Mãn Khang

400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thái Tám

300.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hải Thanh

330.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến Cầu Tây

400.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến cống ông Bảo

200.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến đỉnh Dốc Trạng

150.000

1.8

Đoạn từ dốc 6000 đến cầu Trạng

250.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến dốc Lu

250.000

2

Đường liên xã Yên Thái - Mậu A

2.1

Đoạn ngã ba đường Yên Bái - Khe Sang đến cầu Duy Tu

330.000

2.2

Đoạn nối tiếp từ cầu Duy Tu đến ao nhà bà Tâm

275.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà Thủy Nguyệt

220.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà Tý Hường

165.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết ngã ba nhà ông Huy

432.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Cấp

330.000

2.7

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Ngòi A

270.000

2.8

Đoạn tiếp theo từ ngã 3 nhà ông Cấp đến dốc Lu

165.000

3

Đường vào đền Trạng (đường Yên Bái- Khe Sang cũ)

220.000

4

Các đường liên thôn

4.1

Đường thôn Gốc Nhội (đoạn từ nhà ông Tư đến nhà ông Luận)

110.000

4.2

Đường thôn Phố Nhoi (đoạn từ nhà ông Tới đến hết ranh giới nhà ông Phúc)

110.000

4.3

Đường thôn 3 (đoạn từ nhà ông Bình đến hết ranh giới nhà bà Sinh)

120.000

4.4

Đường thôn Khe Bốn (đoạn từ nhà ông Thúy đến hết ranh giới nhà ông Nhường)

120.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

110.000

VI

XÃ NGÒI A

1

Đường Mậu A - Tân Nguyên

1.1

Đoạn giáp ranh giới thị trấn Mậu A đến hết ranh giới nhà ông Bảy

400.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Toàn

350.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thanh

300.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Phái

400.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Tươi

400.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Chúc

300.000

2

Đường Yên Thái - Ngòi A - Quang Minh

2.1

Đoạn từ Khe Vầu đến đường Mậu A - Tân Nguyên

250.000

2.2

Đoạn từ ngầm Sơn Bình đến hết ranh giới nhà ông Tuỳnh

400.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Ủy ban nhân dân xã Ngòi A cũ

250.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến đỉnh Dốc Sơn

250.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến Quạch

250.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

VII

XÃ XUÂN ÁI

1

Đường Quy Mông - Đông An

1.1

Đoạn từ xã Quy Mông đến cầu Vật Dùng

140.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cống khe nhà ông Nghĩa

200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hạc

250.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Cầu

200.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Việt Đông

150.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến Ngòi Viễn

100.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hoàng Yên

160.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Lành

270.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ khu tái định cư

660.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến hết ngã tư cổng UBND xã

2.200.000

1.11

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thức Yến

500.000

1.12

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Yên Hợp

260.000

2

Đường Xuân Ái - Kiên Thành - Viễn Sơn

2.1

Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Vật Dùng đến hết ranh giới nhà ông Hải

120.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Viễn Sơn

120.000

3

Đường bến đò Hóp đi Viễn Sơn

3.1

Từ ranh giới nhà ông Nghiệp đến cầu Xi măng

120.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Hòa (Cao)

130.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Trường Tiểu học Xuân Ái

350.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến ngã tư UBND xã

1.200.000

3.5

Đoạn tiếp theo đến hết nhà Đội thuế số 2

1.000.000

3.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hương Minh

550.000

3.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hùng Hợp

300.000

3.8

Đoạn tiếp theo đến suối Lâm Sinh

250.000

4

Đường Nghĩa Lạc - Quyết Tiến (đoạn từ ranh giới nhà bà Thê đến ngã 3 nhà ông Dương)

120.000

5

Đường liên thôn

5.1

Đoạn từ cổng UBND xã Hoàng Thắng cũ đến Đập số 2 (Đầm Bèo Con)

120.000

5.2

Đoạn từ ranh giới đất bà Thêm đến Cổng nhà văn hóa thôn Cá Nội

120.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

VIII

XÃ AN THỊNH

1

Đường An Thịnh - Đại Sơn

1.1

Đoạn đường rẽ Quy Mông - Đông An đến đầu đường rẽ mới khu công ty Quế Lâm

7.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đất trường cấp 1

1.800.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Nghĩa trang Đồng Vật

860.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Trung Duy

3.500.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết thôn Đồng Tâm (hết đất ông Thiệp Huê)

2.400.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ giáp trường Cấp 2

2.400.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi thôn Làng Lớn

5.000.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến Cầu Đen

8.000.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thôn Yên Thịnh

3.500.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi xã Đại Phác

8.000.000

1.11

Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Đạt Hoa

3.000.000

1.12

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà văn hóa thôn Khe Cỏ

1.000.000

1.13

Đoạn tiếp theo đến hết thôn Khe Cỏ (ngã 3 đi Gốc Nụ)

660.000

1.14

Đoạn tiếp theo đến cổng nhà máy tinh dầu quế

385.000

1.15

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Đại Sơn

220.000

2

Đường liên xã (An Thịnh - Yên Phú)

2.1

Đoạn ngã ba đi Yên Phú đến hết ranh giới trạm Y tế xã

1.920.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Yên Phú

360.000

3

Đường Quy Mông - Đông An

3.1

Đoạn từ giáp xã Yên Hợp đến đường rẽ khu tái định cư thôn Đại An

900.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến nhà Văn hóa thôn Đại An

2.800.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất công ty đường bộ

8.000.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Bục

2.280.000

3.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất quán cá Hiệp Hưng

1.040.000

3.6

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Tân Hợp

360.000

4

Đường An Thịnh - Đại Phác

4.1

Đoạn từ đường rẽ Đại Phác đến hết khu dân cư mới

3.000.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Đại Phác

1.500.000

5

Đường Khu tái đỊnh cư thôn Đại An

1.500.000

6

Đường vào Khu tái định cư thôn Cổng Trào (Đoạn đường từ giáp cây xăng đến hết Khu tái định cư thôn Cổng Trào)

1.500.000

7

Đường Khu tái định cư thôn An Hòa (Đoạn từ nhà văn hóa Khu tái định cư thôn An Hòa đến giáp đất nhà Nguyên Hoan)

500.000

8

Đường trong khu dân cư mới phía Tây cầu Mậu A

8.1

Đoạn đường từ nhà hàng Hoa Quế đi nhà hàng Sông Thao đến giáp đường tỉnh 166 khu dân cư mới phía tây cầu Mậu A

8.000.000

8.2

Đoạn đường trục còn lại khu dân cư mới phía tây cầu Mậu A

7.000.000

9

Đường trong khu dân cư mới thôn Đại An (Sau chùa Đại An)

8.000.000

10

Đường khu dân cư thôn Đại An (Cạnh đền) Đoạn từ giáp đất ông Hiệp đến hết đất khu dân cư mới thôn Đại An

5.000.000

11

Đường từ sân bóng Cổng Trào đến bến phà cũ

300.000

12

Đường từ đất nhà ông Ba đến ngã 3 (ra nhà Trí Huyền - Thôn Tân Thịnh)

300.000

13

Đường từ ngã ba (nhà ông Hùng điện) thôn Tân Thịnh đi ngã ba thôn Làng Lớn đến hết đất nhà ông Sơn Phương

300.000

14

Đường thôn Yên Thịnh từ giáp đất ông Sơn Hợp đến giáp đường đi xã Yên Phú

170.000

15

Đường thôn Yên Thịnh từ giáp đất bà Vui đến hết đất trang trại Khôi Hằng

200.000

16

Đường từ Cổng Trào xóm khe Chinh đến đường rẽ lên đập Khe Chinh

400.000

17

Các đường liên thôn khác còn lại

165.000

IX

XÃ ĐẠI PHÁC

1

Đường An Thịnh đi Đại Phác

1.1

Đoạn từ cổng nhà ông Nội đến ranh giới nhà ông Quý thôn Tân Thành

1.650.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới UBND xã Đại Phác

1.440.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà văn hóa thôn Đại Thắng

1.040.000

1.4

Đoạn tiếp theo hết ranh giới nhà ông Sinh

650.000

2

Các đường liên thôn

2.1

Từ nhà ông Thụ thôn Tân Thành đi nhà ông Sự thôn Tân Thành đi nhà ông Bằng thôn Tân An

260.000

2.2

Từ Nhà văn hóa thôn Tân Thành đi nhà ông Yên thôn Tân An đi nhà bà Kiệm thôn Tân An

300.000

2.3

Từ nhà ông Lộc đến Nhà văn hóa thôn Đại Thắng

240.000

2.4

Từ nhà ông Tứ thôn Tân Thành đến Nhà văn hóa Tân Thành đến nhà ông Điển đến nhà ông Kỳ thôn Tân An

195.000

2.5

Từ nhà ông Tâm thôn Tân An đi ông Lương thôn Phúc Thành

180.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

143.000

X

XÃ ĐẠI SƠN

1

Đường Đại Sơn - Mỏ Vàng

1.1

Đoạn giáp ranh giới xã An Thịnh ranh giới cống Mã Làng

180.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đập Đầu mối Thôn Làng Mới

360.000

1.3

Đoạn từ Đập đầu mối đến hết ranh giới nhà Sơn Lan thôn Làng Mới

310.000

1.4

Đoạn từ nhà Sơn Lan đến hết ranh giới nhà ông Điệp Năm

330.000

1.5

Đoạn từ nhà Điệp Năm đến giáp ranh giới xã Mỏ Vàng

260.000

2

Đường Đại Sơn - Nà Hẩu (Đoạn từ trường THCS Đại Sơn đến nhà ông Lâm (thôn 4)

230.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

XI

XÃ CHÂU QUẾ HẠ

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Từ giáp ranh giới Đông An đến Khe Cạn

220.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Khôi

330.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Cầu Sắt

825.000

1.4

Đoạn tiếp theo hết ranh giới nhà ông Toàn Anh

440.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Châu Quế Thượng

220.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

XI

XÃ PHONG DỤ HẠ

1

Đường Đông An - Phong Dụ

1.1

Đoạn từ Khe Quang đến Khe Mầng

120.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Tiệp

650.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất ông Lẫm

1.430.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến Khe Cởm

495.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Chuyển

130.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến khe nhà ông Nhượng

156.000

2

Đường UBND xã Phong Dụ Hạ đi Cầu treo (từ cổng UBND xã đến Cầu treo)

1.320.000

3

Đường thôn 2 (từ ranh giới nhà ông Chanh đến trạm tiếp sóng)

132.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

110.000

XIII

XÃ MỎ VÀNG

1

Đường Đại Sơn - Mỏ Vàng - An Lương

1.1

Đoạn từ giáp xã Đại Sơn đến cầu bê tông Ngòi Thíp

250.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Phủ

400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tun

250.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Quý

370.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Mỏ Vàng

220.000

2

Đường thôn Giàn Dầu

300.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

XIV

XÃ CHÂU QUẾ THƯỢNG

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Đoạn từ giáp ranh giới xã Châu Quế Hạ đến suối Ngòi Lẫu

260.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cửa hầm phía Nam đường cao tốc NB-LC

250.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cửa hầm phía Bắc đường cao tốc NB-LC

200.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cầu sắt thôn Ngòi Lèn

324.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến suối bàn Tương

260.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới tỉnh Lào Cai

234.000

2

Đường tại khu tái định cư của đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

2.1

Đường tái định cư thôn Ngòn Lèn (Từ nhà ông Trung đến nhà ông Nam)

140.000

2.2

Đường tái định cư thôn Đồng Tâm (Từ nhà ông Mẫn đến nhà ông Thượng)

144.000

2.3

Đường tái định cư thôn 7 (Từ nhà ông Đến đến cầu Treo)

150.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

144.000

XV

XÃ ĐÔNG AN

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Đoạn từ giáp xã Châu Quế Hạ đến hết ranh giới nhà bà Phượng

220.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Thanh Ngà

220.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Nhàn

720.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thịnh

320.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến cầu Hút, xã An Bình

330.000

2

Đường Quy Mông - Đông An

2.1

Đoạn từ giáp ranh giới Tân Hợp đến hết ranh giới nhà ông Lý

250.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Quyền

330.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Hút

330.000

3

Đường Đông An - Phong Dụ

3.1

Đoạn từ ranh giới nhà ông Lý Nga đến hết ranh giới nhà ông Minh Hà

250.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Bình Châm

140.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến Đèo Bụt

120.000

4

Đường Đông An - Khe Lép (xã Xuân Tầm) (đoạn từ Ngã 3 khe Quyền đến hết ranh giới nhà ông Hà)

120.000

5

Đường liên thôn Tam Quan đi Khe Cạn

5.1

Đoạn từ Ngã 3 đến hết ranh giới Nhà văn hóa thôn Tam Quan

150.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Dồn

130.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XVI

XÃ YÊN PHÚ

1

Đường An Thịnh - Yên Hợp I

1.1

Đoạn từ đỉnh dốc đến giáp nhà Chuyên Anh thôn Yên Tiên

156.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất ông Chiến thôn Cánh Tiên

200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới Yên Hợp I

150.000

2

Đường Yên Phú - Yên Hợp II

2.1

Đoạn từ ranh giới nhà ông Thảo đến ranh giới nhà ông Vi

180.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới Yên Hợp II

130.000

3

Đường Yên Phú - Viễn Sơn

3.1

Đoạn từ nhà ông Nhã đến nhà ông Công

250.000

3.2

Từ nhà bà Huyền thôn Trung Tâm đến giáp nhà Ông Bình, thôn Trung Tâm

600.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến giáp nhà bà Thắm, Thuận, thôn Phú Sơn

1.600.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến giáp nhà ông Chiến, Bính thôn Yên Sơn

500.000

3.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Viễn Sơn

200.000

3.6

Đường tránh Mỏ đất hiếm

160.000

4

Các đường liên thôn

4.1

Đoạn từ giáp ranh giới đất ông Định đến đường tránh Mỏ đất hiếm thôn Yên Sơn

190.000

4.2

Đoạn từ nhà Sơn Huyền đến nhà ông Thăng thôn Phú Sơn

120.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

110.000

XVII

XÃ TÂN HỢP

1

Đường Quy Mông - Đông An

1.1

Đoạn từ giáp ranh giới xã An Thịnh đến cây xăng

290.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đường vào khu tái định cư

530.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Thắng Vân

1.500.000

1.4

Đoạn từ nhà văn hóa thôn Khe Dẹt đến cống chui đường Cao tốc

540.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến ngần tràn Làng Còng

264.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Đông An

290.000

2

Đường Tân Hợp - An Thịnh (Đoạn từ ngã ba nhà ông Thuân Yến đến hết ranh giới xã Tân Hợp)

154.000

3

Đường Đông Xuân - Hạnh Phúc (Đoạn từ Cầu treo đến hết thôn Hạnh Phúc )

140.000

4

Đường Câu Dạo (đoạn từ Gốc khế đến hết làng Câu Dạo)

130.000

5

Đường Khe Hoa (đoạn từ cầu treo đi bến đò)

140.000

6

Đường Ghềnh Gai (đoạn từ cầu Máng đến đền Đức Ông)

130.000

7

Đường đi thôn Ghềnh Gai (đoạn từ nhà ông Bình đến hết thôn Ghềnh Gai)

150.000

8

Đường vào khu Tái định cư (Đoạn từ giáp đường Quy Mông - Đông An đến Nhà văn hóa thôn Gốc Gạo)

210.000

9

Đường chợ Tân Hợp

9.1

Đoạn từ nhà ông Khỏe đến nhà ông Tâm

276.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến ngầm Tràn

160.000

10

Các đường liên thôn khác còn lại

130.000

XVIII

XÃ LANG THÍP

1

Đường Lâm Giang - Lang Thíp cũ

1.1

Đoạn từ giáp Lâm Giang đến cống bờ kè

200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp cây xăng Lang Thíp

500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến mương đầu bãi ghi

2.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cống Hồ trung tâm

2.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến tràn Ngòi Thíp

800.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến km 231 (đường sắt)

110.000

2

Đường Lâm Giang - Lang Thíp (Từ giáp xã Lâm Giang đến ngã ba cầu Tân Lập)

110.000

3

Đường liên thôn

3.1

Đoạn từ nhà ông Phong đến ranh giới nhà ông Khanh (Thôn Tiền Phong)

110.000

3.2

Đoạn từ ngã năm bản tin đi thôn Liên Kết đến trường Mầm non thôn Nghĩa Dũng

110.000

3.3

Đoạn từ nhà bà Thảo thôn Liên Kết đến Tràn Mỏ Đá

110.000

3.4

Đoạn khu nhà ga Lang Thíp (Từ nhà ông Mạnh đến nhà ông Thắng) áp dụng cho cả hai bên đường sắt)

165.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

110.000

XIX

XÃ QUANG MINH

1

Đường Trung tâm xã

1.1

Đoạn từ nhà ông Huy đến hết ranh giới UBND xã Quang Minh

310.000

1.2

Đoạn từ UBND đến hết ranh giới nhà ông Phùng Văn Thi (Khe Ván)

165.000

1.3

Đoạn từ cầu Bê tông thôn Khe Tăng đến ngã 3 nhà ông Minh (Nam)

336.000

1.4

Đoạn từ Ngã 3 nhà ông Thành (Cao) đến nhà ông Điền (Cục)

336.000

2

Đường Trung tâm xã đi thôn Minh Khai

2.1

Đoạn từ nhà ông Điền Cục đến ngã 3 nhà Tham Hồng (thôn Minh Khai)

240.000

2.2

Đoạn từ ngã 3 Tham Hồng đến hết ranh giới xã Quang Minh

200.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến nhà Văn Hóa thôn 6 cũ

120.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

132.000

XX

XÃ VIỄN SƠN

1

Đường Yên Phú - Viễn Sơn

1.1

Đoạn từ giáp ranh giữa xã Yên Phú đến đầu đường rẽ vào nhà máy Quế

250.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến trường Mầm non xã Viễn Sơn

400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Xuân Ái

280.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

XXI

XÃ XUÂN TẦM

1

Đường liên xã Dụ Hạ - Xuân Tầm

1.1

Đoạn từ chân dốc Xuân Tầm đến hết ranh giới nhà ông Ú

180.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trạm Y tế xã Xuân Tầm

170.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Chiêu thôn Khe Chung

140.000

2

Đường Đông An - Phong Dụ

2.1

Đoạn từ xã Đông An đến hết ranh giới nhà Bà Hiền

120.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thúy

140.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến điểm sạt Trạm Kiểm lâm (cũ)

110.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Phong Dụ Hạ

150.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XXII

XÃ PHONG DỤ THƯỢNG

1

Đường Đông An - Gia Hội

1.1

Đoạn từ Khe Kẻ (To) đến Khe Tắm (to)

840.000

1.2

Đoạn từ nhà ông Ngô Xuân Mầng đến nhà ông Nông Văn Quỳnh (đoạn mở mới)

840.000

1.3

Đoạn từ Khe Tắm (to) đến nhà ông Nông Văn Ảnh thôn Cao Sơn

140.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến nhà bà Ngô Thị Hóa

420.000

2

Đường Mường La - Sơn La

2.1

Đoạn từ Ngã 3 cầu Cao Sơn đến nhà ông Biền

430.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 nhà Văn Pú Khe Mạng

600.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

132.000

XXIII

XÃ NÀ HẨU

1

Đường Đại Sơn - Nà Hẩu (Đoạn từ nhà ông Ly Seo Sử đến UBND xã)

234.000

2

Đoạn từ UBND xã đến nhà Văn Hóa thôn Bản Tát

234.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

130.000

XXIV

XÃ YÊN HỢP

1

Đường Quy Mông - Đông An

1.1

Đoạn giáp Xuân Ái đến hết ranh giới nhà ông Tính

600.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hà

660.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thân

700.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hán

792.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Tin

1.400.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Như

1.222.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới ông Dũng

950.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới ông Khang

950.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến giáp xã An Thịnh

1.000.000

2

Đường Yên Hợp - Yên Phú - Viễn Sơn

2.1

Đoạn từ UBND xã đến hết ranh giới đất ông Nghiêm

504.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Yên Phú

300.000

3

Đường Yên Hợp - Yên Phú

3.1

Đoạn từ Ngã 3 thôn Yên Thành đến ranh giới đất ông Đính

400.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Yên Phú

250.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

180.000

BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN TRẤN YÊN

(Kèm theo Nghị quyết số 57/2024/NQ/HĐND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ ( ĐÔ THỊ LOẠI V)

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 đề nghị thẩm định (Đồng/m2)

THỊ TRẤN CỔ PHÚC

1

Đường Phạm Văn Đồng

1.1

Đoạn tiếp giáp xã Nga Quán đến đường sắt cắt đường bộ

2.200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới cây xăng thị trấn Cổ Phúc

6.600.000

1.3

Đoạn tiếp theo qua UBND thị trấn Cổ Phúc đến giáp đường vào VKSND huyện

6.500.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Nghĩa Phương

5.100.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Long tổ dân phố số 10

2.000.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Việt Thành

1.000.000

2

Đường Sông Thao

2.1

Đoạn ngã ba Chi cục thuế đến hết đất ở nhà ông Phúc (tổ dân phố số 5)

5.500.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp phòng Giáo dục và Đào tạo

7.700.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến phòng Tài chính- Kế hoạch

5.000.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Kiểm tổ dân phố số 1

3.900.000

3

Đường Võ Thị Sáu

3.1

Đoạn cổng chợ dưới đến ngã tư Công an

6.600.000

3.2

Đoạn từ cổng Công an đến hết ranh giới Tòa án nhân dân huyện

3.500.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến Trạm Thú y

3.300.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Quán

1.500.000

4

Đường Đoàn kết

5.500.000

5

Đường Ngô Minh Loan

5.1

Đoạn từ phòng Giáo dục và Đào tạo đến ngã tư UBND huyện

6.600.000

5.2

Đoạn từ UBND huyện đến hết đất trạm thú y

3.000.000

6

Đường Đầm Vối

6.1

Đoạn từ trạm viễn thông Trấn Văn đến ngã tư Bưu điện

4.400.000

6.2

Đoạn từ ngã tư Bưu điện đến trường nội trú

2.500.000

7

Đường Lê Quý Đôn

3.800.000

8

Đường Minh Khai

8.1

Đoạn từ bến đò Y Can đến ngã tư nhà ông Dương Thơm

2.500.000

8.2

Đoạn từ ngã tư nhà ông Dương Thơm đến hết đất ở nhà ông Tiến

2.500.000

8.3

Đoạn tiếp theo đến Trạm biến áp

2.200.000

8.4

Đoạn từ trạm biến áp 35KVA đến ga Cổ Phúc

2.000.000

9

Đường Kim Đồng

9.1

Đoạn từ ngã 3 Trường THCS thị trấn đến ngã tư ông Long Vân

2.500.000

9.2

Đoạn từ ngã tư ông Long Vân đến trường nội trú

2.450.000

10

Đường từ ga Cổ Phúc đến trường Tiểu học số 1

1.000.000

11

Đoạn tiếp theo đến cổng trường Nội trú

2.000.000

12

Đường nhánh cổng chợ dưới ra sông (bến đò Minh Tiến)

2.000.000

13

Đường bê tông Cổ Phúc đi Việt Thành đến giáp ranh xã Việt Thành

200.000

14

Đường Hòa Cuông

800.000

15

Đường nhánh đồi Thương nghiệp

2.000.000

16

Đường nhánh bê tông Tổ dân phố 5 đoạn giáp đất nhà ông Trung Liên đến hết đất ở nhà ông Lộc tổ dân phố số 5

1.500.000

17

Đoạn đường bê tông từ nhà văn hóa tổ dân phố số 11 đến hết nhà bà Thảo tổ dân phố số 10

160.000

18

Đường Nghĩa Phương

4.200.000

19

Đường Thống Nhất

4.560.000

20

Đường từ ngã tư nhà thờ Cổ Phúc đi cầu Cổ Phúc

4.100.000

21

Đường nội bộ vào khu dân cư tổ dân phố số 2 (Khu Graphit)

21.1

Đường nội bộ rộng 7,5 m ( các thửa đất thuộc vị trí 1)

4.000.000

21.2

Đường nội bộ rộng 6,0 m ( các thửa đất thuộc vị trí 1)

2.800.000

22

Đường rẽ từ nhà máy KNF đi ngã ba nhà văn hóa Tổ dân phố số 1

4.100.000

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

1

XÃ NGA QUÁN

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Đoạn giáp ranh xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái đến cách Nhà nghỉ Quang Tùng (trụ sở UBND xã Nga Quán cũ) 100m

700.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Nga Quán

800.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến ranh giới cây xăng Chiến Thắng

1.100.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thị trấn Cổ Phúc

2.200.000

2

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Ninh Phúc (Khu trung đoàn cũ)

150.000

3

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Ninh Phúc (Đường giáp TT Cổ Phúc)

200.000

4

Đường Nga Quán - Cường Thịnh

4.1

Đoạn từ đường Yên Bái - Khe Sang đến ngã ba Dung Hanh

150.000

4.2

Đoạn từ ngã ba Dung Hanh đến giáp ranh sân bay Yên Bái

150.000

4.3

Đoạn từ ngã ba Dung Hanh đến giáp ranh xã Cường Thịnh

150.000

4.4

Đoạn từ ngã ba Dung Hanh đến hết ranh giới đất ở nhà ông Lực

120.000

5

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Hồng Hà đến giáp ranh giới Sân bay Yên Bái

200.000

6

Đường bê tông đoạn từ nhà ông Tùy Đông đến cầu máng thôn Ninh Phúc

150.000

7

Đoạn từ nhà ông Tuất đến hết ranh giới đất ở nhà ông Hiền Toản thôn Hồng Hà

150.000

8

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ vào thôn Ninh Phúc đến hết ranh giới đất ở nhà ông Ngọc

150.000

9

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

II

XÃ VIỆT THÀNH

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Đoạn từ giáp thị trấn Cổ Phúc đến cống tiêu nước giáp nhà ông Hải thôn Phú Mỹ (thôn 5)

700.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Điền thôn Phú Lan (thôn 6)

900.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Đào Thịnh

500.000

2

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ Lan Đình (Từ đường Yên Bái - Khe Sang đến giáp ranh giới thị trấn Cổ Phúc)

350.000

3

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ Đồng Phúc

3.1

Đoạn từ đường Yên Bái - Khe Sang đến đường sắt

280.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hòa Cuông

250.000

4

Đường ra bến đò Việt Thành

280.000

5

Đường Lan Đình đi Thôn Phúc Đình (thôn 11)

5.1

Đoạn từ ngã ba nhà ông Thành thôn Phú Lan đến hết ranh giới nhà ông Hải thôn Đình Phúc (thôn 11)

200.000

5.2

Đoạn hết ranh giới đất ở nhà ông Tiến thôn Trúc Đình đến giáp ranh giới nhà ông Hưng thôn Đình Phúc

200.000

6

Đường Đồng Phúc từ nhà ông Chiến đến hết ranh giới ở nhà ông Hợi thôn Phú Thọ

200.000

7

Các đường liên thôn khác còn lại

180.000

III

XÃ ĐÀO THỊNH

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Đoạn giáp ranh xã Việt Thành đến hết ranh giới đất ở nhà ông Doãn Văn Hạnh

400.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đường vào nhà ông Bùi Văn Kính

400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến đường vào nhà ông Lê Lâm Tiến

500.000

1.4

Đoạn tiếp theo qua đường ra khu tái định cư dự án đường sắt đến giáp nhà ông Phạm Văn Khánh

800.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến cầu Đào Thịnh

800.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trụ sở UBND xã Đào Thịnh

700.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến giáp đường ra bến đò cũ

700.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà ông Vũ Văn Lục

350.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Báo Đáp

660.000

2

Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Sấu

2.1

Đường Yên Bái - Khe Sang đến đường sắt

400.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà văn hóa thôn 3

300.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến cầu Khe Măng

300.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến nhà văn hóa thôn 5

300.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà bà Đạt thôn 5

200.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường cổng ông Đắc

200.000

2.7

Đoạn tiếp theo qua ngã ba nhà máy chè đến cầu ông Bảy (thôn 6) và đến cầu bà Kỳ (thôn 7)

300.000

2.8

Đoạn từ cầu ông Bảy đến cầu ông Hội (thôn 6)

250.000

2.9

Đoạn từ cầu ông Hội đến hết ranh giới đất ở nhà ông Trần Hưng Hải (thôn 6)

200.000

2.10

Đoạn từ cầu bà Kỷ đến cầu ông Viêm (thôn 7)

250.000

2.11

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Lê Văn Đức (thôn 7)

200.000

2.12

Đường thôn 5 rẽ xóm Đầm sen đến hết ranh giới đất ở nhà ông Trần Văn Quân

200.000

2.13

Đường thôn 6 rẽ xóm Bồ Đề (đến cầu bà Lưu)

200.000

2.14

Đường thôn 7 rẽ xóm Phai Giữa (đến hết ranh giới đất ở nhà ông Đinh Ngọc Sử)

200.000

3

Đường Yên Bái- Khe Sang đi Khe Mý

3.1

Đường Yên Bái- Khe Sang đến hết ranh giới đất ở nhà ông Vũ Văn Quế

200.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Đặng Đình Vinh

200.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến cầu ông Trai

150.000

4

Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Chanh

4.1

Đường Yên Bái - Khe Sang đến hết ranh giới đất ở nhà ông Dương Ngọc Hải

250.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Nguyễn Quang Vinh

250.000

5

Đường ra khu tái định cư Dự án đường sắt

365.000

6

Đường cổng chợ nối với khu TĐC dự án đường sắt

350.000

7

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

IV

XÃ BÁO ĐÁP

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Đoạn giáp ranh xã Đào Thịnh đến cổng nhà ông Lê Văn Sơn thôn Đình Xây

950.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cổng nhà ông Nguyễn Đức Nghi thôn Đồng Gianh

900.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến đường sắt cắt đường bộ

1.320.000

1.4

Đoạn tiếp theo đường Yên Bái - Khe Sang mới đến hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Minh Tiến thôn Phố Hóp

2.200.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường rẽ đi xã Tân Đồng, huyện Trấn Yên

1.450.000

1.6

Đoạn tiếp đến giáp xã Yên Thái

770.000

2

Đường Trung tâm xã (YB-KS cũ)

2.1

Đoạn từ nhà ông Được thôn Ngòi Hóp đến cầu Hóp

1.485.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Bưu Cục Ngòi Hóp

2.640.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 dốc Lim

1.100.000

2.4

Đoạn tiếp theo từ ngã ba đường Khe Cua đi thôn Đồng Trạng

800.000

3

Đường Xí nghiệp chè qua ga Hóp đi thôn Nhân Nghĩa

3.1

Đoạn từ cổng xí nghiệp chè đến ga Hóp

1.430.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Gốc Sung

700.000

4

Đoạn từ giáp đường Yên Bái - Khe Sang đến giáp ranh xã Tân Đồng

780.000

5

Đường ngã ba xí nghiệp chè đi nhà thờ Nhân Nghĩa

500.000

6

Đoạn từ Cầu Hóp đến Hội trường Thôn 4 (cũ)

300.000

7

Đường thôn Phố Hóp từ chợ Hóp đến hết ranh giới đất ở nhà bà Kim Liên

800.000

8

Các tuyến đường nội bộ khu dân cư thôn Ngòi Hóp

1.000.000

9

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

V

XÃ TÂN ĐỒNG

1

Đường trục chính xã Tân Đồng

1.1

Đoạn giáp ranh xã Báo Đáp đến rẽ khe Nhài

450.000

1.2

Đoạn tiếp theo qua ngã ba Khe Giảng đến ngầm tràn số 4

980.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến ngã ba Khe Phúc

400.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến Đèo Thao

220.000

2

Đoạn Đồng Đát đi Khe Lóng, Khe Đát

2.1

Đoạn từ Đồng Đát đến ngã ba

300.000

2.2

Đoạn từ ngã ba đi Khe Loóng

150.000

2.3

Đoạn từ ngã ba đi Khe Đát

150.000

3

Đoạn rẽ Khe Giáng đi xã Đào Thịnh

150.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

VI

XÃ LƯƠNG THỊNH

1

Quốc lộ 37

1.1

Đoạn giáp ranh xã Âu Lâu đến hết ranh giới đất ở nhà ông Tuấn thôn Đồng Bằng

1.200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Hoàng Đình Nhân thôn Khe Lụa

500.000

1.3

Đoạn tiếp theo qua cầu Đá Trắng 100m

550.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Cửa Thiến

560.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà bà Lan thôn Lương Thiện

1.440.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hưng Thịnh

390.000

2

Đường Phương Đạo - Hồng Ca

2.1

Đoạn đường từ Quốc lộ 37 đi Phương Đạo 300 m

550.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết thôn Phương Đạo II

150.000

3

Đường đi thôn Chấn Hưng

150.000

4

Đường đi thôn Khe Bát

150.000

5

Đường thôn Khe Vải đi thôn Liên Thịnh

100.000

6

Đường từ Quốc lộ 37 đến giáp ranh xã Y Can

6.1

Đoạn từ Quốc lộ 37 đến hết ranh giới đất ở nhà ông Nguyễn Văn Chiều

500.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Quán

200.000

6.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Y Can

150.000

7

Đường nội thôn Đồng Bằng 1+2

100.000

8

Đường đi thôn Đồng Hào, Lương Tàm, Khe Cá

100.000

9

Quốc lộ 37 cũ

9.1

Đường Quốc lộ 37 cũ tại thôn Lương Môn

400.000

9.2

Đường Quốc lộ 37 cũ tại thôn Lương Thiện

800.000

10

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

VII

XÃ HƯNG THỊNH

1

Quốc lộ 37

1.1

Đoạn giáp ranh xã Lương Thịnh đến cột mốc H8, km 300

1.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến Nhà văn hóa thôn Yên Định

2.066.000

1.3

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Tư theo đường QL 37 cũ đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Khoa thôn Yên Định

1.500.000

1.4

Đoạn từ nhà văn hóa thôn Yên Định đến giáp thôn Lương An, xã Hưng Khánh

300.000

2

Đường vào trung tâm xã

2.1

Đoạn từ Quốc lộ 37 đến cầu Suối Nội thôn Yên Thịnh

400.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi thôn Khang Chính

300.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến nhà văn hóa thôn Yên Thành

770.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thôn Ngọn Đồng, xã Hưng Khánh

110.000

3

Đường từ trung tâm xã đi Hưng Khánh

3.1

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến cổng trường mầm non Hưng Thịnh

300.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hưng Khánh

100.000

4

Đường thôn Khang Chính

100.000

4.1

Đoạn từ Ngã ba Yên Ninh - Khang Chính đến nhà văn hóa thôn Khang Chính

200.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba Gò Lở

150.000

5

Đường từ trung tâm xã đi thôn Quang Vinh

5.1

Đoạn từ ngã tư Yên Ninh đến ngã ba đi thôn Kim Bình

150.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến nhà văn hóa thôn Quang Vinh

150.000

5.3

Đoạn từ cổng làng Quang Vinh đến giáp ranh xã Việt Hồng

100.000

6

Đường từ Trạm biến áp thôn Yên Bình đi nhà ông Cường thôn Yên Bình

100.000

7

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

VIII

XÃ HƯNG KHÁNH

1

Quốc lộ 37

1.1

Đoạn từ giáp ranh xã Hưng Thịnh đến Đỉnh thác Thiến (cầu sang thủy điện thôn Lương An)

1.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến Trụ sở UBND xã Hưng Khánh

3.900.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết sân thể thao thôn Lương An

3.100.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi Hồng Ca

2.170.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến ngã ba thôn Khe Cam đi Hưng Thịnh

1.519.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến cổng trại giam Hồng Ca

1.063.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến đường vào nghĩa trang thôn Tĩnh Hưng

2.200.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến điểm trường mầm non thôn Khe Năm

1.540.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Tân Thịnh huyện Văn Chấn

1.198.000

2

Quốc lộ 37 đi Hưng Thịnh

2.1

Đoạn Quốc lộ 37 đến công trình thoát nước Hưng Khánh - Hưng Thịnh

720.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến đường vào khu tái định cư núi Vì

330.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hưng Thịnh

100.000

3

Quốc lộ 37 đi Hồng Ca

3.1

Đoạn từ Quốc lộ 37 đến cầu thôn Khe Lếch

1.000.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hồng Ca

500.000

4

Quốc lộ 37 đi Phương Đạo

4.1

Đoạn từ Quốc lộ 37 đến nhà ông Tấn thôn Khe Ngang

300.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Lương Thịnh

100.000

5

Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi xóm 3 thôn Khe Ngang

300.000

6

Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi xóm Đồng Danh thôn Tĩnh Hưng

300.000

7

Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi trại KB thôn Tĩnh Hưng

500.000

8

Đường từ Quốc lộ 37 đi thôn Pá Thooc

300.000

9

Quốc lộ 37 Ngã ba thôn Khe Cam Hưng Khánh đến giáp ranh Hưng Thịnh

300.000

10

Đường nhánh Hưng Khánh - Hưng Thịnh đi khu dân cư mới núi Vì

400.000

11

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

IX

XÃ HỒNG CA

1

Đường Hưng Khánh - Hồng Ca

1.1

Đoạn giáp ranh xã Hưng Khánh đến cách UBND xã 800m

150.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ngầm tràn Trung Nam

200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã

600.000

2

Đường trung tâm xã

2.1

Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã đến chợ trung tâm

550.000

2.2

Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã đến trạm biến áp trung tâm

550.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến thôn Khe Ron

200.000

3

Đường từ trạm biến áp trung tâm đi thôn Liên Hợp

220.000

4

Đoạn đường cách cổng UBND xã 800 m đi thôn Hồng Hải

200.000

5

Đoạn từ ngã ba Bản Chiềng đến Bản Khum

200.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

X

XÃ MINH QUÂN

1

Quốc lộ 32C

1.1

Đoạn giáp xã Giới Phiên đến đường rẽ xóm Hầm thôn Đức Quân

1.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ghềnh Vật Lợn

550.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hiền Lương, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

550.000

2

Quốc lộ 32C đi thôn Hòa Quân

2.1

Quốc lộ 32C đi thôn Hòa Quân

150.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến xã Bảo Hưng

150.000

3

Quốc lộ 32C đi xóm Long Bao (Hòa Quân)

3.1

Đoạn từ Quốc lộ 32C đến nhà ông Viễn

240.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Tý

210.000

4

Quốc lộ 32C đi thôn Liên Hiệp

4.1

Đoạn từ Quốc lộ 32C đến hết ranh giới đất ở nhà ông Loan

150.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Bảo Hưng

150.000

5

Quốc lộ 32C đi thôn Ngọn Ngòi

5.1

Đoạn Quốc lộ 32C đến trường Mầm non thôn Linh Đức (tái định cư đường cao tốc)

220.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới ở nhà ông Cấp thôn Linh Đức

200.000

5.3

Đoạn tiếp theo từ nhà ông Cấp đến hết ranh giới ở nhà ông Dự thôn Đồng Danh

200.000

5.4

Đường Âu Cơ đi xã Bảo Hưng

360.000

6

Quốc lộ 32C đến giáp hồ Đầm Hậu

100.000

7

Đường nối từ Quốc lộ 32C vào khu tái định cư thôn Hòa Quân

850.000

8

Đường Âu Cơ - Đoạn đi qua xã Minh Quân

5.500.000

9

Đường vào khu tái định cư thôn Ngọn Ngòi

770.000

10

Đường nối từ Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai đoạn qua xã Minh Quân, huyện Trấn Yên

4.000.000

11

Đường nút giao IC12 đi Vân Hội đoạn qua xã Minh Quân

4.000.000

12

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XI

XÃ Y CAN

1

Đường Âu Lâu - Quy Mông

1.1

Đoạn giáp ranh xã Âu Lâu đến ranh giới đất ở nhà ông Xuân thôn Minh Phú

370.000

1.2

Đoạn tiếp theo hết ranh giới đất ở nhà ông Lương thôn Hồng Tiến

370.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Hội trường thôn Quang Minh

370.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến Hội trường thôn Ngòi Xẻ

370.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ô Mãi thôn Hạnh Phúc.

390.000

2

Đoạn từ nhà bà Gấm thôn Quyết Tiến đến nhà ông Hoàn thôn Quyết Tiến

200.000

3

Quốc lộ 37 đi Cầu Rào

3.1

Đoạn từ giáp xã Lương Thịnh đến hết ranh giới đất ở nhà ông Hùng Thịnh thôn Quyết Thắng

180.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Quy Mông

150.000

4

Ngã ba Minh An (nhà ông Định) qua thôn Hạnh Phúc đến giáp ranh đường Âu Lâu - Quy Mông

4.1

Đoạn từ hết ranh giới đất ở nhà ông Định qua thôn Hạnh Phúc đến hết ranh giới đất ở nhà ông Chân

180.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đường Âu Lâu - Quy Mông

180.000

5

Đoạn từ hết ranh giới đất ở nhà ông Khoa tới Thôn Đồng Song, xã Kiên Thành

150.000

6

Đường Âu Lâu - Quy Mông đi qua trường tiểu học Y Can đến nhà bà Lý (thôn Bình Minh)

180.000

7

Đoạn từ nhà ông Lương thôn Bình Minh đến giáp đường ra bến đò thôn Hạnh Phúc

180.000

8

Đường Âu Lâu - Quy Mông qua trường Tiểu học & THCS Minh Tiến đi thôn Hồng Tiến

8.1

Đoạn từ Âu Lâu - Quy Mông qua trường Tiểu học & THCS Minh Tiến đến hết ranh giới đất ở nhà bà Tĩnh

150.000

8.2

Đoạn tiếp theo đi thôn Hồng Tiến

120.000

9

Đường đi thôn 2 (Quang Minh) Đoạn từ Hội trường thôn Quang Minh đến hết ranh giới đất ở nhà ông Toàn

120.000

10

Đường đi thôn 6 (Minh Phú)

10.1

Đoạn từ cổng nhà ông Hiền đi Khe Chàm

120.000

10.2

Đoạn từ cống chui đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai qua nhà ông Sơn Khiêm đến hết ranh giới đất ở nhà ông Nam

120.000

11

Đường đi thôn 4 (Hồng Tiến)

11.1

Đoạn từ ngã tư nhà ông Bình đi qua cống nhà ông Hồng đến hội trường thôn Hồng Tiến

120.000

11.2

Đoạn từ ngã tư nhà ông Kiều qua nghĩa địa thôn Hồng Tiến đến ranh giới đất ở nhà ông Cường

120.000

12

Đường đi thôn 1 (Quang Minh) Đoạn từ ngã ba cổng nhà bà Nguyên đến cổng nhà ông Khỏe

120.000

13

Đường Âu Lâu - Quy Mông đi cầu Cổ Phúc

4.800.000

14

Đường nối tỉnh 163 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

14.1

Đoạn tái định cư thôn Quang Minh, xã Y Can đến hết nhà ô Điền ra bến đò (Trạm biến áp thôn Hạnh Phúc)

2.590.000

14.2

Đoạn tiếp theo đến UBND xã Y Can

6.140.000

14.3

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Cổ Phúc

7.548.000

14.4

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Ngòi Gùa

5.500.000

15

Đoạn tiếp theo đường Âu Lâu - Quy Mông cũ đến giáp ranh xã Quy Mông

15.1

Đoạn tiếp theo từ cầu Ngòi Gùa đến hết ranh giới đất ở nhà ông Bùi Đức Vân thôn Quyết Tiến

3.065.000

15.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Quy Mông

500.000

16

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XII

XÃ QUY MÔNG

1

Đường Âu Lâu - Quy Mông

1.1

Đoạn giáp ranh xã Y Can đến Cầu Rào

300.000

1.2

Đoạn tiếp theo qua chợ đến cầu Bản Chìm

396.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Gốc Thị

300.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Xuân Ái, huyện Văn Yên

200.000

2

Đường Quy Mông - Kiên Thành

2.1

Đoạn cầu Ngòi Rào đến qua ngã 3 xã Quy Mông đến giáp ranh giới đất ông Bình thôn Tân Việt

264.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Kiên Thành

120.000

3

Đường ngã ba đến giáp ranh xã Y Can

100.000

4

Đường Tân Thịnh đi Tân Cường đến giáp xã Kiên Thành

4.1

Đoạn rẽ từ đường Âu Lâu - Quy Mông đến trường tiểu học Quy Mông

245.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến giáp nhà ông Khánh Thảo

120.000

4.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Kiên Thành

100.000

5

Đường Âu Lâu - Quy Mông qua UBND xã đi Hợp Thành

5.1

Đoạn từ nhà ông Mai qua UBND xã đến hết ranh giới đất ở nhà bà Tỉnh thôn Tân Thành

245.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba Hợp Thành

120.000

6

Đoạn từ ngã 3 Hợp Thành đi thôn Thịnh Bình đến giáp xã Xuân Ái, huyện Văn Yên

100.000

7

Đoạn từ ngã 3 thôn Hợp Thành đi ngã ba nhà ông Duẩn

120.000

8

Các đường liên thôn khác còn lại

110.000

XIII

XÃ KIÊN THÀNH

1.

Đường Quy Mông - Kiên Thành

1.1

Đoạn giáp xã Quy Mông đến Ngầm Đôi

150.000

1.2

Đoạn từ Ngầm Đôi đến ngã ba chợ

600.000

2

Ngã ba Ngầm Đôi đi Đồng Song

150.000

3

Đường ngã ba chợ đi xã Xuân Ái, huyện Văn Yên

3.1

Đoạn từ ngã ba chợ đến cổng trạm Y tế

600.000

3.2

Đoạn từ trạm Y tế đến hết ranh giới đất ở nhà bà Thanh thôn Đồng Cát

150.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến xã Xuân Ái, huyện Văn Yên

100.000

4

Đường ngã ba chợ đi bản Đồng Ruộng

4.1

Đoạn từ ngã 3 chợ đến hết ranh giới đất ở nhà ông Phan thôn Yên Thịnh

500.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến hết thôn Đồng Ruộng

130.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

XIV

XÃ VIỆT CƯỜNG

1

Đường Hợp Minh - Mỵ

1.1

Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái đến ngã ba ông Phương

350.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Tâm Cường thôn 3A

400.000

1.3

Đoạn tiếp theo qua UBND xã Việt Cường đến hết ranh giới nhà ông thức thôn

500.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Yên thôn 3A

450.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Vân Hội

300.000

2

Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi Đồng Tâm

2.1

Đoạn từ trường Mầm non Việt Cường đến hết đất ở nhà ông Dũng Lan

350.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đầm Hiền Lương

250.000

3

Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi Đồng Thiều

3.1

Đoạn từ ngã ba ông Chấp đến hết ranh giới nhà ông Quế

250.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Vân Hội

250.000

4

Đường Hợp Minh - Mỵ đi Khe Đó (Đoạn từ ngã ba ông Quang đến ngã ba nhà ông Cảnh Trí)

200.000

5

Đường Đồng Phú đi Đồng Máy

200.000

6

Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi đường 7 cây 9

6.1

Đoạn từ ngã ba ông Phương đến hết đất ở ông Thôn

200.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến ranh giới thôn 8A

200.000

7

Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc - Nội Bài Lào Cai với xã Việt Hồng

7.1

Đoạn từ giáp xã Minh Quân đến cầu Bến Đình

400.000

7.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Vân Hội

1.100.000

8

Đường nối tỉnh lộ 172 với cao tốc Nội Bài Lào Cai, xã Việt Cường

3.100.000

9

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

XV

XÃ VÂN HỘI

1

Đường Hợp Minh - Mỵ (Đoạn giáp ranh xã Việt Cường đến giáp ranh xã Việt Hồng)

250.000

2

Đường Vân Hội - Quân Khê

2.1

Đoạn đường từ ngã ba ông Lộc qua UBND xã đến cầu Vân Hội

1.200.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất Chỉnh trang khu dân sư thôn 5 Cây Sy

570.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất Chỉnh trang khu dân sư thôn 5 Cây Sy

3.000.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến đập tràn Ngòi Lĩnh

550.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Quân Khê - Huyện Hiền Lương - tỉnh Phú Thọ

250.000

3

Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc - Nội Bài Lào Cai với xã Việt Hồng

3.1

Từ ngã ba đi xã Việt Hồng đến hết đất ở nhà ông Thành Đôi

850.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Việt Cường

450.000

4

Đoạn từ Nhà ông Thành Đôi đi cầu Treo

230.000

5

Đoạn từ nhà Ngọc Thủy đến cổng trường PTCS

270.000

6

Đường Vân Hội - Quân Khê qua Đài tưởng niệm đi thôn 8 (Minh Phú)

250.000

7

Đường nội bộ trong khu dân cư thôn 5 Cây Sy

2.800.000

8

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XVI

XÃ VIỆT HỒNG

1

Hợp Minh - Mỵ

1.1

Đoạn từ giáp ranh xã Vân Hội đến trạm Kiểm lâm

250.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến trạm y tế xã Việt Hồng

300.000

1.3

Đoạn tiếp đến hết đất ở nhà ông Hà Bản Din

180.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Đại Lịch, huyện Văn Chấn

150.000

2

Đường đi Hang Dơi

2.1

Đoạn từ cầu Việt Hồng đến hết đất ở nhà ông Công bản Vần

200.000

2 2

Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Thịnh bản Nả

150.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến Hang Dơi

150.000

3

Đường Việt Hồng đi giáp ranh xã Hưng Thịnh (Đường bản Chao đến giáp ranh xã Hưng Thịnh.)

200.000

4

Đoạn từ ngã ba đường Hợp Minh Mỵ đến đình trong bản Chao

150.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

XVII

XÃ HÒA CUÔNG

I

Đường Yên Bái - Khe Sang đi Hòa Cuông

1.1

Đoạn giáp ranh thị trấn Cổ Phúc đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Quyết thôn 5

250.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đến giáp đất ở nhà ông Trần Văn Thắng thôn 3

400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Ngã ba ông Láng

200.000

2

Ngã 3 ông Toàn thôn 4 đi xã Minh Quán

2.1

Ngã 3 ông Toàn đến cổng ông Tuyến thôn 4

150.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Quán

120.000

3

Ngã 3 ông Láng đi thôn 1 đến giáp ranh xã Việt Thành

120.000

4

Ngã 3 ông Láng đi thôn 2 đến giáp xã Tân Hương, huyện Yên Bình

100.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XVIII

XÃ MINH QUÁN

1

Đường Ủy ban nhân dân huyện đi nhà máy Z 183

1.1

Đoạn giáp ranh Thị trấn Cổ Phúc đến giáp đất ở hộ bà Thủy Vân

1.040.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất ở hộ bà Sinh

780.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Nhà máy Z183

720.000

2

Đường Minh Quán - Cường Thịnh

2.1

Đoạn từ hang Dơi đến giáp xã Cường Thịnh

150.000

2.2

Đoạn ngã ba khe Đá đến Nhà máy Z183

200.000

3

Đoạn Ngã ba Đát 1 đi Ngọn Ngòi đi nhà máy Z 183

180.000

4

Đường Minh Quán - đi giáp ranh xã Hòa Cuông

195.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

XIX

XÃ CƯỜNG THỊNH

1

Đường Nga Quán - Cường Thịnh

1.1

Đoạn ngã ba giáp nhà ông Thành - đến ngã ba đồi Cọ

280.000

1.2

Đoạn từ ngã ba đồi cọ đến ngã ba Trổ Đá (giáp ranh phường Nam Cường, TP Yên Bái)

200.000

1.3

Đoạn từ ngã ba đồi Cọ đi qua UBND xã Cường Thịnh đến đường rẽ đi xưởng chè

250.000

1.4

Đoạn từ đường rẽ đi xưởng chè đến ngã tư thôn Đầm Hồng

230.000

1.5

Đoạn tiếp theo từ ngã tư thôn Đầm Hồng đến hết đất ở nhà ông Bình Bàn giáp xã Minh Quán

180.000

1.6

Đoạn từ ngã ba UBND xã Cường Thịnh đến hết đất ở nhà ông Nhất thôn Đồng

230.000

1.7

Đoạn từ nhà ông Hoàn đến hết đất ở nhà ông Hải

200.000

1.8

Đoạn từ ngã ba dốc Đình đến giáp ranh xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái

150.000

1.9

Đoạn từ nhà ông Điền đến hết đất ở nhà ông Hanh

150.000

1.10

Đoạn từ nhà bà Vân đến ngã ba ông Tuân

150.000

1.11

Đoạn nhà ông Thuận qua ngã ba nhà ông Tuân đến giáp ranh xã Minh Quán (nhà ông Bình Bàn)

100.000

1.12

Đoạn từ nhà ông Quốc đến ngã ba ông Thuộc

150.000

1.13

Đoạn rẽ từ nhà ông Kiểu thôn Đầm Hồng đi đến đập Chóp Dù

150.000

1.14

Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đất Đen đến hết đất ở nhà ông Thân thôn đất Đen

120.000

1.15

Đoạn từ ngã ba đồng vợt đến nhà ông Quý giáp xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái

250.000

1.16

Đoạn từ ngã tư thôn đầm Hồng đến ngã ba ông Hùng Dung

150.000

1.17

Đoạn giáp ranh xã Nga Quán - đến ngã ba giáp nhà ông Thành

1.427.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

XX

XÃ BẢO HƯNG

1

Quốc lộ 32C đi Bảo Hưng (Đoạn ngã ba Bảo Hưng đi ngã ba Bò Đái đến giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái)

495.000

2

Đường Hợp Minh - Mỵ đi Bảo Hưng (Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái đến ngã ba Bảo Hưng)

450.000

3

Đường Bảo Hưng - Minh Quân

3.1

Đoạn ngã ba Bảo Hưng đến giáp ranh giới nhà ông Đạt thôn Bảo Lâm

500.000

3.2

Đoạn tiếp theo qua ngã ba UBND xã Bảo Hưng đến đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

550.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến đường Âu Cơ thôn Trực Thanh

600.000

3.4

Đoạn giáp đường Âu Cơ đến ngã ba Bẩy Bịch

600.000

3.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thôn Hòa Quân

300.000

3.6

Đoạn rẽ đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai hướng đi nhà ông Quốc thôn Bảo Lâm đến đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn cổng nhà ông Củng thôn Ngòi Đong

500.000

3.7

Đoạn rẽ đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai theo hướng đường bê tông đi nhà văn hóa thôn Ngòi Đong đến đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn rẽ nhà ông Tuất thôn Ngòi Đong

500.000

3.8

Đoạn đường rẽ khu tái định cư thôn Ngòi Đong đến đường betong (cổng nhà ông Thắng Mỵ thôn Trực Thanh)

1.300.000

3.9

Đoạn ngã 3 nhà ông Biên thôn Đồng Quýt qua khu tái định cư thôn Đồng Quýt đến hết ranh giới nhà ông Sơn thôn Chiến Khu

600.000

4

Đường ngã ba Bẩy Bịch đi xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

200.000

5

Đường ngã ba UBND xã đi thôn Ngọn Ngòi, xã Minh Quân

5.1

Đoạn ngã ba trung tâm xã đến hết đất ở nhà bà Ngọc thôn Khe Ngay (giáp đường vào nhà ông Lành)

550.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến cầu ông Nghiễm thôn Khe Ngay

400.000

5.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thôn Ngọn Ngòi, xã Minh Quân

200.000

6

Đường ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đi thôn Bình Trà đến giáp thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân

6.1

Đường từ ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đến cầu Bình Trà (phía bên thôn Khe Ngay), xã Bảo Hưng

1.500.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến nhà Văn hóa thôn Bình Trà, xã Bảo Hưng

2.500.000

6.3

Từ ngã ba cây xăng Cương Anh đến cổng vào nhà ông Phan Thanh Hồng thôn Bình Trà

4.000.000

6.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trạm trộn bê tông công ty Bạch Đằng

2.000.000

6.5

Đoạn Tiếp theo đến giáp thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân

500.000

7

Đoạn từ ngã ba Nhà Thờ đi nhà văn hóa thôn Chiến Khu đến thôn Bảo Lâm giáp với Nhà văn hóa thôn Bảo Lâm

500.000

8

Đường Âu Cơ, đoạn đi qua xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên

8.000.000

9

Đường vào khu tái định cư thôn Trúc Thanh

2.500.000

10

Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên

10.1

Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái đến ngã ba đường rẽ đi Bệnh viện Lao Phổi Yên Bái

7.000.000

10.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất thôn Khe Ngay (điểm đất ở nhà ông Phan Văn Sự thôn Khe Ngay)

6.500.000

10.3

Đoạn tiếp theo đến ngã tư cây xăng Cương Anh thôn Bình Trà

8.250.000

10.4

Đoạn giáp ranh xã Giới Phiên, TP Yên Bái đến ngã tư gặp đường Âu Cơ (thuộc thôn Trực Thanh, xã Bảo Hưng)

4.500.000

10.5

Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Minh Quân, huyện Trấn Yên

3.000.000

10.6

Đoạn đường nối từ ngã ba ông Đào Quang Vinh thôn Đoàn Kết hướng đi bệnh viện Lao Phổi đến hết đất thôn Ngòi Đong, xã Bảo Hưng

3.500.000

11

Đường vào khu tái định cư cụm công nghiệp thôn Trực Thanh, xã Bảo Hưng

11.1

Các thửa đất có một mặt tiếp giáp với đường nội bộ R: 10,5m có khoảng cách đến đường Âu Cơ khoảng 100m, (từ lô số 15 đến lô số 27 theo BĐ phân lô số 10/2020/BĐ-PL)

5.060.000

11.2

Các thửa đất có một mặt tiếp giáp với đường nội bộ R: 6,0m có khoảng cách đến đường Âu Cơ khoảng 100m, (từ lô số 28 đến lô số 34 theo BĐ phân lô số 10/2020/BĐ-PL)

4.600.000

11.3

Các thửa đất có một mặt tiếp giáp với đường nội bộ R: 10,5m có khoảng cách đến đường Âu Cơ khoảng 200m, (từ lô số 35 đến lô số 40 theo BĐ phân lô số 10/2020/BĐ-PL)

4.900.000

11.4

Các thửa đất có một mặt tiếp giáp với đường nội bộ R: 6,0m có khoảng cách đến đường Âu Cơ khoảng 200m ( từ lô số 41 đến lô số 49 theo BĐ phân lô số 10/2020/BĐ-PL)

4.200.000

12

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN YÊN BÌNH

(Kèm theo Nghị quyết số 57/2024/NQ/HĐND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

THỊ TRẤN YÊN BÌNH

1

Đường Nguyễn Tất Thành

1.1

Đoạn từ đường Đại Đồng đốn cống qua đường (giáp nhà bà Bâm)

15.200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái

11.220.000

2

Đường Đinh Tiên Hoàng

2.1

Đoạn từ Km 8+600 đến hết ranh giới Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học tỉnh cũ

5.400.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến Ngã 3 Km 9

4.400.000

3

Đường Đại Đồng

3.1

Từ giáp xã Đại Đồng đến hết ranh giới Chi nhánh điện Yên Bình

1.560.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ lên trạm 110KV

4.400.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào Công ty gas Tân An Bình

3.850.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến cổng nghĩa trang Km 10

4.800.000

3.5

Đoạn tiếp theo đến đường vào Trường Dân tộc nội trú

3.600.000

3.6

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào bến Km 11

5.400.000

3.7

Đoạn tiếp theo đến đường lên Trạm Khuyến nông (cũ)

7.700.000

3.8

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào đường bê tông (giáp Ngân hàng chính sách xã hội huyện cũ)

11.000.000

3.9

Đoạn tiếp theo đến giáp cống qua đường (giáp ranh giới nhà ông Cường)

16.500.000

3.10

Đoạn tiếp theo đến cổng lên Tòa án nhân dân huyện

15.400.000

3.11

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà tình nghĩa

14.850.000

3.12

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Cửa hàng dược Km14 Yên Bái

11.000.000

3.13

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Thể

4.950.000

3.14

Đoạn tiếp theo đến đường vào nghĩa trang tổ 11

2.860.000

3.15

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình

1.440.000

4

Đường Hương Lý

4.1

Từ bến cảng Hương Lý đến giáp đất Công ty TNHH Hiệp Phú

2.200.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến cổng Nhà máy xi măng Yên Bái

1.160.000

4.3

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Đại Đồng về phía cổng Nhà máy xi măng Yên Bái

2.480.000

4.4

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng về phía trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân đến ngã ba rẽ vào đường bê tông

3.300.000

4.5

Đoạn tiếp theo đến cổng qua đường (giáp nhà bà Vạn)

2.200.000

4.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình

1.320.000

5

Đường Văn Chính: Từ ngã 3 đường cảng đến bến đá

960.000

6

Đường Vũ Văn Uyên

6.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Loan đến hết đất nhà ông Lý Đình Tiến

2.750.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh Nhà văn hóa tổ dân phố 7

2.695.000

6.3

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Đại Đồng

3.600.000

6.4

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (Chợ Km12) đến cầu Bản

4.200.000

6.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phòng Giáo dục và Đào tạo

3.000.000

6.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình

1.200.000

7

Đường Hoàng Thi đoạn qua thị trấn Yên Bình

7.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới Nhà văn hóa tổ 11

1.320.000

7.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình

1.100.000

8

Đường Nguyễn Văn Mậu

4.950.000

9

Đường Trần Nhật Duật

9.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến ngã ba đi Nghĩa trang số 2 (phần đường nhựa)

1.440.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Hoàng Loan

924.000

10

Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới Công ty Gas Tân An Bình

1.200.000

11

Đường Tân Quang

11.1

Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú

1.100.000

11.2

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

1.210.000

12

Đường Đông Lý

12.1

Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới trạm 110KV (Công ty Lưới điện cao thế miền Bắc)

3.500.000

12.2

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (Giáp ranh giới nhà ông Toàn Én)

2.500.000

12.3

Đoạn tiếp theo đến công nhà máy xi măng Yên Bình

2.000.000

13

Đường bê tông cạnh nhà tình nghĩa đến đường Hương Lý (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến sau vị trí 1 đường Hương Lý)

1.440.000

14

Đường bê tông (cổng làng văn hóa tổ 7- thị trấn Yên Bình)

14.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới nhà ông Lê Sỹ Chấn

1.100.000

14.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

720.000

15

Đường An Bình: Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (qua trụ sở Huyện ủy) đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

1.200.000

16

Đường Thanh Bình: Từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến giáp xã Phú Thịnh

1.800.000

17

Đường Vũ Văn Mật

17.1

Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (Trạm Kiểm lâm Km14) theo đường đá đến sau vị trí 1 đường Hương Lý

720.000

17.2

Đoạn tiếp theo từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến hết ranh giới nhà bà Dung Khoa (giáp cống qua đường)

840.000

17.3

Đoạn tiếp theo đến hết giáp ranh giới xã Phú Thịnh

600.000

18

Đường Hoàng Loan (Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến sau vị trí 1 đường nối 2 nhà máy xi măng)

3.000.000

19

Từ sau vị trí 2 đường Đại Đồng (giáp nhà ông Nguyễn Quốc Khánh) đến hết quỹ đất giáp chợ mới thị trấn Yên Bình

2.750.000

20

Đường nối 2 nhà máy xi măng (đoạn từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến sau vị trí 1 đường Đông Lý)

3.600.000

21

Đường khu đô thị tổ 6

21.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Loan đến sau vị trí 1 đường Vũ Văn Uyên (qua đường rẽ vào Trung tâm văn hóa thể thao huyện)

3.000.000

21.2

Đoạn sau vị trí 1 đường Đại Đồng qua Công ty xổ số đến đường nối giữa đường Hoàng Loan và đường Vũ Văn Uyên

4.000.000

21.3

Đường nội bộ trong khu đô thị tổ 6 (giáp bể bơi, giáp khu tái định cư gần nhà bà Xuân)

2.500.000

21.4

Đường nội bộ trong khu đô thị tổ 6 (giáp đất nhà ông Long)

2.000.000

21.5

Đoạn từ vị trí 1 đường Hoàng Loan đến hết đường nhựa (giáp đất nhà bà Hương)

2.500.000

21.6

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Loan đến hết đất trường Mầm non Bình Minh

3.000.000

21.7

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Loan (đối diện cổng B sân vận động thị trấn Yên Bình) đến giáp đất trường Mầm non Bình Minh

2.500.000

22

Đường từ quỹ đất giáp chợ mới thị trấn Yên Bình đến sau vị trí 1 đường Vũ Văn Uyên (qua quỹ đất giáp chợ mới, quỹ đất giáp đường nội thị)

2.000.000

21

Các tuyến đường khác còn lại

504.000

II

THỊ TRẤN THÁC BÀ

1

Đường từ Nhà máy thủy điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem

1.1

Đoạn từ Bưu điện đến cầu Thác Ông

2.040.000

1.2

Đoạn từ cầu Thác Ông (dọc theo bờ sông) đến ngã ba (rạp ngoài trời)

880.000

1.3

Từ ngã ba (rạp ngoài trời) đến nhà điều hành Công ty cổ phần Thủy điện Thác Bà

1.100.000

1.4

Từ ngã ba (sân bóng) đến nhà điều hành Công ty cổ phần Thủy điện Thác Bà

880.000

1.5

Từ ngã ba (rạp ngoài trời) đến cổng Phân viện Thác Bà

1.320.000

1.6

Từ ngã ba (Nhà điều hành) đến bến ca nô

1.200.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến cột điện cao thế (hết ranh giới nhà bà Nhung khu 1)

3.000.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (giáp ranh giới nhà ông Trịnh Văn Tám)

2.520.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trường TH&THCS thị trấn Thác Bà

2.750.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (hết ranh giới nhà ông Sửu)

2.200.000

1.11

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Thác Bà (giáp ranh xã Hán Đà)

1.800.000

2

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 (ngã ba đi Phà Hiên) đến bến phà cũ

480.000

3

Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh đến kho đá dự trữ của Công ty cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà)

3.1

Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh (nhà ông Năng Soi)

1.040.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến kho đá dự trữ của Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà)

660.000

4

Các tuyến đường khác còn lại

370.000

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

XÃ PHÚ THỊNH

1

Đường Hương Lý

1.1

Đoạn giáp thị trấn Yên Bình đến cổng Làng văn hóa Đăng Thọ

1.800.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cổng Trường Tiểu học và THCS xã Phú Thịnh (hết đất bà Vũ Kim Oanh)

1.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cầu Gốc gạo

1.500.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Phú Thịnh

1.300.000

2

Đường Vũ Văn Uyên

2.1

Đoạn từ giáp thị trấn Yên Bình đến đường rẽ vào khu tái định cư

1.000.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường giáp nhà ông Mai Văn Khánh

1.590.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Phú Thịnh

770.000

3

Đường bê tông từ đường Hương Lý đi thôn Hợp Thịnh (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến nghĩa trang thôn Hợp Thịnh)

360.000

4

Đường nối đường Đại Đồng đi trung tâm xã Phú Thịnh

4.1

Từ sau vị trí 1 giáp thị trấn Yên Bình đến đường Vũ Văn Uyên sau vị trí 1

770.000

4.2

Đường Vũ Văn Uyên sau vị trí 1 đến giáp ranh thị trấn Yên Bình

550.000

5

Đường bê tông nối đường Hương Lý đi xã Văn Phú

5.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến nhà ông Lập (thôn 3)

180.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thành (thôn 4)

216.000

5.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Phú Thịnh

200.000

6

Đường nhựa từ ngã 3 nhà ông Tính thôn 3 đến hết ranh giới xã Phú Thịnh

200.000

7

Đoạn từ nhà ông Thành thôn 4 đi xã Đại Phạm đến hết ranh giới xã Phú Thịnh

220.000

8

Đường bê tông sau vị trí 1 của đoạn từ nhà ông Thành thôn 4 đi xã Đại Phạm đến hết địa phận xã Phú Thịnh đi vào thôn 6 (từ nhà ông Hưng đến nhà ông Thoa)

180.000

9

Đoạn ngã ba nhà ông Hùng đi thôn Hợp Thịnh ra đường Hương Lý (gốc gạo)

180.000

10

Đường khu tái định cư Khu công nghiệp phía Nam (Từ sau vị trí 1 đường bê tông nối đường Hương Lý đi xã Văn Phú đến hết đường trục chính khu tái định cư)

600.000

11

Đường Vành đai xã Phú Thịnh

11.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Vũ Văn Uyên đến hết đất nhà ông Nguyễn Tiến Lưu

600.000

11.2

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Hương Lý

700.000

12

Đường thôn Vạn Xuân

12.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Hương Lý đến hết đất nhà Văn hóa thôn Vạn Xuân

500.000

12.2

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 (hết đất bà Trần Thị Dưỡng)

250.000

13

Đường thôn Đăng Thọ

13.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Hương Lý đến cổng rẽ vào nhà bà Nguyễn Thị Luân

500.000

13.2

Đoạn tiếp theo đến hết địa giới xã Phú Thịnh

200.000

14

Đường thôn Đồng Tâm

14.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Hương lý đến hết đất nhà ông Lê Đình Tuyến

200.000

14.2

Đoạn sau vị trí 1 đường Hương Lý đến hết đất nhà ông Phan Văn Mỹ

200.000

15

Đường thôn Lem

15.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Hương Lý đến ranh giới xã Phú Thịnh giáp xã Tân Thịnh

250.000

15.2

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến hết đất nhà ông Nguyễn Hữu Khải

300.000

16

Đường thôn Thanh Bình: Đoạn giáp đất thị trấn Yên Bình (khu dân cư giáp nhà ông Thớ, thị trấn Yên Bình và giáp nhà ông Thơm, xã Phú Thịnh )

500.000

17

Đường Cụm công nghiệp Phú Thịnh (Từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến hết địa ranh giới xã Phú Thịnh)

1.000.000

18

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

II

XÃ THỊNH HƯNG

1

Quốc lộ 70

1.1

Từ giáp thị trấn Yên Bình đến mốc Km16

1.056.000

1.2

Đoạn tiếp theo qua ranh giới trạm Y tế xã Thịnh Hưng 30m (hết ranh giới nhà ông Khánh)

2.200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến đường nhánh vào Phú Thịnh (Km19)

660.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Thịnh Hưng

360.000

2

Đường liên xã Thịnh Hưng - Phú Thịnh

2.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến đường rẽ vào đơn vị C25, Trung đoàn 174

220.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Đồng Rum

360.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Thịnh Hưng

240.000

3

Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Thịnh Hưng

3.1

Đoạn từ giáp thị trấn Yên Bình đến hết ranh giới nhà ông Hà Tài Úy

1.230.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Thịnh Hưng

960.000

4

Đường từ hội trường thôn Trung Tâm đến suối nước giáp đất Nhà máy may (qua quỹ đất đấu giá)

2.200.000

5

Đường Cụm công nghiệp Phú Thịnh (Từ giáp ranh xã Phú Thịnh đến hết đường Cụm công nghiệp)

1.000.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

III

XÃ ĐẠI MINH

1

Quốc lộ 37

1.1

Đoạn giáp ranh tỉnh Phú Thọ đến nhà bà Tâm Thắng

6.050.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến qua UBND xã

2.400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường bê tông (rẽ vào thôn Đại Thân)

1.440.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Đại Minh

990.000

2

Đường bê tông vào thôn Khả Lĩnh (Đoạn từ cống Đồng Cáp đến đường rẽ đi thôn Quyết Tiến)

220.000

3

Đường bê tông Cầu Mơ đi Phai Tung (Đoạn từ cống Bán đến hết đường bê tông đi Phai Tung (nhà ông Thuận))

220.000

4

Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Đại Minh

320.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

180.000

IV

XÃ HÁN ĐÀ

1

Quốc lộ 37

1.1

Từ giáp ranh xã Đại Minh đến đường rẽ nhà bia tưởng niệm

600.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đường bê tông rẽ vào thôn 1 Hàn Đà 2

1.200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Hán Đà

720.000

2

Đường bê tông vào thôn Hán Đà 1 (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Nguyễn Văn Trình)

230.000

3

Đường bê tông vào thôn Hán Đà 2 (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Nguyễn Văn Trình)

180.000

4

Đường bê tông vào thôn An Lạc (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến sau vị trí 1 Quốc lộ 2D)

180.000

5

Đường bê tông vào thôn Phúc Hòa (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Phạm Như Biên)

180.000

6

Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Hán Đà (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 (giáp UBND xã Hán Đà) đến giáp xã Thịnh Hưng)

6.1

Đoạn từ sau Vị trí 1 Quốc lộ 37 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Chuyển

700.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh địa phận xã Đại Minh

450.000

6.3

Đoạn từ giáp ranh xã Đại Minh đến hết địa phận xã Hán Đà (qua cầu Hoàng Thi)

500.000

7

Đường bê tông vào thôn Tiên Phong (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Phạm Thứ Chinh)

210.000

8

Đường bê tông vào thôn Tiên Phong (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Trường Quốc Hoàng)

210.000

9

Đường bê tông vào thôn Hồng Quân (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 2D đến mỏ Felspat Hồng Quân)

210.000

10

Đoạn từ nhà ông Bùi Văn Thú đến Nhà máy thủy điện Thác Bà 2

360.000

11

Đường nội bộ đất đường Hoàng Thi (Quỹ đất thuộc bãi đổ đất đường Hoàng Thi - Giáp xã Đại Minh)

400.000

12

Các đường liên thôn khác còn lại

180.000

V

XÃ ĐẠI ĐỒNG

1

Quốc lộ 70

1.1

Từ giáp thị trấn Yên Bình đến mốc Km1 thôn Làng Đát

1.210.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cổng Công ty TNHH 1 TV Lâm nghiệp Yên Bình

990.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cầu Hương Giang

720.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Minh Bảo - thành phố Yên Bái

360.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi thôn Chóp Dù

270.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Đại Đồng

220.000

2

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đi xã Minh Bảo đến hết ranh giới xã Đại Đồng

240.000

3

Đường vào thôn Dộc Trần (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến ngã ba (rẽ vào nhà ông Quý))

220.000

4

Đường vào trường THCS xã Đại Đồng (Đoạn từ cầu Thương Binh đến cổng nhà ông Tá)

540.000

5

Đường vào thôn Hồng Bàng (Đoạn từ Quốc lộ 70 đến hết đất nhà ông Đức Hương)

300.000

6

Đường thôn Hồng Bàng đi tổ 3 thị trấn Yên Bình: Đoạn từ giáp đất thị trấn Yên Bình qua ao Đông Lý đến hết địa giới xã Đại Đồng

250.000

7

Các đường liên thôn khác còn lại

180.000

VI

XÃ TÂN HƯƠNG

1

Quốc lộ 70

1.1

Từ giáp ranh xã Đại Đồng qua 50m đi về phía Lào Cai

300.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến mốc km11

450.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến mốc Km13

720.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến mốc Km15

720.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến cầu Khuân La 1

1.210.000

1.6

Đoạn tiếp theo qua cổng làng văn hóa thôn Yên Thắng 50m (hết ranh giới nhà ông Phan Văn Năm)

2.100.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến cầu Khuân La 2

900.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tuân (đối diện nhà ông Chí)

700.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Tân Hương

1.000.000

2

Đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn (Chợ Cọ)

400.000

3

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 ra Khu du lịch sinh thái Hồ Thác Bà

400.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

VII

XÃ CẢM ÂN

1

Quốc lộ 70

1.1

Từ giáp ranh xã Tân Hương đến cống qua đường (đối diện nhà ông Lương Ngọc Hải)

936.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường Cảm Ân đi Tân Đồng

1.404.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (đối diện nhà ông Ngọ)

4.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (đối diện nhà bà Nguyễn Thị Cúc)

3.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Cảm Ân

1.000.000

2

Đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn

2.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cống qua đường (giáp nhà bà Nông Thị Ngọc)

1.560.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến cổng Trường Mầm non xã Cảm Ân

1.000.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến Cầu Ngầm

860.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Cảm Ân

500.000

3

Đường liên xã Cảm Ân - xã Tân Đồng, huyện Trấn Yên

3.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cống qua đường (nhà ông Bút)

470.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến cầu nước sạch

240.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Cảm Ân

270.000

4

Đường bê tông vào UBND xã Cảm Ân từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân- Mông Sơn

880.000

5

Đường thị tứ Cảm Ân

5.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến hết khu đất tái định cư đường thị tứ Cảm Ân

2.400.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn

1.800.000

6

Đường vào Chợ mới (Từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 qua chợ mới đến hết đường)

1.000.000

7

Các đường liên thôn khác còn lại

180.000

VIII

XÃ BẢO ÁI

1

Quốc lộ 70

1.1

Từ giáp ranh xã Cảm Ân đến hết ranh giới nhà ông La Ngọc Kim

660.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến mốc Km 22

1.200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cầu ngòi Lự

2.200.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Km26

1.200.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến mốc Km 26

1.440.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi thôn Đát Lụa (nhà ông Yên)

720.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến cổng rẽ vào Nhà máy chè Văn Hưng

960.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Bảo Ái

600.000

2

Đường thôn Ngòi Khang đi thôn Ngòi Ngù

2.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến hết hội trường thôn Ngòi Khang

360.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Khang

200.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến trạm biến áp

160.000

3

Đường thôn Ngòi Khang đi thôn Ngòi Chán

3.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cổng trường THCS xã Bảo Ái

345.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Nam (trưởng thôn)

240.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến ngã ba rẽ đi thôn An Bình

190.000

4

Đường từ Quốc lộ 70 đi thôn Đoàn Kết

4.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến hết ranh giới nhà ông Cường

220.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến hết hội trường thôn

190.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

IX

XÃ TÂN NGUYÊN

1

Quốc lộ 70

1.1

Từ giáp ranh xã Bảo Ái đến cống qua đường (nhà ông Long)

576.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (cổng UBND xã cũ)

2.200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Cầu Km32

2.530.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường giáp ao nhà ông Hoàng Ngọc Độ

960.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến mốc Km34

1.500.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (nhà bà Trình)

800.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Nguyên

360.000

2

Tuyến Mậu A - Tân Nguyên

2.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến đường rẽ vào nghĩa trang thôn Tân Phong

300.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Lý Trình II

200.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Nguyên

180.000

3

Đường vào thôn Đèo Thao

3.1

Đoạn từ cầu đến cổng trường Tiểu học

264.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Đèo Thao

160.000

4

Đường vào thôn Đông Ké (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến Hội trường thôn)

160.000

5

Đường vào thôn Khe Cọ (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cống qua đường (nhà ông Hùng))

160.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

X

XÃ MÔNG SƠN

1

Từ giáp xã Tân Hương đến cống qua đường (gần nhà ông Trường Thao)

390.000

2

Đoạn tiếp theo đến hết đập nước Voi Sơ

880.000

3

Đoạn tiếp theo đến hết đường nhựa vào mỏ đá

560.000

4

Đường vào thôn Tân Tiến - Núi Nỳ

4.1

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến cổng vào nhà bà Thực

220.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường rẽ thôn Núi Nỳ

150.000

5

Đường vào dập Khe Sến

5.1

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến bờ dập Khe Sến

180.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Đệ

170.000

6

Đường vào thôn Quyết Thắng hết đường bê tông

180.000

7

Đường vào thôn Tân Minh (Từ 60m tiếp theo của đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết đường thôn Tân Minh)

160.000

8

Đường cầu Bon thuộc thôn Tân Minh (Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết đường (giáp hồ Thác Bà))

200.000

9

Đường vào thôn Trung Sơn

9.1

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến đập Lò Vôi

180.000

9.2

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến mỏ đá thôn Trung Sơn

180.000

9.3

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến nhà ông Thuấn

175.000

10

Đường vào thôn Làng Cạn

10.1

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết ranh giới nhà ông Đinh Văn Sự

180.000

10.2

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến thôn Làng Mới (từ nhà ông Tiến đến ngã ba đường rẽ vào nhà ông Liệu)

180.000

11

Đường vào thôn Làng Mới

11.1

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến điểm nối đường đi thôn Giang Sơn (hết ranh giới nhà ông Kiểm)

180.000

11.2

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết ranh giới nhà ông Thái

180.000

12

Đường vào thôn Làng Mới (Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết đất nhà ông Sang)

180.000

13

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân-Mông Sơn đến Trung tâm cai nghiện

220.000

14

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

XI

XÃ VĨNH KIÊN

1

Quốc lộ 37

1.1

Từ giáp cầu Thác Ông cũ đến hết trường mầm non thôn Phúc Khánh

510.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Yên Bình

1.100.000

2

Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

2.1

Đoạn từ ngã 3 đi Yên Thế đến cống qua đường (nhà ông Toàn Hải)

1.230.000

2.2

Đoạn tiếp theo qua UBND xã Vĩnh Kiên đến Ngầm tràn

780.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Vũ Linh

830.000

3

Đường bê tông vào Hội Lâm Sinh thôn Mạ

3.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến cống qua đường (giáp nhà ông Tỵ)

360.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đội Lâm sinh thôn Mạ

180.000

4

Đường bê tông từ doanh trại bộ đội đến hội trường thôn Mạ

200.000

5

Đường liên xã Vĩnh Kiên - Yên Bình (đoạn từ sau vị trí 1 đường Vĩnh Kiên -Yên Thế đến giáp ranh xã Yên Bình)

195.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

XII

XÃ VŨ LINH

1

Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

1.1

Từ giáp xã Vĩnh Kiên đến cống đôi (nhà ông Vũ Văn Hiển)

350.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến Ngầm tràn thôn Quyên

840.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Cống đôi (giáp ranh giới đất ông Thanh)

216.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến Trạm Y tế xã Vũ Linh

864.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Trường mầm non xã Vũ Linh (trường Tiểu học số 1 cũ)

2.652.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Tầm Vông

864.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến đỉnh dốc (ông Nguy) cách trạm biến thế 100m về phía Phúc An

360.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Phúc An

290.000

2

Đường liên xã Vũ Linh - Bạch Hà

2.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Vĩnh Kiên - Yên Thế đến cầu Ngòi Phúc

1.500.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Bạch Hà

500.000

3

Đoạn từ ngầm thôn Quyên đến Bến gỗ (hộ ông Nguyễn Chí Trung)

270.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

XIII

XÃ PHÚC AN

1

Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

1.1

Đoạn từ giáp xã Vũ Linh đến nhà ông Bình Tuyến

160.000

1.2

Đoạn từ giáp xã Vũ Linh đến nhà thờ Phúc An

600.000

1.3

Đoạn tiếp theo qua cổng UBND xã Phúc An đến ranh giới nhà ông Ma Văn Poóc

1.800.000

1.4

Từ ranh giới nhà ông Ma Văn Poóc đến ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Hột

660.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Yên Thành

160.000

2

Đường tránh đi cầu treo

2.1

Đoạn từ cổng UBND xã Phúc An đến cầu treo

720.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

200.000

3

Đoạn từ ngã ba hội trường thôn Đồng Tâm Cũ qua UBND xã mới đến sau vị trí 1 đường tránh đi cầu treo (Đường nội bộ quỹ đất đấu giá)

2.200.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

XIV

XÃ YÊN THÀNH (Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế)

1

Từ giáp xã Phúc An đến trường phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Yên Thành

330.000

2

Đoạn tiếp theo đến cổng trường Tiểu học số 2

390.000

3

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Xuân Lai

300.000

4

Đường liên xã Yên Thành - Hồng Đức (Hàm Yên - Tuyên Quang) (Đoạn từ cổng UBND xã Yên Thành đến giáp ranh giới xã Hồng Đức)

160.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

XV

XÃ XUÂN LAI

1

Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

1.1

Đoạn từ giáp xã Yên Thành đến Ngã ba đường rẽ đi Đèo Quân (Giáp nhà ông Lê Văn Nam)

220.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Đát Tri (cạnh nhà ông Liên)

440.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Mỹ Gia

180.000

2

Đường trung tâm đi thôn Mái Đựng xã Yên Thành (hết đường rải nhựa)

170.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

XVI

XÃ MỸ GIA

1

Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

1.1

Từ giáp xã Xuân Lai đến nhà bà Hà Thị Tới (thôn 4)

220.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cống suối cạn (thôn 1)

330.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (nhà ông Vũ Văn Lượng thôn 5)

570.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Cảm Nhân

330.000

2

Đoạn từ UBND xã Mỹ Gia đi bến Cảng

170.000

3

Đường liên xã Cảm Nhân - Phúc Ninh (giáp ranh xã Cảm Nhân đến giáp xã Phúc Ninh)

170.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

XVII

XÃ CẢM NHÂN

1

Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

1.1

Đoạn từ giáp xã Mỹ Gia đến Cầu Sắt

500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường rẽ đi UBND xã Cảm Nhân

1.100.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến trạm vật tư nông nghiệp

540.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến ngã ba chân đèo Tắng Sính (chợ Ngọc cũ)

1.500.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Ngọc Chấn

150.000

2

Đường liên xã Cảm Nhân - xã Nhân Mục huyện Hàm Yên, Tuyên Quang

2.1

Đoạn từ Ngã 3 (trường THPT Cảm Nhân) đến nhà ông Lèo Văn Cung

1.800.000

2.2

Từ nhà ông Lèo Văn Cung đến cống qua đường giáp ranh giới nhà ông Nông Văn Giới

1.188.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến ngầm tràn

880.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Bạch Thượng

1.720.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến Đài tưởng niệm

1.200.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Nông Ngọc Hưng thôn 1 Ngòi Quán

600.000

2.7

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Huấn thôn 1 Ngòi Quán

240.000

2.8

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 Kéo Xa (giáp nhà ông Nguyễn Văn Phương)

350.000

2.9

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Nhân Mục - huyện Hàm Yên Tuyên Quang

250.000

3

Đường vào thôn Làng Hùng

3.1

Đoạn từ ngã ba đến sân vận động

500.000

3.2

Đoạn tiếp theo qua cổng trường THCS Cảm Nhân 100m

400.000

4

Đường vào thôn Tích Chung 2 (đường bê tông) (Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Hưng đến hết ranh giới nhà bà Nguyễn Thị Bầu)

160.000

5

Đường liên xã Cảm Nhân - Phúc Ninh

5.1

Đoạn từ ngã 3 chân Đèo Tắng Sính + 100m đường đi xã Phúc Ninh

400.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Mỹ Gia (đường Cảm Nhân - Phúc Ninh)

200.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

XVIII

XÃ NGỌC CHẤN

1

Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

1.1

Từ giáp đất xã Cảm Nhân đến cống qua đường (cạnh nhà ông Nông Đình Tuyến)

220.000

1.2

Đoạn tiếp theo qua UBND xã Ngọc Chấn đến cống qua đường (cạnh nhà ông Thông)

480.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Xuân Long

220.000

2

Đường vào thôn Thái Y (từ sau vị trí 1 đường Vĩnh Kiên - Yên Thế) đến giáp xã Cảm Nhân

170.000

3

Đường từ giáp ranh xã Phúc Ninh đến cầu qua suối Ngòi Sọng xã Xuân Long

170.000

4

Các tuyến đường khác còn lại

150.000

XIX

XÃ XUÂN LONG

1

Từ giáp xã Ngọc Chấn đến cách đường rẽ vào UBND xã 150m (nhà ông Tăng)

210.000

2

Đoạn tiếp theo đến cổng trường THCS + 200 m

600.000

3

Đoạn tiếp theo đến cách đường đi Bến Giảng 50m

360.000

4

Đoạn tiếp theo qua chợ Xuân Long +100m

720.000

5

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Minh Tiến - huyện Lục Yên

500.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

XX

XÃ PHÚC NINH

1

Từ giáp ranh giới thôn 6 xã Mỹ Gia đến nhà ông Vũ Ngọc Chấn

275.000

2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hứa Ngọc Diễm

600.000

3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Phúc Ninh

300.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

XXI

XÃ YÊN BÌNH

1

Quốc lộ 37 Từ giáp xã Vĩnh Kiên đến giáp tỉnh Tuyên Quang

1.200.000

2

Đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà

2.1

Đoạn từ Quốc lộ 37 cách 20m đến cầu Bỗng

560.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến UBND xã Yên Bình

800.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Làng Ngòi

2.000.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Yên Bình

330.000

3

Đường liên xã Yên Bình - Vĩnh Kiên

3.1

Đoạn ngã tư (giáp chợ) đến cầu Đức Tiến

600.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Vĩnh Kiên

250.000

4

Đoạn từ ngã tư giáp chợ Yên Bình đến cầu Táu (Đội 15 cũ)

4.1

Đoạn từ ngã tư giáp chợ Yên Bình đến cầu Táu (Đội 15 cũ)

200.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến Quốc lộ 37

200.000

5

Đường nội bộ quỹ đất đấu giá thôn Trung Tâm, giáp Chợ mới (sau vị trí 1 đường liên xã Yên Bình-Bạch Hà-Vũ Linh)

2.500.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

168.000

XXII

XÃ BẠCH HÀ

1

Đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh

1.1

Đoạn từ giáp xã Yên Bình đến ngã tư nhà ông Đỗ Văn Quý

385.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Phạm Trung Kiên

800.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến qua cổng đài tưởng niệm 50m

600.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Vũ Linh

280.000

2

Đường đi thôn Ngọn Ngòi

2.1

Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Khải đến ngã tư nhà ông Bùi Đăn Toản

660.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba hết đất nhà ông Hoàng Văn Khoái

330.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến nhà thờ

200.000

2.4

Đoạn từ ngã ba nhà ông Hoàng Văn Khoái đi ngã ba thôn Ngọn Ngòi

200.000

3

Đoạn từ trạm biến áp cầu Đát Lạn đến ngã ba nhà ông Thanh Huấn

200.000

4

Đoạn từ ngã ba nhà ông Vĩ thôn Hồ sen đến ngã ba nhà ông Tòng thôn Ngòi Lẻn

200.000

5

Đoạn từ ngã tư nhà ông Đỗ Văn Quý đến ngã tư nhà ông Bùi Đăng Toản (Đường nội bộ quỹ đất đấu giá)

800.000

6

Đường thôn Gò Chùa đi thôn Đá Bàn, xã Mỹ Bằng, Tuyên Quang: Đoạn từ sau vị trí 1 đường liên xã Yên Bình-Bạch Hà-Vũ Linh đến hết địa giới xã Bạch Hà

400.000

7

Đường nội bộ khu di dân tái định cư

400.000

8

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

BẢNG 10: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN LỤC YÊN

(Kèm theo Nghị quyết số 57/2024/NQ/HĐND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

1

Đường Nguyễn Tất Thành

1.1

Từ giáp đất Tân Lĩnh đến cống qua đường gần nhà ông Ninh

720.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ranh giới thị trấn Yên Thế cũ

720.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Luật

1.020.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Khang

1.760.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà An

2.640.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến Cống qua đường cạnh nhà ông Lực

3.430.000

1.7

Đoạn tiếp theo qua ngã 3 đến hết đất nhà văn hóa tổ dân phố 6

5.940.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến giáp cống cạnh nhà ông Tôn

8.580.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến giáp cửa hàng Vàng bạc Đá quý

15.600.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Uyên

20.640.000

1.11

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Ngỗi

13.200.000

1.12

Đoạn tiếp theo đến đường vào trường nghề

6.480.000

1.13

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào nhà ông Đạt

3.430.000

1.14

Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Luyện Chung

2.860.000

1.15

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (gần đường rẽ vào thôn Đồng Phú cũ)

1.872.000

1.16

Đoạn tiếp theo đến hết đất thị trấn Yên Thế

1.680.000

2

Đường Võ Thị Sáu

2.1

Từ giáp đất nhà bà Khang đến hết đất nhà bà Tươi

495.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hường

396.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất đường Phú Yên

495.000

3

Đường Phú Yên

3.1

Từ cống sau đất nhà ông Biên đến hết đất nhà ông Quân

720.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba giáp đường Võ Thị Sáu

800.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Khoa Dung

1.300.000

4

Đường Nguyễn Thị Tuyết Mai

Từ giáp đất nhà ông Minh đến giáp đất nhà ông Hiệu

2.880.000

5

Đường Vũ Công Mật

5.1

Từ giáp đất nhà bà Huế đến hết đất nhà ông Hiệu

3.695.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hùng

3.960.000

5.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bàng

2.880.000

5.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chương

1.560.000

5.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Son

720.000

6

Đường Phạm Văn Đồng

6.1

Từ đất nhà bà Minh, ông Chính đến hết đất nhà ông Hải

4.000.000

6.2

Từ đất nhà bà Khằm đến giáp đường Trần Phú

6.070.000

6.3

Đoạn từ ngã tư Huyện đến ngã tư đi đường Hoàng Hoa Thám

7.200.000

6.4

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào khu tái định cư

4.896.000

6.5

Đoạn tiếp theo đến đường Hoàng Văn Thụ

3.500.000

6.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất thị trấn Yên Thế

3.000.000

7

Đường Nguyễn Hữu Minh

Từ giáp đất phòng Tài chính - Kế hoạch đến giáp đất nhà ông Cường

2.880.000

8

Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh)

8.1

Từ giáp đất nhà bà Phong đến giáp đất Kho bạc Lục Yên

2.110.000

8.2

Các vị trí còn lại sau UBND huyện

1.850.000

8.2.1

Đoạn từ nhà ông Tuấn Nguyệt đến giáp đất nhà bà Viện

1.850.000

8.2.2

Đoạn từ nhà ông Mạnh Chỉnh đến giáp đất nhà ông Tấn Xuân

1.850.000

8.23

Đoạn từ hết đất nhà ông Lưu đến hết đất nhà bà Năm

1.850.000

8.2.4

Đoạn từ hết đất nhà ông Kiên đến giáp đất nhà ông Thắng Sơn

1.850.000

9

Đường Bà Triệu

9.1

Từ giáp đất nhà ông Triều Nhạn đến cống qua đường cạnh nhà ông Phượng

5.940.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Yên Thế

3.170.000

10

Đường Bệnh viện - Mỏ đá tổ 10 (tổ 16 cũ)

10.1

Từ hết đất nhà bà Vạn đến hết đất nhà bà Trần Thị Hoa

1.320.000

10.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tập và nhà ông Cảnh

1.055.000

10.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Luận

660.000

11

Đường từ nhà ông Cường đi nhà ông Nội

11.1

Từ đất nhà ông Cường đến ngã 3 đường đi tổ 10

790.000

11.2

Đoạn tiếp theo đến hết cống qua đường

1.055.000

12

Đường Trần Phú

12.1

Từ đất nhà ông Tiến Bồng đến Cống thoát nước

6.000.000

12.2

Từ Kho bạc đến giáp đường Phạm Văn Đồng

5.520.000

12.3

Từ đất nhà Tuấn Thủy đến hết đất nhà ông Sự và bà Viễn

5.000.000

12.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chinh

2.880.000

12.5

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường vào mỏ đá nước Ngập

1.440.000

12.6

Từ đất nhà ông Sơn đến giáp đất nhà ông Thịnh (Ngõ)

864.000

12.7

Từ đất nhà bà Nhanh đến giáp đất ông Quy (ngõ)

720.000

13

Đường vào trường Lê Hồng Phong

Từ hết đất nhà ông Cù Quý đến nhà bà Phương

2.880.000

14

Đường Khau Làu

14.1

Từ giáp đất nhà ông Tiến Bồng đến đất nhà ông Bình

3.024.000

14.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường đi Cầu Máng

725.000

14.3

Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Khánh

1.055.000

14.4

Đoạn tiếp theo hết đất nhà bà Hồng vòng sau chợ đến đường lên trạm nước sạch

2.640.000

14.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đồng Xuân Dũng

1.585.000

14.6

Đoạn từ nhà ông Vi Tiến Dũng dền giáp đất nhà bà Phương Nguyên

7.920.000

14.7

Đường giáp đất nhà ông Liên đến giáp đất nhà bà Chiện

550.000

15

Đường Cầu Máng - Tổ dân phố 13 (thôn Thoóc Phưa cũ)

Từ nhà ông Chử đến giáp đất nhà bà Quyên

576.000

16

Đường Lý Tự Trọng

Từ đất nhà ông Hùng đến giáp đất Trường mầm non Hồng Ngọc

10.725.000

17

Đường nhà ông Lợi đi nhà ông Đạo

(khu dân cư tổ 7 mới)

17.1

Từ hết đất nhà ông Lợi đến hết đất nhà ông Minh

4.320.000

17.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đạo

3.168.000

18

Đường Hoàng Hoa Thám

18.1

Từ hết đất nhà bà Uyên đến giáp đất ông Lương Tiến (Sau Chi cục Thuế)

7.150.000

18.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Tuyên

3.430.000

19

Đường Hoàng Văn Thụ

19.1

Từ đất nhà ông Phạm Quang Tiến đến hết trường Hoàng Văn Thụ

3.170.000

19.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Kỷ và đến đường rẽ vào nhà Thờ

1.440.000

19.3

Đoạn tiếp theo đến TBA 0,4 KV

1.000.000

19.4

Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Nguyễn Văn Loan

620.000

19.5

Đoạn tiếp theo đến đường Phạm Văn Đồng

900.000

19.6

Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Nguyễn Văn Nguyên

620.000

20

Đường mới tổ dân phố 11 (tổ 17 cũ) Trong khu nhà Lý Đạt Lam

1.715.000

21

Đường cạnh trường tiểu học Trần Phú (từ đất ông Trần Quân Lực đến hết đất nhà Cường Loan)

1.055.000

22

Đường khu tái định cư thôn Cốc Há

1.250.000

23

Đường Nhánh III (Từ đường rẽ vào khu tái định cư đến giáp đất nhà bà Đỗ Thị Loan)

3.430.000

24

Đường Nội bộ khu đô thị mới tổ 7 (tổ 10, tổ 17 cũ)

6.655.000

25

Đường cụm công nghiệp

25.1

Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Võ Thị Sáu

500.000

25.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Chung

350.000

25.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Nông Ngọc Quỳnh

600.000

25.4

Đoạn tiếp theo đến giáp đường Bệnh viện - Mỏ đá

500.000

26

Đường sau trường Hoàng Văn Thụ

26.1

Đoạn từ đất nhà ông Sinh đến hết đất nhà ông Thanh Đồng

1.250.000

26.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất trường Hoàng Văn Thụ

850.000

26.3

Đoạn tiếp theo đến đường Hoàng Văn Thụ

900.000

27

Đường từ đất nhà ông Thành đến hết đất nhà ông Khánh (giáp đất khu tái định cư)

450.000

28

Đường tổ dân phố 13

28.1

Đoạn từ đất nhà ông Hòa đến giáp đất ông Nghiêm Quang Diễn

950.000

28.2

Đoạn từ đất nhà ông Hòa đến hết đất ông Dương Đức Chính

500.000

28.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chu Thanh Tín

400.000

29

Đoạn từ đất nhà ông Nhẫm đến hết đất nhà ông Liễu (tổ dân phố 1 )

400.000

30

Đoạn từ đất nhà ông Bùi Văn Nam đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Tuấn (tổ dân phố 12)

400.000

31

Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Văn Xuân đến giáp đất nhà ông Tống

500.000

32

Các đoạn đường khác còn lại

300.000

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

1

XÃ MAI SƠN

1.1

Từ giáp đất xã Yên Thắng đến hết trường Mầm non Sơn Ca

360.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Lớp

1.010.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vinh

1.155.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tiễu

1.540.000

1.5

Đường đi xã Lâm Thượng (Từ nhà ông Cách đến nhà ông Ngôn (đối diện trường cấp 3) và từ nhà ông Mình đến hết đất nhà ông Tần)

1.870.000

1.6

Đoạn từ nhà ông Tiễu đến hết đất nhà ông Sinh

385.000

1.7

Đường đi xã Lâm Thượng - Đoạn từ giáp đất nhà ông Ngôn đến hết đất nhà ông Trịnh

880.000

1.8

Đoạn từ nhà ông Trịnh đến giáp đất xã Lâm Thượng

360.000

1.9

Đường đi Khánh Thiện - Đoạn từ giáp đất nhà ông Sinh đến giáp đất xã Khánh Thiện

240.000

1.10

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

2

XÃ TÂN PHƯỢNG

2.1

Từ cống số 1 đỉnh dốc đến hết đất nhà ông Thương

165.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chu

265.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tiến

190.000

2.4

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

3

XÃ LÂM THƯỢNG

3.1

Từ đầu xã Lâm Thượng đến giáp đất nhà ông Thân

276.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Viễn

440.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Du bản Hin Lạn A

650.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Thận

265.000

3.5

Từ nhà ông Thận đến nhà ông Hoàng Văn Sôn

240.000

3.6

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

4

XÃ YÊN THẮNG

4.1

Từ giáp đất thị trấn Yên Thế đến hết đất nhà ông Ngoạt

3.168.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Nam (ngã ba đi Minh Xuân)

1.650.000

4.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Minh Xuân, huyện Lục Yên

825.000

4.4

Từ ngã 3 (đi tỉnh Hà Giang) đến tiếp giáp đất nhà ông Quân

330.000

4.5

Từ nhà ông Quân đến hết đất nhà ông Tuân

950.000

4.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dân

300.000

4.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Nghề (giáp ranh giới xã Mai Sơn)

240.000

4.8

Từ ranh giới thị trấn đến hết giáp xã Tân Lĩnh, huyện Lục Yên

660.000

4.9

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

5

XÃ VĨNH LẠC

5.1

Từ đất nhà ông Nghĩa đến hết nhà ông Lực

290.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết cầu sắt

310.000

5.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Nhật

528.000

5.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Liêm

920.000

5.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chủ

485.000

5.6

Đoạn từ đường rẽ vào Ủy ban nhân dân xã đến hết đất nhà ông Thực

350.000

5.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Vĩnh Lạc, huyện Lục Yên

355.000

5.8

Đoạn đường liên xã qua thôn Pù Thạo, xã Vĩnh Lạc

190.000

5.9

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

6

XÃ KHÁNH THIỆN

6.1

Đường từ giáp đất xã Mai Sơn đến hết đất nhà ông Hồng

220.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Sát

220.000

6.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bốn

265.000

6.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đại

220.000

6.5

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

7

XÃ LIỄU ĐÔ

7.1

Giáp Thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên đến cột mốc Km5 (Đường Yên Thế - Vĩnh Kiên)

1.150.000

7.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Lạnh

580.000

7.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Liễu Đô, huyện Lục Yên (Đường Yên Thế - Vĩnh Kiên)

430.000

7.4

Đường Liễu Đô - Mường Lai

290.000

7.5

Đường Liễu Đô - An Phú

240.000

7.6

Đường đi Làng Lạnh (từ nhà ông Kiên đến hết phân hiệu Trường TH Lý Tự Trọng)

350.000

7.7

Đoạn từ nhà ông Phúc (thôn Đồng Tâm) đến hết đất nhà ông Lâm (thôn Tiền Phong)

350.000

7.8

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

8

XÃ AN PHÚ

8.1

Từ cột mốc xã Minh Tiến đến cổng làng văn hóa thôn Nà Lại

210.000

8.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba bảng tin đường xuống trạm Y tế

240.000

8.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Phúc

340.000

8.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lộc Văn Luận

210.000

8.5

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

9

XÃ MINH TIẾN

9.1

Từ giáp đất xã Vĩnh Lạc, huyện Lục Yên đến cột mốc Km 12

680.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sỹ Dưỡng

660.000

9.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tám Diện

495.000

9.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Minh Tiến

440.000

9.5

Tiếp giáp đất xã Vĩnh Lạc, huyện Lục Yên đến hết địa phận xã Minh Tiến (đường đi An Phú)

275.000

9.6

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

10

XÃ MƯỜNG LAI

10.1

Từ hết đất nhà ông Nông Đức Trình đến cầu Ngầm Bản Thu

440.000

10.2

Đoạn tiếp theo đến cột điện số 51

350.000

10.3

Từ ngầm Cốc Kè đến hết đất trường tiểu học Mường Lai

1.000.000

10.4

Từ hết đất trường cấp 1 đến cột điện số 23 Thôn 6

430.000

10.5

Từ ngã tư Khương Mười đến hết đất nhà ông Nông Đức Trình

1.000.000

10.6

Từ ngầm Cốc Kè đến bảng tin thôn 8

550.000

10.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà văn hóa thôn 9

310.000

10.8

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

11

XÃ MINH XUÂN

11.1

Từ giáp đất tỉnh Hà Giang đến hết đất nhà ông Lưu

480.000

11.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dần

740.000

11.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hình (Giáp ranh xã Yên Thắng, huyện Lục Yên)

825.000

11.4

Đoạn từ nhà ông Bộ đến đường rẽ vào nhà ông Đại

2.860.000

11.5

Đoạn tiếp theo đến giáp đất thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên

1.720.000

11.6

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

12

XÃ MINH CHUẨN

12.1

Từ giáp đất xã Tân Lĩnh đến cống gần nhà ông Do

190.000

12.2

Đoạn tiếp theo đến giáp cống Đồng Kè

210.000

12.3

Từ cống Đồng Kè đến hết đất nhà ông Lương Văn Về

210.000

12.4

Đoạn tiếp theo đến hết giáp đất nhà ông Nguyễn Tiến Huệ

295.000

12.5

Đoạn tiếp theo đến Trạm biến áp thôn 5

240.000

12.6

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

13

XÃ TÂN LẬP

13.1

Từ giáp đất xã Tân Lĩnh đến hết đất nhà ông Đào Ngọc Sinh

190.000

13.2

Từ giáp đất nhà ông Đào Văn Trung đến hết đất ông Lương Đức Diệu

190.000

13.3

Từ giáp đất nhà ông Hứa Bôn đến hết đất ông Nguyễn Hữu Tình

190.000

13.4

Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Cư đến hết đất ông Nguyễn Văn Trực

190.000

13.5

Từ giáp đất nhà ông Đặng Văn On đến giáp đất xã Phan Thanh, huyện Lục Yên

190.000

13.6

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

14

XÃ PHAN THANH

14.1

Từ Ngầm tràn xã Tân Lập đến hết đất nhà ông Bế Văn Mai

190.000

14.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Thăng (Bản Chang)

190.000

14.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Hoàng Văn Hòa

250.000

14.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Ngoạn

190.000

14.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cương

190.000

14.6

Từ ngã ba nhà ông Quyết đến hết đất ông Phòng

190.000

14.7

Đoạn từ bến đò đến nhà ông Thịnh (Từ nhà ông Ngoạn đến nhà ông

190.000

14.8

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

15

XÃ KHAI TRUNG

15.1

Từ cổng xã văn hóa đến hết đất nhà ông Phùng Văn Lý

320.000

15.2

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

16

XÃ TÔ MẬU

16.1

Từ đầu cầu Tô Mậu đến hết đất nhà bà Nga (Tỉnh lộ 171 )

350.000

16.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Gấm

240.000

16.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Nịnh

265.000

16.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thành

360.000

16.5

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Kiên

205.000

16.6

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Bốn

240.000

16.7

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Khánh Hòa

350.000

16.8

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

17

XÃ TÂN LĨNH

17.1

Từ cầu Tô Mậu đến hết đất nhà ông Sang (Tỉnh lộ 171 )

480.000

17.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hào

540.000

17.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hạ

960.000

17.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lạp

540.000

17.5

Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Thục

320.000

17.6

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Tây

480.000

17.7

Từ đất nhà ông Tây đến hết đất nhà ông Dũng Sàn

2.050.000

17.8

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thông

600.000

17.9

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hoa

540.000

17.10

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Yên Thắng

600.000

17.11

Đường Tân Lĩnh - Khai Trung (Cầu Tân Lĩnh đi ngã 3 đường rẽ đi Minh Chuẩn)

460.000

17.12

Từ ngã 3 Tân Lĩnh, Khai Trung, Minh Chuẩn đến giáp xã Minh Chuẩn, huyện Lục Yên

240.000

17.13

Từ ngã 3 Tân Lĩnh, Khai Trung, Minh Chuẩn đến giáp xã Khai Trung, huyện Lục Yên

240.000

17.14

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

18

XÃ PHÚC LỢI

18.1

Từ giáp đất xã Trúc Lâu đến hết đất nhà ông Lù Văn Độ

220.000

18.2

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Đặng Văn Pham

195.000

18.3

Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Triệu Văn Ngân

195.000

18.4

Từ nhà ông Phùng Xuân Thủy đến cầu Ngòi Thuồng

240.000

18.5

Từ cầu Ngòi Thuồng đến hết đất nhà ông Lý Hữu Đường

935.000

18.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thiều Hữu Trình

395.000

18.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vũ Đình Tú

265.000

18.8

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sơn

195.000

18.9

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thiều Tiến Phủ

195.000

18.10

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lợi Hiền

265.000

18.11

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đón

195.000

18.12

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dung Đông

350.000

18.13

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Khái

860.000

18.14

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Toàn Hậu

350.000

18.15

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Điệp

395.000

18.16

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Trung Tâm

195.000

18.17

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

19

XÃ TRÚC LÂU

19.1

Từ ranh giới xã Phúc Lợi đến hết đất nhà ông Trì

220.000

19.2

Đoạn tiếp theo đến giáp nhà bà Giàng

395.000

19.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà bà Lập

530.000

19.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Khoản

1.320.000

19.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Nghiêu

790.000

19.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tuyền

395.000

19.7

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Động Quan

175.000

Tuyến đường liên thôn từ Quốc lộ 70 đi thôn Tu Trạng:

19.8

Đoạn từ ngầm đến hết đất ông Mô và đất quy hoạch đường vào thôn Bản Lẫu

650.000

19.9

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Trịnh

290.000

19.10

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quảng

210.000

19.11

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chính

200.000

19.12

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

20

XÃ AN LẠC

20.1

Từ ranh giới xã Khánh Hòa đến Cầu Ngầm thôn Cửa Hốc

1.715.000

20.2

Đoạn tiếp theo đến đường vào nghĩa địa thôn Cửa Hốc

1.000.000

20.3

Đoạn tiếp theo đến ngã ba Đung +100m ngược Lào Cai

780.000

20.4

Đoạn tiếp theo đến Cầu km 74

640.000

20.5

Đoạn tiếp theo đến cầu km 75

640.000

20.6

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

21

XÃ TRUNG TÂM

21.1

Từ giáp đất Yên Bình đến hết đất nhà ông Khương

240.000

21.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất Cây Xăng

300.000

21.3

Đoạn tiếp theo đến đầu Cầu Ngòi Thìu

2.040.000

21.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Phụng

600.000

21.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sỹ

360.000

21.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sài

240.000

21.7

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Phúc Lợi

190.000

21.8

Đường từ giáp đất nhà ông Lương Tiềm đến hết đất nhà bà Dệt (đường đi thôn Sâm Dưới)

720.000

21.9

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Ngò

300.000

21.10

Từ đầu cầu đến hết đất nhà ông Tuyền (đường đi Khe Hùm)

600.000

21.11

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Ban Bắc

480.000

21.12

Các tuyến đường khác còn lại

145.000

22

XÃ KHÁNH HÒA

29.1

Đoạn từ cột mốc Km 62 đến giáp đất nhà ông Phạm Văn Hùng

750.000

22.2

Đoạn tiếp theo đến cột mốc Km 63

1.020.000

22.3

Từ cột mốc Km 63 đến giáp đất nhà ông Ký

2.400.000

22.4

Từ ngã 3 Khánh Hòa dọc Quốc lộ 70 mỗi phía 150 mét (từ nhà ông Ký đến giáp cầu trắng)

4.070.000

22.5

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã An Lạc

1.440.000

22.6

Từ ngã 3 Khánh Hòa đường đi vào huyện 50 m (đến giáp cống qua đường nhà ông Mác)

2.200.000

22.7

Từ nhà ông Mác đến giáp cống qua đường cạnh nhà ông Đường

1.200.000

22.8

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Tô Mậu

800.000

22.9

Từ ngã ba Khánh Hòa đến giáp cống qua đường nhà bà Oanh (đường đi làng Chạp)

360.000

22.10

Đoạn tiếp theo đến suối Lâm Sinh

300.000

22.11

Đường trung tâm xã Khánh Hòa

800.000

22.12

Ngã ba Làng Chạp (bản 2) dọc mỗi phía 200m

260.000

22.13

Đoạn tiếp theo đến Khe Giang

190.000

22.14

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hải

190.000

22.15

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

23

XÃ ĐỘNG QUAN

23.1

Từ giáp đất xã Trúc Lâu đến đầu cầu Km 54

375.000

23.2

Đoạn tiếp theo đến đường vào Khe Nàng

330.000

23.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Gia

375.000

23.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Vũ Đình Tân

1.320.000

23.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Tuyến

410.000

23.6

Đoạn tiếp theo đến giáp đất ông Tiến

350.000

23.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Kha

550.000

23.8

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Nguyễn Chí Dũng

825.000

23.9

Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Điệu

1.375.000

23.10

Đoạn tiếp theo đến cột mốc Km 62

750.000

23.11

Đường từ Cầu Treo thôn 3 đến hết đất nhà ông Thư

190.000

23.12

Từ cầu Khe Seo đến hết đất nhà bà Thoát

190.000

23.13

Đoạn tiếp theo đến cổng trường Tiểu học Vừ A Dính - Thôn 13

240.000

23.14

Từ giáp đất ông Khai đến cầu Khe Seo

300.000

23.15

Từ cầu Khe Seo đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Trường

240.000

23.16

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 57/2024/NQ-HĐND ngày 16/08/2024 điều chỉnh quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Nghị quyết 49/2019/NQ-HĐND, 13/2023/NQ-HĐND và 59/2023/NQ-HĐND

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


493

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.209.107
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!