|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1125/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trương Cảnh Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1125/QĐ-UBND
|
Hậu Giang, ngày
31 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH HẬU GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
87/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
208/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ
lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
351/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Danh mục 15 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân
cấp xã tỉnh Hậu Giang.
(Đính
kèm Danh mục thủ tục hành chính)
Nội dung cụ thể của từng thủ
tục hành chính được quy định tại Quyết định số 87/QĐ-LĐTBXH ngày 18/01/2024,
Quyết định số 208/QĐ-LĐTBXH ngày 29/02/2024; Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày
29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị liên
quan cập nhật, hoàn chỉnh nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính và tổ
chức công khai, đăng tải các thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 6 Điều
1 Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; đồng thời, thực hiện xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử theo
đúng quy định.
Thời gian hoàn thành trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ thủ tục hành chính thứ
tự số 38, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111 (cấp tỉnh), 03, 04
(cấp huyện), 03, 04 (cấp xã) thuộc Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 549/QÐ-UBND
ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc
chuẩn hoá danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của ngành Lao
động - Thương binh và Xã hội.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc
Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm PV hành chính công tỉnh;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Cảnh Tuyên
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hậu Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết theo quy định
|
Thời hạn giải
quyết tại tỉnh
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
* LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
01
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên
tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Cơ sở Giáo dục
nghề nghiệp
|
Không
|
-
Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính
phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp;
-
Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo,
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại
Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính
sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp;
-
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động -Thương binh và Xã hội;
-
Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các
Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình
sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú
khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
* LĨNH VỰC BẢO HIỂM THẤT
NGHIỆP
|
02
|
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
Theo quy định của
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
Theo quy định của
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cơ quan bảo hiểm xã hội
|
Không
|
- Luật
Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị
định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị
định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
-
Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015.
-
Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
|
03
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm dịch vụ
việc làm
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất
nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo
hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật
Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
|
04
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm dịch vụ
việc làm
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất
nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo
hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật
Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
|
05
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Trung tâm dịch vụ
việc làm
|
Không
|
- Luật
Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị
định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị
định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
-
Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
-
Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
|
06
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Trung tâm dịch vụ
việc làm
|
Không
|
- Luật
Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị
định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị
định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
-
Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
-
Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
|
07
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm dịch vụ
việc làm
|
Không
|
- Luật
Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị
định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị
định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên;
-
Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên;
-
Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 nêu trên.
|
08
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm dịch vụ
việc làm
|
Không
|
- Luật
Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị
định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị
định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
-
Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên;
-
Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015.
|
09
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề
|
Trung tâm dịch vụ
việc làm
|
Không
|
- Luật
Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị
định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị
định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên;
-
Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
-
Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015.
|
10
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Trung tâm dịch vụ
việc làm
|
Không
|
- Luật
Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị
định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị
định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
-
Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015.
-
Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
|
11
|
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Trung tâm dịch vụ
việc làm
|
Không
|
- Luật
việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị
định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị
định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
-
Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên;
-
Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết theo quy định
|
Thời hạn giải
quyết tại tỉnh
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
* LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
01
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên
tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc
tỉnh
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Cơ sở Giáo dục
nghề nghiệp (Nơi học sinh, sinh viên đang theo học)
|
Không
|
-
Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính
phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp;
-
Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo,
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại
Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính
sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp;
-
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động -Thương binh và Xã hội;
-
Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các
Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình
sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú
khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
02
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên
tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
-
Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính
phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp.
-
Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo,
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại
Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính
sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp;
-
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động -Thương binh và Xã hội;
-
Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các
Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình
sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú
khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết theo quy định
|
Thời hạn giải
quyết tại tỉnh
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH
VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
01
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp
Giấy xác nhận khuyết tật
|
25 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
25 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã
|
Không
|
- Luật
người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị
định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật;
-
Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật thực hiện;
-
Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư,
Thông tư Liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu,
sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ
tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội.
|
02
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã
|
Không
|
- Luật
người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị
định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy đị nh chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật;
-
Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật thực hiện;
-
Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư,
Thông tư Liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu,
sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ
tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội.
|
Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1125/QĐ-UBND ngày 31/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hậu Giang
20
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|