Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3045/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Trần Việt Trường
Ngày ban hành: 29/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3045/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 29 tháng 12 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ẤP, KHU VỰC THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sắp xếp, sáp nhập, đặt tên, đổi tên một số ấp, khu vực trên địa bàn thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy định tiêu chí phân loại ấp, khu vực;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ, cụ thể như sau:

1. Ấp, khu vực loại 1: 521 (262 ấp, 259 khu vực);

2. Ấp, khu vực loại 2: 78 (37 ấp, 41 khu vực).

(Kèm theo Danh sách phân loại ấp, khu vực năm 2020)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CHỦ TỊCH




Trần Việt Trường

DANH SÁCH PHÂN LOẠI ẤP, KHU VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 3045/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

Tổng số ấp, khu vực

Tổng số điểm

Phân loại

I

QUẬN BÌNH THỦY

46

1. Phường An Thới

5

1

Khu vực 1

197

1

2

Khu vực 2

201

1

3

Khu vực 3

178

1

4

Khu vực 4

241

1

5

Khu vực 5

194

1

2. Phường Bình Thủy

7

1

Khu vực 1

162

1

2

Khu vực 2

152

1

3

Khu vực 3

158

1

4

Khu vực 4

177

1

5

Khu vực 5

251

1

6

Khu vực 6

237

1

7

Khu vực 7

198

1

3. Phường Bùi Hữu Nghĩa

5

1

Khu vực 1

205

1

2

Khu vực 2

229

1

3

Khu vực 3

221

1

4

Khu vực 4

202

1

5

Khu vực 5

157

1

4. Phường Long Hòa

7

1

Khu vực Bình An

229

1

2

Khu vực Bình Chánh

230

1

3

Khu vực Bình Dương

232

1

4

Khu vực Bình Nhựt

242

1

5

Khu vực Bình Trung

226

1

6

Khu vực Bình Yên A

255

1

7

Khu vực Bình Yên B

231

1

5. Phường Long Tuyền

6

1

Khu vực Bình Dương A

241

1

2

Khu vực Bình Dương B

239

1

3

Khu vực Bình Phó A

255

1

4

Khu vực Bình Phó B

253

1

5

Khu vực Bình Thường A

255

1

6

Khu vực Bình Thường B

255

1

6. Phường Thới An Đông

8

1

Khu vực Thới An

194

1

2

Khu vực Thới Bình

203

1

3

Khu vực Thới Hòa

179

1

4

Khu vực Thới Hưng

213

1

5

Khu vực Thới Long

210

1

6

Khu vực Thới Ninh

189

1

7

Khu vực Thới Thạnh

217

1

8

Khu vực Thới Thuận

216

1

7. Phường Trà An

4

1

Khu vực 1

162

1

2

Khu vực 2

223

1

3

Khu vực 3

249

1

4

Khu vực 4

162

1

8. Phường Trà Nóc

4

1

Khu vực 1

251

1

2

Khu vực 2

208

1

3

Khu vực 4

187

1

4

Khu vực 6

185

1

II

QUẬN CÁI RĂNG

59

1. Phường Ba Láng

5

1

Khu vực 1

167

1

2

Khu vực 2

189

1

3

Khu vực 3

152

1

4

Khu vực 4

172

1

5

Khu vực 5

161

1

2. Phường Hưng Phú

10

1

Khu vực 1

227

1

2

Khu vực 2

132

2

3

Khu vực 4

157

1

4

Khu vực 5

130

2

5

Khu vực 6

136

2

6

Khu vực 7

138

2

7

Khu vực 8

136

2

8

Khu vực 9

135

2

9

Khu vực 10

173

1

10

Khu vực 11

212

1

3. Phường Hưng Thạnh

6

1

Khu vực 1

156

1

2

Khu vực 2

244

1

3

Khu vực 3

218

1

4

Khu vực 4

221

1

5

Khu vực 5

214

1

6

Khu vực 6

225

1

4. Phường Lê Bình

8

1

Khu vực Thạnh Mỹ

194

1

2

Khu vực Thị Trấn

131

2

3

Khu vực Yên Bình

140

2

4

Khu vực Yên Hạ

166

1

5

Khu vực Yên Hòa

135

2

6

Khu vực Yên Thuận

162

1

7

Khu vực Yên Trung

160

1

8

Khu vực Yên Thượng

163

1

5. Phường Phú Thứ

12

1

Khu vực An Hưng

182

1

2

Khu vực An Phú

186

1

3

Khu vực Khánh Bình

214

1

4

Khu vực Khánh Hưng

188

1

5

Khu vực Phú Hưng

222

1

6

Khu vực Phú Khánh

223

1

7

Khu vực Thạnh Hòa

212

1

8

Khu vực Thạnh Lợi

211

1

9

Khu vực Thạnh Phú

196

1

10

Khu vực Thạnh Thắng

245

1

11

Khu vực Thạnh Thới

207

1

12

Khu vực Thạnh Thuận

209

1

6. Phường Tân Phú

7

1

Khu vực Phú Lợi

213

1

2

Khu vực Phú Tân

188

1

3

Khu vực Phú Thành

186

1

4

Khu vực Phú Thạnh

220

1

5

Khu vực Phú Thắng

151

1

6

Khu vực Phú Thuận

192

1

7

Khu vực Phú Thuận A

210

1

7. Phường Thường Thạnh

11

1

Khu vực Phú Mỹ

195

1

2

Khu vực Phú Quới

131

2

3

Khu vực Thạnh Hòa

197

1

4

Khu vực Thạnh Huề

180

1

5

Khu vực Thạnh Hưng

158

1

6

Khu vực Thạnh Lợi

167

1

7

Khu vực Thạnh Mỹ

213

1

8

Khu vực Thạnh Phú

153

1

9

Khu vực Thạnh Thắng

168

1

10

Khu vực Yên Hạ

177

1

11

Khu vực Yên Thạnh

144

2

III

QUẬN NINH KIỀU

71

1. Phường An Bình

8

1

Khu vực 1

163

1

2

Khu vực 2

207

1

3

Khu vực 3

143

2

4

Khu vực 4

216

1

5

Khu vực 5

179

1

6

Khu vực 6

181

1

7

Khu vực 7

201

1

8

Khu vực 8

217

1

2. Phường An Cư

6

1

Khu vực 1

143

2

2

Khu vực 2

156

1

3

Khu vực 3

147

2

4

Khu vực 4

153

1

5

Khu vực 5

148

2

6

Khu vực 6

154

1

3. Phường An Hòa

5

1

Khu vực 1

183

1

2

Khu vực 2

184

1

3

Khu vực 3

170

1

4

Khu vực 4

198

1

5

Khu vực 5

210

1

4. Phường An Khánh

6

1

Khu vực 1

211

1

2

Khu vực 2

206

1

3

Khu vực 3

206

1

4

Khu vực 4

209

1

5

Khu vực 5

192

1

6

Khu vực 6

202

1

5. Phường An Nghiệp

3

1

Khu vực 1

156

1

2

Khu vực 2

152

1

3

Khu vực 3

149

2

6. Phường An Phú

4

1

Khu vực 1

147

2

2

Khu vực 2

145

2

3

Khu vực 3

142

2

4

Khu vực 4

143

2

7. Phường Cái Khế

8

1

Khu vực 1

249

1

2

Khu vực 2

151

1

3

Khu vực 3

165

1

4

Khu vực 4

141

2

5

Khu vực 5

149

2

6

Khu vực 6

148

2

7

Khu vực 7

135

2

8

Khu vực 3 SH

250

1

8. Phường Hưng Lợi

6

1

Khu vực 1

203

1

2

Khu vực 2

212

1

3

Khu vực 3

180

1

4

Khu vực 4

154

1

5

Khu vực 5

171

1

6

Khu vực 6

183

1

9. Phường Tân An

13

1

Khu vực 1

143

2

2

Khu vực 2

153

1

3

Khu vực 3

161

1

4

Khu vực 4

155

1

5

Khu vực 5

140

2

6

Khu vực 6

138

2

7

Khu vực 7

150

2

8

Khu vực 8

156

1

9

Khu vực 9

162

1

10

Khu vực 10

139

2

11

Khu vực 11

137

2

12

Khu vực 12

150

2

13

Khu vực 13

149

2

10. Phường Thới Bình

4

1

Khu vực 1

146

2

2

Khu vực 2

148

2

3

Khu vực 3

176

1

4

Khu vực 4

158

1

11. Phường Xuân Khánh

8

1

Khu vực 1

147

2

2

Khu vực 2

132

2

3

Khu vực 3

143

2

4

Khu vực 4

143

2

5

Khu vực 5

151

1

6

Khu vực 6

160

1

7

Khu vực 7

195

1

8

Khu vực 8

139

2

IV

QUẬN Ô MÔN

79

1. Phường Châu Văn Liêm

11

1

Khu vực 2

160

1

2

Khu vực 3

171

1

3

Khu vực 4

171

1

4

Khu vực 5

205

1

5

Khu vực 9

201

1

6

Khu vực 10

157

1

7

Khu vực 11

169

1

8

Khu vực 12

241

1

9

Khu vực 13

181

1

10

Khu vực 14

157

1

11

Khu vực 15

193

1

2. Phường Long Hưng

7

1

Khu vực Long Định

243

1

2

Khu vực Long Hòa

223

1

3

Khu vực Long Thành

233

1

4

Khu vực Phú Luông

244

1

5

Khu vực Thới Hòa B

217

1

6

Khu vực Thới Hòa C

223

1

7

Khu vực Thới Hưng

219

1

3. Phường Phước Thới

15

1

Khu vực Bình An

208

1

2

Khu vực Bình Hòa A

209

1

3

Khu vực Bình Hòa B

176

1

4

Khu vực Bình Hưng

222

1

5

Khu vực Bình Khánh

194

1

6

Khu vực Bình Lập

190

1

7

Khu vực Bình Phước

200

1

8

Khu vực Thới Bình

207

1

9

Khu vực Thới Đông

175

1

10

Khu vực Thới Hòa

225

1

11

Khu vực Thới Lợi

236

1

12

Khu vực Thới Ngươn A

208

1

13

Khu vực Thới Ngươn B

238

1

14

Khu vực Thới Thuận

218

1

15

Khu vực Thới Trinh

223

1

4. Phường Thới An

18

1

Khu vực Thới Bình

240

1

2

Khu vực Thới Bình A

194

1

3

Khu vực Thới Hòa

240

1

4

Khu vực Thới Hòa A

209

1

5

Khu vực Thới Hòa B

217

1

6

Khu vực Thới Hòa C

174

1

7

Khu vực Thới Lợi

191

1

8

Khu vực Thới Lợi A

160

1

9

Khu vực Thới Phong

189

1

10

Khu vực Thới Phong A

181

1

11

Khu vực Thới Thạnh

176

1

12

Khu vực Thới Thạnh A

214

1

13

Khu vực Thới Thuận

180

1

14

Khu vực Thới Thuận A

208

1

15

Khu vực Thới Trinh

218

1

16

Khu vực Thới Trinh A

205

1

17

Khu vực Thới Trinh B

176

1

18

Khu vực Thới Trinh C

171

1

5. Phường Thới Hòa

5

1

Khu vực Hòa An

138

2

2

Khu vực Hòa An A

215

1

3

Khu vực Hòa Long

233

1

4

Khu vực Hòa Thạnh

136

2

5

Khu vực Hòa Thạnh A

212

1

6. Phường Thới Long

11

1

Khu vực Bắc Vàng

238

1

2

Khu vực Cái Sơn

228

1

3

Khu vực Rạch Chanh

236

1

4

Khu vực Rạch Sung

234

1

5

Khu vực Thới Hòa 1

234

1

6

Khu vực Thới Hòa 2

233

1

7

Khu vực Thới Mỹ

197

1

8

Khu vực Thới Thạnh

228

1

9

Khu vực Thới Thạnh Đông

233

1

10

Khu vực Thới Xương 1

232

1

11

Khu vực Thới Xương 2

211

1

7. Phường Trường Lạc

12

1

Khu vực Bình Hòa

187

1

2

Khu vực Bình Lợi

236

1

3

Khu vực Bình Thuận

194

1

4

Khu vực Bình Yên

216

1

5

Khu vực Tân Bình

201

1

6

Khu vực Tân Hưng

216

1

7

Khu vực Tân Quy

210

1

8

Khu vực Tân Thạnh

200

1

9

Khu vực Tân Xuân

219

1

10

Khu vực Trường Hòa

226

1

11

Khu vực Trường Hưng

178

1

12

Khu vực Trường Trung

221

1

V

QUẬN THỐT NỐT

45

1. Phường Tân Hưng

4

1

Khu vực Tân Lợi 1

246

1

2

Khu vực Tân Lợi 2

245

1

3

Khu vực Tân Phước

246

1

4

Khu vực Tân Quới

251

1

2. Phường Tân Lộc

10

1

Khu vực Đông Bình

261

1

2

Khu vực Lân Thạnh 1

264

1

3

Khu vực Lân Thạnh 2

252

1

4

Khu vực Long Châu

272

1

5

Khu vực Phước Lộc

242

1

6

Khu vực Tân An

234

1

7

Khu vực Tân Mỹ 1

246

1

8

Khu vực Tân Mỹ 2

240

1

9

Khu vực Trường Thọ 1

247

1

10

Khu vực Trường Thọ 2

245

1

3. Phường Thạnh Hòa

3

1

Khu vực Phúc Lộc 2

251

1

2

Khu vực Phúc Lộc 3

257

1

3

Khu vực Thạnh Phước 1

255

1

4. Phường Thốt Nốt

5

1

Khu vực Long Thạnh A

202

1

2

Khu vực Long Thạnh 1

186

1

3

Khu vực Long Thạnh 2

270

1

4

Khu vực Phụng Thạnh 1

226

1

5

Khu vực Tràng Thọ 1

246

1

5. Phường Thới Thuận

5

1

Khu vực Thới Bình

257

1

2

Khu vực Thới Hòa 1

223

1

3

Khu vực Thới Hòa 2

205

1

4

Khu vực Thới Thạnh 1

258

1

5

Khu vực Thới Thạnh 2

259

1

6. Phường Thuận An

6

1

Khu vực Thới An 1

211

1

2

Khu vực Thới An 2

220

1

3

Khu vực Thới An 3

204

1

4

Khu vực Thới An 4

185

1

5

Khu vực Thới Bình 1

234

1

6

Khu vực Thới Bình 2

246

1

7. Phường Thuận Hưng

4

1

Khu vực Tân An

266

1

2

Khu vực Tân Phú

266

1

3

Khu vực Tân Phước 1

266

1

4

Khu vực Tân Thạnh

253

1

8. Phường Trung Kiên

5

1

Khu vực Lân Thạnh 1

259

1

2

Khu vực Lân Thạnh 2

273

1

3

Khu vực Phụng Thạnh 2

263

1

4

Khu vực Qui Thạnh 1

274

1

5

Khu vực Qui Thạnh 2

274

1

9. Phường Trung Nhứt

3

1

Khu vực Phúc Lộc 1

275

1

2

Khu vực Tràng Thọ A

242

1

3

Khu vực Tràng Thọ B

266

1

VI

HUYỆN CỜ ĐỎ

74

1. Thị trấn Cờ Đỏ

9

1

Ấp Thạnh Hòa

128

2

2

Ấp Thạnh Hưng

154

1

3

Ấp Thới Bình

176

1

4

Ấp Thới Hiệp

151

1

5

Ấp Thới Hòa

159

1

6

Ấp Thới Hòa A

159

1

7

Ấp Thới Hòa B

205

1

8

Ấp Thới Thuận

143

2

9

Ấp Thới Trung

141

2

2. Xã Đông Hiệp

4

1

Ấp Đông Lợi

180

1

2

Ấp Đông Phước

208

1

3

Ấp Đông Thạnh

191

1

4

Ấp Thới Hữu

226

1

3. Xã Đông Thắng

5

1

Ấp Đông Mỹ

191

1

2

Ấp Đông Thắng

215

1

3

Ấp Thới Hiệp

164

1

4

Ấp Thới Hiệp 1

174

1

5

Ấp Thới Hiệp 2

177

1

4. Xã Thạnh Phú

16

1

Ấp 1

242

1

2

Ấp 2

192

1

3

Ấp 3

199

1

4

Ấp 4

193

1

5

Ấp 5

198

1

6

Ấp 6

193

1

7

Ấp 7

204

1

8

Ấp An Lợi

193

1

9

Ấp An Thạnh

211

1

10

Ấp Phước Lộc

218

1

11

Ấp Phước Thạnh

192

1

12

Ấp Phước Trung

189

1

13

Ấp Thạnh Hòa

199

1

14

Ấp Thạnh Hưng

199

1

15

Ấp Thạnh Phước

212

1

16

Ấp Thạnh Xuân

191

1

5. Xã Thới Đông

6

1

Ấp Thới Hòa

150

2

2

Ấp Thới Hưng

183

1

3

Ấp Thới Phong

195

1

4

Ấp Thới Trung

153

1

5

Ấp Thới Xuân

201

1

6

Ấp Thới Xuyên

200

1

6. Xã Thới Hưng

8

1

Ấp 1

219

1

2

Ấp 2

234

1

3

Ấp 3

223

1

4

Ấp 4

210

1

5

Ấp 5

208

1

6

Ấp 6

207

1

7

Ấp 7

205

1

8

Ấp 8

214

1

7. Xã Thới Xuân

8

1

Ấp Thới Bình 1

173

1

2

Ấp Thới Bình 2

147

2

3

Ấp Thới Hòa C

183

1

4

Ấp Thới Phước

180

1

5

Ấp Thới Thuận

152

1

6

Ấp Thới Trung A

142

2

7

Ấp Thới Trường 1

209

1

8

Ấp Thới Trường 2

164

1

8. Xã Trung An

5

1

Ấp Thạnh Lộc 1

207

1

2

Ấp Thạnh Lộc 2

203

1

3

Ấp Thạnh Lợi

210

1

4

Ấp Thạnh Lợi 1

249

1

5

Ấp Thạnh Lợi 2

181

1

9. Xã Trung Hưng

7

1

Ấp Thạnh Hưng 1

233

1

2

Ấp Thạnh Hưng 2

251

1

3

Ấp Thạnh Lợi 2

230

1

4

Ấp Thạnh Phú 1

227

1

5

Ấp Thạnh Phú 2

244

1

6

Ấp Thạnh Quới 1

265

1

7

Ấp Thạnh Trung

247

1

10. Xã Trung Thạnh

6

1

Ấp Thạnh Lộc

248

1

2

Ấp Thạnh Lộc 1

237

1

3

Ấp Thạnh Lợi

255

1

4

Ấp Thạnh Phú

178

1

5

Ấp Thạnh Phước

242

1

6

Ấp Thạnh Phước 2

254

1

VII

HUYỆN PHONG ĐIỀN

75

1. Thị trấn Phong Điền

5

1

Ấp Nhơn Lộc 1

236

1

2

Ấp Nhơn Lộc 1A

179

1

3

Ấp Nhơn Lộc 2

192

1

4

Ấp Nhơn Lộc 2A

170

1

5

Ấp Thị Tứ

167

1

2. Xã Giai Xuân

14

1

Ấp An Thạnh

141

2

2

Ấp Ba Cao

135

2

3

Ấp Bình Thạnh

170

1

4

Ấp Bình Xuân

138

2

5

Ấp Tân Bình

175

1

6

Ấp Tân Hòa

144

2

7

Ấp Tân Hưng

142

2

8

Ấp Thới An

147

2

9

Ấp Thới An A

147

2

10

Ấp Thới An B

156

1

11

Ấp Thới Bình

166

1

12

Ấp Thới Giai

159

1

13

Ấp Thới Hưng

164

1

14

Ấp Thới Thạnh

164

1

3. Xã Mỹ Khánh

8

1

Ấp Mỹ Ái

158

1

2

Ấp Mỹ Hòa

140

2

3

Ấp Mỹ Long

155

1

4

Ấp Mỹ Lộc

162

1

5

Ấp Mỹ Nhơn

192

1

6

Ấp Mỹ Phụng

162

1

7

Ấp Mỹ Phước

186

1

8

Ấp Mỹ Thuận

138

2

4. Xã Nhơn Ái

7

1

Ấp Nhơn Bình

196

1

2

Ấp Nhơn Bình A

179

1

3

Ấp Nhơn Phú

189

1

4

Ấp Nhơn Thọ 1

174

1

5

Ấp Nhơn Thọ 1A

180

1

6

Ấp Nhơn Thọ 2

235

1

7

Ấp Nhơn Thọ 2A

209

1

5. Xã Nhơn Nghĩa

14

1

Ấp Nhơn Hưng

129

2

2

Ấp Nhơn Hưng A

205

1

3

Ấp Nhơn Khánh

155

1

4

Ấp Nhơn Khánh A

167

1

5

Ấp Nhơn Phú

146

2

6

Ấp Nhơn Phú I

159

1

7

Ấp Nhơn Phú A

157

1

8

Ấp Nhơn Thành

175

1

9

Ấp Nhơn Thuận

144

2

10

Ấp Nhơn Thuận 1

169

1

11

Ấp Nhơn Thuận 2

153

1

12

Ấp Tân Thành

151

1

13

Ấp Tân Thuận

150

2

14

Ấp Thị Tứ - Vàm Xáng

165

1

6. Xã Tân Thới

11

1

Ấp Tân Long

144

2

2

Ấp Tân Long A

140

2

3

Ấp Tân Long B

181

1

4

Ấp Tân Lợi

180

1

5

Ấp Tân Nhơn

174

1

6

Ấp Trường Đông

135

2

7

Ấp Trường Đông A

161

1

8

Ấp Trường Đông B

138

2

9

Ấp Trường Tây

179

1

10

Ấp Trường Trung A

167

1

11

Ấp Trường Trung B

173

1

7. Xã Trường Long

16

1

Ấp Trường Hòa

164

1

2

Ấp Trường Khương

146

2

3

Ấp Trường Khương A

166

1

4

Ấp Trường Ninh

156

1

5

Ấp Trường Ninh A

140

2

6

Ấp Trường Phú

187

1

7

Ấp Trường Phú A

163

1

8

Ấp Trường Phú B

178

1

9

Ấp Trường Phú 1

158

1

10

Ấp Trường Thọ

174

1

11

Ấp Trường Thọ 1

169

1

12

Ấp Trường Thọ 2

150

2

13

Ấp Trường Thọ A

163

1

14

Ấp Trường Thọ 2 A

157

1

15

Ấp Trường Thọ B

145

2

16

Ấp Trường Thuận

225

1

VIII

HUYỆN THỚI LAI

94

1. Thị trấn Thới Lai

5

1

Ấp Thới Hiệp A

160

1

2

Ấp Thới Hòa A

143

2

3

Ấp Thới Phong A

218

1

4

Ấp Thới Thuận A

200

1

5

Ấp Thới Thuận B

251

1

2. Xã Định Môn

8

1

Ấp Định Hòa A

202

1

2

Ấp Định Hòa B

187

1

3

Ấp Định Khánh A

183

1

4

Ấp Định Khánh B

179

1

5

Ấp Định Mỹ

203

1

6

Ấp Định Phước

188

1

7

Ấp Định Thành

181

1

8

Ấp Định Yên

179

1

3. Xã Đông Bình

7

1

Ấp Đông Giang

188

1

2

Ấp Đông Giang A

172

1

3

Ấp Đông Lợi

201

1

4

Ấp Đông Phước

173

1

5

Ấp Đông Thắng

174

1

6

Ấp Đông Thắng A

191

1

7

Ấp Đông Thới

189

1

4. Xã Đông Thuận

8

1

Ấp Đông Hiển

164

1

2

Ấp Đông Hiển A

189

1

3

Ấp Đông Hòa

192

1

4

Ấp Đông Hòa A

163

1

5

Ấp Đông Mỹ

178

1

6

Ấp Đông Thành

179

1

7

Ấp Đông Thạnh

191

1

8

Ấp Đông Thắng

180

1

5. Xã Tân Thạnh

6

1

Ấp Thới Khánh

150

2

2

Ấp Thới Khánh A

151

1

3

Ấp Thới Phước 1

195

1

4

Ấp Thới Phước 2

191

1

5

Ấp Thới Thuận A

157

1

6

Ấp Thới Thuận B

193

1

6. Xã Thới Tân

7

1

Ấp Điền Hòa

158

1

2

Ấp Đông Hòa A

163

1

3

Ấp Đông Hòa B

160

1

4

Ấp Thới Phước A

184

1

5

Ấp Thới Phước B

161

1

6

Ấp Thới Quan B

180

1

7

Ấp Trường Phú B

184

1

7. Xã Thới Thạnh

9

1

Ấp Thới Bình A

172

1

2

Ấp Thới Bình A1

185

1

3

Ấp Thới Bình A2

180

1

4

Ấp Thới Bình B

198

1

5

Ấp Thới Hòa

145

2

6

Ấp Thới Hòa A

147

2

7

Ấp Thới Hòa B

147

2

8

Ấp Thới Hòa C

139

2

9

Ấp Thới Thuận

154

1

8. Xã Trường Thành

8

1

Ấp Trường Bình

178

1

2

Ấp Trường Đông

176

1

3

Ấp Trường Tây

191

1

4

Ấp Trường Tây A

180

1

5

Ấp Trường Thạnh

162

1

6

Ấp Trường Thanh A

185

1

7

Ấp Trường Thắng

187

1

8

Ấp Trường Trung

169

1

9. Xã Trường Thắng

9

1

Ấp Thới Tân A

158

1

2

Ấp Thới Tân B

140

2

3

Ấp Thới Xuân

206

1

4

Ấp Trường Bình

197

1

5

Ấp Trường Hòa

167

1

6

Ấp Trường Hưng

155

1

7

Ấp Trường Phú

161

1

8

Ấp Trường Phú A

142

2

9

Ấp Trường Thuận

193

1

10. Xã Trường Xuân

8

1

Ấp Phú Thọ

250

1

2

Ấp Thanh Di

166

1

3

Ấp Thanh Nhung

182

1

4

Ấp Thới Ninh

190

1

5

Ấp Thới Thanh

186

1

6

Ấp Trường Khương

184

1

7

Ấp Trường Thọ

193

1

8

Ấp Trường Thọ 1

190

1

11. Xã Trường Xuân A

6

1

Ấp Trung Hóa

186

1

2

Ấp Trường Ninh 1

172

1

3

Ấp Trường Ninh 2

175

1

4

Ấp Trường Ninh 3

141

2

5

Ấp Trường Ninh 4

175

1

6

Ấp Trung Thành

182

1

12. Xã Trường Xuân B

7

1

Ấp Trường Khương A

189

1

2

Ấp Trường Khương B

176

1

3

Ấp Trường Ninh

149

2

4

Ấp Trường Ninh A

154

1

5

Ấp Thới Thanh A

181

1

6

Ấp Thới Thanh B

177

1

7

Ấp Trường Thuận

176

1

13. Xã Xuân Thắng

6

1

Ấp Thới Bình

187

1

2

Ấp Thới Hiệp B

189

1

3

Ấp Thới Hòa B

180

1

4

Ấp Thới Lộc

169

1

5

Ấp Thới Phong B

183

1

6

Ấp Thới Xuân

169

1

IX

HUYỆN VĨNH THẠNH

56

1. Thị trấn Thạnh An

6

1

Ấp Bờ Bao

200

1

2

Ấp Phụng Hưng

197

1

3

Ấp Phụng Lợi

219

1

4

Ấp Phụng Quới A

225

1

5

Ấp Phụng Quới B

210

1

6

Ấp Thầy Ký

220

1

2. Thị trấn Vĩnh Thạnh

4

1

ấp Vĩnh Lộc

155

1

2

ấp Vĩnh Mỹ

159

1

3

ấp Vĩnh Quới

224

1

4

ấp Vĩnh Tiến

212

1

3. Xã Thạnh An

7

1

Ấp E1

234

1

2

Ấp F1

211

1

3

Ấp F2

210

1

4

Ấp G1

202

1

5

Ấp G2

207

1

6

Ấp H1

193

1

7

Ấp H2

188

1

4. Xã Thạnh Lộc

7

1

Ấp Tân An

199

1

2

Ấp Tân Hưng

225

1

3

Ấp Tân Lập

222

1

4

Ấp Tân Lợi

232

1

5

Ấp Tân Thạnh

209

1

6

Ấp Thạnh Quới 2

229

1

7

Ấp Thắng Lợi

232

1

5. Xã Thạnh Lợi

4

1

Ấp B2

221

1

2

Ấp C2

228

1

3

Ấp D2

225

1

4

Ấp E2

221

1

5. Xã Thạnh Mỹ

5

1

Ấp Đất Mới

214

1

2

Ấp Lân Quới 1

218

1

3

Ấp Long Thạnh

204

1

4

Ấp Qui Lân 4

192

1

5

Ấp Qui Long

258

1

7. Xã Thạnh Quới

7

1

Ấp Lân Quới 2

212

1

2

Ấp Qui Lân 1

228

1

3

Ấp Qui Lân 2

208

1

4

Ấp Qui Lân 3

224

1

5

Ấp Qui Lân 5

234

1

6

Ấp Qui Lân 6

253

1

7

Ấp Qui Lân 7

199

1

8. Xã Thạnh Thắng

3

1

Ấp B1

228

1

2

Ấp C1

224

1

3

Ấp D1

220

1

9. Xã Thạnh Tiến

3

1

Ấp Bờ Bao

182

1

2

Ấp Phụng Phụng

265

1

3

Ấp Phụng Thạnh

265

1

10. Xã Vĩnh Bình

4

1

Ấp Vĩnh Hưng

187

1

2

Ấp Vĩnh Lộc

212

1

3

Ấp Vĩnh Nhuận

252

1

4

Ấp Vĩnh Thọ

222

1

11. Xã Vĩnh Trinh

6

1

Ấp Vĩnh Lân

262

1

2

Ấp Vĩnh Long

187

1

3

Ấp Vĩnh Lợi

203

1

4

Ấp Vĩnh Phụng

235

1

5

Ấp Vĩnh Qui

265

1

6

Ấp Vĩnh Thành

265

1

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3045/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


52

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.91.223
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!