Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1811/QĐ-UBND 2017 phân loại ấp khu vực Cần Thơ

Số hiệu: 1811/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Võ Thành Thống
Ngày ban hành: 18/07/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1811/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 18 tháng 7 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ẤP, KHU VỰC THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định tiêu chí phân loại ấp, khu vực;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ, cụ thể như sau:

1. Ấp, khu vực loại 1: 517 (gồm 258 ấp và 259 khu vực).

2. Ấp, khu vực loại 2: 113 (gồm 64 ấp và 49 khu vực).

(Kèm theo danh sách phân loại ấp, khu vực năm 2017)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CHỦ TỊCH




Võ Thành Thống

DANH SÁCH

PHÂN LOẠI ẤP, KHU VỰC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

Tổng số ấp, khu vực

Tổng số điểm

Phân loại

I

QUẬN NINH KIỀU

71

1. Phường Tân An

3

1

Khu vực 1

153

1

2

Khu vực 2

162

1

3

Khu vực 3

163

1

2. Phường An Cư

6

1

Khu vực 1

158

1

2

Khu vực 2

148

2

3

Khu vực 3

150

2

4

Khu vực 4

142

2

5

Khu vực 5

146

2

6

Khu vực 6

153

1

3. Phường Hưng Lợi

6

1

Khu vực 1

208

1

2

Khu vực 2

218

1

3

Khu vực 3

168

1

4

Khu vực 4

154

1

5

Khu vực 5

163

1

6

Khu vực 6

191

1

4. Phường An Hòa

5

1

Khu vực 1

187

1

2

Khu vực 2

160

1

3

Khu vực 3

165

1

4

Khu vực 4

197

1

5

Khu vực 5

216

1

5. Phường An Khánh

6

1

Khu vực 1

197

1

2

Khu vực 2

206

1

3

Khu vực 3

202

1

4

Khu vực 4

209

1

5

Khu vực 5

153

1

6

Khu vực 6

202

1

6. Phường An Lạc

6

1

Khu vực 1

136

2

2

Khu vực 2

146

2

3

Khu vực 3

162

1

4

Khu vực 4

161

1

5

Khu vực 5

143

2

6

Khu vực 6

135

2

7. Phường Thới Bình

4

1

Khu vực 1

140

2

2

Khu vực 2

141

2

3

Khu vực 3

169

1

4

Khu vực 4

153

1

8. Phường An nghiệp

3

1

Khu vực 1

147

2

2

Khu vực 2

147

2

3

Khu vực 3

136

2

9. Phường An Bình

8

1

Khu vực 1

158

1

2

Khu vực 2

194

1

3

Khu vực 3

138

2

4

Khu vực 4

209

1

5

Khu vực 5

170

1

6

Khu vực 6

169

1

7

Khu vực 7

202

1

8

Khu vực 8

224

1

10. Phường Cái Khế

8

1

Khu vực 1

236

1

2

Khu vực 2

151

1

3

Khu vực 3

153

1

4

Khu vực 4

135

2

5

Khu vực 5

141

2

6

Khu vực 6

140

2

7

Khu vực 7

133

2

8

Khu vực 3 SH

243

1

11. Phường Xuân Khánh

8

1

Khu vực 1

144

2

2

Khu vực 2

129

2

3

Khu vực 3

127

2

4

Khu vực 4

146

2

5

Khu vực 5

148

2

6

Khu vực 6

165

1

7

Khu vực 7

199

1

8

Khu vực 8

135

2

12. Phường An Hội

4

1

Khu vực 1

135

2

2

Khu vực 2

139

2

3

Khu vực 3

133

2

4

Khu vực 4

135

2

13. Phường An Phú

4

1

Khu vực 1

142

2

2

Khu vực 2

145

2

3

Khu vực 3

141

2

4

Khu vực 4

143

2

II

QUẬN CÁI RĂNG

63

1. Phường Lê Bình

8

1

Khu vực Yên Trung

149

2

2

Khu vực Yên Hạ

151

1

3

Khu vực Yên Thượng

143

2

4

Khu vực Yên Thuận

153

1

5

Khu vực Yên Bình

138

2

6

Khu vực Yên Hòa

130

2

7

Khu vực Thị Trấn

187

1

8

Khu vực Thạnh Mỹ

163

1

2. Phường Ba Láng

5

1

Khu vực 1

164

1

2

Khu vực 2

184

1

3

Khu vực 3

151

1

4

Khu vực 4

172

1

5

Khu vực 5

159

1

3. Phường Hưng Thạnh

6

1

Khu vực 1

169

1

2

Khu vực 2

222

1

3

Khu vực 3

217

1

4

Khu vực 4

191

1

5

Khu vực 5

205

1

6

Khu vực 6

208

1

4. Phường Hưng Phú

11

1

Khu vực 1

232

1

2

Khu vực 2

139

2

3

Khu vực 3

138

2

4

Khu vực 4

135

2

5

Khu vực 5

135

2

6

Khu vực 6

141

2

7

Khu vực 7

143

2

8

Khu vực 8

136

2

9

Khu vực 9

135

2

10

Khu vực 10

149

2

11

Khu vực 11

217

1

5. Phường Thường Thạnh

11

1

Khu vực Phú Mỹ

193

1

2

Khu vực Thạnh Mỹ

197

1

3

Khu vực Thạnh Huề

173

1

4

Khu vực Thạnh Hòa

177

1

5

Khu vực Thạnh Thắng

167

1

6

Khu vực Thạnh Lợi

159

1

7

Khu vực Phú Quới

165

1

8

Khu vực Thạnh Phú

163

1

9

Khu vực Thạnh Hưng

158

1

10

Khu vực Yên Hạ

154

1

11

Khu vực Yên Thạnh

159

1

6. Phường Phú Thứ

14

1

Khu vực Thạnh Hòa

206

1

2

Khu vực Thạnh Thới

201

1

3

Khu vực Thạnh Thuận

213

1

4

Khu vực Thạnh Lợi

188

1

5

Khu vực Thạnh Hưng

210

1

6

Khu vực Thạnh Thắng

214

1

7

Khu vực Thạnh Phú

202

1

8

Khu vực Phú Hưng

208

1

9

Khu vực Phú Xuân

175

1

10

Khu vực Phú Khánh

203

1

11

Khu vực Khánh Bình

205

1

12

Khu vực Khánh Hưng

205

1

13

Khu vực An Hưng

192

1

14

Khu vực An Phú

189

1

7. Phường Tân Phú

8

1

Khu vực Phú Lễ

157

1

2

Khu vực Phú Thạnh

210

1

3

Khu vực Phú Thành

178

1

4

Khu vực Phú Thuận A

204

1

5

Khu vực Phú Thuận

183

1

6

Khu vực Phú Lợi

155

1

7

Khu vực Phú Thắng

144

2

8

Khu vực Phú Tân

180

1

III

QUẬN Ô MÔN

83

1. Phường Châu Văn Liêm

12

1

Khu vực 1

136

2

2

Khu vực 2

164

1

3

Khu vực 3

156

1

4

Khu vực 4

162

1

5

Khu vực 5

195

1

6

Khu vực 9

193

1

7

Khu vực 10

163

1

8

Khu vực 11

165

1

9

Khu vực 12

236

1

10

Khu vực 13

179

1

11

Khu vực 14

157

1

12

Khu vực 15

191

1

2. Phường Thới Hòa

8

1

Khu vực Hòa An

140

2

2

Khu vực Hòa An B

179

1

3

Khu vực Hòa Long A

191

1

4

Khu vực Hòa Long

188

1

5

Khu vực Hòa Thạnh A

156

1

6

Khu vực Hòa An A

177

1

7

Khu vực Hòa Thạnh

135

2

8

Khu vực Hòa Thạnh B

177

1

3. Phường Thới An

18

1

Khu vực Thới Trinh

216

1

2

Khu vực Thới Trinh A

204

1

3

Khu vực Thới Trinh B

166

1

4

Khu vực Thới Trinh C

170

1

5

Khu vực Thới Hòa

236

1

6

Khu vực Thới Hòa A

208

1

7

Khu vực Thới Hòa B

206

1

8

Khu vực Thới Hòa C

174

1

9

Khu vực Thới Bình

232

1

10

Khu vực Thới Bình A

185

1

11

Khu vực Thới Lợi

195

1

12

Khu vực Thới Lợi A

164

1

13

Khu vực Thới Phong

183

1

14

Khu vực Thới Phong A

196

1

15

Khu vực Thới Thuận

175

1

16

Khu vực Thới Thuận A

208

1

17

Khu vực Thới Thạnh

175

1

18

Khu vực Thới Thạnh A

219

1

4. Phường Long Hưng

7

1

Khu vực Long Định

241

1

2

Khu vực Long Thành

229

1

3

Khu vực Phú Luông

236

1

4

Khu vực Long Hòa

218

1

5

Khu vực Thới Hưng

237

1

6

Khu vực Thới Hòa B

230

1

7

Khu vực Thới Hòa C

234

1

5. Phường Thới Long

11

1

Khu vực Thới Mỹ

179

1

2

Khu vực Rạch Sung

227

1

3

Khu vực Thới Hòa 1

234

1

4

Khu vực Thới Hòa 2

230

1

5

Khu vực Cái Sơn

231

1

6

Khu vực Thới Thạnh

229

1

7

Khu vực Thới Thạnh Đông

229

1

8

Khu vực Rạch Chanh

236

1

9

Khu vực Thới Xương 1

231

1

10

Khu vực Thới Xương 2

227

1

11

Khu vực Bắc Vàng

236

1

6. Phường Phước Thới

15

1

Khu vực Thới Lợi

236

1

2

Khu vực Thới Trinh

228

1

3

Khu vực Thới Bình

212

1

4

Khu vực Thới Ngươn A

207

1

5

Khu vực Thới Ngươn B

227

1

6

Khu vực Thới Hòa

226

1

7

Khu vực Thới Thuận

220

1

8

Khu vực Thới Đông

179

1

9

Khu vực Bình Hưng

221

1

10

Khu vực Bình Phước

202

1

11

Khu vực Bình Hòa A

214

1

12

Khu vực Bình Hòa B

181

1

13

Khu vực Bình An

214

1

14

Khu vực Bình Khánh

200

1

15

Khu vực Bình Lập

194

1

7. Phường Trường Lạc

12

1

Khu vực Bình Hòa

185

1

2

Khu vực Bình Thuận

194

1

3

Khu vực Bình Lợi

223

1

4

Khu vực Bình Yên

220

1

5

Khu vực Tân Qui

208

1

6

Khu vực Tân Xuân

218

1

7

Khu vực Tân Bình

200

1

8

Khu vực Tân Thạnh

199

1

9

Khu vực Tân Hưng

214

1

10

Khu vực Trường Hòa

225

1

11

Khu vực Trường Hưng

178

1

12

Khu vực Trường Trung

219

1

IV

QUẬN BÌNH THỦY

46

1. Phường An Thới

5

1

Khu vực 1

197

1

2

Khu vực 2

201

1

3

Khu vực 3

173

1

4

Khu vực 4

239

1

5

Khu vực 5

170

1

2. Phường Bình Thủy

7

1

Khu vực 1

158

1

2

Khu vực 2

152

1

3

Khu vực 3

162

1

4

Khu vực 4

167

1

5

Khu vực 5

230

1

6

Khu vực 6

220

1

7

Khu vực 7

195

1

3. Phường Bùi Hữu Nghĩa

5

1

Khu vực 1

211

1

2

Khu vực 2

238

1

3

Khu vực 3

219

1

4

Khu vực 4

198

1

5

Khu vực 5

167

1

4. Phường Long Hòa

7

1

Khu vực Bình Yên A

250

1

2

Khu vực Bình Yên B

227

1

3

Khu vực Bình Dương

225

1

4

Khu vực Bình Chánh

229

1

5

Khu vực Bình Trung

214

1

6

Khu vực Bình Nhựt

210

1

7

Khu vực Bình An

208

1

5. Phường Long Tuyền

6

1

Khu vực Bình Dương A

230

1

2

Khu vực Bình Dương B

231

1

3

Khu vực Bình Thường A

236

1

4

Khu vực Bình Thường B

222

1

5

Khu vực Bình Phó A

236

1

6

Khu vực Bình Phó B

226

1

6. Phường Thới An Đông

8

1

Khu vực Thới Thuận

214

1

2

Khu vực Thới Hưng

204

1

3

Khu vực Thới Bình

196

1

4

Khu vực Thới Ninh

179

1

5

Khu vực Thới Long

196

1

6

Khu vực Thới Hòa

176

1

7

Khu vực Thới An

207

1

8

Khu vực Thới Thạnh

208

1

7. Phường Trà An

4

1

Khu vực 1

159

1

2

Khu vực 2

219

1

3

Khu vực 3

241

1

4

Khu vực 4

158

1

8. Phường Trà Nóc

4

1

Khu vực 1

250

1

2

Khu vực 2

208

1

3

Khu vực 4

177

1

4

Khu vực 6

168

1

V

QUẬN THỐT NỐT

45

1. Phường Thốt Nốt

5

1

Khu vực Long Thạnh A

198

1

2

Khu vực Long Thạnh 1

178

1

3

Khu vực Long Thạnh 2

265

1

4

Khu vực Tràng Thọ 1

242

1

5

Khu vực Phụng Thạnh 1

221

1

2. Phường Thới Thuận

5

1

Khu vực Thới Hòa 1

264

1

2

Khu vực Thới Hòa 2

220

1

3

Khu vực Thới Thạnh 1

263

1

4

Khu vực Thới Thạnh 2

261

1

5

Khu vực Thới Bình

258

1

3. Phường Thuận An

6

1

Khu vực Thới An 1

201

1

2

Khu vực Thới An 2

206

1

3

Khu vực Thới An 3

199

1

4

Khu vực Thới An 4

188

1

5

Khu vực Thới Bình 1

237

1

6

Khu vực Thới Bình 2

248

1

4. Phường Trung Kiên

5

1

Khu vực Lân Thạnh 1

272

1

2

Khu vực Lân Thạnh 2

269

1

3

Khu vực Qui Thạnh 1

268

1

4

Khu vực Qui Thạnh 2

274

1

5

Khu vực Phụng Thạnh 2

261

1

5. Phường Thạnh Hòa

3

1

Khu vực Thạnh Phước 1

258

1

2

Khu vực Phúc Lộc 2

252

1

3

Khu vực Phúc Lộc 3

257

1

6. Phường Trung Nhứt

3

1

Khu vực Tràng Thọ A

242

1

2

Khu vực Tràng Thọ B

267

1

3

Khu vực Phúc Lộc 1

273

1

7. Phường Thuận Hưng

4

1

Khu vực Tân Phú

273

1

2

Khu vực Tân Thạnh

264

1

3

Khu vực Tân Phước 1

273

1

4

Khu vực Tân An

272

1

8. Phường Tân Hưng

4

1

Khu vực Tân Phước

241

1

2

Khu vực Tân Quới

252

1

3

Khu vực Tân Lợi 1

244

1

4

Khu vực Tân Lợi 2

241

1

9. Phường Tân Lộc

10

1

Khu vực Long Châu

266

1

2

Khu vực Lân Thạnh 1

258

1

3

Khu vực Lân Thạnh 2

245

1

4

Khu vực Trường Thọ 1

257

1

5

Khu vực Trường Thọ 2

242

1

6

Khu vực Phước Lộc

241

1

7

Khu vực Tân An

238

1

8

Khu vực Đông Bình

260

1

9

Khu vực Tân Mỹ 1

246

1

10

Khu vực Tân Mỹ 2

241

1

VI

HUYỆN THỚI LAI

108

1. Thị trấn Thới Lai

7

1

Ấp Thới Thuận A

201

1

2

Ấp Thới Thuận B

220

1

3

Ấp Thới Phong A

181

1

4

Ấp Thới Hiệp A

163

1

5

Ấp Thới Hòa A

152

1

6

Ấp Thới Quan

132

2

7

Ấp Thới Phước

148

2

2. Xã Trường Thắng

12

1

Ấp Trường Bình

188

1

2

Ấp Trường Hòa

165

1

3

Ấp Trường Thuận

176

1

4

Ấp Trường Phú

163

1

5

Ấp Thới Tân A

156

1

6

Ấp Trường Hưng

157

1

7

Ấp Trường Khánh

131

2

8

Ấp Trường Lợi

130

2

9

Ấp Trường Phú A

141

2

10

Ấp Thới Tân B

139

2

11

Ấp Thới Quan

111

2

12

Ấp Thới Xuân

146

2

3. Xã Đông Thuận

9

1

Ấp Đông Hiển A

162

1

2

Ấp Đông Thắng

181

1

3

Ấp Đông Thắng A

169

1

4

Ấp Đông Hòa

195

1

5

Ấp Đông Hòa A

164

1

6

Ấp Đông Mỹ

179

1

7

Ấp Đông Thạnh

189

1

8

Ấp Đông Thành

179

1

9

Ấp Đông Hiển

165

1

4. Xã Xuân Thắng

7

1

Ấp Thới Phong B

129

2

2

Ấp Thới Hòa B

180

1

3

Ấp Thới Bình

190

1

4

Ấp Thới Hiệp B

165

1

5

Ấp Thới Lộc

164

1

6

Ấp Thới Xuân

155

1

7

Ấp Thới Trung

136

2

5. Xã Trường Xuân B

8

1

Ấp Trường Ninh

180

1

2

Ấp Trường Ninh A

135

2

3

Ấp Trường Khương A

177

1

4

Ấp Trường Khương B

176

1

5

Ấp Thới Thanh A

174

1

6

Ấp Thới Thanh B

152

1

7

Ấp Thanh Bình

166

1

8

Ấp Trường Thuận

160

1

6. Xã Thới Thạnh

11

1

Ấp Thới Bình A1

176

1

2

Ấp Thới Bình A2

135

2

3

Ấp Thới Bình A3

158

1

4

Ấp Thới Bình A

156

1

5

Ấp Thới Bình

131

2

6

Ấp Thới Bình B

155

1

7

Ấp Thới Thuận

170

1

8

Ấp Thới Hòa

143

2

9

Ấp Thới Hòa A

144

2

10

Ấp Thới Hòa B

147

2

11

Ấp Thới Hòa C

153

1

7. Xã Định Môn

8

1

Ấp Định Phước

184

1

2

Ấp Định Hòa A

234

1

3

Ấp Định Hòa B

192

1

4

Ấp Định Khánh A

184

1

5

Ấp Định Khánh B

175

1

6

Ấp Định Mỹ

201

1

7

Ấp Định Yên

186

1

8

Ấp Định Thành

185

1

8. Xã Đông Bình

8

1

Ấp Đông Hiển

171

1

2

Ấp Đông Thắng A

159

1

3

Ấp Đông Thắng

176

1

4

Ấp Đông Giang

191

1

5

Ấp Đông Giang A

173

1

6

Ấp Đông Lợi

199

1

7

Ấp Đông Thới

191

1

8

Ấp Đông Phước

176

1

9. Xã Trường Xuân

8

1

Ấp Thanh Di

168

1

2

Ấp Phú Thọ

245

1

3

Ấp Thanh Nhung

183

1

4

Ấp Trường Thọ

191

1

5

Ấp Trường Thọ1

189

1

6

Ấp Thới Ninh

194

1

7

Ấp Thới Thanh

185

1

8

Ấp Trường Khương

179

1

10. Xã Trường Thành

10

1

Ấp Trường Trung

160

1

2

Ấp Trường Đông

152

1

3

Ấp Trường Tây

191

1

4

Ấp Trường Tây A

181

1

5

Ấp Trường Thạnh

164

1

6

Ấp Trường Thạnh A

186

1

7

Ấp Trường Thắng

186

1

8

Ấp Trường Khánh

129

2

9

Ấp Trường Bình

129

2

10

Ấp Trường Lợi

149

2

11. Xã Thới Tân

8

1

Ấp Điền Hòa

132

2

2

Ấp Thới Phước

141

2

3

Ấp Thới Phước A

137

2

4

Ấp Thới Phước B

163

1

5

Ấp Đông Hòa A

161

1

6

Ấp Đông Hòa B

164

1

7

Ấp Thới Quan B

152

1

8

Ấp Trường Phú B

187

1

12. Xã Tân Thạnh

6

1

Ấp Thới Khánh

149

2

2

Ấp Thới Khánh A

152

1

3

Ấp Thới Phước 1

180

1

4

Ấp Thới Phước 2

178

1

5

Ấp Thới Thuận A

144

2

6

Ấp Thới Thuận B

163

1

13. Xã Trường Xuân A

6

1

Ấp Trung Thành

185

1

2

Ấp Trung Hóa

192

1

3

Ấp Trường Ninh 1

170

1

4

Ấp Trường Ninh 2

173

1

5

Ấp Trường Ninh 3

142

2

6

Ấp Trường Ninh 4

176

1

VII

HUYỆN CỜ ĐỎ

79

1. Thị trấn Cờ Đỏ

9

1

Ấp Thới Hòa

174

1

2

Ấp Thới Hòa A

144

2

3

Ấp Thới Hòa B

215

1

4

Ấp Thới Bình

180

1

5

Ấp Thới Trung

141

2

6

Ấp Thới Hiệp

164

1

7

Ấp Thạnh Hòa

150

2

8

Ấp Thạnh Hưng

172

1

9

Ấp Thới Thuận

123

2

2. Xã Thới Hưng

8

1

Ấp 1

207

1

2

Ấp 2

225

1

3

Ấp 3

214

1

4

Ấp 4

208

1

5

Ấp 5

206

1

6

Ấp 6

205

1

7

Ấp 7

201

1

8

Ấp 8

220

1

3. Xã Trung Thạnh

6

1

Ấp Thạnh Phước

243

1

2

Ấp Thạnh Phước 2

258

1

3

Ấp Thạnh Lộc

249

1

4

Ấp Thạnh Lộc 1

240

1

5

Ấp Thạnh Lợi

260

1

6

Ấp Thạnh Phú

180

1

4. Xã Trung An

5

1

Ấp Thạnh Lộc 1

219

1

2

Ấp Thạnh Lộc 2

254

1

3

Ấp Thạnh Lợi

208

1

4

Ấp Thạnh Lợi 1

215

1

5

Ấp Thạnh Lợi 2

167

1

5. Xã Trung Hưng

7

1

Ấp Thạnh Quới 1

265

1

2

Ấp Thạnh Hưng 1

235

1

3

Ấp Thạnh Hưng 2

253

1

4

Ấp Thạnh Lợi 2

234

1

5

Ấp Thạnh Trung

264

1

6

Ấp Thạnh Phú 1

231

1

7

Ấp Thạnh Phú 2

252

1

6. Xã Thạnh Phú

16

1

Ấp 1

220

1

2

Ấp 2

163

1

3

Ấp 3

171

1

4

Ấp 4

194

1

5

Ấp 5

185

1

6

Ấp 6

166

1

7

Ấp 7

181

1

8

Ấp An Lợi

196

1

9

Ấp An Thạnh

214

1

10

Ấp Phước Lộc

223

1

11

Ấp Phước Thạnh

193

1

12

Ấp Phước Trung

191

1

13

Ấp Thạnh Hòa

202

1

14

Ấp Thạnh Hưng

204

1

15

Ấp Thạnh Phước

215

1

16

Ấp Thạnh Xuân

195

1

7. Xã Thới Đông

8

1

Ấp Thới Xuyên

195

1

2

Ấp Thới Trung

150

2

3

Ấp Thới Hòa

151

1

4

Ấp Thới Hưng

188

1

5

Ấp Thới Xuân

149

2

6

Ấp Thới Thạnh

165

1

7

Ấp Thới Hữu

170

1

8

Ấp Thới Phong

182

1

8. Xã Thới Xuân

8

1

Ấp Thới Thuận

152

1

2

Ấp Thới Hòa C

172

1

3

Ấp Thới Bình 1

173

1

4

Ấp Thới Bình 2

128

2

5

Ấp Thới Trung A

141

2

6

Ấp Thới Phước

181

1

7

Ấp Thới Trường 1

207

1

8

Ấp Thới Trường 2

143

2

9. Xã Đông Hiệp

6

1

Ấp Thới Hữu

222

1

2

Ấp Đông Phước

190

1

3

Ấp Đông Hòa

161

1

4

Ấp Đông Lợi

180

1

5

Ấp Đông Mỹ

176

1

6

Ấp Đông Thạnh

165

1

10. Xã Đông Thắng

6

1

Ấp Đông Thắng

205

1

2

Ấp Thới Hiệp

179

1

3

Ấp Thới Hiệp 2

173

1

4

Ấp Thới Hiệp 1

165

1

5

Ấp Thới Trung

162

1

6

Ấp Đông Mỹ

182

1

VIII

HUYỆN VĨNH THẠNH

56

1. Xã Thạnh Tiến

3

1

Ấp Phụng Phụng

264

1

2

Ấp Phụng Thạnh

261

1

3

Ấp Bờ Bao

209

1

2. Xã Thạnh Lộc

7

1

Ấp Thắng Lợi

238

1

2

Ấp Tân Lợi

224

1

3

Ấp Tân An

205

1

4

Ấp Tân Lập

226

1

5

Ấp Tân Thạnh

214

1

6

Ấp Tân Hưng

234

1

7

Ấp Thạnh Quới 2

234

1

3. Xã Thạnh Lợi

4

1

Ấp B2

226

1

2

Ấp C2

230

1

3

Ấp D2

224

1

4

Ấp E2

226

1

4. Thị trấn Thạnh An

6

1

Ấp Phụng Quới A

224

1

2

Ấp Phụng Quới B

218

1

3

Ấp Phụng Lợi

220

1

4

Ấp Phụng Hưng

197

1

5

Ấp Thầy Ký

222

1

6

Ấp Bờ Bao

202

1

5. Xã Vĩnh Trinh

6

1

Ấp Vĩnh Lân

265

1

2

Ấp Vĩnh Long

182

1

3

Ấp Vĩnh Qui

262

1

4

Ấp Vĩnh Phụng

227

1

5

Ấp Vĩnh Thành

257

1

6

Ấp Vĩnh Lợi

207

1

6. Xã Thạnh Quới

7

1

Ấp Qui Lân 1

230

1

2

Ấp Qui Lân 2

208

1

3

Ấp Qui Lân 3

226

1

4

Ấp Qui Lân 5

236

1

5

Ấp Qui Lân 6

249

1

6

Ấp Qui Lân 7

199

1

7

Ấp Lân Quới 2

211

1

7. Xã Vĩnh Bình

4

1

Ấp Vĩnh Nhuận

255

1

2

Ấp Vĩnh Thọ

215

1

3

Ấp Vĩnh Lộc

211

1

4

Ấp Vĩnh Hưng

181

1

8. Xã Thạnh An

7

1

Ấp E1

234

1

2

Ấp F1

216

1

3

Ấp F2

212

1

4

Ấp G1

204

1

5

Ấp G2

209

1

6

Ấp H1

193

1

7

Ấp H2

188

1

9. Xã Thạnh Thắng

3

1

Ấp D1

218

1

2

Ấp C1

224

1

3

Ấp B1

236

1

10. Thị trấn Vĩnh Thạnh

4

1

Ấp Vĩnh Quới

220

1

2

Ấp Vĩnh Lộc

140

2

3

Ấp Vĩnh Mỹ

155

1

4

Ấp Vĩnh Tiến

181

1

11. Xã Thạnh Mỹ

5

1

Ấp Qui Long

253

1

2

Ấp Lân Quới 1

221

1

3

Ấp Qui Lân 4

192

1

4

Ấp Long Thạnh

202

1

5

Ấp Đất Mới

213

1

IX

HUYỆN PHONG ĐIỀN

79

1. Thị trấn Phong Điền

5

1

Ấp Nhơn Lộc 1

237

1

2

Ấp Nhơn Lộc1A

173

1

3

Ấp Nhơn Lộc 2

187

1

4

Ấp Nhơn Lộc 2A

169

1

5

Ấp Thị Tứ

163

1

2. Xã Nhơn Ái

7

1

Ấp Nhơn Thọ 1

163

1

2

Ấp Nhơn Thọ 1A

187

1

3

Ấp Nhơn Thọ 2

231

1

4

Ấp Nhơn Thọ 2A

207

1

5

Ấp Nhơn Bình

195

1

6

Ấp Nhơn Bình A

177

1

7

Ấp Nhơn Phú

192

1

3. Xã Tân Thới

11

1

Ấp Tân Long

144

2

2

Ấp Tân Long A

139

2

3

Ấp Tân Long B

177

1

4

Ấp Tân Lợi

178

1

5

Ấp Tân Nhơn

172

1

6

Ấp Trường Đông

130

2

7

Ấp Trường Đông A

161

1

8

Ấp Trường Đông B

147

2

9

Ấp Trường Trung A

161

1

10

Ấp Trường Trung B

170

1

11

Ấp Trường Tây

179

1

4. Xã Giai Xuân

14

1

Ấp Thới An

148

2

2

Ấp Thới An A

146

2

3

Ấp An Thạnh

138

2

4

Ấp Thới An B

155

1

5

Ấp Tân Hòa

143

2

6

Ấp Bình Xuân

138

2

7

Ấp Thới Giai

161

1

8

Ấp Thới Hưng

158

1

9

Ấp Tân Hưng

142

2

10

Ấp Thới Thạnh

161

1

11

Ấp Bình Thạnh

167

1

12

Ấp Thới Bình

157

1

13

Ấp Tân Bình

172

1

14

Ấp Ba Cao

135

2

5. Xã Trường Long

20

1

Ấp Trường Thuận

179

1

2

Ấp Trường Thọ A

163

1

3

Ấp Trường Ninh

155

1

4

Ấp Trường Ninh A

138

2

5

Ấp Trường Hòa

161

1

6

Ấp Trường Thọ

174

1

7

Ấp Trường Thọ 1

171

1

8

Ấp Trường Thọ 2

148

2

9

Ấp Trường Khương

145

2

10

Ấp Trường Khương A

167

1

11

Ấp Trường Thuận A

135

2

12

Ấp Trường Thọ B

143

2

13

Ấp Trường Thọ 2A

144

2

14

Ấp Trường Hòa A

126

2

15

Ấp Trường Phú A

157

1

16

Ấp Trường Phú 1

159

1

17

Ấp Trường Phú

143

2

18

Ấp Trường Phú 2

139

2

19

Ấp Trường Phú B

137

2

20

Ấp Trường Phú 1B

133

2

6. Xã Mỹ Khánh

8

1

Ấp Mỹ Hòa

140

2

2

Ấp Mỹ Thuận

140

2

3

Ấp Mỹ Long

154

1

4

Ấp Mỹ Phụng

159

1

5

Ấp Mỹ Ái

154

1

6

Ấp Mỹ Nhơn

183

1

7

Ấp Mỹ Lộc

167

1

8

Ấp Mỹ Phước

196

1

7. Xã Nhơn Nghĩa

14

1

Ấp Nhơn Hưng

146

2

2

Ấp Nhơn Hưng A

197

1

3

Ấp Nhơn Khánh

149

2

4

Ấp Nhơn Khánh A

163

1

5

Ấp Tân Thành

148

2

6

Ấp Nhơn Thành

166

1

7

Ấp Nhơn Phú

152

1

8

Ấp Nhơn Phú A

155

1

9

Ấp Thị Tứ - Vàm Xáng

160

1

10

Ấp Nhơn Phú I

151

1

11

Ấp Nhơn Thuận

142

2

12

Ấp Tân Thuận

148

2

13

Ấp Nhơn Thuận 1

165

1

14

Ấp Nhơn Thuận 2

151

1

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1811/QĐ-UBND ngày 18/07/2017 về phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7.402

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.239.56
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!