Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
79/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Khánh Hòa
Người ký:
Trần Mạnh Dũng
Ngày ban hành:
07/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 79/NQ-HĐND
Khánh Hòa, ngày
07 tháng 12 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÊ CHUẨN BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ;
Xét Báo cáo số 374/BC-UBND ngày 24 tháng 11 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 203/BC-BKTNS ngày 04 tháng
12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết
toán thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa
phương (NSĐP) năm 2022 như sau:
I. Tổng thu NSNN phát sinh trên địa bàn
:
16.581.377 triệu
đồng
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
:
3.593.178 triệu đồng
- Thu nội địa
:
12.902.826 triệu đồng
- Thu viện trợ
:
3.961 triệu đồng
- Thu huy động đóng góp
:
81.412 triệu đồng
II. Thu ngân sách địa phương
:
21.119.253 triệu
đồng
1. Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
:
12.138.859 triệu đồng
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
:
2.814.844 triệu đồng
- Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
:
9.324.015 triệu đồng
2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
:
1.743.549 triệu đồng
- BS có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước
:
1.677.629 triệu đồng
- BS có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước
:
75.920 triệu đồng
3. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
:
5.840.694 triệu đồng
4. Thu kết dư ngân sách năm trước
:
1.065.554 triệu đồng
5. Các khoản thu đóng góp
:
81.412 triệu đồng
6. Thu vay ngân sách cấp tỉnh
:
88.718 triệu đồng
7. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
:
160.467 triệu đồng
III. Tổng chi ngân sách địa phương
:
20.616.545 triệu
đồng
1. Chi đầu tư phát triển
:
4.302.074 triệu đồng
Trong đó:
- Chi khoa học và công nghệ
:
3.578 triệu đồng
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề
:
382.481 triệu đồng
2. Chi thường xuyên
:
7.265.490 triệu đồng
Trong đó:
- Sự nghiệp khoa học - công nghệ
:
23.056 triệu đồng
- Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề
:
2.704.533 triệu đồng
- Sự nghiệp môi trường
:
119.564 triệu đồng
3. Chi trả nợ lãi, phí tiền vay
:
4.733 triệu đồng
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
:
43.879 triệu đồng
5. Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
:
8.756,735 triệu đồng
6. Chi nộp ngân sách cấp trên
:
219.404 triệu đồng
7. Trả nợ gốc
:
24.230 triệu đồng
IV. Kết dư ngân sách địa phương năm 2022
:
502.708 triệu đồng
(Chi tiết quyết toán thu NSNN trên địa bàn, quyết
toán chi NSĐP theo các phụ lục từ số 1 đến số 8 đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh
Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021 - 2026, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 07 tháng 12
năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- ĐUK các cơ quan, ĐUK doanh nghiệp;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, ĐN.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Mạnh Dũng
PHỤ LỤC SỐ 01
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Khánh
Hòa)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN NĂM
2022
QUYẾT TOÁN
SO SÁNH%
BỘ TC GIAO
HĐND QUYẾT ĐỊNH
Tuyệt đối
Tương đối
A
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
10.357.156
10.357.156
21.030.535
10.673.379
203,05
1
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
9.120.412
9.120.412
12.138.859
3.018.447
133,10
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
1.981.700
1.981.700
2.814.844
833.144
142,04
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
7.138.712
7.138.712
9.324.015
2.185.303
130,61
2
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
1.236.744
1.236.744
1.743.549
506.805
140,98
- Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước
1.109.126
1.109.126
1.667.629
558.503
150,36
- Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước
127.618
127.618
75.920
-51.698
3
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
5.840.694
5.840.694
4
Thu kết dư ngân sách năm trước
1.065.554
1.065.554
5
Thu từ NS cấp dưới nộp lên
160.467
160467
6
Các khoản thu đóng góp
81.412
81.412
B
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
10.629.756
10.629.756
20.616.545
9.986.789
193,95
I
Chi cân đối ngân sách địa phương
10.629.756
10.629.756
11.859.810
1.230.054
111,57
1
Chi đầu tư phát triển
3.569.227
3.569.227
4.326.304
757.077
121,21
2
Chi thường xuyên
6.866.917
6.855.981
7.265.490
409.509
105,97
3
Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa
phương vay
10.936
4.733
-6.203
43,28
4
Dự phòng chi
192.442
192.442
-192.442
5
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.170
1.170
43.879
42.709
3750,34
6
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương
0
7
Chi nộp ngân sách cấp trên
219.404
219.404
II
Chi các Chương trình mục tiêu
0
0
0
0
1
Chi các chương trình MTQG
0
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
0
III
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
8.756.735
8.756.735
C
KẾT DƯ NGÂN SÁCH
413.990
413.990
D
CHI TRẢ NỢ GỐC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
24.988
24.988
24.230
-758
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
II
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tỉnh
24.988
24.988
24.230
-758
E
TỔNG MỨC VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
272.600
272.600
88.718
-183.882
32,55
I
Vay để bù đắp bội chi
272.600
272.600
88.718
-183.882
II
Vay để trả nợ gốc
0
G
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
0
PHỤ LỤC SỐ 02
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đvt: triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D+E+F)
12.015.000
9.120.412
30.053.424
25.633.381
250,1
281,1
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
12.015.000
9.120.412
16.581.377
12.220.271
138,0
134,0
TRONG ĐÓ: TỔNG THU NSNN PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN
(I+II+III+IV)
12.015.000
9.120.412
16.581.377
12.220.271
138,0
134,0
I
Thu nội địa
9.940.000
9.120.412
12.902.826
12.138.859
129,8
133,1
1
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
435.000
426.300
427.722
419.174
98,3
98,3
- Thuế giá trị gia tăng
380.000
372.400
361.620
354.388
95,2
95,2
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
55.000
53.900
65.798
64.482
119,6
119,6
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
0
0
0
0
- Thuế tài nguyên
0
0
304
304
2
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
2.543.000
2.492.660
3.287.473
3.222.180
129,3
129,3
- Thuế giá trị gia tăng
517.000
506.660
584.260
572.575
113,0
113,0
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
130.000
127.400
176.076
172.554
135,4
135,4
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
1.870.000
1.832.600
2.504.310
2.454.224
133,9
133,9
- Thuế tài nguyên
26.000
26.000
22.827
22 827
87,8
87,8
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN
770.000
754.880
898.332
880.187
116,7
116,6
- Thuế giá trị gia tăng
400.000
392.000
384.680
376.986
96,2
96,2
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
326.000
319.480
460.756
451.541
141,3
141,3
- Thuế TTĐB hàng hóa, trong nước
30.000
29.400
27.500
26264
91,7
89,3
- Thuế tài nguyên
14.000
14.000
25.396
25.396
181,4
181,4
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
2.376.000
2.330.480
3.172.469
3.111.799
133,5
133,5
- Thuế giá trị gia tăng
1.566.000
1.534.680
1.853.153
1.816.345
118,3
118,4
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
430.000
421.400
746.824
732.109
173,7
173,7
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
280.000
274.400
419.142
409.995
149,7
149,4
- Thuế tài nguyên
100.000
100.000
153.350
153.350
153,4
153,4
5
Thuế thu nhập cá nhân
830.000
813.400
1.581.924
1.566.037
190,6
192,5
6
Thuế bảo vệ môi trường
980.000
460.992
694.121
326.515
70,8
70,8
-
- Thu thuế NSTW hưởng 100%
509.600
360.942
0
70,8
-
- Thu phân chia giữa NSTW và NSĐP
470.400
460.992
333.179
326.515
70,8
70,8
7
Lệ phí trước bạ
320.000
320.000
724.187
724.187
226,3
226,3
8
Thu phí, lệ phí
190.000
140.000
242.435
155.203
127,6
110,9
-
Phí và lệ phí trung ương
50.000
89.687
2.455
179,4
-
Phí và lệ phí tỉnh
66.000
66.000
90.941
90.941
137,8
137,8
-
Phí và lệ phí huyện
65.000
65.000
52.899
52.899
81,4
81,4
-
Phí và lệ phí xã
9.000
9.000
8.908
8.908
99,0
99,0
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
0
0
2
2
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
12.000
12.000
29.122
29.122
242,7
242,7
11
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
180.000
180.000
259.166
259.166
144,0
144,0
- Ghi thu, ghi chi
0
0
- Thu phát sinh
180.000
180.000
259.166
259.166
144,0
144,0
+ UBND tỉnh ban hành quyết định cho thuê đất
179.940
179.940
258.418
258.418
143,6
143,6
+ UBND các huyện, thị xã, thành phố ban hành quyết
định cho thuê đất
60
60
748
748
1.246,7
1.246,7
12
Thu tiền sử dụng đất
600.000
600.000
707.429
707.429
117,9
117,9
- Ghi thu, ghi chi
0
0
- Thu phát sinh
600.000
600.000
707.429
707.429
117,9
117,9
+ Ngân sách cấp tỉnh thu
-
0
3.249
3.249
+ Ngân sách cấp huyện thu
600.000
600.000
704.180
704.180
117,4
117,4
13
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
NN
0
0
1.835
1.835
+ Ngân sách cấp tỉnh thu
0
0
1.835
1.835
+ Ngân sách cấp huyện thu
0
0
0
0
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
200.000
200.000
239.349
239.349
119,7
119,7
- Thuế giá trị gia tăng
50.000
50.000
82.977
82.977
166,0
166,0
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
15.000
15.000
8.233
8.233
54,9
54,9
- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước
85.000
85.000
37.355
37.355
43,9
43,9
- Thuế khác
110.784
110.784
- Thu từ thu nhập sau thuế
50.000
50.000
0
0
-
-
15
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
45.000
31.700
44.683
32.220
99,3
101,6
- Giấy phép do Trung ương cấp
19.000
5.700
17.805
5.342
93,7
93,7
- Giấy do UBND cấp tỉnh cấp
26.000
26.000
26.878
26.878
103,4
103,4
16
Thu tiền sử dụng khu vực biển
1.000
0
1.870
1.067
187,0
- Giấy phép do Trung ương cấp
1.000
803
0
80,3
- Giấy do UBND cấp tỉnh cấp
0
1.067
1.067
17
Thu khác ngân sách
280.000
180.000
373.555
246.235
133,4
136,8
- Ngân sách trung ương
100.000
127.320
127,3
- Ngân sách cấp tỉnh
85.000
85.000
95.737
95.737
112,6
112,6
- Ngân sách cấp huyện
80.000
80.000
124.198
124.198
155,2
155,2
- Ngân sách cấp xã
15.000
15.000
26.300
26.300
175,3
175,3
18
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
18.000
18.000
21.220
21.220
117,9
117,9
19
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
160.000
160.000
195.932
195.932
122,5
122,5
II
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
2.075.000
0
3.593.178
0
173,2
1
Thuế xuất khẩu
72.000
35.217
48,9
2
Thuế nhập khẩu
173.000
480.736
277,9
3
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
20.000
156.463
782,3
4
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
1.605.000
2.884.974
179,7
5
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
205.000
33.819
16,5
6
Thuế chống bán phá giá
804
7
Thuế tự vệ
6
6
Thu khác
0
1.159
III
Thu viện trợ
3.961
IV
Các khoản huy động, đóng góp
81.412
81.412
V
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính
0
0
B
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
88.718
88.718
C
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
D
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH
6.477.081
6.418.144
E
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
1.065.554
1.065.554
F
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
5.840.694
5.840.694
PHỤ LỤC SỐ 03
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh(%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
13.465.997
25.130.673
186,6
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
10.629.756
11.640.406
109,5
I
Chi đầu tư phát triển
3.569.227
4.326.304
121,2
1
Chi đầu tư cho các dự án
3.544.239
4.302.074
121,4
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
382.481
-
Chi khoa học và công nghệ
3.578
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
600.000
414.658
69,1
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
200.000
162.124
81,1
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
3
Chi đầu tư phát triển khác
24.988
24.230
97,0
- Chi trả nợ gốc
24.988
24.230
II
Chi thường xuyên
6.855.981
7.265.490
106,0
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2.715.912
2.704.553
99,6
2
Chi khoa học và công nghệ
28.383
23.056
81,2
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
10.936
4.733
43,3
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.170
43.879
3.750,3
V
Dự phòng ngân sách
192.442
0,0
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
0
0
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
8.756.735
D
CHI CHUYỂN GIAO
2.836.241
4.733.532
166,9
PHỤ LỤC SỐ 04
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
7.007.551
12.360.944
5.353.393
176,4
A
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
4.900.194
5.236.575
336.381
106,9
I
Chi đầu tư phát triển
2.477.227
2.875.399
398.172
116,1
1
Chi đầu tư cho các dự án
2.452.239
2.851.169
398.930
116,3
-
Chi quốc phòng
61.721
61.721
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
999
999
-
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
140.558
140.558
-
Chi Khoa học và công nghệ
3.578
3.578
-
Chi y tế, dân số và gia đình
356.739
356.739
-
Chi văn hóa thông tin
15.395
15.395
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
1.293
1.293
-
Chi thể dục thể thao
10.839
10.839
-
Chi bảo vệ môi trường
205.631
205.631
-
Chi các hoạt động kinh tế
1.992.831
1.992.831
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đàng,
đoàn thể
28.906
28.906
-
Chi bảo đảm xã hội
20.530
20.530
-
Chi đầu tư khác
12.149
12.149
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
0
3
Chi đầu tư phát triển khác
24.988
24.230
-758
97,0
- Chi trả nợ gốc
24.988
24.230
II
Chi thường xuyên
2.329.888
2.312.564
-17.324
99,3
-
Chi quốc phòng
62.628
73.025
10.397
116,6
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
8.795
39.989
31.194
454,7
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
554.712
527.117
-27.595
95,0
-
Chi khoa học và công nghệ
28.383
22.704
-5.679
80,0
-
Chi y tế, dân số và gia đình
559.469
659.436
99.967
117,9
-
Chi văn hóa thông tin
48.001
50.249
2.248
104,7
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
12.223
20.219
7.996
165,4
-
Chi thể dục thể thao
64.336
70.172
5.836
109,1
-
Chi bảo vệ môi trường
45.149
15.671
-29.478
34,7
-
Chi các hoạt động kinh tế
367.495
285.134
-82.361
77,6
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
385.856
399.415
13.559
103,5
-
Chi bảo đảm xã hội
77.352
80.512
3.160
104,1
-
Chi thường xuyên khác
115.489
68.921
-46.568
59,7
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
10.936
4.733
-6.203
43,3
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.170
43.879
42.709
3.750,3
V
Dự phòng ngân sách
80.973
-80.973
0,0
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
0
B
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
3.823.367
3.823.367
C
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
2.107.357
3.242.065
1.134.708
D
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
58.937
58.937
PHỤ LỤC SỐ 05
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2022
Bao gồm
Quyết toán
Bao gồm
So sánh (%)
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách địa
phương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG CHI NSĐP
10.629.756
5.011.663
5.618.093
20.397.141
9.059.942
11.337.199
191,9
180,8
201,8
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
10.629.756
5.011.663
5.618.093
11.640.406
5.236.575
6.403.831
109,5
104,5
114,0
I
Chi đầu tư phát triển
3.569.227
2.477.227
1.092.000
4.326.304
2.875.399
1.450.905
121,2
116,1
132,9
1
Chi đầu tư cho các dự án
3.544.239
2.452.239
1.092.000
4.302.074
2.851.169
1.450.905
121,4
116,3
132,9
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
0
382.481
140.558
241.923
-
Chi khoa học và công nghệ
0
3.578
3.578
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
600.000
600.000
414.658
414.658
69,1
69,1
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
200.000
200.000
162.124
162.124
81,1
81,1
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
0
0
3
Chi đầu tư phát triển khác
24.988
24.988
24.230
24.230
97,0
97,0
II
Chi thường xuyên
6.855.981
2.329.888
4.526.093
7.265.490
2.312.564
4.952.926
106,0
99,3
109,4
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2.715.912
554.712
2.161.200
2.704.553
527.117
2.177.436
99,6
95,0
100,8
2
Chi khoa học và công nghệ
28.383
28.383
23.056
22.704
352
81,2
80,0
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
10.936
10.936
0
4.733
4.733
43,3
43,3
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.170
1.170
0
43.879
43.879
3750,3
3750,3
V
Dự phòng ngân sách
192.442
192.442
0
0,0
0,0
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
0
0
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
0
0
0
0
0
0
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
8.756.735
3.823.367
4.933.368
PHỤ LỤC SỐ 06
QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
Chi giáo dục- đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi quốc phòng
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
Chi y tế, dân số và gia đình
Chi văn hóa thông tin
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
Chi thể dục thể thao
Chi bảo vệ môi trường
Chi các hoạt động kinh tế
Trong đó
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
Chi bảo đảm xã hội
Chi thường xuyên khác
So sánh (%)
Chi giao thông
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
19=2/1
TỔNG SỐ
2.329.888
2.312.564
527.117
22.704
73.025
39.989
659.436
50.249
20.219
70.172
15.671
285.134
79.737
96.791
399.415
80.512
68.921
99,3
I
Các đơn vị hành
chính, sự nghiệp
1.644.016
1.786.536
523.843
19.073
0
0
428.261
47.021
20.000
70.172
15.343
269.753
79.737
96.791
336.104
50.078
6.888
108,7
1
Văn phòng Đoàn đại
biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
16.717
19.850
19.850
118,74
2
Văn phòng UBND
18.913
23.881
35
914
22.932
126,27
3
Sở Ngoại vụ
4.931
8.381
54
8.327
169.97
4
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
143.951
153.071
35
494
5.232
98.470
96.791
47.741
1.099
106,34
Trong đó: - Chi
Chương trình mục tiêu
0
#DIV/0!
5
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
8.463
8.909
35
1.502
7.342
30
6
Sở Tư pháp
9.479
8.411
2.670
5.741
88,73
7
Sở Công thương
11.159
10.754
94
4.956
5.546
158
96,37
8
Sở Khoa học và Công
nghệ
33.249
23.202
18.275
4.911
16
69,78
9
Sở Tài chính
9.271
12.819
70
12.651
98
138,27
10
Sở Xây dựng
12.966
11.742
105
685
10.808
144
90,56
11
Sở Giao thông vận tải
71.464
94.005
78.774
78.774
14.301
930
131,54
Ban An toàn giao
thông
1.638
1.638
12
Sở Giáo dục và Đào
tạo
345.196
344.436
334.160
116
575
9.585
13
Trường Đại học
Khánh Hòa
43.934
35.254
35.254
80,24
14
Trường Cao đẳng y tế
14.937
16.195
16.195
108,42
Trong đó: - Chi
Chương trình mục tiêu
0
15
Trường Cao đẳng Kỹ
thuật Công nghệ Nha Trang
32.707
30.013
30.013
92
Trong đó: - Chi
Chương trình mục tiêu
0
16
Sở Y tế
361.171
441.631
3.998
428.261
297
8.945
129
122
Trong đó: - Chi
Chương trình mục tiêu
716
187
187
26,12
- Chi từ nguồn vốn
ngoài nước
0
17
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
148.101
147.402
87.614
103
9.202
50.078
405
Trong đó: - Chi
Chương trình mục tiêu
103
103
18
Sở Văn hóa và Thể
thao
113.498
121.928
46.924
70.172
165
4.605
62
Trong đó: - Chi
Chương trình mục tiêu
165
165
19
Sở Du lịch
9.965
7.518
60
93
100
3.342
3.858
65
20
Sở Tài nguyên và
Môi trường
53.969
41.228
403
9.607
21.553
9 621
44
76,39
Trong đó: - Chi
Chương trình mục tiêu
0
21
Sở Thông tin và
truyền thông
11.660
43.317
180
4
20.000
13.964
9.090
79
Trong đó: - Chi
Chương trình mục tiêu
201
76
76
37,81
22
Sở Nội vụ
23.277
28.791
2.111
2.952
23.728
123,69
23
Thanh tra tỉnh
7.202
10.530
8.540
1.990
146,21
24
Liên minh Hợp tác
xã
2.479
2.009
2.009
81,04
25
Ban dân tộc
4.370
4.658
797
3 861
106,59
26
BQL khu kinh tế Vân
Phong
6.149
6.117
13
963
963
5.141
99,48
27
BQL Khu du lịch Bán
đảo Cam Ranh
19.887
20.700
20.700
104,09
28
Tỉnh ủy Khánh Hòa
94.673
95.155
618
100
16.668
77.769
100,51
29
Trường Chính trị
10.278
12.991
12.903
88
126,4
II
Các tổ chức
chính trị xã hội
31.343
31.780
1.487
165
0
0
0
2.867
0
0
291
464
0
0
24.436
0
2.070
504
30
Ủy ban mặt trận tổ
quốc
7.005
6.370
35
95
6.240
90,94
31
Tỉnh đoàn Khánh Hòa
10.141
9.334
2.867
100
6.367
92,04
32
Hội Liên hiệp phụ nữ
tỉnh Khánh Hòa
4.546
4.590
323
4.267
100,97
33
Liên đoàn lao động
tỉnh
235
165
70
34
Hội Nông dân
6.686
8.495
1.452
96
141
4.806
2.000
127,06
35
Hội Cựu chiến binh
tỉnh
2.965
2.756
2.756
92,95
III
Các tổ chức xã hội
nghề nghiệp
16.680
16.456
0
272
0
0
0
361
0
0
0
600
0
0
15.221
0
2
98,66
36
Liên hiệp các Hội
Khoa học và Kỹ thuật
1.929
2.001
272
1.729
103,73
37
Liên hiệp các tổ chức
hữu nghị
1.980
1.907
1.907
96,31
38
Hội Nhà báo
1.545
1.545
1.543
2
100
39
Hội Văn học nghệ
thuật
2.723
2.495
361
600
1.534
91,63
40
Hội đông y
700
699
699
99,86
41
Hội Chữ thập đỏ
3.158
3.305
3.305
104,65
42
Hội Người mù
795
795
795
100
43
Hội Khuyến học
861
718
718
83,39
44
Câu lạc bộ hưu trí
535
535
535
100
45
Ban đại diện Hội
Người cao tuổi
321
465
465
144,86
46
Hội Bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng
214
214
214
100
47
Hội Bảo trợ người
khuyết tật, bệnh nhân nghèo và quyền trẻ em tỉnh Khánh Hòa
217
238
238
109,68
48
Hội Luật gia
550
326
326
59,27
49
Hội Cựu thanh niên
xung phong
343
393
393
114,58
50
Hội Kiến trúc sư
114
114
114
100
51
Hội Sinh viên
99
101
101
102,02
52
Hội Nạn nhân chất độc
da cam/Dioxin
324
333
333
102,78
53
Hội Chiến sỹ cách mạng
bị địch bắt tù đày
217
217
217
100
54
Hội truyền thống
kháng chiến cứu nước
50
50
50
100
55
Ban liên lạc đường
Hồ Chí minh trên biển
5
5
5
IV
Khối an ninh quốc
phòng
47.423
141.019
0
3.194
73.025
39.989
1.100
0
0
0
37
20
0
0
23.654
0
0
0
56
BCH Quân sự tỉnh
31.106
63.813
10
63.783
20
57
BCH Bộ đội biên
phòng tỉnh
7.522
9.242
9.242
58
Công an tỉnh
8.795
40.210
184
39.989
37
Trong đó: - Chi
Chương trình mục tiêu
59
UBND huyện Trường
Sa
27.754
3.000
1.100
23.654
V
Chi hỗ trợ các
đơn vị khác
590.426
336.773
1.787
0
0
0
230.075
0
219
0
0
14.297
0
0
0
30.434
59.961
57,04
60
Công ty TNHH MTV
KTCTTL Khánh Hòa
15.000
14.183
14.183
61
CTCP MTĐT Nha Trang
600
549
549
62
Ngân hàng Chính
sách xã hội
10.355
4
10.351
63
Đài Phát thanh và
Truyền hình tỉnh
223
219
219
98,21
64
Làng SOS
1.585
64
64
4,04
65
Đại học Nha Trang
1.787
1.787
1.787
100
66
Bảo hiểm xã hội
240.191
260.194
229.597
30.434
163
108,33
67
Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh
161
161
68
Tòa án nhân dân tỉnh
181
181
69
Cục Thi hành án dân
sự tình
118
118
70
Quỹ vắc-xin phòng
Covid-19
40.000
40.000
71
Ban QLDA ĐTXD các
công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Khánh Hòa
107
107
72
Cục Thống kê tỉnh
561
561
73
Bệnh viện Quân y 87
488
478
10
74
Kho bạc Nhà nước tỉnh
481
481
75
Cục thuế tỉnh
688
688
76
Ngân hàng Nhà nước
48
3
45
77
Kinh phí sự nghiệp
các chương trình
61.813
0
78
Hỗ trợ các đơn vị
Trung ương
5.889
5.889
79
Hoàn trả Quỹ bảo vệ
môi trường Việt Nam
6
6
80
Cục Hải quan tỉnh
237
237
81
Hỗ trợ đơn vị trưởng
khối thi đua
90
90
82
Các cơ quan, đơn vị
khác
367
367
83
Các khoản chi khác
269.227
0
PHỤ LỤC 07
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi CTMTQG
Chi chuyển nguồn sang năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15=4/1
16=5/2
17=8/3
TỔNG SỐ
5.593.763
1.092.000
4.501.763
11.337.199
1.316.781
241.921
0
4.938.564
2.177.436
352
148.486
134.124
14.362
4.933.368
203%
121%
110%
1
Thành phố Nha Trang
1.585.036
338.336
1.246.700
4.110.327
294.711
91.937
0
1.445.579
555.359
503
503
2.369.534
259%
87%
116%
2
Thành phố Cam Ranh
594.307
107.644
486.663
1.236.673
210.633
25.694
508.615
236.680
1.655
1.012
643
515.770
208%
196%
105%
3
Thị xã Ninh Hòa
936.903
136.832
800.071
1.292.514
188.683
36916
831.139
392.833
23
32.001
31.709
292
240.691
138%
138%
104%
4
Huyện Vạn Ninh
595.088
115.104
479.984
980.791
160.743
19.268
504.766
237.559
140
12.178
11.001
1.177
303.104
165%
140%
105%
5
Huyện Diên Khánh
609.973
134.452
475.521
1.401.272
172.518
27.922
487.126
212.675
18.619
18.516
103
723.009
230%
128%
102%
6
Huyện Cam Lâm
553.510
151.200
402.310
1.003.219
104.811
9.873
455.961
204.202
175
7.854
7.191
663
434.593
181%
69%
113%
7
Huyện Khánh Vĩnh
407.040
64.096
342.944
736.257
111.003
21.368
389.631
193.463
4
40.823
34.606
6.217
194.800
181%
173%
114%
8
Huyện Khánh Sơn
311.906
44.336
267.570
576.146
73.679
8.943
315.747
144.665
10
34.853
30.089
4.764
151.867
185%
166%
118%
PHỤ LỤC SỐ 08
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sách (%)
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
A
B
1
2
3=4+5
4
5
6
7
8
9
10
11=12+13
12
13
14
15
16
17=9/1
18=10/2
19=11/3
20=12/4
21=13/5
22=14/6
23=15/7
24=16/8
TỔNG SỐ
2.107.357
2.107.357
0
0
0
0
0
0
3.241.065
1.083.027
1.159.038
0
1.159.038
207.181
652.936
298.921
153,8%
98,8%
1
Thành phố Nha Trang
0
0
0
275.101
275.101
275.101
275.101
2
Thành phố Cam Ranh
265.036
265.036
0
0
330.849
265.036
65.813
65.813
28.561
33.894
3.358
124,8%
100,0%
3
Thị xã Ninh Hòa
571.639
571.639
0
0
740.589
571.639
168.950
168.950
38.150
101.675
29.125
129,6%
100,0%
4
Huyện Vạn Ninh
462.501
462.501
0
0
549.083
462.501
86.582
86.582
25.404
48.824
12.354
118,7%
100,0%
5
Huyện Diên Khánh
0
0
0
112.036
112.036
112.036
47.999
49.969
14.068
6
Huyện Cam Lâm
139.557
139.557
0
0
202.750
139.557
63.193
63.193
18.067
34.611
10.515
145,3%
100,0%
7
Huyện Khánh Vĩnh
343.934
343.934
0
0
548.950
343.934
205.016
205.016
30.050
53.223
121.743
159,6%
100,0%
8
Huyện Khánh Sơn
300.360
300.360
0
0
482.707
300.360
182.347
182.347
18.950
55.639
107.758
160,7%
100,0%
9
Huyện Trường Sa
24.330
24.330
0
0
0
0
0
0,0%
0,0%
Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn báo cáo quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 phê chuẩn báo cáo quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
490
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng