Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
100/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
08/01/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 100/QĐ-UBND
Thanh Hoá, ngày
08 tháng 01 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỰC
HIỆN DỰ ÁN ĐƯỜNG DÂY 500 KV QUỲNH LƯU - THANH HÓA VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT HẰNG NĂM, THỊ XÃ NGHI SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về
việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ
tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch
sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt
quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số
1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư đồng thời chấp
thuận nhà đầu tư;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu
sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng
và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại
Quyết định số 2907/QĐ- UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2392/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn; số 2877/QĐ-UBND
ngày 14/8/2023 về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và
cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Nghi Sơn;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1819/TTr- STNMT ngày 30/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
thực hiện dự án Đường dây 500 kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa và cập nhật kế hoạch sử dụng
đất hằng năm, thị xã Nghi Sơn với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh,
bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ
biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ- UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu
số 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh
chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.3
ban hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất
năng lượng (DNL) với diện tích 10,8723 ha tại xã Trường Lâm 2,1051 ha, xã Tân
Trường 4,3655 ha, xã Phú Lâm 0,7353 ha, xã Phú Sơn 0,1485 ha.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại
đất:
- Tại xã Trường Lâm: Đất rừng sản
xuất (RSX) với diện tích 0,1274 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) với diện tích
1,9777 ha.
- Tại xã Tân Trường: Đất rừng sản
xuất (RSX) với diện tích 3,6346 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện
tích 0,1331 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,3704 ha; đất ở tại
nông thôn (ONT) với diện tích 0,0082 ha; đất thủy lợi (DTL) với diện tích
0,1161 ha; đất bằng chưa sử dụng (BCS) với diện tích 0,1031 ha.
- Tại xã Phú Lâm: Đất rừng sản
xuất (RSX) với diện tích 0,5619 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) với diện tích
0,1734 ha. Tại xã Phú Lâm: Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 3,6346 ha; đất
trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,1331 ha; đất trồng cây lâu năm
(CLN) với diện tích 0,3704 ha; đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,1161 ha; đất
bằng chưa sử dụng (BCS) với diện tích 0,1031 ha.
- Tại xã Phú Sơn: Đất rừng sản xuất
(RSX) với diện tích 2,9089 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích
0,1485 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,2879 ha; đất nuôi trồng
thủy sản (NTS) với diện tích 0,3140 ha.
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 02.1, Phụ biểu số 02.2 kèm theo)
3. Điều chỉnh
tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.3 ban
hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Tại xã Trường Lâm: Đất rừng sản
xuất (RSX) với diện tích 0,1274 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) với diện tích
1,9777 ha.
- Tại xã Tân Trường: Đất rừng sản
xuất (RSX) với diện tích 3,6346 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện
tích 0,1331 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,3704 ha; đất ở tại
nông thôn (ONT) với diện tích 0,0082 ha; đất thủy lợi (DTL) với diện tích
0,1161 ha; đất bằng chưa sử dụng (BCS) với diện tích 0,1031 ha.
- Tại xã Phú Lâm: Đất rừng sản
xuất (RSX) với diện tích 0,5619 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) với diện tích
0,1734 ha.
- Tại xã Phú Lâm: Đất rừng sản
xuất (RSX) với diện tích 3,6346 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện
tích 0,1331 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,3704 ha; đất thủy lợi
(DTL) với diện tích 0,1161 ha; đất bằng chưa sử dụng (BCS) với diện tích 0,1031
ha.
- Tại xã Phú Sơn: Đất rừng sản
xuất (RSX) với diện tích 2,9089 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện
tích 0,1485 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,2879 ha; đất nuôi
trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,3140 ha.
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 kèm theo)
4. Điều chỉnh,
bổ sung tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 3 và Phụ biểu
số 05.3 của Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Tại xã Trường Lâm: Đất rừng sản
xuất (RSX) với diện tích 0,1274 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) với diện tích
1,9777 ha.
- Tại xã Tân Trường: Đất rừng sản
xuất (RSX) với diện tích 3,6346 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện
tích 0,1331 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,3704 ha.
- Tại xã Phú Lâm: Đất rừng sản
xuất (RSX) với diện tích 0,5619 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) với diện tích
0,1734 ha.
- Tại xã Phú Lâm: Đất rừng sản
xuất (RSX) với diện tích 3,6346 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện
tích 0,1331 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,3704 ha.
- Tại xã Phú Sơn: Đất rừng sản
xuất (RSX) với diện tích 2,9089 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện
tích 0,1485 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,2879 ha; đất nuôi
trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,3140 ha.
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2 kèm theo)
5. Điều chỉnh
tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng với diện tích 0,1031 ha tại khoản
4 Điều 1 và các Phụ biểu số 06.3 ban hành kèm theo Quyết định số
2392/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh: Chi
tiết theo Phụ biểu số 05 kèm theo.
6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng
đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo các Quyết định của
UBND tỉnh: Số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023; số 2877/QĐ-UBND ngày
14/8/2023.
Điều 2.
Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của
không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số
2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023, số 2877/QĐ-UBND
ngày 14/8/2023; hướng dẫn UBND thị xã Nghi Sơn và các đơn vị có liên quan theo
dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp
thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng
rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của
pháp luật.
2. UBND thị xã Nghi Sơn thực hiện
chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng
đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp
thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được
UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số
2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023, số 2877/QĐ-UBND
ngày 14/8/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng
đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ
môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của
pháp luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023
của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính,
Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; UBND thị xã Nghi Sơn, Tổng Công ty Truyền tải
điện Quốc gia; Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung và các đơn vị,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC05.01.24)
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ
biểu số 01:
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH
Danh mục các công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng
đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Công trình, dự án
Địa điểm
(đến cấp xã)
Diện tích thực hiện kế hoạch
Sử dụng vào loại đất
Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền
Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất
Ghi chú
I
Dự án năng lượng
10,8723
10,8723
1
Đường dây 500 kV Quỳnh Lưu -
Thanh Hóa đoạn qua địa bàn thị xã Nghi Sơn
Ccác xã: Trường Lâm, Tân Trường, Phú Lâm, Phú Sơn
10,8723
10,8723
DNL
Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc
chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Quyết định số
306/QĐ-HĐTV ngày 15/12/2023 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc
phê duyệt dự án đường dây 500 kV Quỳnh Lưu - Thanh Hoá.
Mảnh trích đo số 02/TĐĐC-2023 xã Phú Lâm; Mảnh trích đo số 03/TĐĐC-2023
xã Tân Trường; Mảnh trích đo số 02/TĐĐC-2023 xã Trường Lâm; Mảnh trích đo số
02/TĐĐC-2023 xã Phú Sơn; do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 06/12/2023
Phụ
biểu số 02.1:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm thị xã
Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh
QHSDĐ đến năm 2030 được phê duyệt tại Quyết định số 2392/QĐ-UBND
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
theo Quyết định số 2392/QĐ- UBND
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh,
bổ sung tại Quyết định số 2877/QĐ- UBND
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh,
bổ sung
So sánh
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Trường Lâm
So sánh (Tăng, giảm)
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh,
bổ sung
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
27.923,80
29.135,53
29.125,72
29.115,0822
-10,6378
-2,1051
2.004,9040
2.002,7989
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
5.759,92
6.045,45
6.035,69
6.035,69
411,9463
411,9463
1.1.1
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5.435,91
5.493,12
5.487,72
5.487,72
411,8363
411,8363
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.708,54
2.518,92
2.518,87
2.518,59
-0,2816
106,5100
106,5100
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
3.409,21
3.071,36
3.071,36
3.070,70
-0,6583
172,6700
172,6700
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
5.437,28
4.106,57
4.106,57
4.104,42
-2,1511
-1,9777
499,4800
497,5023
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
10.206,54
12.030,54
12.030,54
12.023,31
-7,2328
-0,1274
780,2200
780,0926
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.806,46
1.806,46
1.806,46
1.806,46
345,7600
345,7600
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.293,94
1.257,56
1.257,56
1.257,25
-0,3140
34,0777
34,0777
1.8
Đất
làm muối
LMU
58,95
78,73
78,73
78,73
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
49,42
26,4
26,4
26,4
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
17.263,84
15.774,19
15.784,01
15.794,7509
10,7409
2,1051
1.066,4460
1.068,5511
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
1.271,92
685,97
685,97
685,9700
44,1900
44,1900
2.2
Đất
an ninh
CAN
16,3
9,25
9,25
9,2500
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.189,30
1.878,52
1.888,72
1.888,7200
8,6960
8,6960
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
342,28
333,52
333,52
333,5200
4,2400
4,2400
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.126,04
1.903,71
1.903,71
1.903,7100
95,0500
95,0500
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
801,48
884,02
884,02
884,0200
242,3700
242,3700
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
32,76
32,76
32,76
32,7600
11,3900
11,3900
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.973,34
4.729,04
4.728,66
4.739,4091
10,7491
2,1051
345,1600
347,2651
-
Đất giao thông
DGT
2.935,67
2.916,00
2.915,72
2.915,7200
193,8000
193,8000
-
Đất thủy lợi
DTL
994,78
975,33
975,22
975,1039
-0,1161
16,0000
16,0000
-
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
DVH
46,99
45,35
45,35
45,3500
1,8200
1,8200
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
24,41
14,8
14,8
14,8000
0,3100
0,3100
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
130,79
107,64
107,64
107,6400
2,7100
2,7100
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
56,65
55,7
55,7
55,7000
4,2300
4,2300
-
Đất công trình năng lượng
DNL
188,24
76,37
76,37
87,2352
10,8652
2,1051
8,7700
10,8751
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
3,2
1,86
1,86
1,8600
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,24
2,13
2,13
2,1300
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
131,21
113,48
113,48
113,4800
106,6600
106,6600
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
10,6
10,03
10,03
10,0300
0,7800
0,7800
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
423,2
399,89
399,89
399,8900
9,6800
9,6800
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
25,37
10,47
10,47
10,4700
0,4000
0,4000
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,24
0,24
0,24
0,2400
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
19,41
8,75
8,75
8,7500
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.408,00
1.338,56
1.338,56
1.338,5518
-0,0082
181,0800
181,0800
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.411,94
2.255,19
2.255,19
2.255,1900
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,76
22,07
22,07
22,0700
0,4800
0,4800
2.16
Đất
xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
9,9
9,9
9,9
9,9000
0,4400
0,4400
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
19,85
13,75
13,75
13,7500
0,0300
0,0300
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.144,37
1.155,57
1.155,57
1.155,5700
43,2300
43,2300
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
470,81
513,23
513,23
513,2300
90,0900
90,0900
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,14
0,14
0,14
0,1400
3
Đất chưa sử dụng
CSD
373,33
651,25
651,25
651,1469
-0,1031
15,3600
15,3600
Phụ
biểu số 02.2:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm thị xã Nghi
Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tân Trường
Xã Phú Lâm
Xã Phú Sơn
So sánh (Tăng, giảm)
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh,
bổ sung
So sánh (Tăng, giảm)
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh,
bổ sung
So sánh (Tăng, giảm)
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh,
bổ sung
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
-4,1381
1.913,8800
1.909,7419
-0,7353
1.338,3980
1.337,6627
-3,6593
2.705,7250
2.702,0657
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
356,6100
356,6100
78,8900
78,8900
146,5300
146,5300
1.1.1
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
356,3100
356,3100
58,9400
58,9400
81,8100
81,8100
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
-0,1331
167,2100
167,0769
90,7100
90,7100
-0,1485
275,3750
275,2265
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
-0,3704
274,1200
273,7496
203,6680
203,6680
-0,2879
513,7300
513,4421
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
-0,1734
109,0500
108,8766
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
-3,6346
1.038,8400
1.035,2054
-0,5619
854,5900
854,0281
-2,9089
1.731,0400
1.728,1311
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
287,8800
287,8800
456,6700
456,6700
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
72,2100
72,2100
1,4900
1,4900
-0,3140
23,0200
22,7060
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
4,8900
4,8900
16,0300
16,0300
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,2412
1.646,3300
1.650,5712
0,7353
573,9820
574,7173
3,6593
733,5900
737,2493
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
3,2600
3,2600
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
356,1700
356,1700
393,5000
393,5000
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
1,3900
1,3900
0,4100
0,4100
0,1100
0,1100
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
193,3400
193,3400
0,5200
0,5200
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
520,5600
520,5600
21,5400
21,5400
29,3900
29,3900
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
14,6000
14,6000
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,2494
262,2300
266,4794
0,7353
94,6020
95,3373
3,6593
597,9800
601,6393
-
Đất giao thông
DGT
229,4700
229,4700
76,1200
76,1200
129,3800
129,3800
-
Đất thủy lợi
DTL
-0,1161
4,5200
4,4039
5,9500
5,9500
444,3700
444,3700
-
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
DVH
1,0100
1,0100
1,3800
1,3800
0,6100
0,6100
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,2400
0,2400
0,2200
0,2200
0,2200
0,2200
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2,6200
2,6200
1,7600
1,7600
2,6200
2,6200
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
3,2500
3,2500
2,4800
2,4800
3,9800
3,9800
-
Đất công trình năng lượng
DNL
4,3655
11,0500
15,4155
0,7353
1,2420
1,9773
3,6593
9,0700
12,7293
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,1700
0,1700
0,1300
0,1300
0,0200
0,0200
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,0700
0,0700
0,9600
0,9600
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
9,1300
9,1300
5,1200
5,1200
6,5900
6,5900
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,7000
0,7000
0,2000
0,2000
0,1600
0,1600
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
-0,0082
128,4300
128,4218
38,9600
38,9600
87,7000
87,7000
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,5100
0,5100
0,5500
0,5500
0,3700
0,3700
2.16
Đất
xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
0,1500
0,1500
0,1000
0,1000
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,1900
0,1900
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
28,9400
28,9400
15,4600
15,4600
16,2800
16,2800
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
139,9700
139,9700
5,5500
5,5500
1,1400
1,1400
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-0,1031
169,1700
169,0669
6,8300
6,8300
6,2700
6,2700
Phụ
biểu số 3.1:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm thị xã
Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích thu hồi đất theo kế hoạch
năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2392/QĐ-UBND
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023
sau điều chỉnh tại Quyết định số 2877/QĐ- UBND
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh
So sánh
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Trường Lâm
So sánh (Tăng, giảm)
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 điều chỉnh,
bổ sung
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.747,1470
1.756,95701
.767,5948
10,6378
2,1051
101,0660
103,1711
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
663,1337
672,8937
672,8937
12,4737
12,4737
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
220,1237
225,5237
225,5237
12,4737
12,4737
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
146,2100
146,2600
146,5416
0,2816
5,5100
5,5100
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
129,1970
129,1970
129,8553
0,6583
14,6100
14,6100
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
63,1800
63,1800
65,3311
2,1511
1,9777
1,9777
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
623,4100
623,4100
630,6428
7,2328
0,1274
66,8400
66,9674
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
87,9063
87,9063
88,2203
0,3140
1,6323
1,6323
1.8
Đất
làm muối
LMU
34,1100
34,1100
34,1100
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
670,4050
670,7950
670,9264
0,1314
4,9400
4,9400
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
207,2400
207,2400
207,2400
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
71,7000
71,7000
71,7000
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
121,3000
121,6900
121,8132
0,1232
0,4400
0,4400
-
Đất giao thông
DGT
78,5800
78,8600
78,8600
0,4400
0,4400
-
Đất thủy lợi
DTL
38,9100
39,0200
39,1361
0,1161
-
Đấtxây dựng cơ sơ văn hóa
DVH
0,0900
0,0900
0,0900
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,1600
0,1600
0,1600
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
0,5500
0,5500
0,5500
-
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
0,6000
0,6000
0,6000
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,0071
0,0071
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,4000
2,4000
2,4000
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,0100
0,0100
0,0100
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
131,9250
131,9250
131,9332
0,0082
4,5000
4,5000
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
61,1600
61,1600
61,1600
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,3200
0,3200
0,3200
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
8,5800
8,5800
8,5800
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
68,1800
68,1800
68,1800
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số 03.2:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm thị xã
Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tân Trường
Xã Phú Lâm
Xã Phú Sơn
So sánh (Tăng, giảm)
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
So sánh (Tăng, giảm)
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
So sánh (Tăng, giảm)
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
1
Đất nông nghiệp
NNP
4,1381
394,7400
398,8781
0,7353
326,9520
327,6873
3,6593
15,4400
19,0993
1.1
Đất trồng lúa
LUA
157,6000
157,6000
59,2400
59,2400
6,9300
6,9300
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
92,6000
92,6000
7,5000
7,5000
2,8000
2,8000
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,1331
3,0000
3,1331
0,3000
0,3000
0,1485
0,1485
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,3704
26,3100
26,6804
29,1620
29,1620
0,2879
8,5100
8,7979
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,1734
0,1734
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3,6346
204,6100
208,2446
0,5619
232,0400
232,6019
2,9089
2,9089
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
3,2200
3,2200
6,2100
6,2100
0,3140
0,3140
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,1243
125,5100
125,6343
86,2600
86,2600
0,0071
0,0071
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
23,0800
23,0800
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
45,9500
45,9500
2,5100
2,5100
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,1161
19,0800
19,1961
7,5300
7,5300
0,0071
0,0071
Đất giao thông
DGT
2,2800
2,2800
3,8800
3,8800
Đất thủy lợi
DTL
0,1161
16,3000
16,4161
3,1500
3,1500
Đấtxây dựng cơ sơ văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể
thao
DTT
Đất công trình năng lượng
DNL
0,0071
0,0071
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
Đất kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,5000
0,5000
0,5000
0,5000
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,0082
9,0800
9,0882
50,2500
50,2500
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
0,7600
0,7600
0,2200
0,2200
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
27,5600
27,5600
25,7500
25,7500
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số 04.1:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐICH SỬ
DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm thị xã
Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định
số 2392/QĐ- UBND
Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh tại Quyết định số
2877/QĐ- UBND
Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh
So sánh
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Trường Lâm
So sánh (Tăng, giảm)
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt
Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.905,65
1.915,46
1
.926,0948
10,6378
2,1051
101,1660
103,2711
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
663,83
673,59
673,5937
12,4737
12,4737
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
220,12
225,52
225,5237
12,4737
12,4737
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
146,21
146,26
146,5416
0,2816
5,5100
5,5100
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
129,80
129,80
130,4553
0,6583
14,6100
14,6100
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
63,18
63,18
65,3311
2,1511
1,9777
1,9777
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
780,61
780,61
787,8428
7,2328
0,1274
66,9400
67,0674
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
87,91
87,91
88,2203
0,3140
1,6323
1,6323
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
34,11
34,11
34,1100
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
8,00
8,00
8,0000
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
8,00
8,00
8,0000
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
21,62
21,62
21,6200
0,4400
0,4400
Phụ
biểu số 04.2:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐICH SỬ
DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm thị xã
Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tân Trường
Xã Phú Lâm
Xã Phú Sơn
So sánh (Tăng, giảm)
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt
Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh
So sánh (Tăng, giảm)
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt
Kế hoạch
chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh
So sánh (Tăng, giảm)
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt
Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
4,1381
484,2200
488,3581
0,7353
343,4720
344,2073
3,6593
32,3400
35,9993
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
157,6000
157,6000
59,2400
59,2400
6,9300
6,9300
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
92,6000
92,6000
7,5000
7,5000
2,8000
2,8000
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,1331
3,0000
3,1331
0,3000
0,3000
0,1485
0,1485
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,3704
26,8100
27,1804
29,1620
29,1620
0,2879
8,5100
8,7979
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,1734
0,1734
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
3,6346
293,5900
297,2246
0,5619
248,5600
249,1219
2,9089
16,9000
19,8089
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
3,2200
3,2200
6,2100
6,2100
0,3140
0,3140
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
8,0000
8,0000
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
8,0000
8,0000
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Phụ
biểu 05:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm thị xã
Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2392/QĐ-
UBND
Tổng diện tích năm 2023 sau điều chỉnh tại Quyết định số 2877/QĐ-
UBND
Tổng diện tích năm 2023 sau điều chỉnh
So sánh
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Xã Tân Trường
So sánh (Tăng, giảm)
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt
Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh
1
Đất nông nghiệp
NNP
5,00
5,00
5,0000
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
5,00
5,00
5,0000
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
179,68
179,68
179,6800
0,1031
0,1031
44,2300
44,3331
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,10
0,1
0,1000
2.2
Đất an ninh
CAN
0,16
0,16
0,1600
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
20,20
20,2
20,2000
9,3400
9,3400
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,58
7,58
7,5800
0,0100
0,0100
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,14
0,14
0,1400
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2,84
2,84
2,8400
2,3800
2,3800
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
107,83
107,83
107,8300
0,1031
0,1031
32,5000
32,6031
-
Đất giao thông
DGT
101,39
101,39
101,3900
32,5000
32,5000
-
Đất thủy lợi
DTL
5,83
5,83
5,8300
-
Đất xây dựng cơ sở văn
hoá
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,01
0,01
0,0100
0,1031
0,1031
0,1031
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
0,48
0,48
0,4800
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,12
0,12
0,1200
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
7,47
7,47
7,4700
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
11,11
11,11
11,1100
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
22,25
22,25
22,2500
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2024 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất thực hiện dự án Đường dây 500 kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 100/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất thực hiện dự án Đường dây 500 kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
547
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng