ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 877/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 10 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày
06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/10/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật
và trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 690/TTr-SNN ngày
31/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục, nội dung và quy trình nội bộ giải quyết 02
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An (Kèm theo
17 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn:
1. Chủ trì, phối hợp các đơn vị
có liên quan cập nhật nội dung các thủ tục hành chính của ngành lên Hệ thống Một
cửa điện tử của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.
2. Chủ trì, phối hợp với Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục
hành chính theo quy trình nội bộ phê duyệt tại Quyết định này.
3. Trên cơ sở nội dung quy
trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông
tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
trên Hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số
01/2018/TT-VPCP .
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT.UBND tỉnh;
- TTPVHCC;
- TT CNTT (Sở TT và TT);
- Phòng TH-KSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 877/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Long An)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
(CSQLQG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Quyết định công bố của Bộ/Ngành
|
Cơ quan
thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Hình thức thực hiện
|
Mức độ thực hiện DVC TT
|
Địa chỉ thực hiện DVCTT mức độ 3, 4
|
Bộ phận một cửa
|
Cổng Dịch vụ công của tỉnh
|
Cổng Dịch vụ công Bộ/Cổng DVC Quốc gia
|
Trực tiếp
|
Bưu chính công ích
|
|
|
|
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
1.007931
(Mã
số 1.005336 đã bãi bỏ)
|
13
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu
có của tổ chức, cá nhân)
|
Nghị
định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy
định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng
và canh tác.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt,
Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
https://dichvucong.gov.vn
|
4
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán phân bón
|
1.007932
(Mã
số 2.001523 đã bãi bỏ)
|
-
13 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
-
05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng;
thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Nghị
định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy
định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng
và canh tác.
|
nt
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LONG AN
A. NỘI
DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
I. LĨNH VỰC
BẢO VỆ THỰC VẬT
1.Tên thủ
tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
a) Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4,
Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ
tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An).
Bước 2: Trả lời tính đầy đủ
của thành phần hồ sơ:
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An kiểm tra thành phần hồ sơ và trả
lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc,
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ
chưa đầy đủ theo quy định, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An trả lại
hồ sơ và thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, hoàn thiện.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng
nông sản) để giải quyết.
Bước 3: Thẩm định và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất
lượng nông sản thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu thực hiện kiểm
tra điều kiện buôn bán phân bón tại tổ chức, cá nhân và lập biên bản kiểm tra
theo Mẫu số 12 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP .
- Trường hợp tổ chức, cá nhân
buôn bán phân bón không đáp ứng điều kiện, phải thực hiện khắc phục, sau khi khắc
phục có văn bản thông báo đến Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất
lượng nông sản kiểm tra nội dung đã khắc phục.
- Trường hợp kết quả kiểm tra đạt
yêu cầu, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, Chi cục
Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Mẫu số 11 tại Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận
kết quả.
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày
nghỉ theo quy định).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30
phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích tới Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Long An hoặc đăng ký trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định
số 130/2022/NĐ-CP .
(2) Bản sao Bằng tốt nghiệp
trung cấp trở lên của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm
c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt (trường hợp có thông tin về chứng nhận đã được
tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón được thể hiện tại Đơn đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thì không phải nộp thành phần hồ sơ
này).
* Quy định về các loại thành
phần hồ sơ:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp,
qua dịch vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao từ sổ
gốc hoặc bản sao chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường
mạng: Các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản chính.
d) Thời hạn giải quyết: 13
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có
của tổ chức, cá nhân).
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân buôn bán phân bón.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Mẫu số 11 tại
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP .
h) Phí, lệ phí: Phí thẩm
định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón: 500.00 đồng/01 cơ sở/lần.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón (Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
130/2022/NĐ-CP).
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón bao gồm:
- Có địa điểm giao dịch hợp
pháp, rõ ràng;
- Có đầy đủ hồ sơ, giấy tờ truy
xuất nguồn gốc phân bón theo quy định;
- Người trực tiếp buôn bán phân
bón phải được tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón theo hướng dẫn của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, trừ trường hợp đã có trình độ từ trung cấp
trở lên thuộc một trong các chuyên ngành về trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông
hóa thổ nhưỡng, khoa học đất, nông học, hóa học, sinh học.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
- Luật Trồng trọt ngày
19/11/2018.
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.
- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
ngày 31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân
bón, Nghị định số 94/2019/NĐ- CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống
cây lâm nghiệp.
- Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV
ngày 09/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật và trồng trọt thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
PHỤ
LỤC II
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chính
phủ)
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
…………,
ngày …… tháng …… năm
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Kính
gửi: ………………………………………1
1. Tên cơ sở:
...................................................................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................................
Tên chủ cơ sở/người đại diện
theo pháp luật:
................................................................
Điện thoại:
.......................... Fax:...........................E-mail:
............................................
Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân: số............ ngày cấp: .............. nơi cấp: ......
2. Địa điểm nơi chứa (kho) phân
bón (nếu có):..............................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/ Giấy chứng nhận tổ chức
Khoa học và Công nghệ: số……….…….ngày ………………………… Nơi cấp
…………………………………………………………………………………….
4. Giấy chứng nhận tập huấn, bồi
dưỡng chuyên môn về phân bón của người trực tiếp buôn bán phân bón: số…………ngày……….Nơi
cấp: ………………………………………2
Đề nghị quý cơ quan cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
□ Cấp
□ Cấp lại (lần thứ: )
Lý do cấp lại
...................................................................................................................
Hồ sơ gửi kèm: ……………………………………………………………………….
Chúng tôi xin tuân thủ các quy
định của pháp luật về lĩnh vực phân bón và các quy định pháp luật khác có liên
quan./.
|
TỔ
CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Ký tên, đóng dấu/chữ ký số)
|
Mẫu
số 11
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
…………..(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……………,
ngày …… tháng …… năm
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Số:
……………/GCN-BBP
Tên tổ chức, cá nhân:
...................................................................................
Địa chỉ:
.........................................................................................................
Điện thoại:
....................................... Fax.
........................................................
Mã số doanh nghiệp (nếu có):......................................................................
Người đại diện của tổ chức, cá
nhân:...........................................................
Số chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân:..... ngày cấp: .........Nơi cấp:.....
Được chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón.
|
LÃNH
ĐẠO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Tên thủ
tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
a) Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4,
Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ
tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An).
Bước 2: Trả lời tính đầy đủ
của thành phần hồ sơ:
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An kiểm tra thành phần hồ sơ và trả
lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc,
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ
chưa đầy đủ theo quy định, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An trả lại
hồ sơ và thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, hoàn thiện.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng
nông sản) để giải quyết.
Bước 3: Thẩm định và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
(i) Trường hợp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất
lượng nông sản thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu thực hiện kiểm
tra điều kiện buôn bán phân bón tại tổ chức, cá nhân và lập biên bản kiểm tra
theo Mẫu số 12 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP .
- Trường hợp tổ chức, cá nhân
buôn bán phân bón không đáp ứng điều kiện, phải thực hiện khắc phục, sau khi khắc
phục có văn bản thông báo đến Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất
lượng nông sản để kiểm tra nội dung đã khắc phục.
- Trường hợp kết quả kiểm tra đạt
yêu cầu, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, Chi cục
Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Mẫu số 11 tại Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
(ii) Trường hợp Giấy chứng
nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy
chứng nhận
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý
chất lượng nông sản cấp lại Giấy chứng nhận. Trường hợp không cấp phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận
kết quả.
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày
nghỉ theo quy định).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30
phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích tới Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Long An hoặc đăng ký trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
(i) Trường hợp Giấy chứng nhận
bị mất, hư hỏng
(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ;
(2) Bản chính Giấy chứng nhận
đã được cấp (trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng).
(ii) Trường hợp thay đổi nội
dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên
Giấy chứng nhận
(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ;
(2) Bản chính Giấy chứng nhận
đã được cấp.
(iii) Trường hợp thay đổi về
địa điểm buôn bán phân bón
(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ;
(2) Bản sao Bằng tốt nghiệp
trung cấp trở lên của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm
c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt (trường hợp có thông tin về chứng nhận đã được
tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón được thể hiện tại Đơn đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thì không phải nộp thành phần hồ sơ
này).
(3) Bản chính Giấy chứng nhận
đã được cấp.
*Quy định về các loại thành
phần hồ sơ:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp,
qua dịch vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao từ sổ
gốc hoặc bản sao chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua môi
trường mạng: Các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản chính.
d) Thời hạn giải quyết
- 13 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm
buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu
có của tổ chức, cá nhân).
- 05 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức,
cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân buôn bán phân bón.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Mẫu số 11 tại
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP .
h) Phí, lệ phí: Phí thẩm
định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón: 200.00 đồng/01 cơ
sở/lần.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
130/2022/NĐ-CP)
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón bao gồm:
- Có địa điểm giao dịch hợp pháp,
rõ ràng;
- Có đầy đủ hồ sơ, giấy tờ truy
xuất nguồn gốc phân bón theo quy định;
- Người trực tiếp buôn bán phân
bón phải được tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón theo hướng dẫn của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, trừ trường hợp đã có trình độ từ trung cấp
trở lên thuộc một trong các chuyên ngành về trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông
hóa thổ nhưỡng, khoa học đất, nông học, hóa học, sinh học.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
- Luật Trồng trọt ngày
19/11/2018.
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.
- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
ngày 31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm
2019 của Chính phủ quy định về
quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ- CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng
và canh tác.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống
cây lâm nghiệp.
- Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV
ngày 09/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật và trồng trọt thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
PHỤ
LỤC II
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chính
phủ)
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………
|
…………,
ngày ……… tháng ……… năm
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Kính
gửi: …………………………3
1. Tên cơ sở:
...................................................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Tên chủ cơ sở/người đại diện
theo pháp luật:
................................................................
Điện thoại: ..........................
Fax:...........................E-mail:
............................................
Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân: số............ ngày cấp: .............. nơi cấp: ......
2. Địa điểm nơi chứa (kho) phân
bón (nếu có):..............................................................
3. Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/ Giấy chứng nhận tổ chức
Khoa học và Công nghệ: số……….…….ngày Nơi cấp……………………………………………………………………………………………….
4. Giấy chứng nhận tập huấn,
bồi dưỡng chuyên môn về phân bón của người trực tiếp buôn bán phân bón: số…………ngày……….Nơi
cấp: ………………………………………4
Đề nghị quý cơ quan cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
□ Cấp
□ Cấp lại (lần thứ: )
Lý do cấp lại
...................................................................................................................
Hồ sơ gửi kèm: ……………………………………………………………………….
Chúng tôi xin tuân thủ các quy
định của pháp luật về lĩnh vực phân bón và các quy định pháp luật khác có liên
quan./.
|
TỔ
CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Ký tên, đóng dấu/chữ ký số)
|
Mẫu
số 11
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
…………..(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……………,
ngày …… tháng …… năm
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Số:
…………../GCN-BBP
Tên tổ chức, cá
nhân:.............................................................................................
Địa chỉ: ..................................................................................................................
Điện thoại:
........................................... Fax.
..............................................................
Mã số doanh nghiệp (nếu có):
...............................................................................
Người đại diện của tổ chức, cá
nhân: ....................................................................
Số chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân: ........... ngày cấp: ...........Nơi cấp: ......
Được chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón.
|
LÃNH
ĐẠO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(Ký tên, đóng dấu)
|
Quy trình số: 01
THỦ TỤC: CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số
hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo
TTPVHCC
|
Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, chuyển đến Sở
Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng
nông sản)
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ TTPVHCC,
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
|
Công chức Phòng Hành chính-Tổng hợp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Phân công chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ (thành lập Đoàn thẩm định tại cơ sở), cập nhật kết quả thẩm định trên Phân
hệ quản lý HSMC. Nếu đạt in Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón; nếu
không đạt tham mưu văn bản trả lời kết quả thẩm định.
|
Công chức Phòng Trồng trọt, Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
|
10 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Kiểm tra, ký nháy và chuyển hồ
sơ đến Thủ trưởng đơn vị nếu đồng ý với kết quả thẩm định của chuyên viên thực
hiện. Nếu không đồng ý chuyển về Bước 5.
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
|
05 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC. Nếu
không đồng ý chuyển về Bước 6.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
05 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Đóng dấu và phát hành
|
Công chức Phòng Hành chính-Tổng hợp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Số hóa kết quả giải quyết
TTHC chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC
|
Công chức Phòng Hành chính-Tổng hợp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 13 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN
BÁN PHÂN BÓN
1. Trường hợp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC
|
Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, chuyển đến Sở
Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng
nông sản)
|
Lãnh đạo Trung tâm
PVHCC
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ TTPVHCC,
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
|
Công chức Phòng Hành chính-Tổng hợp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Phân công chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ (thành lập Đoàn thẩm định tại cơ sở), cập nhật kết quả thẩm định trên Phân
hệ quản lý HSMC. Nếu đạt in Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón; nếu
không đạt tham mưu văn bản trả lời kết quả thẩm định.
|
Công chức Phòng Trồng trọt, Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
|
10 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Kiểm tra, ký nháy và chuyển hồ
sơ đến Thủ trưởng đơn vị nếu đồng ý với kết quả thẩm định của chuyên viên thực
hiện. Nếu không đồng ý chuyển về Bước 5.
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
|
05 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC. Nếu
không đồng ý chuyển về Bước 6.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
05 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Đóng dấu và phát hành
|
Công chức Phòng Hành chính-Tổng hợp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Số hóa kết quả giải quyết
TTHC chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC
|
Công chức Phòng Hành chính-Tổng hợp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 13 ngày làm việc
|
2. Đối với Trường hợp Giấy
chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi
trên Giấy chứng nhận
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC
|
Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, chuyển đến Sở
Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng
nông sản)
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ TTPVHCC,
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
|
Công chức Phòng Hành chính-Tổng hợp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Phân công chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ, cập nhật kết quả thẩm định trên Phân hệ quản lý HSMC. Nếu đạt in Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón; nếu không đạt tham mưu văn bản trả lời kết
quả thẩm định
|
Công chức Phòng Trồng trọt, Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Kiểm tra, ký nháy và chuyển hồ
sơ đến Thủ trưởng đơn vị nếu đồng ý với kết quả thẩm định của chuyên viên thực
hiện. Nếu không đồng ý chuyển về Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC. Nếu
không đồng ý chuyển về Bước 6
|
Lãnh đạo Chi cục
|
03 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Đóng dấu và phát hành
|
Công chức Phòng Hành chính-Tổng hợp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Số hóa kết quả giải quyết
TTHC chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC
|
Công chức Phòng Hành chính-Tổng hợp
|
03 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức, Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
1 Tên cơ quan
có thẩm quyền
2 Không phải kê
khai nội dung này đối với trường hợp trong thành phần hồ sơ đã có bản sao Bằng
tốt nghiệp trung cấp trở lên của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định
tại điểm c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt.
(1) Tên cơ quan
có thẩm quyền
3 Tên cơ quan
có thẩm quyền
4 Không phải kê
khai nội dung này đối với trường hợp trong thành phần hồ sơ đã có bản sao Bằng
tốt nghiệp trung cấp trở lên của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định
tại điểm c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt.
(1) Tên cơ quan
có thẩm quyền