|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2198/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
27/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2198/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 27 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG; BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH
QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn
bức xạ hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số
70/TTr-SKHCN ngày 20/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị.
Điều 2.
Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành. Các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày
26/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn
hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(T).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Tiến
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2198/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Mức độ DVC
|
Phí/ lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh
vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
(2.002544.H50)
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính
|
Toàn trình
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
61/2020/QH14;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.;
- Quyết định số 12/2023/QĐ-
TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận chuyển giao
công nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
(2.002546.H50)
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ (15 ngày đối với các trường hợp thay đổi công nghệ, sản
phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm)
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính
|
Toàn trình
|
Không
|
-Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.;
- Quyết định số 12/2023/QĐ-
TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận chuyển giao
công nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
(2.002548.H50)
|
5 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính
|
Toàn trình
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
61/2020/QH14;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.;
- Quyết định số 12/2023/QĐ-
TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận chuyển giao
công nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
4
|
Công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
(1.011812.H50)
|
22 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính
|
Một phần
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ- CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-
BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực
hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
5
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
(1.011814.H50)
|
22 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính
|
Một phần
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ- CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-
BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực
hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
6
|
Mua sáng chế, sáng kiến
(1.011815.H50)
|
22 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính
|
Một phần
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-
BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực
hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
7
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
(1.011818. H50)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính
|
Một phần
|
Không
|
-Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;
-Thông tư số 14/2014/TT-
BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về việc thu thập,
đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 11/2023/TT-
BKHCN ngày 26/6/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định
về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học
và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28/6/2017 của Bộ trưởng Bộ
KH&CN quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát
triển cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ.
|
8
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (1.011820.H50)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính
|
Một phần
|
Không
|
-Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;
-Thông tư số 14/2014/TT-
BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về việc thu thập,
đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 11/2023/TT-
BKHCN ngày 26/6/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định
về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học
và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28/6/2017 của Bộ trưởng Bộ
KH&CN quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát
triển cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ.
|
9
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(1.011819.H50)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính
|
Một phần
|
Không
|
-Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;
-Thông tư số 14/2014/TT-
BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về việc thu thập,
đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 11/2023/TT-
BKHCN ngày 26/6/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định
về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học
và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28/6/2017 của Bộ trưởng Bộ
KH&CN quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát
triển cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ.
|
Tổng
cộng: 09 TTHC
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2198/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Mức độ DVC
|
Phí/ lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh
vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
(1.001786.000.00.00.H50).
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính
|
Một phần
|
3.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công
nghệ.
- Thông tư số 15/2023/TT-
BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
|
2
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
(1.001747.000.00.00.H50).
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính
|
Toàn trình
|
- Trường hợp đăng ký thay đổi
tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000 Đồng.
- Trường hợp đăng ký thay đổi
tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức
KH&CN: 1.000.000 Đồng.
- Trường hợp đăng ký thay đổi
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN: 1.500.000 Đồng.
- Trường hợp đăng ký thay đổi
vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 Đồng.
- Trường hợp đăng ký thay đổi
người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000 Đồng.
- Trường hợp đăng ký thay đổi,
bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN: 2.000.000 Đồng.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công
nghệ.
- Thông tư số
15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN .
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
(1.001716.000.00.00.H50).
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính
|
Một phần
|
3.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công
nghệ.
- Thông tư số
15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN .
|
4
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
(1.001677.000.00.00.H50).
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính
|
Toàn trình
|
Đối với trường hợp trường hợp
đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt
động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng. 114
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại
diện, chi nhánh: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công
nghệ.
- Thông tư số 15/2023/TT-
BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
|
II
|
Lĩnh
vực an toàn bức xạ hạt nhân
|
|
|
|
|
1
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
(2.002385.000.00.00.H50)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính
|
Toàn trình
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của
Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 9/12/2020 của Chính phủ quy định về việc
tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử.
- Thông tư số 13/2023/TT-
BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
|
2
|
Cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
(2.002380.000.00.00.H50)
|
25 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính
|
Một phần
|
- Phí thẩm định cấp phép:
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp
răng: 2.000.000,đ/ 1 thiết bị;
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp
vú: 2.000.000,đ/1 thiết bị;
+ Sử dụng thiết bị X-quang di
động: 2.000.000,đ/1 thiết bị;
+ Sử dụng thiết bị X- quang
chẩn đoán thông thương: 3.000.000,đ/1 thiết bị;
+ Sử dụng thiết bị X- quang
đo mật độ xương: 3.000.000,đ/ 1 thiết bị;
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp
cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000,đ/1 thiết bị;
+ Sử dụng hệ thiết bị PET/CT:
16.000.000,đ/ 1 thiết bị;
- Lệ phí cấp giấy phép:
Không.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của
Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 9/12/2020 của Chính phủ quy định về việc
tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử.
- Thông tư số
13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch
ban hành.
|
3
|
Gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
(2.002381.000.00.00.H50)
|
25 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính
|
Một phần
|
- Phí thẩm định cấp phép: 75%
phí thẩm định cấp giấy phép mới.
- Lệ phí cấp giấy phép:
Không.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của
Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 9/12/2020 của Chính phủ quy định về việc
tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử.
- Thông tư số
13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch
ban hành
|
4
|
Sửa đổi giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
(2.002382. 000.00.00.H50)
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính
|
Một phần
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của
Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 9/12/2020 của Chính phủ quy định về việc
tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử.
- Thông tư số
13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch
ban hành
|
5
|
Bổ sung giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
(2.002383. 000.00.00.H50)
|
25 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính
|
Một phần
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của
Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 9/12/2020 của Chính phủ quy định về việc
tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử.
- Thông tư số
13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch
ban hành
|
6
|
Cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
(2.002384.000.00.00.H50)
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính
|
Một phần
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của
Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 9/12/2020 của Chính phủ quy định về việc
tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử.
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành
|
7
|
Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ
(đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
(2.002379. 000.00.00.H50)
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính
|
Một phần
|
200.000 đồng
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của
Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 9/12/2020 của Chính phủ quy định về việc
tiến hành công việc bức xạ và
hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch
ban hành
|
Tổng
cộng: 11 TTHC
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2198/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định Công bố
|
Căn cứ pháp lý bãi bỏ
|
1
|
Công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
(1.002935.000.00.00.H50).
|
Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
Bộ KH&CN đã hủy bỏ tại Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ KH&CN .
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
(2.001164.000.00.00.H50).
|
Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
Bộ KH&CN đã hủy bỏ tại Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ KH&CN
|
3
|
Mua sáng chế, sáng kiến
(2.001148.000.00.00.H50).
|
Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
Bộ KH&CN đã hủy bỏ tại Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ KH&CN
|
4
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương (1.004473.000.00.00.H50).
|
Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
Bộ KH&CN đã hủy bỏ tại Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của
Bộ trưởng Bộ KH&CN
|
5
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
(1.004460.000.00.00.H50).
|
Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
Bộ KH&CN đã hủy bỏ tại Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của
Bộ trưởng Bộ KH&CN
|
6
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(1.004467.000.00.00.H50).
|
Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
Bộ KH&CN đã hủy bỏ tại Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của
Bộ trưởng Bộ KH&CN
|
Tổng
cộng: 06 TTHC
Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2198/QĐ-UBND ngày 27/09/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
357
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|