|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2165/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2165/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
05 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
450/QĐ-CT ngày 01/3/2023 của UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết
các thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Công thương;
Căn cứ Quyết định số
2266/QĐ-CT ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Công Thương được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
1293/QĐ-CT ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt các quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ đối với thủ
tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương;
Căn cứ Quyết định số 361/QĐ-CT
ngày 22/2/2022 của UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, được sửa đổi,bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC
lĩnh vực Lưu thông hàng hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
745/QĐ-CT ngày 5/4/2023 của UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục
hành chính lĩnh vực quản lý cạnh cạnh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Sở Công
Thương tại Tờ trình số 69/TTr-SCT ngày 26 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 29 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công
Thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Chi
tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày.
Bãi bỏ quy trình nội bộ các thủ
tục hành chính số thứ tự 1, 3, 4, 6, 7, 9 Phụ lục 2, lĩnh vực Hóa chất, Quyết định
số 450/QĐ-CT ngày 1/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;
Bãi bỏ quy trình nội bộ các thủ
tục hành chính số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6, 7, Phụ lục 2, lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa (xăng dầu), Quyết định số 361/QĐ-CT ngày 22/2/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Phúc;
Bãi bỏ quy trình nội bộ các thủ
tục hành chính phần III lĩnh vực Điện số thứ tự 10, 12; Lĩnh vực lưu thông hàng
hóa số thứ tự 19, 26, 27, 31, 32, 33; lĩnh vực kinh doanh khí số thứ tự 43, 46,
49,52,55, 58, 61, 64 Quyết định số 1293/QĐ- CT ngày 08/6/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;
Bãi bỏ quy trình nội bộ các thủ
tục hành chính số thứ tự 5 Phụ lục II, lĩnh vực Quản lý cạnh tranh, Quyết định
số 745/QĐ-CT ngày 5/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định này, Sở Thông
tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Công thương xây dựng
quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến)
để áp dụng thống nhất; Sở Công thương có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập
nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục
hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Công thương; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2165/QĐ-CT ngày 05 tháng 10 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC
HÓA CHẤT
1. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
- 5.5 ngày đối với cơ sở sxkd
hóa chất của tổ chức, cá nhân có trụ sở chính đặt tại địa phương;
- 7.5 ngày đối với cơ sở sxkd
hóa chất của tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất kinh doanh tại địa phương
khác với địa phương đặt trụ sở chính
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC; Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
8,5 ngày hoặc 10,5 ngày
làm việc
|
|
2. Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp
trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
- 5.5 ngày đối với cơ sở sxkd
hóa chất của tổ chức, cá nhân có trụ sở chính đặt tại địa phương;
- 7.5 ngày đối với cơ sở sxkd
hóa chất của tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất kinh doanh tại địa phương
khác với địa phương đặt trụ sở chính
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC và Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
8,5 ngày hoặc 10,5 ngày làm việc
|
|
3. Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
Mã TTHC: 2.001547
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
- 5.5 ngày đối với cơ sở sxkd
hóa chất của tổ chức, cá nhân có trụ sở chính đặt tại địa phương;
- 7.5 ngày đối với cơ sở sxkd
hóa chất của tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất kinh doanh tại địa phương
khác với địa phương đặt trụ sở chính
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
1 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC và Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0.5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
8,5 ngày hoặc 10,5 ngày làm việc
|
|
4. Cấp điều
chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
MÃ TTHC: 2.001172
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
- 5.5 ngày đối với cơ
sở sxkd hóa chất của tổ chức, cá nhân có trụ sở chính đặt tại địa phương;
- 7.5 ngày đối với cơ sở sxkd
hóa chất của tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất kinh doanh tại địa phương
khác với địa phương đặt trụ sở chính
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0, 5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC và Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
8,5 ngày hoặc 10,5 ngày làm việc
|
|
5. Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
Mã TTHC: 1.002758
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
- 5.5 ngày đối với cơ sở sxkd
hóa chất của tổ chức, cá nhân có trụ sở chính đặt tại địa phương;
- 7.5 ngày đối với cơ sở sxkd
hóa chất của tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất kinh doanh tại địa phương
khác với địa phương đặt trụ sở chính
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC và Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
8,5 ngày hoặc 10,5 ngày làm việc
|
|
6. Cấp điều
chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
MÃ TTHC: 2.000652
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp
trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
- 5.5 ngày đối với cơ
sở sxkd hóa chất của tổ chức, cá nhân có trụ sở chính đặt tại địa phương;
- 7.5 ngày đối với cơ sở sxkd
hóa chất của tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất kinh doanh tại địa phương
khác với địa phương đặt trụ sở chính
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
8,5 ngày hoặc 10,5 ngày làm việc
|
|
II. LĨNH
VỰC NĂNG LƯỢNG
7. Cấp giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
MÃ TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
7,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10,5 ngày làm việc
|
|
8. Cấp giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa
phương
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
7,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10,5 ngày làm việc
|
|
III. LĨNH
VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
9. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
7,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10,5 ngày làm việc
|
|
10. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
7,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10,5 ngày làm việc
|
|
11. Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
7,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10,5 ngày làm việc
|
|
12. Cấp Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
11 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
14 ngày làm việc
|
|
13. Cấp lại
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
7,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10,5 ngày làm việc
|
|
14. Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
7,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-Thông báo cho tổ chức/công
dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10,5 ngày làm việc
|
|
15. Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
18 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
21 ngày làm việc
|
|
16. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
18 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
21 ngày làm việc
|
|
17. Cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp
trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
18 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
21 ngày làm việc
|
|
|
18. Cấp Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
18 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
21 ngày làm việc
|
|
19. Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ
nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
18 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
21 ngày làm việc
|
|
20. Cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
18 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
21 ngày làm việc
|
|
21. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
7,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10,5 ngày làm việc
|
|
22. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
7,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10,5 ngày làm việc
|
|
23. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
7,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10,5 ngày làm việc
|
|
24. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
7,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10,5 ngày làm việc
|
|
25. Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp
trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
7,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10,5 ngày làm việc
|
|
|
26. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
7,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10,5 ngày làm việc
|
|
27. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp
trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
7,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10,5 ngày làm việc
|
|
|
28. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
7,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10,5 ngày làm việc
|
|
|
IV. LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
29. Đăng
ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp
trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
11 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
14 ngày làm việc
|
|
Quyết định 2165/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2165/QĐ-CT ngày 05/10/2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
292
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|