ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1546/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 26
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
689/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội tỉnh An Giang.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang tại Tờ trình số 2858/TTr-SLĐTBXH
ngày 19 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An
Giang.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có
liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- TT. UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn;
- Vp. UBND tỉnh: LĐVP, P.TH;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. Tên thủ
tục: Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định
kỳ hằng năm
UBND CẤP XÃ
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Cán bộ giảm nghèo
|
Phó Chủ tịch UBND
|
Chủ tịch UBND
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, thủ tục công
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng
năm.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Hộ gia đình;
- Cơ quan, đơn vị, tổ chức và
cá nhân tham gia công tác rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày
27 tháng 01 năm 2021 của Chính Phủ.
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg
ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số
07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội.
- Thông tư số
02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 03 năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội.
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân;
- TTHC: Thủ tục hành chính;
- TCCD: Tổ chức công dân;
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả
kết quả;
- NĐ: Nghị định;
- CP: Chính phủ;
- QĐ: Quyết định;
- HN, CN: hộ nghèo, hộ cận
nghèo
- BLĐTBXH: Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Căn cứ pháp lý:
|
|
- Nghị định số 07/2021/NĐ -
CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính Phủ Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai
đoạn 2021-2025.
Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg
ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ
nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm
nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025.
- Thông tư số 07/2021/TT
-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập
của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022 -2025 và mẫu biểu báo cáo.
- Thông tư số
02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 03 năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội hướng dẫn
phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022 -2025 và mẫu biểu báo cáo
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
Hộ gia đình có Giấy đề nghị
rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Giấy đề nghị rà soát hộ
nghèo, hộ cận nghèo
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01
|
5.5
|
Thời gian xử lý: Từ
01/9 đến 14/12 hàng năm 105 ngày (840 giờ) làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: BPTN&TKQ của UBND cấp xã
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
- Hộ gia đình có Giấy đề nghị
rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo (Mẫu số
01) gửi hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp
xã.
- Công chức Một cửa hướng dẫn,
kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Đồng thời chuyển đến
công chức làm nhiệm vụ công tác giảm nghèo cấp xã.
|
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
08 giờ
|
01 bộ hồ sơ theo quy định 5.3
|
Bước 2
|
Tham mưu Ban chỉ đạo giảm
nghèo cấp xã:
- Lập danh sách các hộ gia
đình có giấy đề nghị, hộ gia đình thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo do Ủy
ban nhân dân cấp xã đang quản lý;
- Thu thập thông tin hộ gia
đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình.
- Tổ chức họp dân để thống nhất
kết quả rà soát.
|
Công chức làm nhiệm vụ công tác giảm nghèo cấp xã
|
480 giờ
|
|
Bước 3
|
- Niêm yết, thông báo công
khai và phúc tra (nếu có)
- Tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát
nghèo, hộ thoát cận nghèo (sau khi rà soát).
|
- Công chức làm nhiệm vụ công tác giảm nghèo cấp xã
- Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
|
176 giờ
|
|
Bước 4
|
Báo cáo, xin ý kiến của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
32 giờ
|
|
Bước 5
|
Ý kiến trả lời bằng văn bản của
UBND cấp huyện
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
80 giờ
|
|
Bước 6
|
- Quyết định công nhận danh
sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (Mẫu số 02) và cấp Giấy chứng nhận cho
hộ nghèo, hộ cận nghèo (Mẫu số 03).
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
56 giờ
|
|
Bước 7
|
- Vào sổ theo dõi, chuyển văn
thư đóng dấu, quét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận.
- Xác nhận trên phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông
báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
08 giờ
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 26
|
Đơn đề nghị
|
2
|
Mẫu số 75
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung
thông tin
|
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao
gồm thành phần sau
TT
|
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)
|
1.
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2
(các giấy tờ cần lưu trữ theo quy định)
|
2.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
3.
|
Sổ theo dõi hồ sơ (bản cứng
hoặc file mềm quản lý)
|
4.
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
5.
|
Các giấy tờ khác (nếu có)
theo quy định
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận
chuyên môn và các đơn vị có liên quan theo quy định lưu trữ hồ sơ hiện hành.
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hàng năm
UBND CẤP XÃ
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
thường xuyên hàng năm
|
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Cán bộ Giảm nghèo
|
Phó Chủ tịch UBND
|
Chủ tịch UBND
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định quy trình, thủ tục
công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hàng năm.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Hộ gia đình;
- Cơ quan, đơn vị, tổ chức và
cá nhân tham gia công tác rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số
07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính Phủ Quy định chuẩn nghèo đa
chiều giai đoạn 2021-2025.
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg
ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số
07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội.
- Thông tư số
02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 03 năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội.
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân;
- TTHC: Thủ tục hành chính;
- TCCD: Tổ chức công dân;
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả
kết quả;
- NĐ: Nghị định;
- CP: Chính phủ;
- QĐ: Quyết định;
- HN, CN: hộ nghèo, hộ cận
nghèo
- BLĐTBXH: Bộ lao động - Thương
binh và Xã hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Căn cứ pháp lý
|
|
- Nghị định số 07/2021/NĐ -
CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính Phủ Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai
đoạn 2021-2025.
- Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy
trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2022-2025.
- Thông tư số 07/2021/TT
-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập
của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022 -2025 và mẫu biểu báo cáo.
- Thông tư số
02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 03 năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội hướng dẫn
phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022 -2025 và mẫu biểu báo cáo.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
Hộ gia đình trên địa bàn có
Giấy đề nghị đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hàng năm.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Giấy đề nghị rà soát hộ
nghèo, hộ cận nghèo (Mẫu số 01)
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01
|
5.5
|
Thời gian xử lý: Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính 120 giờ làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: BPTN&TKQ của UBND cấp xã
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự thực hiện công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
- Hộ gia đình có Giấy đề nghị
rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo (Mẫu số
01) gửi hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp
xã.
- Công chức Một cửa hướng dẫn,
kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Đồng thời chuyển đến
công chức làm nhiệm vụ công tác giảm nghèo cấp xã.
|
Công chức Một cửa của Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
04 giờ
|
01 bộ hồ sơ theo quy định mục 5.3
|
Bước 2
|
Tham mưu cho Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã chỉ đạo Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã:
- Chủ trì, phối hợp với trưởng
thôn và rà soát viên thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và
phân loại hộ gia đình.
- Tổ chức họp dân để thống nhất
kết quả rà soát
- Báo cáo danh sách hộ nghèo,
hộ cận nghèo.
|
- Công chức làm nhiệm vụ công
tác giảm nghèo cấp xã
- Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
|
104 giờ
|
|
Bước 3
|
Ra quyết định công nhận danh
sách hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (Mẫu số 02) và cấp Giấy chứng nhận
cho hộ nghèo, hộ cận nghèo (Mẫu số 03).
Trường hợp không đủ điều kiện
theo quy định thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
08 giờ
|
|
Bước 4
|
- Vào sổ theo dõi, chuyển văn
thư đóng dấu, quét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận.
- Xác nhận trên phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông
báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa của Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
04 giờ
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 01
|
Giấy đề nghị rà soát hộ
nghèo, hộ cận nghèo
|
2
|
Mẫu số 02
|
Quyết định công nhận danh
sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, thoát cận nghèo
|
3
|
Mẫu số 03
|
Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ
cận nghèo
|
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao
gồm thành phần sau
TT
|
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)
|
1.
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2
(các giấy tờ cần lưu trữ theo quy định)
|
2.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
3.
|
Sổ theo dõi hồ sơ (bản cứng
hoặc file mềm quản lý)
|
4.
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
5.
|
Quyết định công nhận danh
sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, thoát cận nghèo (Mẫu số 02).
|
6.
|
Các giấy tờ khác (nếu có)
theo quy định
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận
chuyên môn và các đơn vị có liên quan theo quy định lưu trữ hồ sơ hiện hành
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hàng
năm
UBND CẤP XÃ
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo thường xuyên hàng năm.
|
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Cán bộ Giảm nghèo
|
Phó Chủ tịch UBND
|
Chủ tịch UBND
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định quy trình, thủ tục
công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hàng năm
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Hộ gia đình;
- Cơ quan, đơn vị, tổ chức và
cá nhân tham gia công tác rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo.
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 07/2021/NĐ-CP
ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính Phủ Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn
2021-2025.
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg
ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số 07/2021/TT
-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội..
- Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH
ngày 30 tháng 03 năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân;
- TTHC: Thủ tục hành chính;
- TCCD: Tổ chức công dân;
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả
kết quả;
- NĐ: Nghị định;
- CP: Chính phủ;
- QĐ: Quyết định;
- HN, CN: hộ nghèo, hộ cận
nghèo
- BLĐTBXH: Bộ lao động - Thương
binh và Xã hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Căn cứ pháp lý
|
|
- Nghị định số 07/2021/NĐ -
CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính Phủ Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai
đoạn 2021-2025.
- Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy
trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2022-2025.
- Thông tư số 07/2021/TT
-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập
của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022 -2025 và mẫu biểu báo cáo.
- Thông tư số
02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 03 năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội hướng dẫn
phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
Hộ gia đình trên địa bàn Giấy
đề nghị công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Giấy đề nghị công nhận hộ
thoát nghèo, thoát hộ cận nghèo (Mẫu số
04)
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01
|
5.5
|
Thời gian xử lý: Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính: 120 giờ làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: BPTN&TKQ của UBND cấp xã
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
- Hộ gia đình có Giấy đề công
nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (Mẫu số 04) gửi hồ sơ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Công chức Một cửa hướng dẫn,
kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Đồng thời chuyển đến
công chức làm nhiệm vụ công tác giảm nghèo cấp xã.
|
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
04 giờ
|
01 bộ hồ sơ theo quy định mục 5.3
|
Bước 2
|
Tham mưu cho Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã chỉ đạo Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã:
- Chủ trì, phối hợp với trưởng
thôn và rà soát viên thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và
phân loại hộ gia đình.
- Tổ chức họp dân để thống nhất
kết quả rà soát.
- Báo cáo danh sách hộ thoát
nghèo, hộ thoát cận nghèo
|
- Công chức làm nhiệm vụ công tác giảm nghèo cấp xã
- Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
|
104 giờ
|
|
Bước 3
|
Ra quyết định công nhận danh
sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. Trường hợp không đủ điều kiện theo
quy định thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
08 giờ
|
|
Bước 4
|
- Vào sổ theo dõi, chuyển văn
thư đóng dấu, quét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận.
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho
cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
04 giờ
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 04
|
Giấy đề nghị công nhận hộ
thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo
|
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao
gồm thành phần sau
TT
|
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)
|
1.
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2
(các giấy tờ cần lưu trữ theo quy định)
|
2.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
3.
|
Sổ theo dõi hồ sơ (bản cứng
hoặc file mềm quản lý)
|
4.
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
5.
|
Các giấy tờ khác (nếu có)
theo quy định
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên
môn và các đơn vị có liên quan theo quy định lưu trữ hồ sơ hiện hành
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm
nghiệp có mức sống trung bình
UBND CẤP XÃ
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định quy trình, thủ tục
công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống
trung bình.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Hộ gia đình;
- Cơ quan, đơn vị, tổ chức và
cá nhân tham gia xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm
nghiệp có mức sống trung bình.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 07/2021/NĐ-CP
ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính Phủ Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn
2021-2025.
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg
ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số 07/2021/TT
-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH
ngày 30 tháng 03 năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân;
- TTHC: Thủ tục hành chính;
- TCCD: Tổ chức công dân;
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả
kết quả;
- NĐ: Nghị định;
- CP: Chính phủ;
- QĐ: Quyết định;
- HN, CN: hộ nghèo, hộ cận
nghèo
- BLĐTBXH: Bộ lao động - Thương
binh và Xã hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Căn cứ pháp lý
|
|
- Nghị định số 07/2021/NĐ -
CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính Phủ Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai
đoạn 2021-2025.
- Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy
trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2022-2025.
- Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022 -2025 và mẫu biểu báo cáo.
- Thông tư số
02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 03 năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội hướng dẫn
phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022 -2025 và mẫu biểu báo cáo.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
Hộ gia đình trên địa bàn có
Giấy đề nghị xác nhận hộ có mức sống trung bình
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Giấy đề nghị xác định hộ có mức
sống trung bình (Mẫu số 01)
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01
|
5.5
|
Thời gian xử lý: Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính: 120 giờ làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: BPTN&TKQ của UBND cấp xã
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
- Hộ gia đình có Giấy đề nghị
xác định hộ có mức sống trung bình gửi hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Công chức Một cửa hướng dẫn,
kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Đồng thời chuyển đến
công chức làm nhiệm vụ công tác giảm nghèo cấp xã.
|
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
04 giờ
|
|
Bước 2
|
Tham mưu cho Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã chỉ đạo Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã:
- Tổ chức xác định thu nhập
thông tin, tính điểm của hộ gia đình
- Niêm yết, thông báo công
khai kết quả tại trụ sở xã.
- Báo cáo danh sách hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình.
|
- Công chức làm nhiệm vụ công tác giảm nghèo cấp xã
- Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
|
104 giờ
|
|
Bước 3
|
Ra quyết định công nhận hộ
làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung
bình. Trường hợp không đủ điều kiện theo quy định, trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
08 giờ
|
|
Bước 4
|
- Vào sổ theo dõi, chuyển văn
thư đóng dấu, quét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận.
- Xác nhận trên phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông
báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
04 giờ
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU: Không
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao
gồm thành phần sau
TT
|
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)
|
1.
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2
(các giấy tờ cần lưu trữ theo quy định)
|
2.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
3.
|
Sổ theo dõi hồ sơ (bản cứng
hoặc file mềm quản lý)
|
4.
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
5.
|
Quyết định công nhận hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình (Mẫu số 02)
|
6.
|
Các giấy tờ khác (nếu có)
theo quy định
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên
môn và các đơn vị có liên quan theo quy định lưu trữ hồ sơ hiện hành
|
Mẫu
số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ ...1
Kính
gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn…….
Họ và tên:………………………………………, Giới
tính (1: Nam; 2: Nữ):…
Sinh ngày…………tháng…………
năm……………, Dân tộc: …………
Số CCCD/CMND:…………………………… Ngày Cấp:………./…………/………
Nơi thường
trú:………………………………………………………………………
Nơi ở hiện tại:………………………………………………………………………
Thông tin các thành viên của hộ:
TT
|
Họ và tên
|
Giới tính (1: Nam; 2: Nữ)
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Quan hệ với chủ hộ (Chủ hộ/vợ/chồng/bố/mẹ/con…)
|
Tình trạng (Có việc làm/ Không có việc
làm/ Đang đi học)
|
01
|
|
|
|
|
|
02
|
|
|
|
|
|
03
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Lý do đề nghị2:………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
|
….,ngày .... tháng.... năm ...
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
_____________________
1 Rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc xác định
hộ có mức sống trung bình.
2 Hộ gia đình đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo vì các lý do
như
- Bị ảnh hưởng bởi thiên tai (hạn hán, lũ lụt, bão, giông lốc, sóng thần); môi
trường bị ô nhiễm nặng; tai nạn lao động, tai nạn giao thông, bệnh tật nặng; rủi
ro về kinh tế (chịu thiệt hại nặng về các tài sản chủ yếu như nhà ở, công cụ sản
xuất, mất đất sản xuất, mất mùa, dịch bệnh); rủi ro về xã hội (bị lừa đảo, là nạn
nhân của tội phạm)...
- Có biến động về nhân khẩu trong hộ gia đình (có thêm con, bộ đội xuất ngũ trở
về gia đình, lao động chính trong hộ bị chết…).
Mẫu
số 02
ỦY BAN NHÂN DÂN
…..(1)…..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/QĐ-UB
|
……,ngày….tháng….năm…..
|
QUYẾT
ĐỊNH
Công
nhận danh sách…….. (2) ………….
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN ... (1)
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa
chiều giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số
/2021/QĐ-TTg ngày tháng năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định
quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung giai đoạn
2021 - 2025;
Theo đề nghị của………………………….
(3) …………………………………
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận danh
sách... (2)……. (4).... trên địa bàn ... (1)....
(Danh sách chi tiết tại Phụ
lục kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Cấp Giấy chứng
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo cho hộ nghèo, hộ cận nghèo được công nhận tại Quyết
định này. (5)
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Ban Chỉ đạo rà
soát cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo, thống kê và
các công chức cấp xã liên quan, Trưởng các thôn (tổ dân phố, bản, buôn, khóm, ấp)
và các hộ gia đình có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Đảng ủy xã/ phường/ thị trấn;
- Thường trực HĐND xã/ phường/ thị trấn;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam xã/ phường/ thị trấn;
- UBND huyện/ quận/ thị xã/ thành phố;
- Phòng LĐTBXH huyện, quận/ thị xã, thành phố;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 03
UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ
TRẤN…………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./GCN-HN.HCN
|
….,
ngày….tháng….năm…
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chuẩn
nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ kết quả rà soát hộ
nghèo, hộ cận nghèo hằng năm trên địa bàn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã/phường/thị
trấn chứng nhận:
Hộ gia đình ông/bà:…………………………..
Dân tộc:................
Số CCCD/CMND:…………………………………..
Ngày cấp…………
Nơi thường
trú:…………………………………………………………
I. Danh sách thành viên
trong hộ gia đình
STT
|
Họ và tên
|
Dân tộc
|
Quan hệ với chủ hộ
|
Năm sinh
|
Ghi chú (trường hợp gia đình có sự thay đổi các thành viên trong
hộ)
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
II. Kết quả phân loại hộ gia
đình giai đoạn 2022 - 2025
NĂM 20…..
|
ngày… tháng.... năm ....
Xác nhận của Chủ tịch UBND xã/phường/ thị trấn
(Ký tên, đóng dấu)
|
□ N
|
Các chỉ số thiếu hụt dịch
vụ xã hội cơ bản của hộ gia đình N, CN
|
□ CN
|
□ 1
|
□ 3
|
□ 5
|
□ 7
|
□ 9
|
□ 11
|
|
□ 2
|
□ 4
|
□ 6
|
□ 8
|
□ 10
|
□ 12
|
NĂM 20….
|
ngày… tháng.... năm ....
Xác nhận của Chủ tịch UBND xã/phường/ thị trấn
(Ký tên, đóng dấu)
|
□ N
|
Các chỉ số thiếu hụt dịch
vụ xã hội cơ bản của hộ gia đình N, CN
|
□ CN
|
□ 1
|
□ 3
|
□ 5
|
□ 7
|
□ 9
|
□ 11
|
|
□ 2
|
□ 4
|
□ 6
|
□ 8
|
□ 10
|
□ 12
|
NĂM 20….
|
ngày… tháng.... năm ....
Xác nhận của Chủ tịch UBND xã/phường/ thị trấn
(Ký tên, đóng dấu)
|
□ N
|
Các chỉ số thiếu hụt dịch
vụ xã hội cơ bản của hộ gia đình N, CN
|
□ CN
|
□ 1
|
□ 3
|
□ 5
|
□ 7
|
□ 9
|
□ 11
|
|
□ 2
|
□ 4
|
□ 6
|
□ 8
|
□ 10
|
□ 12
|
NĂM 20...
|
ngày… tháng.... năm ....
Xác nhận của Chủ tịch UBND xã/phường/ thị trấn
(Ký tên, đóng dấu)
|
□ N
|
Các chỉ số thiếu hụt dịch
vụ xã hội cơ bản của hộ gia đình N, CN
|
□ CN
|
□ 1
|
□ 3
|
□ 5
|
□ 7
|
□ 9
|
□ 11
|
|
□ 2
|
□ 4
|
□ 6
|
□ 8
|
□ 10
|
□ 12
|
Ghi chú về các từ viết tắt:
- N: Hộ nghèo; CN: Hộ cận
nghèo;
- Các số từ 1 - 12 viết tắt về các
chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo, hộ cận nghèo, cụ thể:
1. Việc làm; 2: Người phụ thuộc
trong hộ gia đình; 3: Dinh dưỡng; 4: Bảo hiểm y tế; 5: Trình độ giáo dục người
lớn; 6: Tình trạng đi học của trẻ em; 7: Chất lượng nhà ở, 8: Diện tích nhà ở
bình quân đầu người; 9: Nguồn nước sinh hoạt; 10: Nhà tiêu hợp vệ sinh; 11: Sử
dụng dịch vụ viễn thông; 12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin.
(Ghi X vào ô tương ứng với kết
quả phân loại Hộ nghèo, hộ cận nghèo và các chỉ số thiếu hụt của hộ
nghèo, hộ cận nghèo)
NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý
1. Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ
cận nghèo được cấp cho hộ gia đình làm căn cứ xác định hộ gia đình và các thành
viên trong hộ gia đình được hưởng các chính sách hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo.
2. Theo Quyết định công nhận
danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm trên địa bàn, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã ký tên, đóng dấu công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo cho hộ gia đình
vào ô của năm liền sau thời điểm rà soát, làm cơ sở để người dân hưởng chính
sách hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo trong năm tại ô ký tên, đóng dấu.
3. Trường hợp hộ gia đình có
thay đổi về thành viên thì gửi các giấy tờ liên quan về sự thay đổi thành viên
(giấy chứng nhận kết hôn, giấy chứng sinh/khai sinh, 24 giấy chuyển hộ khẩu, giấy
khai tử,...) để Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, bổ sung vào danh sách thành viên
trong hộ gia đình trên Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo đa cấp. Chủ tịch
UBND cấp xã ký tên, đóng dấu vào dòng ghi tên thành viên thay đổi tại cột Ghi
chú trong biểu Danh sách thành viên trong hộ gia đình.
4. Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ
cận nghèo phải được bảo quản cẩn thận để tránh hư hỏng, rách nát hoặc bị mất.
Trường hợp bị hư hỏng, rách nát hoặc bị mất thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
xem xét, cấp đổi lại cho hộ gia đình trên cơ sở danh sách, dữ liệu hộ nghèo, hộ
cận nghèo trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý và thu lại Giấy chứng
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo cũ để lưu hồ sơ./.
Mẫu
số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN HỘ THOÁT NGHÈO, HỘ THOÁT CẬN NGHÈO
Kính
gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn……….
Họ và tên:…………………………………….. Giới
tính: Nam □, Nữ □
Sinh ngày……………. tháng…………….
năm……………. , Dân tộc:…………
Số CCCD/CMND:………………… Ngày cấp:………..
./……... / ……………
Cơ quan cấp:………………………………………………………………………
Nơi thường
trú:……………………………………………………………………
Nơi ở hiện tại:………………………………………………………………
Là hộ nghèo □, hộ cận nghèo □ từ
năm………………….. đến năm……………
Thông tin các thành viên của hộ:
Số TT
|
Họ và tên
|
Giới tính (1: Nam; 2: Nữ)
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Quan hệ với chủ hộ (Chủ hộ/ Vợ/ chồng/bố/mẹ/con...)
|
Tình trạng (Có việc làm/ Không có việc làm/ Đang đi học)
|
01
|
|
|
|
|
|
02
|
|
|
|
|
|
03
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Lý do đề nghị công nhận hộ
thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo:………………………………
|
…..,ngày.... tháng .... năm ....
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|