|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2183/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
03/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2183/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 03
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN,
NGÀNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số
76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Chỉ thị số 23/CT-TTg
ngày 02/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh thực hiện Chương trình
tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số
876/QĐ-BNV ngày 10/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án “Xác
định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương” giai đoạn 2022-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 2730/TTr-SNV ngày 28/10/2023 về việc ban hành Bộ chỉ số
cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa
bàn tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành Bộ chỉ số cải cách hành chính (sau đây viết tắt là Bộ chỉ số CCHC) của các
sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định (chi tiết
tại Bộ chỉ số, Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Thủ
trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm sử
dụng Bộ chỉ số CCHC để theo dõi, đánh giá kết quả cải cách hành chính hàng năm
của đơn vị, địa phương mình.
Điều 3. -
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2016/QĐ-UBND
ngày 03/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Bộ chỉ số cải cách hành
chính của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Nam
Định;
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; thủ trưởng các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- TT.Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11, VP8.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
BỘ CHỈ SỐ
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2183/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định)
I. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu chung
Chỉ số cải cách hành chính
(CCHC) để theo dõi, đánh giá, xếp hạng một cách thực chất, khách quan, khoa học
và công bằng kết quả thực hiện công tác CCHC hàng năm của các sở, ban, ngành và
UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh trong quá trình triển khai thực hiện
Kế hoạch CCHC tỉnh Nam Định hàng năm, giai đoạn 2021 - 2025.
2. Mục tiêu cụ thể
- Xác định được các lĩnh vực,
tiêu chí, tiêu chí thành phần của Chỉ số CCHC theo đặc điểm, tính chất quản lý
nhà nước của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.
- Xác định được thang điểm,
phương pháp đánh giá các tiêu chí, tiêu chí thành phần, từ đó xác định được Chỉ
số CCHC của từng sở, ban, ngành và từng huyện, thành phố.
- So sánh, xếp hạng kết quả
CCHC hằng năm của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố, thông qua đố
xác định được những tồn tại, hạn chế để đề ra nhiệm vụ, giải pháp nhằm cải thiện
và nâng cao chất lượng, hiệu quả CCHC hằng năm.
- Triển khai, tổ chức thực hiện
việc xác định Chỉ số CCHC và công bố kết quả xác định Chỉ số CCHC của các sở,
ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.
3. Yêu cầu
- Chỉ số CCHC phải bám sát nội
dung của các văn bản chỉ đạo về đẩy mạnh CCHC, Chương trình tổng thể CCHC tỉnh
Nam Định giai đoạn 2021-2030, CCHC giai đoạn 2021-20251
- Chỉ số CCHC phải bảo đảm tính
khả thi, hiệu quả, phù hợp với đặc điểm, điều kiện thực tế, đồng thời đánh giá thực
chất, chính xác, khách quan kết quả thực hiện công tác CCHC hàng năm ở các sở,
ban, ngành và UBND các huyện, thành phố.
- Tăng cường sự tham gia đánh
giá của người dân, tổ chức đối với quá trình triển khai công tác CCHC của các sở,
ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.
- Ứng dụng mạnh mẽ công nghệ
thông tin, công nghệ số để nâng cao tính công khai, minh bạch và khách quan
trong công tác theo dõi, đánh giá.
- Hình thành hệ thống theo dõi,
đánh giá đồng bộ, thống nhất và ổn định đối với các cơ quan hành chính nhà nước
từ tỉnh tới cơ sở.
4. Phạm vi và đối tượng
- Phạm vi điều chỉnh: Kết quả
thực hiện công tác CCHC hàng năm của các sở, ban, ngành và UBND các huyện,
thành phố trên địa bàn tỉnh.
- Đối tượng áp dụng: Các sở,
ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.
II. NỘI DUNG
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
1. Kết cấu
bộ Chỉ số CCHC
1.1. Chỉ số CCHC đánh giá các sở,
ban, ngành gồm 9 lĩnh vực:
- Công tác chỉ đạo, điều hành
CCHC;
- Cải cách thể chế;
- Cải cách thủ tục hành chính;
- Cải cách tổ chức bộ máy hành
chính;
- Cải cách chế độ công vụ;
- Cải cách tài chính công;
- Xây dựng và phát triển chính
quyền điện tử, chính quyền số;
- Đánh giá sự hài lòng của người
dân và tổ chức;
- Điểm thưởng.
1.2. Chỉ số CCHC đánh giá các
huyện, thành phố gồm 9 lĩnh vực:
- Công tác chỉ đạo, điều hành
công tác CCHC;
- Cải cách thể chế;
- Cải cách thủ tục hành chính;
- Cải cách tổ chức bộ máy hành
chính;
- Cải cách chế độ công vụ;
- Cải cách tài chính công;
- Xây dựng và phát triển chính
quyền điện tử, chính quyền số;
- Đánh giá sự hài lòng của người
dân và tổ chức;
- Điểm thưởng.
2. Thang
điểm đánh giá
Thang điểm đánh giá, xác định
Chỉ số CCHC là 100 điểm. Trong đó:
- Các đơn vị, tự đánh giá, chấm
điểm đối với các tiêu chí, tiêu chí thành phần: Tối đa 83 điểm (Thang điểm đánh
giá được xác định cụ thể đối với từng tiêu chí, tiêu chí thành phần chi tiết tại
Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định này).
- Đánh giá sự hài lòng của người
dân và tổ chức: Tối đa 15 điểm.
- Điểm thưởng: 02 điểm đối với
đơn vị có tiêu chí đạt điểm tối đa.
3. Phương
pháp đánh giá
- Các sở, ban, ngành và UBND
các huyện, thành phố tự đánh giá, chấm điểm kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC của
cơ quan và các đơn vị trực thuộc theo các tiêu chí, tiêu chí thành phần được
quy định trong Bộ Chỉ số CCHC và hướng dẫn của Sở Nội vụ thông qua phần mềm chấm
điểm cải cách hành chính.
- Kết quả đánh giá, chấm điểm của
Tổ thẩm định.
- Đánh giá qua thanh tra, kiểm
tra, theo dõi: Năm 2023 thực hiện trừ điểm các tiêu chí thành phần đối với các
đơn vị phát hiện sai sót thông qua phản ánh kiến nghị của người dân,tổ chức,
qua các cuộc thanh tra, kiểm tra, qua theo dõi của các cơ quan quản lý theo
lĩnh vực.
III. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Trách
nhiệm thực hiện
1.1. Sở Nội vụ: Chủ trì, phối hợp
với các sở, ban, ngành có liên quan hướng dẫn các sở, ban, ngành và UBND các
huyện, thành phố triển khai thực hiện việc xác định Chỉ số CCHC hàng năm.
- Hàng năm xây dựng kế hoạch;
chủ trì tổ chức thực hiện sau khi kế hoạch được phê duyệt.
- Tập huấn, bồi dưỡng chuyên
môn nghiệp vụ cho công chức thực hiện công tác CCHC của các sở, ban, ngành và
UBND các huyện, thành phố về việc tổ chức thực hiện, theo dõi, kiểm tra, đánh
giá và xác định Chỉ số CCHC.
- Phối hợp các đơn vị có liên
quan thành lập Tổ thẩm định kết quả tự đánh giá của các sở, ban, ngành và UBND
các huyện, thành phố. Tổng hợp, xử lý số liệu để xác định Chỉ số CCHC và xây dựng
báo cáo trình UBND quyết định.
- Phối hợp với các cơ quan liên
quan rà soát nội dung Chỉ số CCHC và tổng hợp kết quả trình UBND tỉnh quyết định
điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với điều kiện thực tế hàng năm.
1.2. Văn phòng UBND tỉnh và các
Sở: Tư pháp, Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư.
- Căn cứ theo chức năng, nhiệm
vụ của mình triển khai, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện các nhiệm vụ cải
cách hành chính của các Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố.
- Cử công chức tham gia Tổ thẩm
định để đánh giá kết quả CCHC của các đơn vị.
1.3. Các Sở, ban, ngành và UBND
các huyện, thành phố
- Triển khai và tổ chức thực hiện
tự đánh giá xác định Chỉ số CCHC của các sở, ban, ngành và UBND các huyện,
thành phố theo hướng dẫn của Sở Nội vụ.
2. Kinh
phí thực hiện
- Kinh phí triển khai xác định
Chỉ số CCHC được đảm bảo bằng ngân sách nhà nước. Việc lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí cho triển khai xác định Chỉ số CCHC hàng năm thực
hiện theo quy định hiện hành.
- Giao Sở Nội vụ triển khai thực
hiện việc xác định Chỉ số CCHC hàng năm và dự trù kinh phí thực hiện hàng năm
trình UBND tỉnh phê duyệt và cấp kinh phí để thực hiện./.
PHỤ LỤC I
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định: 2183/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Tự đánh giá
|
Thẩm định
|
1
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
11,75
|
|
|
1.1
|
Triển khai các nhiệm vụ về
CCHC
|
2,00
|
|
|
1.1.1
|
Kết quả triển khai các nhiệm
vụ về CCHC
|
1,00
|
|
|
|
Triển khai thực hiện 100% kế hoạch
đảm bảo nội dung và đúng thời gian
|
1,00
|
|
|
Triển khai thực hiện từ 90% -
dưới 100% kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian
|
0,50
|
|
|
Triển khai thực hiện từ 80% -
dưới 90% kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian
|
0,25
|
|
|
Triển khai thực hiện dưới 80%
kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian hoặc có nhiệm vụ đã thực hiện
nhưng không đảm bảo thời gian trong kế hoạch
|
0,00
|
|
|
1.1.2
|
Kết quả triển khai các nhiệm
vụ về Chuyển đổi số
|
1,00
|
|
|
|
Triển khai thực hiện 100% kế
hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian
|
1,00
|
|
|
Triển khai thực hiện 90% - dưới
100% đảm bảo nội dung và đúng thời gian
|
0,50
|
|
|
Triển khai thực hiện từ 80% -
dưới 90% kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian
|
0,25
|
|
|
Triển khai thực hiện dưới 80%
kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian hoặc có nhiệm vụ đã thực hiện
nhưng không đảm bảo thời gian trong kế hoạch
|
0,00
|
|
|
1.2
|
Kiểm tra và xử lý các vấn
đề qua kiểm tra CCHC
|
4,50
|
|
|
1.2.1
|
Kiểm tra CCHC đối với các phòng,
ban đơn vị thuộc và trực thuộc (có kế hoạch kiểm tra riêng hoặc nằm trong kế
hoạch CCHC hoặc lồng ghép trong kế hoạch kiểm tra khác)
|
0,50
|
|
|
|
Kiểm tra từ 30% phòng, ban,
đơn vị thuộc và trực thuộc trở lên
|
0,50
|
|
|
Kiểm tra dưới 30% phòng, ban,
đơn vị thuộc và trực thuộc hoặc có kiểm tra nhưng không có TLKC
|
0,00
|
|
|
1.2.2
|
Số lượng vấn đề được phát hiện
qua kiểm tra
|
2,00
|
|
|
|
Phát hiện từ 05 vấn đề trở
lên
|
2,00
|
|
|
Phát hiện từ 01-04 vấn đề
|
1,00
|
|
|
Không phát hiện ra vấn đề qua
kiểm tra
|
0,00
|
|
|
1.2.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
|
2,00
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
2,00
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% các vấn
đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1,00
|
|
|
Dưới 90% các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,00
|
|
|
1.3
|
Sáng kiến trong triển khai
công tác CCHC
|
1,75
|
|
|
1.3.1
|
Sáng kiến trong triển khai
công tác CCHC được công nhận tại các sở, ban, ngành
|
0,75
|
|
|
|
Có 03 sáng kiến trở lên
|
0,75
|
|
|
Có 02 sáng kiến
|
0,50
|
|
|
Có 01 sáng kiến
|
0,25
|
|
|
Không có sáng kiến
|
0,00
|
|
|
1.3.2
|
Sáng kiến trong triển khai
CCHC có phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
1,00
|
|
|
|
Có 02 sáng kiến trở lên
|
1,00
|
|
|
Có 01 sáng kiến
|
0,50
|
|
|
Không có sáng kiến
|
0,00
|
|
|
1.4
|
Công tác thông tin, tuyên
truyền CCHC
|
1,00
|
|
|
1.4.1
|
Tổ chức hội nghị, hội thảo,
cuộc họp, tập huấn chuyên đề về CCHC
|
0,30
|
|
|
1.4.2
|
Tuyên truyền nội dung CCHC
thông qua các phương tiện thông tin đại chúng (Viết tin bài về CCHC trên
trang TTĐT; zalo, facebook (nếu có))
|
0,20
|
|
|
1.4.3
|
Lồng ghép tuyên truyền CCHC
trong cuộc họp giao ban, định kỳ của đơn vị (thông báo, kết luận,...)
|
0,10
|
|
|
1.4.4
|
Thực hiện truyền thông về
chuyển đổi số với các hình thức
|
0,20
|
|
|
|
Có đăng tải trên các phương
tiện thông tin đại chúng
|
0,10
|
|
|
Có tổ chức các hội nghị, sự
kiện hoạt động truyền thông về Chuyển đổi số
|
0,10
|
|
|
1.4.5
|
Thực hiện tuyên truyền đăng ký,
kích hoạt, sử dụng tài khoản định danh điện tử; các phương thức khai thác, sử
dụng thông tin công dân thay thế việc xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy;
tuyên truyền, nâng cao tỷ lệ tiếp nhận, giải quyết các TTHC qua dịch vụ công
trực tuyến
|
0,20
|
|
|
1.5
|
Thực hiện nhiệm vụ được
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao trong năm đánh giá
|
2,00
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ 100%
nhiệm vụ được giao
|
2,00
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ được
giao nhưng có nhiệm vụ không đúng tiến độ
|
1,00
|
|
|
Không hoàn thành 100% nhiệm vụ
được giao
|
0,00
|
|
|
1.6
|
Trách nhiệm của người đứng
đầu trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại tố cáo
|
0,50
|
|
|
|
Thực hiện tiếp công dân định
kỳ, đột xuất theo quy định và ban hành văn bản chỉ đạo sau tiếp công dân
|
0,50
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ tiếp
công dân hoặc không ban hành văn bản chỉ đạo sau tiếp công dân
|
0,00
|
|
|
2
|
CẢI
CÁCH THỂ CHẾ
|
6,50
|
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật (QPPL)
|
1,50
|
|
|
2.1.1
|
Tham mưu HĐND, UBND ban hành văn
bản QPPL quy định chi tiết nội dung thuộc lĩnh vực quản lý của ngành được
giao trong văn bản QPPL của Trung ương
|
1,00
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ, kịp thời các
văn bản QPPL đúng quy định
|
1,00
|
|
|
|
Đã tham mưu nhưng ban hành chưa
kịp thời vì lý do khách quan đã được cấp có thẩm quyền đồng ý
|
0,50
|
|
|
Tham mưu không kịp thời hoặc
không tham mưu
|
0,00
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng
văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý của ngành, lĩnh vực theo đúng quy định của
Luật ban hành văn bản QPPL
|
0,50
|
|
|
|
100% văn bản QPPL được xây dựng
đúng quy trình
|
0,50
|
|
|
Dưới 100% văn bản QPPL được
xây dựng đúng quy trình hoặc có văn bản QPPL bị cơ quan có thẩm quyền xử lý
kiến nghị thu hồi
|
0,00
|
|
|
2.2
|
Kiểm tra, xử lý văn bản QPPL
sau rà soát
|
2,00
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện qua kiểm
tra đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
2,00
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% các vấn đề
phát hiện qua kiểm tra đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1,00
|
|
|
Dưới 90% các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,00
|
|
|
2.3
|
Theo dõi thi hành pháp luật
thuộc lĩnh vực phụ trách
|
1,50
|
|
|
2.3.1
|
Triển khai các hoạt động theo
dõi thi hành pháp luật theo quy định của pháp luật (kiểm tra, điều tra, khảo sát,
thu thập thông tin…)
|
0,50
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch và triển
khai một trong các hoạt động theo dõi thi hành pháp luật
|
0,50
|
|
|
Không ban hành kế hoạch hoặc
ban hành sai quy định hoặc không triển khai các hoạt động theo dõi THPL
|
0,00
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến
nghị xử lý sau theo dõi thi hành pháp luật
|
1,00
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1,00
|
|
|
Dưới 100% các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,00
|
|
|
2.4
|
Thực hiện công tác tuyên
truyền, phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi ngành, lĩnh vực
|
1,50
|
|
|
2.4.1
|
Tổ chức thực hiện các chương
trình, kế hoạch PBGDPL trong lĩnh vực phụ trách
|
0,50
|
|
|
|
Thực hiện 100% nội dung các chương
trình, kế hoạch PBGDPL
|
0,50
|
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành
không đúng thời hạn hoặc thực hiện dưới 100% nội dung các chương trình, kế hoạch
PBGDPL
|
0,00
|
|
|
2.4.2
|
Thực hiện truyền thông pháp
luật và hoạt động PBGDPL
|
1,00
|
|
|
|
Thực hiện trách nhiệm đăng tải
thông tin pháp luật trên trang thông tin điện tử theo quy định tại Điều 13 Luật
phổ biến, giáo dục pháp luật.
- Đăng tải đầy đủ, kịp thời:
0.5 điểm
- Đăng tải chưa đầy đủ hoặc
chưa đăng tải kịp thời: 0 điểm
|
0,50
|
|
|
Tổ chức phổ biến, giáo dục
pháp luật cho cán bộ, công chức, viên chức người lao động thuộc phạm vi quản
lý
- Tổ chức đầy đủ, kịp thời:
0.25 điểm
- Tổ chức nhưng chưa đầy đủ,
kịp thời hoặc không tổ chức: 0 điểm
|
0,25
|
|
|
Tổ chức truyền thông, phổ biến
các văn bản, chính sách pháp luật mới thuộc phạm vi lĩnh vực, địa bàn được
giao quản lý bằng một trong các hình thức quy định tại Điều 11 Luật phổ biến,
giáo dục pháp luật - Tổ chức đầy đủ, kịp thời: 0.25 điểm - Tổ chức nhưng chưa
đầy đủ, kịp thời hoặc không tổ chức: 0 điểm
|
0,25
|
|
|
3
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
|
20,00
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính
|
2,00
|
|
|
3.1.1
|
Thực hiện kế hoạch rà soát,
đánh giá TTHC
|
0,50
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch đảm bảo
đúng nội dung và thời gian
|
0,50
|
|
|
Thực hiện từ 85% - dưới 100%
kế hoạch đảm bảo đúng nội dung và thời gian
|
0,25
|
|
|
Thực hiện dưới 85% kế hoạch đảm
bảo đúng nội dung và thời gian
|
0,00
|
|
|
3.1.2
|
Số lượng vấn đề được phát hiện
qua rà soát đánh giá TTHC
|
1,00
|
|
|
|
Có 02 kiến nghị đơn giản hóa
TTHC trở lên
|
1,00
|
|
|
Có 01 kiến nghị đơn giản hóa
TTHC
|
0,50
|
|
|
Không có kiến nghị đơn giản
hoá TTHC
|
0,00
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát, đánh giá TTHC
|
0,50
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà
soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,50
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% các vấn đề
phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,25
|
|
|
Dưới 90% các vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,00
|
|
|
3.2
|
Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC
|
2,00
|
|
|
3.2.1
|
Thực hiện rà soát tham mưu
xây dựng quy trình nội bộ
|
0,50
|
|
|
|
Đã triển khai rà soát, xây dựng
quy trình nội bộ giải quyết TTHC
|
0,50
|
|
|
Chưa triển khai rà soát, xây
dựng quy trình nội bộ
|
0,00
|
|
|
3.2.2
|
Xây dựng quy trình nội bộ giải
quyết TTHC
|
1,50
|
|
|
|
Đạt 90% trở lên tổng số TTHC
ban hành mới, sửa đổi, bổ sung
|
1,50
|
|
|
Dưới 90% tổng số TTHC ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung
|
0,00
|
|
|
3.3
|
Thực hiện công bố, công
khai TTHC
|
2,00
|
|
|
3.3.1
|
Rà soát, cập nhật trình UBND
tỉnh công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của các sở, ban, ngành
|
1,00
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời theo quy định
|
1,00
|
|
|
Chưa đầy đủ hoặc không kịp thời
sau khi Bộ, ngành Trung ương ban hành Quyết định công bố TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết hoặc chưa rà soát, cập nhật trình UBND tỉnh ban hành Quyết định
công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
0,00
|
|
|
3.3.2
|
Thực hiện công khai TTHC
|
1,00
|
|
|
|
100% TTHC được công khai đầy
đủ, kịp thời, dễ tiếp cận trên Cổng DVC của tỉnh và Trang TTĐT của sở, ban,
ngành
|
1,00
|
|
|
Dưới 100% TTHC được công khai
đầy đủ, kịp thời, dễ tiếp cận trên Cổng DVC của tỉnh và Trang TTĐT của sở,
ban, ngành
|
0,00
|
|
|
3.4
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh,
kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1,25
|
|
|
3.4.1
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức
đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1,00
|
|
|
|
Không có PAKN của cá nhân, tổ
chức hoặc có kiến nghị, đề xuất mang tính tích cực
|
1,00
|
|
|
100% PAKN của cá nhân, tổ chức
được giải quyết
|
0,50
|
|
|
Dưới 100% PAKN của cá nhân, tổ
chức được giải quyết
|
0,00
|
|
|
3.4.2
|
Công khai kết quả trả lời
PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền
|
0,25
|
|
|
|
Không có PAKN hoặc 100% kết
quả trả lời PAKN được công khai đúng quy định
|
0,25
|
|
|
Dưới 100% kết quả trả lời
PAKN được công khai hoặc công khai không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
3.5
|
Giải quyết TTHC
|
5,00
|
|
|
3.5.1
|
Thực hiện quy trình giải quyết
TTHC
|
0,75
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy trình giải
quyết TTHC
|
0,75
|
|
|
Thực hiện không đúng quy
trình giải quyết TTHC
|
0,00
|
|
|
3.5.2
|
Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC
trước hạn, đúng hạn, quá hạn
|
3,00
|
|
|
|
Có 100% số hồ sơ giải quyết
trước hạn, đúng hạn
|
3,00
|
|
|
Đối với đơn vị có 10.000 hồ
sơ TTHC phát sinh trong năm trở lên: Có từ 90% - dưới 100% số hồ sơ giải quyết
trước hạn, đúng hạn
|
2,00
|
|
|
- Đối với đơn vị có dưới
10.000 hồ sơ TTHC phát sinh trong năm có từ 95% đến dưới 100% hồ sơ giải quyết
trước hạn, đúng hạn: 1.00 điểm
- Đối với đơn vị có 10.000 hồ
sơ TTHC phát sinh trong năm trở lên: Có từ 85% - dưới 90% số hồ sơ giải quyết
trước hạn, đúng hạn: 1.00 điểm
|
1,00
|
|
|
|
- Đối với đơn vị có dưới 10000
hồ sơ TTHC phát sinh trong năm dưới 95% hồ sơ giải quyết trước hạn, đúng hạn:
0 điểm
- Đối với đơn vị có 10.000 hồ
sơ TTHC phát sinh trong năm trở lên dưới 85% số hồ sơ giải quyết trước hạn,
đúng hạn: 0 điểm
|
0,00
|
|
|
3.5.3
|
Hồ sơ TTHC bị trả lại vì phải
bổ sung, hoàn thiện sau khi đã tiếp nhận
|
0,50
|
|
|
|
Không có hồ sơ TTHC bị trả lại
vì phải bổ sung, hoàn thiện sau khi tiếp nhận
|
0,50
|
|
|
Hồ sơ TTHC bị trả lại có văn
bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện đảm bảo đúng quy định
|
0,25
|
|
|
Hồ sơ TTHC bị trả lại không
có văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hoặc có văn bản đề nghị bổ sung, hoàn
thiện nhưng không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
3.5.4
|
Thực hiện việc xin lỗi người
dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn
|
0,75
|
|
|
|
Đơn vị không có TTHC giải quyết
quá hạn
|
0,75
|
|
|
Có TTHC giải quyết quá hạn
nhưng đã thực hiện việc xin lỗi đầy đủ, đúng quy định
|
0,25
|
|
|
Không xin lỗi hoặc thực hiện
xin lỗi không đầy đủ hoặc không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
3.6
|
Một cửa điện tử
|
7,50
|
|
|
3.6.1
|
Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC của đơn vị được UBND tỉnh phê duyệt đã được áp dụng trên phần mềm Một cửa
điện tử
|
0,50
|
|
|
|
100% TTHC được UBND tỉnh phê
duyệt quy trình nội bộ được áp dụng trên phần mềm Một cửa điện tử
|
0,50
|
|
|
Dưới 100% TTHC được áp dụng
|
0,00
|
|
|
3.6.2
|
Áp dụng hệ thống một cửa điện
tử để giải quyết TTHC
|
1,00
|
|
|
|
Nếu tỷ lệ % hồ sơ giải quyết
TTHC được thực hiện thông qua hệ thống Một cửa điện tử trên tổng số hồ sơ
phát sinh trong năm đạt từ 90% -100% được tính theo công thức: (tỷ lệ % hồ sơ
x1)/100% .
|
1,00
|
|
|
Tỷ lệ % hồ sơ dưới 90%
|
0,00
|
|
|
3.6.3
|
Đăng tải trạng thái giải quyết
hồ sơ TTHC đúng quy định
|
1,00
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC tích trả kết
quả trên hệ thống khi đã có kết quả trả cá nhân và tổ chức
|
1,00
|
|
|
Có hồ sơ TTHC tích trả kết quả
trên hệ thống khi chưa có kết quả trả cá nhân và tổ chức
|
0,00
|
|
|
3.6.4
|
Một cửa điện tử liên thông
|
2,00
|
|
|
|
Tính tỷ lệ %: tổng số hồ sơ
được xử lý liên thông trên môi trường điện tử / tổng số hồ sơ đã tiếp nhận của
các TTHC liên thông x100%
- Đạt từ trên 75%: 2.00 điểm
- Đạt từ 50-75%: 0.5 điểm
- Dưới 50%: 0 điểm
Đối với các cơ quan không
có TTHC liên thông thì được trừ mẫu
|
|
|
|
3.6.5
|
Trả kết quả điện tử và Số hóa
kết quả giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan trong năm
đánh giá
|
3,00
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100%
|
3,00
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 60% đến dưới
100% tính điểm theo công thức: Tỷ lệ % hồ sơ x 2.00 điểm
|
2,00
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 60%
|
0,00
|
|
|
3.7
|
Đánh giá chất lượng giải
quyết TTHC
|
0,25
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định và có
báo cáo
|
0,25
|
|
|
Không đảm bảo yêu cầu
|
0,00
|
|
|
4
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
8,75
|
|
|
4.1
|
Tham mưu ban hành Quyết định
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
|
1,25
|
|
|
4.1.1
|
Tham mưu ban hành Quyết định
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở, ban, ngành
|
0,50
|
|
|
|
Đã tham mưu ban hành và đã được
UBND tỉnh ban hành
|
0,50
|
|
|
Đã có văn bản tham mưu ban
hành nhưng chưa đã được UBND tỉnh ban hành
|
0,25
|
|
|
Chưa tham mưu hoặc tham mưu
ban hành Không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
4.1.2
|
Tham mưu ban hành Quyết định
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ĐVSNCL thuộc sở,
ban, ngành
|
0,50
|
|
|
|
Đã tham mưu và đã được UBND tỉnh
ban hành
|
0,50
|
|
|
Đã có văn bản tham mưu ban
hành nhưng chưa được UBND tỉnh ban hành
|
0,25
|
|
|
Chưa tham mưu hoặc tham mưu
ban hành không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
4.1.3
|
Ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ của các phòng chuyên môn và tương đương thuộc sở, ban, ngành
|
0,25
|
|
|
|
Ban hành đúng quy định
|
0,25
|
|
|
Chưa ban hành hoặc ban hành
không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
4.2
|
Thực hiện sắp xếp ĐVSNCL
thuộc sở, ban ngành (Áp dụng đối với cơ quan có ĐVSNCL)
|
1,00
|
|
|
|
Hoàn thành sắp xếp các ĐVSNCL
thuộc sở, ban, ngành hoặc không có ĐVSNCL thuộc diện sắp xếp
|
1,00
|
|
|
Đã triển khai thực hiện sắp xếp
nhưng chưa hoàn thành
|
0,50
|
|
|
Chưa triển khai thực hiện sắp
xếp
|
0,00
|
|
|
4.3
|
Thực hiện quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo cấp phòng, ban, đơn vị trực thuộc sở, ban ngành
|
2,00
|
|
|
|
Thống kê số lượng lãnh đạo cấp
phó của phòng, ban, chi cục; phòng thuộc ban và chi cục
Điểm đánh giá theo công thức:
(Số lượng phòng đúng quy định/ tổng số phòng) x 2.00 điểm
|
2,00
|
|
|
4.4
|
Thực hiện quy định về biên
chế công chức CQHCNN
|
0,50
|
|
|
|
Có văn bản phân bổ biên chế
và thực hiện đúng quy định về sử dụng biên chế
|
0,50
|
|
|
Không có văn bản hoặc văn bản
không đúng quy định hoặc phân bổ không đúng quy định hoặc sử dụng biên chế vượt
quá so với tổng số biên chế được giao
|
0,00
|
|
|
4.5
|
Thực hiện quy định về số
lượng người làm việc trong các ĐVSNCL thuộc sở, ban, ngành (Áp dụng với
cơ quan có ĐVSNCL)
|
1,50
|
|
|
4.5.1
|
Số lượng lãnh đạo cấp phó của
ĐVSNCL đảm bảo theo quy định của pháp luật
|
0,50
|
|
|
|
Đúng quy định
|
0,50
|
|
|
Không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
4.5.2
|
Số lượng người làm việc trong
ĐVSNCL, phòng và tương đương thuộc ĐVSNCL đảm bảo theo quy định của pháp luật
|
0,50
|
|
|
|
Đúng quy định
|
0,50
|
|
|
Không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
4.5.3
|
Số lượng viên chức có mặt trong
ĐVSNCL thuộc sở, ban, ngành không vượt quá số lượng người làm việc được giao
|
0,50
|
|
|
|
Đúng quy định
|
0,50
|
|
|
Không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
4.6
|
Thực hiện các quy định về
phân cấp quản lý nhà nước
|
2,50
|
|
|
4.6.1
|
Tham mưu ban hành quyết định quy
định phân cấp theo chức năng, nhiệm vụ của ngành, lĩnh vực trong năm đánh giá
|
0,50
|
|
|
|
Có tham mưu
|
0,50
|
|
|
Không tham mưu
|
0,00
|
|
|
4.6.2
|
Thực hiện các nhiệm vụ về
phân cấp quản lý nhà nước đối với CC, VC
|
2,00
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định
|
2,00
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ hoặc
thực hiện không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
5
|
CẢI
CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
11,00
|
|
|
5.1
|
Việc ban hành Quy chế hoặc
văn bản để tổ chức thực hiện quy định văn hóa công sở/ công vụ
|
0,25
|
|
|
|
Ban hành đúng quy định
|
0,25
|
|
|
Chưa ban hành hoặc Ban hành
không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quản lý, sử dụng
công chức, viên chức theo vị trí việc làm
|
3,25
|
|
|
5.2.1
|
Tham mưu điều chỉnh, cập nhật,
hoàn thiện quy định về vị trí việc làm
|
0,25
|
|
|
|
Cập nhật đầy đủ, kịp thời các
quy định về vị trí việc làm
|
0,25
|
|
|
Chưa cập nhật hoặc cập nhật
chưa đầy đủ hoặc không kịp thời
|
0,00
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện bố trí công chức
theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
1,00
|
|
|
|
Bố trí công chức theo đúng vị
trí việc làm được phê duyệt
|
1,00
|
|
|
Có công chức bố trí không
đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
0,00
|
|
|
5.2.3
|
Số ĐVSNCL thuộc sở và tương
đương đã được phê duyệt, điều chỉnh vị trí việc làm (áp dụng với cơ quan có
ĐVSNCL)
|
1,00
|
|
|
|
Đã hoàn thành phê duyệt, điều
chỉnh vị trí việc làm các ĐVSNCL thuộc sở và tương đương
|
1,00
|
|
|
Chưa hoàn thành phê duyệt, điều
chỉnh vị trí việc làm các ĐVSNCL thuộc sở và tương đương
|
0,00
|
|
|
5.2.4
|
Bố trí viên chức thuộc ĐVSNCL
theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt (áp dụng với cơ quan có ĐVSNCL)
|
1,00
|
|
|
|
100% viên chức bố trí đúng
VTVL được phê duyệt
|
1,00
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% viên chức
bố trí đúng VTVL được phê duyệt
|
0,25
|
|
|
Dưới 90% viên chức bố trí đúng
VTVL được phê duyệt
|
0,00
|
|
|
5.3
|
Tuyển dụng viên chức
|
0,50
|
|
|
5.3.1
|
Tuyển dụng viên chức theo
đúng quy định (áp dụng đối với cơ quan có ĐVSNCL)
|
0,25
|
|
|
|
Thực hiện tuyển dụng đúng quy
định hoặc trong năm không tuyển dụng
|
0,25
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
5.3.2
|
Bố trí viên chức đã được tuyển
dụng, tiếp nhận theo vị trí việc làm
|
0,25
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
0,25
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
5.4
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức
|
0,75
|
|
|
5.4.1
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch
|
0,50
|
|
|
Thực hiện từ 80% - dưới 100%
kế hoạch
|
0,25
|
|
|
Thực hiện dưới 80% kế hoạch
|
0,00
|
|
|
5.4.2
|
Quyết định cử cán bộ, công chức,
viên chức thuộc thẩm quyền quản lý đi đào tạo, bồi dưỡng theo kế hoạch (thời
gian trên 01 tuần)
|
0,25
|
|
|
|
Có ban hành quyết định cử CB,
CC, VC đi đào tạo, bồi dưỡng hoặc không có CB,CC, VC tham gia đào tạo bồi dưỡng
|
0,25
|
|
|
Không ban hành quyết định cử
cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng
|
0,00
|
|
|
5.5
|
Thực hiện quy định về đánh
giá, xếp loại cán bộ, công chức, viên chức
|
1,25
|
|
|
5.5.1
|
Thực hiện trình tự, thủ tục
đánh giá, xếp loại công chức, viên chức của đơn vị
|
0,25
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
0,25
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
5.5.2
|
Kết quả đánh giá công chức của
sở, ban, ngành
|
0,50
|
|
|
|
100% công chức xếp loại hoàn
thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
0,50
|
|
|
Dưới 100% công chức xếp loại hoàn
thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
0,00
|
|
|
5.5.3
|
Kết quả đánh giá viên chức
thuộc sở, ban, ngành
|
0,50
|
|
|
|
Không có viên chức xếp loại
không hoàn thành nhiệm vụ
|
0,50
|
|
|
Dưới 1% viên chức xếp loại
không hoàn thành nhiệm vụ
|
0,25
|
|
|
Trên 1% viên chức xếp loại
không hoàn thành nhiệm vụ
|
0,00
|
|
|
5.6
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính của công chức, viên chức của các phòng, ban, đơn vị trực thuộc
|
2,00
|
|
|
5.6.1
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của công chức thuộc các phòng, ban, đơn vị trực thuộc
|
1,00
|
|
|
|
Không có công chức bị kỷ luật
ở mức khiển trách trở lên
|
1,00
|
|
|
Có công chức bị kỷ luật ở mức
khiển trách trở lên
|
0,00
|
|
|
5.6.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của viên chức thuộc các phòng, ban, đơn vị trực thuộc
|
1,00
|
|
|
|
Không có viên chức bị xử lý kỷ
luật
|
1,00
|
|
|
Dưới 1% viên chức bị xử lý kỷ
luật
|
0,50
|
|
|
Trên 1 % viên chức vị xử lý kỷ
luật
|
0,00
|
|
|
5.7
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại cán bộ lãnh đạo từ cấp phòng
|
1,00
|
|
|
|
Thực hiện 100% số lãnh đạo bổ
nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy định
|
1,00
|
|
|
Dưới 100% số lãnh đạo bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại đúng quy định
|
0,00
|
|
|
5.8
|
Thực hiện quy định về chuyển
đổi vị trí công tác theo Luật Phòng, chống tham nhũng
|
1,50
|
|
|
5.8.1
|
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi
vị trí công tác
|
0,25
|
|
|
|
Kế hoạch có đầy đủ nội dung
theo quy định, có danh sách các trường hợp cụ thể phải chuyển đổi vị trí, thời
gian thực hiện chuyển đổi
|
0,25
|
|
|
Kế hoạch không đảm bảo các nội
dung theo quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng
|
0,00
|
|
|
5.8.2
|
Công khai kế hoạch chuyển đổi
vị trí công tác
|
0,25
|
|
|
|
Có công khai
|
0,25
|
|
|
Không công khai
|
0,00
|
|
|
5.8.3
|
Kết quả thực hiện kế hoạch
chuyển đổi vị trí công tác
|
1,00
|
|
|
|
Hoàn thành 100% về số lượng
theo kế hoạch
|
1,00
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 100%
về số lượng theo kế hoạch
|
0,75
|
|
|
Thực hiện dưới 50% về số lượng
theo kế hoạch
|
0,00
|
|
|
5.9
|
Cập nhật cơ sở dữ liệu quản
lý hồ sơ cán bộ công chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
Thực hiện đảm bảo yêu cầu
|
0,50
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện
không đảm bảo yêu cầu
|
0,00
|
|
|
6
|
CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
10,00
|
|
|
6.1
|
Tổ chức thực hiện công tác
tài chính - ngân sách
|
2,50
|
|
|
6.1.1
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách nhà nước (NSNN) năm 2023
|
1,00
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a)x 1.00. Trong đó:
a là tổng số tiền phải giải
ngân theo kế hoạch.
b là số tiền đã giải ngân.
Trường hợp tỷ lệ b/a<0.70
thì điểm đánh giá là 0
Trường hợp đơn vị không có vốn
đầu tư công thì trừ mẫu
|
1,00
|
|
|
6.1.2
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách năm
2022, 2023
|
1,50
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a)x 1.50. Trong đó:
a là tổng số tiền phải nộp
NSNN.
b là số tiền đã nộp NSNN.
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện công khai ngân
sách theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính và Thông
tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC
|
0,50
|
|
|
|
Đầy đủ và đúng thời gian quy
định
|
0,50
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng
thời gian quy định
|
0,00
|
|
|
6.3
|
Công tác quản lý, sử dụng
tài sản công
|
1,50
|
|
|
6.3.1
|
Ban hành quy chế quản lý, sử
dụng tài sản công của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
|
0,50
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị đã
ban hành, sửa đổi đúng quy định
|
0,50
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số cơ quan,
đơn vị đã ban hành, sửa đổi đúng quy định
|
0,25
|
|
|
Dưới 80% số cơ quan, đơn vị
đã ban hành, sửa đổi đúng quy định
|
0,00
|
|
|
6.3.2
|
Thực hiện báo cáo tình hình
quản lý, sử dụng tài sản công hằng năm theo quy định tại Điều 130, Điều 131 Nghị
định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
0,25
|
|
|
|
Đã gửi đầy đủ báo cáo tình
hình quản lý, sử dụng tài sản công hằng năm
|
0,25
|
|
|
Chưa gửi đầy đủ báo cáo tình
hình quản lý, sử dụng tài sản công hằng năm
|
0,00
|
|
|
6.3.3
|
Thực hiện tự kiểm tra quản lý
tài sản công
|
0,75
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra đầy đủ nội
dung
|
0,75
|
|
|
Có kiểm tra nhưng chưa đầy đủ
nội dung
|
0,25
|
|
|
Không kiểm tra
|
0,00
|
|
|
6.4
|
Thực hiện cơ chế tự chủ tại
các đơn vị sự nghiệp công lập (ĐVSNCL) thuộc Sở
|
5,50
|
|
|
6.4.1
|
Có thêm ĐVSNCL tự bảo đảm bảo
chi thường xuyên
|
1,25
|
|
|
|
Có tham mưu và được Sở Tài
chính thẩm định, UBND tỉnh ban hành Quyết định
|
1,25
|
|
|
Có Văn bản tham mưu nhưng
chưa được thẩm định, phê duyệt
|
0,75
|
|
|
Không có thêm ĐVSNCL tự bảo đảm
chi thường xuyên
|
0,00
|
|
|
6.4.2
|
Có thêm ĐVSNCL tự bảo đảm một
phần chi thường xuyên
|
1,50
|
|
|
|
Có thêm ít nhất 01 đơn vị tự
bảo đảm từ 70% đến dưới 100% chi thường xuyên so với năm trước liền kề
|
0,75
|
|
|
Có thêm ít nhất 01 đơn vị tự
bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên so với năm trước liền kề
|
0,50
|
|
|
Có thêm ít nhất 01 đơn vị tự
bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên so với năm trước liền kề
|
0,25
|
|
|
6.4.3
|
Thực hiện quy định về phân phối
kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm
tại các ĐVSNCL
|
0,75
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
0,75
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
6.4.4
|
Tỷ lệ giảm chi trực tiếp ngân
sách cho ĐVSNCL so với năm 2022
|
2,00
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên
|
2,00
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm
đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % giảm chi ngân sách /10%)x1.0 điểm
|
1,00
|
|
|
7
|
XÂY
DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ
|
15,00
|
|
|
7.1
|
Nhận thức số
|
1,25
|
|
|
7.1.1
|
Có văn bản, ý kiến chỉ đạo về
chuyển đổi số do lãnh đạo đơn vị ký ban hành
|
0,25
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ, kịp thời
|
0,25
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành
không đầy đủ hoặc ban hành không kịp thời
|
0,00
|
|
|
7.1.2
|
Có mô hình điển hình và chia sẻ
nội dung mô hình điển hình Chuyển đổi số
|
1,00
|
|
|
|
Có mô hình điển hình và chia
sẻ nội dung mô hình điển hình Chuyển đổi số
|
1,00
|
|
|
Có mô hình điển hình nhưng
chưa chia sẻ nội dung mô hình điển hình Chuyển đổi số
|
0,50
|
|
|
Không có mô hình điển hình
|
0,00
|
|
|
7.2
|
Mức độ triển khai các nền
tảng số
|
1,00
|
|
|
7.2.1
|
Sử dụng các phần mềm ứng dụng
nội bộ trong cơ quan nhà nước
|
0,25
|
|
|
|
Sử dụng 100% các phần mềm ứng
dụng nội bộ trong cơ quan nhà nước
|
0,25
|
|
|
Sử dụng dưới 100% các phần mềm
ứng dụng nội bộ trong cơ quan nhà nước
|
0,00
|
|
|
7.2.2
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu chuyên
ngành hoặc cơ sở dữ liệu của đơn vị
|
0,75
|
|
|
|
Hoàn thành cơ sở dữ liệu
|
0,75
|
|
|
Có triển khai và đang hoàn
thành
|
0,25
|
|
|
Không triển khai
|
0,00
|
|
|
7.3
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
5,00
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
1,00
|
|
|
|
100% TTHC đủ điều kiện quy định
tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP được cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn
trình
|
1,00
|
|
|
Dưới 100% TTHC đủ điều kiện
quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP được cung cấp dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
0,00
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn
trình
|
3,00
|
|
|
|
Từ 90% số hồ sơ TTHC trở lên
|
3,00
|
|
|
Từ 60% - dưới 90% số hồ sơ TTHC
thì điểm đánh giá được tính theo công thức (tỷ lệ % hồ sơ x 3.0 điểm)/90%
|
|
|
|
Dưới 60% số hồ sơ TTHC
|
0,00
|
|
|
7.3.3
|
Thanh toán trực tuyến
|
1,00
|
|
|
|
Đạt từ 80% số hồ sơ TTHC trở
lên hoặc không có TTHC thuộc phạm vi đánh giá
|
1,00
|
|
|
Từ 25% - dưới 80% số hồ sơ
TTHC đánh giá theo công thức: (tỷ lệ % hồ sơ x 1.0 điểm)/25%
|
|
|
|
Dưới 25% số hồ sơ TTHC
|
0,00
|
|
|
7.4
|
Triển khai các ứng dụng, dịch
vụ của các sở, ban, ngành
|
4,50
|
|
|
7.4.1
|
Tỷ lệ gửi, nhận văn bản điện
tử
|
1,00
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức:
= (b/a) x1.0 + (c/a)x0.5
Trong đó:
a là tổng số văn bản đi (trừ
văn bản mật).
b là số văn bản đi, được gửi
hoàn toàn dưới dạng điện tử.
c là số văn bản đi, được gửi
dưới dạng điện tử song song với bản giấy.
- Trong báo cáo của đơn vị phải
chỉ rõ số liệu a, b, c nêu trên.
|
|
|
|
7.4.2
|
Xử lý văn bản, hồ sơ công việc
trên môi trường mạng
|
0,75
|
|
|
|
100% văn bản, hồ sơ công việc
xử lý trên môi trường mạng
|
0,75
|
|
|
Dưới 100% văn bản, hồ sơ công
việc xử lý trên môi trường mạng
|
0,00
|
|
|
7.4.3
|
Ứng dụng chữ ký số
|
0,75
|
|
|
|
100% văn bản đi của sở, ban,
ngành và các đơn vị trực thuộc được ký số theo đúng quy định
|
0,75
|
|
|
Không đáp ứng yêu cầu trên
|
0,00
|
|
|
7.4.4
|
Tham mưu ban hành văn bản hành
chính
|
0,25
|
|
|
|
Đúng quy định về thẩm quyền,
thể thức, loại văn bản, nội dung
|
0,25
|
|
|
Không đúng quy định về thể thức,
loại văn bản, nội dung
|
0,00
|
|
|
7.4.5
|
Lập hồ sơ điện tử và giao nộp
hồ sơ điện tử vào lưu trữ cơ quan
|
1,25
|
|
|
|
Ban hành danh mục hồ sơ theo
chức năng nhiệm vụ của đơn vị
- Có ban hành văn bản: 0.25
điểm
- Không có văn bản ban hành:
0 điểm
|
0,25
|
|
|
Cập nhật danh mục hồ sơ lên hệ
thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành
- Có cập nhật: 0.25 điểm
- Không cập nhật: 0 điểm
|
0,25
|
|
|
Lập hồ sơ điện tử
- Đạt 100% các phòng, đơn vị
trực thuộc đã thực hiện lập hồ sơ điện tử: 025 điểm
- Dưới 100% các phòng, đơn vị
trực thuộc đã thực hiện lập hồ sơ điện tử: 0 điểm
|
0,25
|
|
|
|
Nộp hồ sơ điện tử vào lưu trữ
sở, ban, ngành
- Điểm tính theo công thức:
(Số phòng ban thực hiện nộp hồ
sơ điện tử vào lưu trữ sở, ban, ngành/tổng số phòng ban) x 0.5 điểm
|
0,50
|
|
|
7.4.6
|
Hệ thống thông tin báo cáo cấp
tỉnh
|
0,50
|
|
|
|
Ứng dụng hệ thống thông tin
báo cáo cấp tỉnh:
- Cơ quan và tất cả các đơn vị
trực thuộc đã ứng dụng hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh: 0.25 điểm
- Không đáp ứng yêu cầu trên:
0 điểm
|
0,25
|
|
|
|
Cập nhật số liệu trên hệ thống
thông tin báo cáo cấp tỉnh:
- Cơ quan và tất cả các đơn vị
trực thuộc thường xuyên cập nhật số liệu lên hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh:
0.25 điểm
- Không cập nhật: 0 điểm
|
0,25
|
|
|
7.5
|
Cổng/Trang thông tin điện
tử của các sở, ban, ngành
|
1,75
|
|
|
7.5.1
|
Cổng/Trang thông tin điện tử có
chuyên mục riêng và thông tin chuyên mục về Chuyển đổi số
|
0,50
|
|
|
|
Có chuyên mục riêng và có 12
tin bài trở lên về Chuyển đổi số
|
0,50
|
|
|
Có chuyên mục riêng và có dưới
12 tin bài về Chuyển đổi số
|
0,25
|
|
|
Không có chuyên mục riêng hoặc
không có tin bài về Chuyển đổi số
|
0,00
|
|
|
7.5.2
|
Cung cấp đầy đủ các nội dung,
thông tin theo quy định tại Luật Tiếp cận thông tin, Nghị định số
42/2022/NĐ-CP
|
0,25
|
|
|
|
Cung cấp đầy đủ các nội dung
thông tin
|
0,25
|
|
|
Chưa đầy đủ đúng quy định
|
0,00
|
|
|
7.5.3
|
Áp dụng các giải pháp an toàn
thông tin cho website
|
0,25
|
|
|
|
Có giải pháp bảo đảm ATTT cho
máy chủ web: Firewall, IDS/IPS hoặc WAF …
|
0,25
|
|
|
Chưa triển khai giải pháp
ATTT
|
0,00
|
|
|
7.5.4
|
Thường xuyên đăng tải tin bài
trong lĩnh vực sở, ban, ngành phụ trách
|
0,75
|
|
|
|
- Từ 60 tin, bài viết trở
lên: 0.75 điểm
- Từ 30 đến 59 tin, bài viết
trở lên: 0.25 điểm.
- Dưới 30 tin, bài viết: 0 điểm
|
|
|
|
7,6
|
Triển khai thực hiện nhiệm
vụ Đề án 06
|
1,50
|
|
|
7.6.1
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ
theo Kế hoạch triển khai Đề án 06 năm 2023 của Tổ công tác Đề án 06 tỉnh
|
0,75
|
|
|
|
Triển khai thực hiện 100% kế
hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian
|
0,75
|
|
|
Thực hiện từ 90%- dưới 100% kế
hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian
|
0,50
|
|
|
Thực hiện dưới 90% kế hoạch đảm
bảo nội dung và đúng thời gian
|
0,00
|
|
|
7.6.2
|
Thực hiện triển khai các mô
hình điểm về Đề án 06
|
0,75
|
|
|
|
Đã triển khai
|
0,75
|
|
|
Chưa triển khai
|
0,00
|
|
|
8
|
ĐÁNH
GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN VÀ TỔ CHỨC
|
15,00
|
|
|
8.1
|
Có ý kiến của cấp có thẩm
quyền về việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao
|
2,00
|
|
|
8.1.1
|
Cấp có thẩm quyền tuyên
dương, khen thưởng
|
1,00
|
|
|
8.1.2
|
Không có văn bản nhắc nhở,
phê bình
|
1,00
|
|
|
8.1.3
|
Cấp có thẩm quyền nhắc nhở,
phê bình, chấn chỉnh về thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao
|
0,00
|
|
|
8.2
|
Ý kiến về CB, CC, VC trong
thực hiện nhiệm vụ, công vụ
|
2,00
|
|
|
8.2.1
|
Có ý kiến đánh giá tốt về CB,
CC, VC trong thực hiện nhiệm vụ công vụ
|
1,00
|
|
|
8.2.2
|
Không có ý kiến đánh giá CB,
CC, VC trong thực hiện nhiệm vụ
|
1,00
|
|
|
8.2.3
|
Có ý kiến về CB,CC,VC gây khó
khăn, phiền hà sách nhiễu trong thực hiện nhiệm vụ, công vụ
|
0,00
|
|
|
8.3
|
Ý kiến phản ánh, kiến nghị
của báo chí, các phương tiện thông tin truyền thông về sự phục vụ của sở,
ban, ngành và các đơn vị trực thuộc
|
4,00
|
|
|
8.3.1
|
Có ý kiến đánh giá tốt của
báo chí, các phương tiện thông tin truyền thông cấp Trung ương
|
2,00
|
|
|
8.3.2
|
Có ý kiến đánh giá tốt của
báo chí, các phương tiện thông tin truyền thông cấp tỉnh
|
1,00
|
|
|
8.3.3
|
Không có ý kiến, phản ánh kiến
nghị của báo chí, các phương tiện thông tin truyền thông
|
1,00
|
|
|
8.3.4
|
Có ý kiến phản ánh, kiến nghị
của báo chí, các phương tiện thông tin truyền thông (đã qua xác minh)
|
0,00
|
|
|
8.4
|
Ý kiến phản ánh, kiến nghị
của người dân về sự phục vụ của sở, ban, ngành và các đơn vị trực thuộc
|
2,00
|
|
|
8.4.1
|
Có ý kiến đánh giá tốt của
người dân về sự phục vụ của Sở, ban, ngành và các đơn vị trực thuộc
|
1,00
|
|
|
8.4.2
|
Không có ý kiến đánh giá, phản
ánh
|
1,00
|
|
|
8.4.3
|
Có ý kiến phản ánh, kiến nghị
của người dân về sự phục vụ của sở, ban, ngành và các đơn vị trực thuộc (đã
qua xác minh)
|
0,00
|
|
|
8.5
|
Đánh giá Bộ chỉ số phục vụ
người dân và doanh nghiệp của Bộ, ngành, địa phương trên Cổng dịch vụ công quốc
gia
|
3,00
|
|
|
8.6
|
Đánh giá của người dân và
tổ chức có giao dịch TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và tại Trung tâm
phục vụ hành chính của tỉnh.
|
2,00
|
|
|
9
|
ĐIỂM
THƯỞNG
|
2,00
|
|
|
|
Có từ 3 tiêu chí đạt điểm tối
đa trở lên
|
2,00
|
|
|
Có 02 tiêu chí đạt điểm tối
đa
|
1,00
|
|
|
Có 01 tiêu chí đạt điểm tối
đa
|
0,50
|
|
|
Tổng điểm
|
100,00
|
|
|
PHỤ LỤC II
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 2183/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần
|
Điểm đánh giá
|
Điểm đánh giá
|
Tự đánh giá
|
Thẩm định
|
1
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC)
|
10,75
|
|
|
1.1
|
Triển khai các nhiệm vụ về
CCHC
|
1,50
|
|
|
1.1.1
|
Kết quả triển khai các nhiệm
vụ về CCHC
|
0,75
|
|
|
|
Triển khai thực hiện 100% kế
hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian
|
0,75
|
|
|
Triển khai thực hiện từ 90% -
dưới 100% kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian
|
0,50
|
|
|
Triển khai thực hiện từ 80% -
dưới 90% kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian
|
0,25
|
|
|
Triển khai thực hiện dưới 90%
kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian hoặc có nhiệm vụ đã thực hiện
nhưng không đảm bảo thời gian trong kế hoạch hoặc không ban hành kế hoạch
|
0,00
|
|
|
1.1.2
|
Kết quả triển khai các nhiệm
vụ về Chuyển đổi số
|
0,75
|
|
|
|
Triển khai thực hiện 100% kế hoạch
đảm bảo nội dung và đúng thời gian
|
0,75
|
|
|
Triển khai thực hiện từ 90% -
dưới 100% kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian
|
0,50
|
|
|
Triển khai thực hiện từ 80% -
dưới 90% kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian
|
0,25
|
|
|
Triển khai thực hiện dưới 80%
kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian hoặc có nhiệm vụ đã thực hiện
nhưng không đảm bảo thời gian trong kế hoạch hoặc không ban hành kế hoạch
|
0,00
|
|
|
1.2
|
Kiểm tra và xử lý các vấn
đề qua kiểm tra CCHC
|
3,25
|
|
|
1.2.1
|
Kiểm tra CCHC đối với các
phòng, ban đơn vị thuộc và trực thuộc
|
0,75
|
|
|
|
Kiểm tra từ 30% phòng, đơn vị
thuộc và trực thuộc trở lên
|
0,75
|
|
|
|
Kiểm tra dưới 30% phòng, đơn
vị thuộc và trực thuộc hoặc có kiểm tra nhưng không có TLKC
|
0,00
|
|
|
1.2.2
|
Số lượng vấn đề được phát hiện
qua kiểm tra
|
1,00
|
|
|
|
Phát hiện từ 05 vấn đề trở
lên
|
1,00
|
|
|
Phát hiện từ 01-04 vấn đề
|
0,50
|
|
|
Không phát hiện ra vấn đề qua
kiểm tra
|
0,00
|
|
|
1.2.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
|
1,50
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1,50
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% các vấn
đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,75
|
|
|
Dưới 90% các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,00
|
|
|
1.3
|
Sáng kiến trong triển khai
công tác CCHC
|
1,75
|
|
|
1.3.1
|
Có sáng kiến trong triển khai
công tác CCHC có phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng trên địa bàn huyện,
thành phố
|
0,75
|
|
|
|
Có 03 sáng kiến trở lên
|
0,75
|
|
|
Có 02 sáng kiến
|
0,50
|
|
|
Có 01 sáng kiến
|
0,25
|
|
|
Không có sáng kiến
|
0,00
|
|
|
1.3.2
|
Có sáng kiến trong triển khai
công tác CCHC có phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
1,00
|
|
|
|
Có 3 sáng kiến trở lên
|
1,00
|
|
|
Có 2 sáng kiến
|
0,75
|
|
|
Có 01 sáng kiến
|
0,25
|
|
|
Không có sáng kiến
|
0,00
|
|
|
1.4
|
Công tác thông tin, tuyên
truyền CCHC
|
1,25
|
|
|
1.4.1
|
Tổ chức hội nghị, hội thảo,
cuộc họp, tập huấn chuyên đề về cải cách hành chính
|
0,30
|
|
|
1.4.2
|
Có 30 tin bài trở lên Tuyên truyền
nội dung CCHC thông qua các phương tiện thông tin đại chúng (Viết tin bài về
CCHC trên trang TTĐT, trên mạng xã hội zalo, facebook,.....)
|
0,25
|
|
|
1.4.3
|
Đăng thông tin trên hệ thống
bản tin, bảng tin, tuyên truyền cổ động trực quan
|
0,20
|
|
|
1.4.4
|
Lồng ghép tuyên truyền CCHC
trong cuộc họp giao ban, định kỳ của đơn vị (thông báo, kết luận,...)
|
0,10
|
|
|
1.4.5
|
Thực hiện truyền thông về
chuyển đổi với các hình thức
|
0,20
|
|
|
|
Có đăng tải trên các phương
tiện thông tin đại chúng
|
0,10
|
|
|
Có tổ chức các hội nghị, sự
kiện, hoạt động truyền thông về Chuyển đổi số
|
0,10
|
|
|
1.4.3
|
Thực hiện tuyên truyền đăng
ký,kích hoạt, sử dụng tài khoản định danh điện tử; các phương thức khai thác,
sử dụng thông tin công dân thay thế việc xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy;
tuyên truyền, nâng cao tỷ lệ tiếp nhận, giải quyết các thủ tục hành chính qua
dịch vụ công trực tuyến
|
0,20
|
|
|
1.5
|
Thực hiện nhiệm vụ được
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao trong năm
|
2,00
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ 100% nhiệm
vụ được giao
|
2,00
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ được
giao nhưng có nhiệm vụ không đúng tiến độ
|
0,75
|
|
|
Không hoàn thành 100% nhiệm vụ
được giao
|
0,00
|
|
|
1.6
|
Trách nhiệm của người đứng
đầu trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại tố cáo
|
0,75
|
|
|
|
Thực hiện tiếp công dân định
kỳ, đột xuất theo quy định và ban hành văn bản chỉ đạo sau tiếp công dân
|
0,75
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ tiếp
công dân hoặc không ban hành văn bản chỉ đạo sau tiếp công dân
|
0,00
|
|
|
1.7
|
Triển khai chấm điểm đến đơn
vị cấp xã thuộc huyện, thành phố
|
0,25
|
|
|
|
Đã triển khai và 100% đơn vị
cấp xã hoàn thành chấm điểm CCHC trong thời gian quy định
|
0,25
|
|
|
Chưa triển khai hoặc đã triển
khai nhưng có dưới 100% số xã hoàn thành chấm điểm CCHC trong thời gian quy định
|
0,00
|
|
|
2
|
CẢI
CÁCH THỂ CHẾ
|
8,00
|
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật (VBQPPL)
|
2,50
|
|
|
2.1.1
|
Ban hành đầy đủ các VBQPPL được
giao theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ, kịp thời các
VBQPPL đúng quy định
|
1,00
|
|
|
Không ban hành VBQPPL kịp thời
hoặc có văn bản bị cơ quan kiểm tra văn bản kết luận trái pháp luật hoặc có
văn bản hành chính chứa nội dung QPPL
|
0,00
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng
VBQPPL thuộc phạm vi quản lý ngành, lĩnh vực của huyện, thành phố theo đúng
quy định của Luật Ban hành VBQPPL
|
1,00
|
|
|
|
100% văn bản QPPL được xây dựng
đúng quy trình
|
1,00
|
|
|
Dưới 100% văn bản QPPL được
xây dựng đúng quy trình
|
0,00
|
|
|
2.1.3
|
Tham gia góp ý dự thảo VBQPPL
của UBND tỉnh
|
0,50
|
|
|
|
Tham gia ý kiến đầy đủ đúng
thời hạn
|
0,50
|
|
|
Không tham gia hoặc tham gia
không đầy đủ các dự thảo VBQPPL
|
0,00
|
|
|
2.2
|
Kiểm tra, rà soát, hệ thống
hoá văn bản QPPL
|
2,00
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra, rà soát được xử lý hoặc kiến nghị
|
2,00
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% các vấn đề
phát hiện qua kiểm tra, rà soát được xử lý hoặc kiến nghị
|
1,00
|
|
|
Dưới 90% các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra, rà soát được xử lý hoặc kiến nghị
|
0,00
|
|
|
2.3
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
2,00
|
|
|
2.3.1
|
Triển khai các hoạt động theo
dõi thi hành pháp luật theo quy định của pháp luật (kiểm tra, điều tra, khảo
sát, thu thập thông tin…)
|
0,50
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch và triển
khai một trong các hoạt động theo dõi THPL
|
0,50
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch hoặc ban
hành sai quy định hoặc không triển khai một trong các hoạt động theo dõi THPL
|
0,00
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến
nghị xử lý sau theo dõi thi hành pháp luật
|
1,50
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1,50
|
|
|
Dưới 100% các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,00
|
|
|
2.4
|
Thực hiện công tác tuyên
truyền, phổ biến giáo dục pháp luật
|
1,50
|
|
|
2.4.1
|
Tổ chức thực hiện các chương
trình, kế hoạch PBGDPL
|
0,50
|
|
|
|
Thực hiện 100% nội dung các
chương trình, kế hoạch PBGDPL
|
0,50
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành
không đúng thời hạn hoặc thực hiện dưới 100% nội dung đã ban hành các chương
trình, kế hoạch PBGDPL
|
0,00
|
|
|
2.4.2
|
Thực hiện công tác tuyên truyền,
phổ biến giáo dục pháp luật
|
1,00
|
|
|
|
Thực hiện trách nhiệm đăng tải
thông tin pháp luật trên trang thông tin điện tử theo quy định tại Điều 13 Luật
phổ biến, giáo dục pháp luật.
- Đăng tải đầy đủ, kịp thời:
0.5 điểm
- Đăng tải chưa đầy đủ hoặc chưa
đăng tải kịp thời: 0 điểm
|
0,50
|
|
|
Tổ chức phổ biến, giáo dục
pháp luật cho cán bộ, công chức, viên chức người lao động thuộc phạm vi quản
lý
- Tổ chức đầy đủ, kịp thời:
0.25 điểm
- Tổ chức nhưng chưa đầy đủ,
kịp thời hoặc không tổ chức: 0 điểm
|
0,25
|
|
|
Tổ chức truyền thông, phổ biến
các văn bản, chính sách pháp luật mới thuộc phạm vi lĩnh vực, địa bàn được
giao quản lý bằng một trong các hình thức quy định tại Điều 11 Luật phổ biến,
giáo dục pháp luật
- Tổ chức đầy đủ, kịp thời:
0.25 điểm
- Tổ chức nhưng chưa đầy đủ,
kịp thời hoặc không tổ chức: 0 điểm
|
0,25
|
|
|
3
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
23,00
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính
|
2,00
|
|
|
3.1.1
|
Thực hiện kế hoạch rà soát,
đánh giá TTHC
|
0,50
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch đảm bảo
đúng nội dung và đúng thời gian
|
0,50
|
|
|
Thực hiện từ 85% - dưới 100%
kế hoạch đúng nội dung và đúng thời gian
|
0,25
|
|
|
Thực hiện dưới 85% kế hoạch
đúng nội dung và đúng thời gian
|
0,00
|
|
|
3.1.2
|
Số lượng vấn đề được phát hiện
qua rà soát đánh giá TTHC
|
1,00
|
|
|
|
Có 02 kiến nghị đơn giản hóa
TTHC trở lên
|
1,00
|
|
|
Có 01 kiến nghị đơn giản hóa
TTHC
|
0,50
|
|
|
Không có kiến nghị đơn giản
hoá TTHC
|
0,00
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát, đánh giá TTHC
|
0,50
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua
rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,50
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% các vấn đề
phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,25
|
|
|
Dưới 90% các vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,00
|
|
|
3.2
|
Công khai TTHC
|
1,00
|
|
|
3.2.1
|
Công khai đầy đủ, chính xác
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Cổng thông tin điện tử của UBND cấp huyện,
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,50
|
|
|
|
Công khai đầy đủ, chính xác
|
0,50
|
|
|
Công khai không đầy đủ, chính
xác
|
0,00
|
|
|
3.2.2
|
Công khai đầy đủ, chính xác
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang TTĐT cấp xã, Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp xã
|
0,50
|
|
|
|
Công không đầy đủ, chính xác
|
0,50
|
|
|
Công khai không đầy đủ, chính
xác
|
0,00
|
|
|
3.3
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết huyện,
xã
|
1,00
|
|
|
3.3.1
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức
đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
0,75
|
|
|
|
Không có PAKN của cá nhân, tổ
chức hoặc có kiến nghị, đề xuất mang tính tích cực
|
0,75
|
|
|
100% PAKN của cá nhân, tổ chức
được giải quyết
|
0,25
|
|
|
Dưới 100% PAKN của cá nhân, tổ
chức được giải quyết
|
0,00
|
|
|
3.3.2
|
Công khai kết quả trả lời
PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
0,25
|
|
|
|
Không có PAKN hoặc 100% kết
quả trả lời PAKN được công khai đúng quy định
|
0,25
|
|
|
Dưới 100% kết quả trả lời
PAKN được công khai hoặc công khai không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
3.4
|
Thực hiện đánh giá việc giải
quyết TTHC
|
0,50
|
|
|
3.4.1
|
Đã triển khai và có báo cáo đối
với bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,25
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng yêu cầu
|
0,25
|
|
|
Không đúng yêu cầu
|
0,00
|
|
|
3.4.2
|
Đã triển khai và có báo cáo đối
với bộ phận một cửa cấp xã
|
0,25
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng yêu cầu
|
0,25
|
|
|
Không đúng yêu cầu
|
0,00
|
|
|
3.5
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông cấp huyện
|
11,50
|
|
|
3.5.1
|
Thực hiện quy chế làm việc và
phân công người làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo Nghị định
61/2018/NĐ-CP và Thông tư 01/2018/TT-VPCP
|
0,25
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy chế
|
0,25
|
|
|
Thực hiện không đúng quy chế
|
0,00
|
|
|
3.5.2
|
Logo nhận diện thương hiệu tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,25
|
|
|
|
Đúng quy định
|
0,25
|
|
|
|
Chưa đúng quy định
|
0,00
|
|
|
3.5.3
|
Niêm yết công khai biểu phí
và lệ phí, địa chỉ tiếp nhận PAKN, giờ làm việc tại Bộ phận một cửa
|
0,50
|
|
|
|
Niêm yết đúng quy định
|
0,50
|
|
|
Không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
3.5.4
|
Thực hiện đúng quy trình giải
quyết TTHC
|
0,75
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy trình giải
quyết TTHC
|
0,75
|
|
|
Thực hiện không đúng quy
trình giải quyết đạt
|
0,00
|
|
|
3.5.5
|
Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC
(trước, đúng, quá hạn)
|
2,00
|
|
|
|
Có 100% hồ sơ TTHC giải quyết
trước hạn, đúng hạn
|
2,00
|
|
|
Có từ 95% - dưới 100% hồ sơ
TTHC giải quyết trước hạn, đúng hạn
|
1,00
|
|
|
Có từ 85%- dưới 95% hồ sơ
TTHC giải quyết trước hạn, đúng hạn
|
0,50
|
|
|
Có dưới 85% hồ sơ TTHC giải
quyết trước hạn, đúng hạn
|
0,00
|
|
|
3.5.6
|
Hồ sơ TTHC bị trả lại vì phải
bổ sung, hoàn thiện sau khi đã tiếp nhận
|
0,50
|
|
|
|
Không có hồ sơ TTHC bị trả lại
vì phải bổ sung, hoàn thiện sau khi tiếp nhận
|
0,50
|
|
|
Hồ sơ TTHC bị trả lại có văn
bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện đảm bảo đúng quy định
|
0,25
|
|
|
Hồ sơ TTHC bị trả lại không
có văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hoặc có văn bản đề nghị bổ sung, hoàn
thiện nhưng không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
3.5.7
|
Một cửa điện tử
|
2,50
|
|
|
|
Triển khai quy trình nội bộ
do UBND tỉnh phê duyệt trên phần mềm một cửa điện tử.
- 100% TTHC được UBND tỉnh
phê duyệt quy trình nội bộ được áp dụng trên phần mềm Một cửa điện tử: 0.5điểm
- Dưới 100% TTHC được áp dụng:
0 điểm
|
0,50
|
|
|
|
Áp dụng hệ thống một cửa điện
tử để giải quyết TTHC.
- Nếu tỷ lệ đạt từ 90% đến
100% thì tính điểm theo công thức: (tỷ lệ % hồ sơ x 0.5)/100%
- Dưới 90%: 0 điểm
|
0,50
|
|
|
Đăng tải trạng thái giải quyết
hồ sơ TTHC đúng quy định:
- 100% hồ sơ TTHC tích trả kết
quả trên hệ thống khi đã có kết quả trả cá nhân và tổ chức: 0.5 điểm
- Có hồ sơ TTHC tích trả kết
quả trên hệ thống khi chưa có kết quả trả cá nhân và tổ chức: 0 điểm
|
0,50
|
|
|
Một cửa điện tử liên thông
Tính tỷ lệ %: tổng số hồ sơ được
xử lý liên thông trên môi trường điện tử trên tổng số hồ sơ đã tiếp nhận của
các TTHC liên thông x 100%
+ Đạt trên 75%: 1.0 điểm
+ Đạt từ 50- 75%: 0.5 điểm
+ Dưới 50%: 0 điểm
|
1,00
|
|
|
3.5.8
|
Trả kết quả điện tử và số hoá
kết quả giải quyết TTHC
|
3,00
|
|
|
|
Đạt 100%: 3.0 điểm
|
3,00
|
|
|
Từ 60% đến dưới 100% tính
theo công thức: Tỷ lệ % hồ sơ x 2.0 điểm
|
2,00
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm
|
0,00
|
|
|
3.5.9
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,75
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100% TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
0,75
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 100% TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
0,00
|
|
|
3.5.10
|
TTHC giải quyết theo cơ chế một
cửa liên thông
|
0,50
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
0,50
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
3.5.11
|
Thực hiện việc xin lỗi người
dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn
|
0,50
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định
|
0,50
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng
quy định
|
0,00
|
|
|
3.6
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông cấp xã
|
7,00
|
|
|
3.6.1
|
Thực hiện quy chế làm việc tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP
|
0,25
|
|
|
|
100% số xã thực hiện đúng quy
định
|
0,25
|
|
|
Dưới 100% số xã thực hiện đúng
quy định
|
0,00
|
|
|
3.6.2
|
Logo nhận diện thương hiệu tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,25
|
|
|
|
Đúng quy định
|
0,25
|
|
|
Chưa đúng quy định
|
0,00
|
|
|
3.6.3
|
Niêm yết công khai biểu phí và
lệ phí, địa chỉ tiếp nhận PAKN, giờ làm việc tại Bộ phận một cửa
|
0,50
|
|
|
|
Niêm yết đúng quy định
|
0,50
|
|
|
Niêm yết không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
3.6.4
|
Thực hiện đúng quy trình giải
quyết TTHC
|
0,50
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy trình giải
quyết TTHC
|
0,50
|
|
|
Thực hiện không đúng quy
trình giải quyết
|
0,00
|
|
|
3.6.5
|
Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC
(trước, đúng, quá hạn)
|
1,00
|
|
|
|
Có 100% hồ sơ TTHC giải quyết
trước hạn, đúng hạn
|
1,00
|
|
|
Có từ 90% - dưới 100% hồ sơ TTHC
giải quyết trước hạn, đúng hạn
|
0,50
|
|
|
Có từ 80- dưới 90% hồ sơ TTHC
giải quyết trước hạn, đúng hạn
|
0,25
|
|
|
Có dưới 80% hồ sơ TTHC giải
quyết trước hạn, đúng hạn
|
0,00
|
|
|
3.6.6
|
Một cửa điện tử
|
1,00
|
|
|
|
Triển khai quy trình nội bộ do
UBND tỉnh phê duyệt trên phần mềm Một cửa điện tử.
- 100% TTHC được UBND tỉnh
phê duyệt quy trình nội bộ được áp dụng trên phần mềm Một cửa điện tử: 0.5 điểm
- Dưới 100% TTHC được áp dụng:
0 điểm
|
0,50
|
|
|
|
Áp dụng hệ thống một cửa điện
tử để giải quyết TTHC.
- Tỷ lệ đạt từ 90% đến 100%
thì tính điểm theo công thức: (tỷ lệ % hồ sơ x 0.5)/100%
- Dưới 90%: 0 điểm
|
0,50
|
|
|
3.6.7
|
Trả kết quả điện tử và số hoá
kết quả giải quyết TTHC
|
2,00
|
|
|
|
Đạt 100%: 2.00 điểm
|
2,00
|
|
|
Số hoá từ 60% đến dưới 100% tính
theo công thức: Tỷ lệ % hồ sơ x 1.00 điểm
|
1,00
|
|
|
Số hoá dưới 60% : 0 điểm
|
0,00
|
|
|
3.6.8
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã
|
0,75
|
|
|
|
100% TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp xã thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa
cấp xã
|
0,75
|
|
|
Dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp xã thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một
cửa cấp xã
|
0,00
|
|
|
3.6.9
|
TTHC giải quyết theo cơ chế một
cửa liên thông
|
0,50
|
|
|
|
100% TTHC liên thông ở cấp xã
được thực hiện đúng quy định
|
0,50
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
3.6.10
|
Xin lỗi người dân đối với hồ
sơ TTHC quá hạn
|
0,25
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định
|
0,25
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng
quy định
|
0,00
|
|
|
4
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
6,00
|
|
|
4.1
|
Sắp xếp, kiện toàn tổ chức
bộ máy của các cơ quan, đơn vị
|
2,00
|
|
|
4.1.1
|
Ban hành quyết định quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các phòng chuyên môn thuộc
UBND cấp huyện
|
0,75
|
|
|
|
Đầy đủ và đúng quy định
|
0,75
|
|
|
Không đầy đủ và không đúng
quy định
|
0,00
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo cấp phòng, ban, đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
0,50
|
|
|
|
Thống kê số lượng lãnh đạo cấp
phó các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
Điểm đánh giá theo công thức:
(Số lượng phòng đúng quy định/ tổng số phòng)x 0.5 điểm
|
|
|
|
4.1.3
|
Thực hiện sắp xếp các ĐVSNCL thuộc
UBND cấp huyện
Phạm vi đánh giá: Các ĐVSNCL
thuộc UBND cấp huyện (bao gồm cả lĩnh vực giáo dục)
|
0,75
|
|
|
|
Hoàn thành sắp xếp các ĐVSNCL
thuộc UBND cấp huyện
|
0,75
|
|
|
Đã triển khai thực hiện sắp xếp
nhưng chưa hoàn thành
|
0,25
|
|
|
Chưa triển khai thực hiện sắp
xếp
|
0,00
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về biên
chế hành chính
|
0,50
|
|
|
|
Có văn bản phân bổ và phân bổ
biên chế đúng quy định
|
0,50
|
|
|
Không có văn bản hoặc Phân bổ
không đúng quy định hoặc văn bản không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
4.3
|
Thực hiện quy định về số
lượng người làm việc trong các ĐVSNCL thuộc UBND cấp huyện
|
1,50
|
|
|
4.3.1
|
Số lượng lãnh đạo cấp phó của
ĐVSNCL đảm bảo theo quy định của pháp luật
|
0,50
|
|
|
|
Đúng quy định
|
0,50
|
|
|
Không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
4.3.2
|
Số lượng người làm việc của
ĐVSNCL, phòng thuộc ĐVSNCL đảm bảo theo quy định của pháp luật.
|
0,50
|
|
|
|
Đúng quy định
|
0,50
|
|
|
Không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
4.3.3
|
Số lượng viên chức có mặt
trong ĐVSNCL thuộc UBND cấp huyện không vượt quá số lượng người làm việc được
giao
|
0,50
|
|
|
|
Đúng quy định
|
0,50
|
|
|
Không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
4.4
|
Thực hiện các quy định về
phân cấp quản lý nhà nước
|
2,00
|
|
|
4.4.1
|
Có ý kiến đề xuất UBND tỉnh nội
dung phân cấp phù hợp với thực tế và quy định của pháp luật
|
0,50
|
|
|
|
Có ý kiến đề xuất
|
0,50
|
|
|
Không có ý kiến đề xuất
|
0,00
|
|
|
4.4.2
|
Ban hành Quyết định phân cấp
cho cấp xã
|
0,50
|
|
|
|
Có quyết định phân cấp cho cấp
xã ban hành trong năm đánh giá
|
0,50
|
|
|
Không có quyết định phân cấp
cho cấp xã
|
0,00
|
|
|
4.4.4
|
Thực hiện các nhiệm vụ về
phân cấp quản lý nhà nước đối với CC, VC
|
1,00
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định
|
1,00
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ hoặc
không thực hiện đúng quy định
|
0,00
|
|
|
5
|
CẢI
CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
11,00
|
|
|
5.1
|
Văn hoá công vụ và đạo đức
công vụ
|
1,00
|
|
|
5.1.1
|
Việc ban hành Quy chế hoặc
văn bản để tổ chức thực hiện quy định văn hóa công sở/ công vụ phù hợp với đặc
thù hoạt động của cơ quan, tổ chức
|
0,25
|
|
|
|
Đã ban hành
|
0,25
|
|
|
Chưa ban hành
|
0,00
|
|
|
5.1.2
|
Kiểm tra, giám sát thực hiện
kỷ luật, kỷ cương hành chính, văn hoá công vụ
|
0,75
|
|
|
|
Có triển khai và thực hiện có
hiệu quả
|
0,75
|
|
|
|
Không triển khai hoặc triển
khai nhưng không có kết quả (Không lập biên bản/ Thông báo kết quả kiểm tra,
giám sát)
|
0,00
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quản lý, sử dụng
công chức, viên chức theo vị trí việc làm (VTVL)
|
3,00
|
|
|
5.2.1
|
Tham mưu điều chỉnh,cập nhật,
hoàn thiện quy định về VTVL của cơ quan
|
0,25
|
|
|
|
Cập nhật đầy đủ, kịp thời các
quy định về VTVL
|
0,25
|
|
|
Chưa cập nhật hoặc cập nhật
chưa đầy đủ hoặc không kịp thời
|
0,00
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện bố trí công chức
theo VTVL được phê duyệt
|
0,75
|
|
|
|
100% Công chức được bố trí
theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
0,75
|
|
|
Có công chức bố trí không đúng
vị trí việc làm được phê duyệt
|
0,00
|
|
|
5.2.3
|
Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
UBND cấp huyện đã được phê duyệt, điều chỉnh đề án VTVL
|
1,00
|
|
|
|
(Số ĐVSNCL được phê duyệt, điều
chỉnh đề án VTVL/tổng số ĐVSNCL thuộc UBND cấp huyện) x 1.00 điểm
|
|
|
|
5.2.4
|
Tỷ lệ ĐVSNCL thuộc huyện bố
trí viên chức theo đúng VTVL được phê duyệt
|
1,00
|
|
|
|
Số điểm được tính theo công
thức:
(Số ĐVSNCL bố trí viên chức
đúng VTVL/tổng số ĐVSNCLthuộc UBND cấp huyện) x 1.00 điểm
|
|
|
|
5.3
|
Tuyển dụng công chức, viên
chức
|
0,50
|
|
|
5.3.1
|
Tuyển dụng viên chức
|
0,25
|
|
|
|
Thực hiện tuyển dụng đúng quy
định hoặc trong năm không tuyển dụng
|
0,25
|
|
|
Thực hiện tuyển dụng không
đúng quy định
|
0,00
|
|
|
5.3.2
|
Tuyển dụng công chức cấp xã
|
0,25
|
|
|
|
Thực hiện tuyển dụng đúng quy
định hoặc trong năm không tuyển dụng
|
0,25
|
|
|
|
Thực hiện tuyển dụng không
đúng quy định
|
0,00
|
|
|
5.4
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức
|
0,75
|
|
|
5.4.1
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch
|
0,50
|
|
|
Thực hiện từ 80% - dưới 100%
kế hoạch
|
0,25
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch
|
0,00
|
|
|
5.4.2
|
Quyết định cử cán bộ, công chức,
viên chức, GVMN hợp đồng thuộc thẩm quyền quản lý đi đào tạo, bồi dưỡng theo
kế hoạch (thời gian bồi dưỡng trên 1 tuần)
|
0,25
|
|
|
|
Có ban hành QĐ cử đi đào tạo
bồi dưỡng đối với CBCCVC, GVMN hợp đồng hoặc không có CBCCVC tham gia đào bồi
dưỡng
|
0,25
|
|
|
Không cử cán bộ, công chức,viên
chức, GVMN hợp đồng thuộc thẩm quyền quản lý đi đào tạo, bồi dưỡng theo yêu cầu
của cơ quan có thẩm quyền
|
0,00
|
|
|
5.5
|
Thực hiện quy định về đánh
giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức
|
2,00
|
|
|
5.5.1
|
Thực hiện trình tự, thủ tục
đánh giá, xếp loại công chức, viên chức cấp huyện
|
0,25
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
0,25
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
5.5.2
|
Kết quả đánh giá công chức cấp
huyện
|
0,50
|
|
|
|
100% công chức xếp loại hoàn
thành tốt trở lên
|
0,50
|
|
|
Dưới 100% công chức xếp loại
hoàn thành tốt trở lên
|
0,00
|
|
|
5.5.3
|
Kết quả đánh giá viên chức cấp
huyện
|
0,50
|
|
|
|
Không có viên chức xếp loại
không hoàn thành nhiệm vụ
|
0,50
|
|
|
Dưới 1 % viên chức xếp loại
không hoàn thành nhiệm vụ
|
0,25
|
|
|
Trên 1 % viên chức xếp loại
không hoàn thành nhiệm vụ
|
0,00
|
|
|
5.5.4
|
Thực hiện trình tự, thủ tục
đánh giá, phân loại cán bộ, công chức cấp xã
|
0,25
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
0,25
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
0,00
|
|
|
5.5.5
|
Thực hiện đánh giá, phân loại
cán bộ, công chức cấp xã
|
0,50
|
|
|
|
Không có CB,CC cấp xã xếp loại
không hoàn thành nhiệm vụ
|
0,50
|
|
|
Dưới 1 % CB,CC cấp xã xếp loại
không hoàn thành nhiệm vụ
|
0,25
|
|
|
Trên 1 % CB,CC cấp xã xếp loại
không hoàn thành nhiệm vụ
|
0,00
|
|
|
5.6
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính của công chức, viên chức
|
1,50
|
|
|
5.6.1.
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của đội ngũ cán bộ, công chức cấp huyện
|
0,50
|
|
|
|
Không có CB, CC cấp huyện bị
kỷ luật
|
0,50
|
|
|
Có CB, CC cấp huyện bị kỷ luật
|
0,00
|
|
|
5.6.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của đội ngũ viên chức cấp huyện
|
0,50
|
|
|
|
Không có viên chức bị xử lý kỷ
luật
|
0,50
|
|
|
Dưới 1% viên chức bị xử lý kỷ
luật
|
0,25
|
|
|
Trên 1 % viên chức bị xử lý kỷ
luật
|
0,00
|
|
|
5.6.3.
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã
|
0,50
|
|
|
|
Không có CB,CC cấp xã bị xử
lý kỷ luật
|
0,50
|
|
|
|
Dưới 1% CB,CC cấp xã bị xử lý
kỷ luật
|
0,25
|
|
|
Trên 1% CB,CC cấp xã bị xử lý
kỷ luật
|
0,00
|
|
|
5.7
|
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ lãnh đạo từ cấp phòng thuộc UBND cấp huyện
|
0,50
|
|
|
|
100% số lãnh đạo từ cấp phòng
thuộc UBND cấp huyện trở lên bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy định
|
0,50
|
|
|
|
Dưới 100% số lãnh đạo từ cấp phòng
thuộc UBND cấp huyện trở lên bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy định
|
0,00
|
|
|
5.8
|
Thực hiện quy định về chuyển
đổi vị trí công tác theo Luật Phòng, chống tham nhũng
|
1,25
|
|
|
5.8.1
|
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi
vị trí công tác
|
0,25
|
|
|
|
Kế hoạch có đầy đủ nội dung
theo quy định, có danh sách các trường hợp cụ thể phải chuyển đổi vị trí, thời
gian thực hiện chuyển đổi
|
0,25
|
|
|
Kế hoạch không đảm bảo các nội
dung theo quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng
|
0,00
|
|
|
5.8.2
|
Công khai kế hoạch chuyển đổi
vị trí công tác
|
0,25
|
|
|
|
Có công khai kế hoạch chuyển
đổi vị trí công tác
|
0,25
|
|
|
Không công khai kế hoạch chuyển
đổi vị trí công tác
|
0,00
|
|
|
5.8.3
|
Kết quả thực hiện kế hoạch
chuyển đổi vị trí công tác
|
0,75
|
|
|
|
Hoàn thành 100% về số lượng
theo kế hoạch
|
0,75
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 100%
về số lượng theo kế hoạch
|
0,25
|
|
|
Thực hiện dưới 50% về số lượng
theo kế hoạch
|
0,00
|
|
|
5.9
|
Cập nhật cơ sở dữ liệu quản
lý hồ sơ cán bộ công chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
Thực hiện đảm bảo yêu cầu
|
0,50
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện
không đảm bảo yêu cầu
|
0,00
|
|
|
5.10
|
Thực hiện sắp xếp các đơn
vị hành chính cấp huyện, xã giai đoạn 2023-2025
|
0,50
|
|
|
5.10.1
|
Việc xây dựng kế hoạch và triển
khai thực hiện sắp xếp ĐVHC
|
0,25
|
|
|
|
Đã xây dựng kế hoạch và tổ chức
triển khai thực hiện sắp xếp đúng quy định
|
0,25
|
|
|
Chậm hoặc không xây dựng kế
hoạch và triển khai thực hiện sắp xếp
|
0,00
|
|
|
5.10.2
|
Việc tuyên truyền chủ trương
sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn
|
0,25
|
|
|
|
Đã ban hành kế hoạch tuyên
truyền và tổ chức tuyên truyền đến nhân dân
|
0,25
|
|
|
|
Chưa ban hành kế hoạch tuyên
truyền hoặc đã ban ban kế hoạch nhưng chưa tổ chức tuyên truyền đến nhân dân
|
0,00
|
|
|
6
|
CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
7,50
|
|
|
6.1
|
Công tác quản lý, sử dụng
tài sản công
|
0,75
|
|
|
6.1.1
|
Ban hành quy chế quản lý, sử
dụng tài sản công của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
|
0,50
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị đã
ban hành, sửa đổi đúng quy định
|
0,50
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số cơ quan,
đơn vị đã ban hành sửa đổi đúng quy định
|
0,25
|
|
|
Dưới 90% số cơ quan, đơn vị
đã ban hành, sửa đổi đúng quy định
|
0,00
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện báo cáo tình hình
quản lý, sử dụng tài sản công hằng năm theo quy định tại Điều 130, 131 Nghị định
số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
0,25
|
|
|
|
Báo cáo tình hình quản lý, sử
dụng tài sản công hàng năm
|
0,25
|
|
|
Không có báo cáo hoặc báo cáo
gửi không đúng thời hạn
|
0,00
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ tại
các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (SNCL) cấp huyện
|
2,00
|
|
|
6.2.1
|
Có thêm đơn vị tự bảo chi thường
xuyên
|
0,50
|
|
|
|
Được thẩm định và có Quyết định
phê duyệt
|
0,50
|
|
|
Có Văn bản tham mưu nhưng
chưa được thẩm định, phê duyệt
|
0,25
|
|
|
Không có thêm ĐVSNCL tự bảo đảm
chi thường xuyên
|
0,00
|
|
|
6.2.2
|
Có thêm đơn vị tự đảm bảo một
phần chi thường xuyên
|
1,50
|
|
|
|
Có thêm ít nhất 01 đơn vị tự
bảo đảm từ 70% đến dưới 100% chi thường xuyên so với năm trước liền kề
|
0,50
|
|
|
Có thêm ít nhất 01 đơn vị tự
bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên so với năm trước liền kề
|
0,50
|
|
|
Có thêm ít nhất 01 đơn vị tự
bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên so với năm trước liền kề
|
0,50
|
|
|
6.3
|
Thực hiện công khai ngân
sách theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính và Thông
tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính
|
0,25
|
|
|
|
Đầy đủ và đúng thời gian quy
định
|
0,25
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng
thời gian quy định
|
0,00
|
|
|
6.4
|
Thực hiện công khai ngân
sách huyện và ngân sách cấp huyện theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính
|
1,00
|
|
|
6.4.1
|
Công khai danh mục biểu số liệu
công khai
|
0,80
|
|
|
|
Công khai số liệu dự toán
ngân sách huyện và phân bổ ngân sách cấp huyện trình Hội đồng nhân dân cấp
huyện
|
0,20
|
|
|
Công khai số liệu dự toán
ngân sách huyện và phân bổ ngân sách cấp huyện đã được Hội đồng nhân dân cấp
huyện quyết định
|
0,20
|
|
|
Công khai số liệu thực hiện dự
toán ngân sách huyện quý (06 tháng, năm) đã được báo cáo UBND cấp huyện
|
0,20
|
|
|
Công khai số liệu quyết toán
ngân sách huyện đã được Hội đồng nhân dân cấp huyện phê chuẩn
|
0,20
|
|
|
6.4.2
|
Công khai Quyết định về việc
công bố công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách nhà nước năm 2023 của
huyện/thành phố
|
0,10
|
|
|
6.4.3
|
Công khai báo cáo tình hình
thực hiện công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách nhà nước năm 2023 của
huyện/thành phố
|
0,10
|
|
|
6.5
|
Tổ chức thực hiện công tác
tài chính - ngân sách
|
3,50
|
|
|
6.5.1
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách nhà nước (NSNN)
|
0,75
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a) x 0.75 điểm. Trong đó:
a là tổng số tiền phải giải
ngân theo kế hoạch. b là số tiền đã giải ngân.
Trường hợp tỷ lệ b/a<0.70
thì điểm đánh giá là 0
Trường hợp đơn vị không có vốn
đầu tư công thì trừ mẫu
|
|
|
|
6.5.2
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
1,00
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a)
x 1.00 điểm. Trong đó: a là tổng số tiền phải nộp NSNN, b là số tiền đã nộp
NSNN
|
|
|
|
6.5.3
|
Thực hiện kiểm tra, giám sát,
đánh giá định kỳ đối với nhiệm vụ quản lý nhà nước phân cấp cho cấp xã theo
Nghị quyết số 04/NQ-CP ngày 10/01/2022
|
0,50
|
|
|
|
Có kiểm tra
|
0,50
|
|
|
Có kiểm tra nhưng chưa đầy đủ
nội dung
|
0,25
|
|
|
Không kiểm tra
|
0,00
|
|
|
6.5.4
|
Tỷ lệ đóng góp vào thu ngân
sách huyện của khu vực doanh nghiệp
|
0,50
|
|
|
|
Tăng so với năm trước liền kề
|
0,50
|
|
|
Không tăng so với năm trước liền
kề
|
0,00
|
|
|
6.5.5
|
Thực hiện thu ngân sách hàng
năm của huyện theo Kế hoạch được tỉnh giao (trừ thu tiền sử dụng đất)
|
0,50
|
|
|
|
Vượt chỉ tiêu từ 4 % trở lên:
0.5 điểm Vượt chỉ tiêu từ 2% - dưới 4%: 0.3 điểm Đạt hoặc vượt chỉ tiêu dưới
2%: 0.2 điểm Không hoàn thành chỉ tiêu được giao
|
|
|
|
6.5.6
|
Đảm bảo thời hạn gửi báo cáo
Quyết toán NSNN hàng năm theo quy định tại Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Nam Định
|
0,25
|
|
|
|
Gửi đúng thời hạn: Gửi về Sở Tài
chính trước ngày 30 tháng 5 năm sau
|
0,25
|
|
|
Gửi không đúng thời hạn: Gửi
về Sở Tài chính sau ngày 30 tháng 5 năm sau
|
0,00
|
|
|
7
|
XÂY
DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ
|
16,75
|
|
|
7.1
|
Nhận thức số
|
1,50
|
|
|
7.1.1
|
Có văn bản chỉ đạo, ý kiến chỉ
đạo chuyên đề về chuyển đổi số do lãnh đạo đơn vị ký ban hành
|
0,25
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ, kịp thời
|
0,25
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành
không đầy đủ hoặc ban hành không kịp thời
|
0,00
|
|
|
7.1.2
|
Triển khai thực hiện nhiệm vụ
của tổ công nghệ số cộng đồng ở cấp xã, các thôn, xóm
|
0,25
|
|
|
|
Thực hiện triển khai các thực
hiện nhiệm vụ của tổ công nghệ số cộng đồng
|
0,25
|
|
|
Chưa triển khai hoặc triển
khai không kịp thời hoặc triển khai không đảm bảo nội dung
|
0,00
|
|
|
7.1.3
|
Tần suất hệ thống truyền
thanh cơ sở phát sóng chuyên mục riêng về Chuyển đổi số
|
0,50
|
|
|
|
Tần suất phát sóng từ 1 lần/1
tuần
|
0,50
|
|
|
Tần suất phát sóng từ 1
tháng/1 lần đến dưới 1 lần/1 tuần
|
0,25
|
|
|
Tần suất phát sóng dưới 1
tháng/1 lần
|
0,00
|
|
|
7.1.4
|
Có mô hình điển hình và chia
sẻ nội dung mô hình điển hình Chuyển đổi số
|
0,50
|
|
|
|
Có mô hình điển hình và chia
sẻ nội dung mô hình điển hình Chuyển đổi số
|
0,50
|
|
|
Có mô hình điển hình nhưng chưa
chia sẻ nội dung mô hình điển hình Chuyển đổi số
|
0,25
|
|
|
Không có mô hình điển hình
|
0,00
|
|
|
7.2
|
Hạ tầng số
|
2,00
|
|
|
7.2.1
|
Hệ thống truyền hình trực tuyến
sử dụng kết nối mạng số liệu chuyên dùng
- Trên 20 cuộc họp: 0.5 điểm
- Từ 10 đến 20 cuộc họp: 0.25
điểm
- Dưới 10 cuộc họp: 0 điểm
|
0,50
|
|
|
7.2.2
|
Kết nối mạng truyền số liệu
chuyên dùng
|
0,50
|
|
|
|
Trên 90% số máy tính của cơ
quan (cấp huyện, cấp xã) được kết nối với mạng truyền số liệu chuyên dùng
|
0,50
|
|
|
|
Dưới 90% số máy tính của cơ
quan (cấp huyện, cấp xã) được kết nối với mạng truyền số liệu chuyên dùng
|
0,00
|
|
|
7.2.3
|
Có Màn hình cỡ lớn hoặc bảng
LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo huyện
|
0,25
|
|
|
|
Đã trang bị và có hoạt động
|
0,25
|
|
|
Chưa trang bị
|
0,00
|
|
|
7.2.4
|
Có hệ thống Camera giám sát
an ninh (cả Bộ phận một cửa và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở UBND cấp huyện,
xã)
|
0,25
|
|
|
|
Đã trang bị đầy đủ hệ thống
Camera giám sát an ninh
|
0,25
|
|
|
Chưa trang bị đầy đủ hệ thống
Camera giám sát an ninh
|
0,00
|
|
|
7.2.5
|
Màn hình tra cứu TTHC phục vụ
người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã
|
0,25
|
|
|
|
Đã trang bị màn hình tra cứu
TTHC
|
0,25
|
|
|
Chưa trang bị hoặc trang bị nhưng
không sử dụng được
|
0,00
|
|
|
7.2.6
|
Thực hiện Quét mã QR tra cứu
hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp
|
0,25
|
|
|
|
Đã thực hiện Quét mã QR tra cứu
hồ sơ TTHC
|
0,25
|
|
|
Chưa thực hiện Quét mã QR tra
cứu hồ sơ TTHC
|
0,00
|
|
|
7.3
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
5,00
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
1,00
|
|
|
|
100% TTHC đủ điều kiện quy định
tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP được cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn
trình
|
1,00
|
|
|
Dưới 100% TTHC đủ điều kiện
quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP được cung cấp dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
0,00
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn
trình
|
3,00
|
|
|
|
Từ 90% số hồ sơ TTHC trở lên
|
3,00
|
|
|
Từ 60% - dưới 90% số hồ sơ TTHC
thì điểm được tính theo công thức (tỷ lệ % hồ sơ x 3.00 điểm) / 90%
|
|
|
|
Dưới 60% số hồ sơ TTHC
|
0,00
|
|
|
7.3.3
|
Thanh toán trực tuyến
|
1,00
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ được
thanh toán trực tuyến của các TTHC trong phạm vi đánh giá trên tổng số hồ sơ
đã tiếp nhận của các TTHC trong phạm vi đánh giá.
- Đạt từ 80% trở lên: 1 00 điểm
- Đạt từ 25%- dưới 80% tính
theo công thức: (tỷ lệ % hồ sơ x 1.00 điểm) / 80%
- Dưới 25%: 0 điểm
|
|
|
|
7.4
|
Triển khai các ứng dụng, dịch
vụ trong các cơ quan nhà nước
|
5,50
|
|
|
7.4.1
|
Tỷ lệ gửi, nhận văn bản điện
tử
|
1,00
|
|
|
|
Cơ quan và tất cả các đơn vị
trực thuộc đều sử dụng hệ thống quản lý văn bản điều hành, thường xuyên gửi,
nhận văn bản trên hệ thống.
Điểm đánh giá được tính theo
công thức:
= (b/a) x 1.0 + (c/a) x 0.5
Trong đó:
a là tổng số văn bản đi (trừ
văn bản mật).
b là số văn bản đi, được gửi
hoàn toàn dưới dạng điện tử.
c là số văn bản đi, được gửi
dưới dạng điện tử song song với bản giấy.
(Trong báo cáo của đơn vị phải
chỉ rõ số liệu a, b, c nêu trên).
|
1,00
|
|
|
7.4.2
|
Xử lý văn bản, hồ sơ công việc
trên môi trường mạng
|
0,75
|
|
|
|
100% văn bản, hồ sơ công việc
(trừ văn bản mật) được xử lý trên môi trường mạng, có lưu vết trên hệ thống
quản lý văn bản và điều hành
|
0,75
|
|
|
Không đạt 100%
|
0,00
|
|
|
7.4.3
|
Ứng dụng chữ ký số
|
1,50
|
|
|
|
Cấp huyện:
- 100% văn bản đi là văn bản
điện tử (văn bản được ký số của người có thẩm quyền hoặc văn bản được số hoá
của cơ quan tổ chức theo quy định tại Nghị định số 30/2020/NĐ-CP) của UBND cấp
huyện và các phòng chuyên môn đảm bảo đúng quy định: 0.75 điểm
- Không đáp ứng yêu cầu trên:
0 điểm
|
0,75
|
|
|
Cấp xã:
- 100% văn bản đi là văn bản
điện tử (văn bản được ký số của người có thẩm quyền hoặc văn bản được số hoá của
cơ quan tổ chức theo quy định tại Nghị đính số 30/2020/NĐ-CP) của UBND các
xã, phường, thị trấn trực thuộc được ký số đúng quy định: 0.75 điểm
- Không đáp ứng yêu cầu trên:
0 điểm
|
0,75
|
|
|
7.4.4
|
Tham mưu ban hành văn bản
hành chính
|
0,25
|
|
|
|
Đúng quy định về thẩm quyền,
thể thức, loại văn bản, nội dung
|
0,25
|
|
|
Không đúng quy định về thẩm
quyền, thể thức, loại văn bản, nội dung
|
0,00
|
|
|
7.4.5
|
Lập hồ sơ điện tử và giao nộp
hồ sơ điện tử vào lưu trữ cơ quan
|
1,50
|
|
|
|
Ban hành danh mục hồ sơ theo chức
năng nhiệm vụ của đơn vị
- Có ban hành văn bản: 0.25
điểm
- Không có văn bản ban hành:
0 điểm
|
0,25
|
|
|
Cập nhật danh mục hồ sơ lên hệ
thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành
- Có cập nhật: 0.5 điểm
- Không cập nhật: 0 điểm
|
0,50
|
|
|
Lập hồ sơ điện tử
- Đạt 100% các phòng, đơn vị
trực thuộc đã thực hiện lập hồ sơ điện tử: 0.25 điểm
- Dưới 100% các phòng, đơn vị
trực thuộc đã thực hiện lập hồ sơ điện tử: 0 điểm
|
0,25
|
|
|
Nộp hồ sơ điện tử vào lưu trữ
cơ quan
- Điểm tính theo công thức:
(Số phòng ban thực hiện nộp hồ
sơ điện tử vào lưu trữ cơ quan/tổng số phòng ban) x 0.5 điểm
|
0,50
|
|
|
7.4.6
|
Hệ thống thông tin báo cáo cấp
tỉnh
|
0,50
|
|
|
|
Cập nhật số liệu cấp huyện:
- Cập nhật đầy đủ, thường
xuyên: 0.25 điểm
- Không cập nhật: 0 điểm
|
0,25
|
|
|
|
Cập nhật số liệu cấp xã:
- 100% các xã, phường, thị trấn
đã cập nhật số liệu trên hệ thống báo cáo cấp tỉnh: 0.25 điểm
- Không đáp ứng yêu cầu trên:
0 điểm
|
0,25
|
|
|
7.5
|
Cổng/Trang thông tin điện
tử của các huyện, thành phố
|
1,75
|
|
|
7.5.1
|
Cổng/Trang thông tin điện tử
có Chuyên mục riêng và thông tin chuyên mục về Chuyển đổi số
|
0,50
|
|
|
|
Có thực hiện và có 30 tin bài
trở lên về Chuyển đổi số
|
0,50
|
|
|
Có thực hiện và có dưới 30
tin bài về Chuyển đổi số
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0,00
|
|
|
7.5.2
|
Cung cấp đầy đủ các nội dung,
thông tin theo quy định tại Luật Tiếp cận thông tin và Nghị định số
42/2022/NĐ-CP
|
0,25
|
|
|
|
Cung cấp đầy đủ các nội dung
thông tin
|
0,25
|
|
|
Chưa đầy đủ đúng quy định
|
0,00
|
|
|
7.5.3
|
Áp dụng các giải pháp an toàn
thông tin cho website
|
0,25
|
|
|
|
Có giải pháp bảo đảm ATTT cho
máy chủ web: Firewall, IDS/IPS hoặc WAF …
|
0,25
|
|
|
Chưa triển khai giải pháp
ATTT
|
0,00
|
|
|
7.5.4
|
Thường xuyên đăng tải tin bài
trên trang điện tử của huyện
|
0,75
|
|
|
|
Từ 100 tin, bài viết trở lên
|
0,75
|
|
|
Từ 60 đến 99 tin, bài viết
|
0,50
|
|
|
Dưới 60 tin, bài viết
|
0,00
|
|
|
7.6
|
Triển khai thực hiện nhiệm
vụ Đề án 06
|
1,00
|
|
|
7.6.1
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ theo
Kế hoạch triển khai Đề án 06 năm 2023 của Tổ công tác Đề án 06 tỉnh
|
0,50
|
|
|
|
Triển khai thực hiện 100% kế
hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian
|
0,50
|
|
|
Thực hiện từ 90%- dưới 100% kế
hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian
|
0,25
|
|
|
Thực hiện dưới 90% kế hoạch đảm
bảo nội dung và đúng thời gian
|
0,00
|
|
|
7.6.2
|
Thực hiện triển khai các mô
hình điểm về Đề án 06
|
0,50
|
|
|
|
Đã triển khai
|
0,50
|
|
|
Chưa triển khai
|
0,00
|
|
|
8
|
ĐÁNH
GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN VÀ TỔ CHỨC
|
15,00
|
|
|
8.1
|
Có ý kiến của cấp có thẩm
quyền về việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao
|
2,00
|
|
|
8.1.1
|
Cấp có thẩm quyền tuyên
dương, khen thưởng
|
1,00
|
|
|
8.1.2
|
Không có văn bản nhắc nhở,
phê bình
|
1,00
|
|
|
8.1.3
|
Cấp có thẩm quyền nhắc nhở, phê
bình, chấn chỉnh về thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao
|
0,00
|
|
|
8.2
|
Ý kiến về CB, CC, VC trong
thực hiện nhiệm vụ, công vụ
|
2,00
|
|
|
8.2.1
|
Có ý kiến đánh giá tốt về CB,
CC, VC trong thực hiện nhiệm vụ công vụ
|
1,00
|
|
|
8.2.2
|
Không có ý kiến đánh giá CB,
CC, VC trong thực hiện nhiệm vụ công vụ
|
1,00
|
|
|
8.2.3
|
Có ý kiến về CB,CC,VC gây khó
khăn, phiền hà sách nhiễu trong thực hiện nhiệm vụ, công vụ
|
0,00
|
|
|
8.3
|
Ý kiến phản ánh, kiến nghị
của báo chí, các phương tiện thông tin truyền thông về sự phục vụ của huyện,
thành phố và các đơn vị trực thuộc
|
4,00
|
|
|
8.3.1
|
Có ý kiến đánh giá tốt của
báo chí, các phương tiện thông tin truyền thông cấp trung ương
|
2,00
|
|
|
8.3.2
|
Có ý kiến đánh giá tốt của báo
chí, các phương tiện thông tin truyền thông cấp tỉnh
|
1,00
|
|
|
8.3.3
|
Không có ý kiến, phản ánh kiến
nghị của báo chí, các phương tiện thông tin truyền thông
|
1,00
|
|
|
8.3.4
|
Có ý kiến phản ánh, kiến nghị
của báo chí, các phương tiện thông tin truyền thông (đã qua xác minh)
|
0,00
|
|
|
8.4
|
Ý kiến phản ánh, kiến nghị
của người dân về sự phục vụ của huyện, thành phố và các đơn vị trực thuộc
|
2,00
|
|
|
8.4.1
|
Có ý kiến đánh giá tốt của
người dân về sự phục vụ của huyện, thành phố và các đơn vị trực thuộc
|
1,00
|
|
|
8.4.2
|
Không có ý kiến đánh giá, phản
ánh của người dân về sự phục vụ của huyện, thành phố và các đơn vị trực thuộc
|
1,00
|
|
|
8.4.3
|
Có ý kiến phản ánh, kiến nghị
của người dân về sự phục vụ của huyện, thành phố và các đơn vị trực thuộc (đã
qua xác minh)
|
0,00
|
|
|
8.5
|
Đánh giá Bộ chỉ số phục vụ
người dân và doanh nghiệp của Bộ, ngành, địa phương trên Cổng dịch vụ công quốc
gia
|
3,00
|
|
|
8.6
|
Đánh giá của người dân và
tổ chức có giao dịch TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và tại Trung tâm phục
vụ hành chính của tỉnh.
|
2,00
|
|
|
9
|
ĐIỂM
THƯỞNG
|
2,00
|
|
|
|
Có từ 3 tiêu chí đạt điểm tối
đa trở lên
|
2,00
|
|
|
Có 02 tiêu chí đạt điểm tối
đa
|
1,00
|
|
|
Có 01 tiêu chí đạt điểm tối
đa
|
0,50
|
|
|
Tổng
|
100,00
|
|
|
1 Kế hoạch 79/KH-UBND
ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày
18/6/2021của BCH Đảng bộ tỉnh về đẩy mạnh CCHC, nâng cao năng lực cạnh tranh,
xúc tiến và thu hút đầu tư giai đoạn 2021 - 2025; Kế hoạch 99/KH-UBND ngày
20/8/2021 của UBND tỉnh về Nâng cao Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh và Chỉ
số cải cách hành chính tỉnh Nam Định giai đoạn 2021 - 2025; Quyết định số
2084/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 về việc ban hành Chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước tỉnh Nam Định, giai đoạn 2021-2030; Kế hoạch 111/KH-UBND ngày
29/9/2021 của UBND về CCHC tỉnh Nam Định giai đoạn 2021- 2025; Chỉ thị số
34/CT-UBND ngày 07/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc đẩy mạnh thực hiện
Chương trình tổng thể CCHC tỉnh Nam Định giai đoạn 2021 - 2030; Kế hoạch số
122/KH-UBND ngày 22/10/2021 của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày
15/10/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về chuyển đổi số tỉnh Nam Định đến
năm 2025, định hướng đến năm 2030.
Quyết định 2183/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2183/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 về Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định
589
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|