|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2449/QĐ-UBND 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
2449/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
29/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2449/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 29 tháng 6
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Ngoại vụ tại
Văn bản số 425/SNgV-VPTTr ngày 22/6/2021 và Sở Khoa, học và Công nghệ tại Văn bản
số 903/SKHCN-TĐC ngày 23/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục và Quy trình nội bộ 04 (bốn) thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Ngoại vụ chủ
trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết
định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính của Sở Ngoại
vụ trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tĩnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ban hành; thay thế Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của
UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tinh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVPUBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC1.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Lĩnh vực Lãnh sự)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Hộ chiếu ngoại giao, Hộ chiếu
công vụ (không gắn chíp điện tử)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. (trong đó thời gian giải quyết tại Sở Ngoại
vụ 01 ngày làm việc, tại Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao 03 ngày làm việc, thời
gian chuyển hồ sơ, kết quả 03 ngày làm việc).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Lệ phí: 200.000 đồng/hộ chiếu;
- Trường hợp bị mất hộ chiếu và xin
cấp lại: 400.000 đồng /hộ chiếu;
Phí và lệ phí bưu điện vận chuyển căn
cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017 của Tổng Công ty Bưu điện
Việt Nam
|
- Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của
công dân Việt Nam ngày 22/11/2019.
- Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày
25/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao về việc hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy
giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị
phía nước ngoài cấp thị thực.
- Thông tư số 25/2021/TT-BC ngày
07/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh,
nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam.
Quyết định số 339-QĐ/TU ngày 21/3/2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Hà Tĩnh về việc ban hành Quy
chế Quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
2
|
Gia hạn Hộ chiếu ngoại giao/Hộ
chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử)
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (trong đó thời
gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc, tại Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại
giao 02 ngày làm việc, thời gian chuyển hồ sơ, kết quả 03 ngày làm việc).
|
Như
trên
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/hộ chiếu.
Phí và lệ phí bưu điện vận chuyển
căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017 của Tổng Công ty Bưu
điện Việt Nam
|
Như
trên
|
3
|
Cấp Công hàm đề nghị cấp thị thực
cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. (trong đó thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc,
tại Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao 02 ngày làm việc, thời
gian chuyển hồ sơ, kết quả 03 ngày làm việc).
|
Như
trên
|
- Lệ phí: 10.000 đồng/01 công
hàm/01 người.
Phí và lệ phí bưu điện vận chuyển
căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017 của Tổng Công ty Bưu
điện Việt Nam
|
Như
trên
|
4
|
Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa
lãnh sự
|
+ Trường hợp 1 (TH1: Đối với hồ sơ dưới 10 giấy tờ, tài liệu: 06 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ 02
ngày làm việc, tại Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao 01 ngày làm việc; thời gian
chuyển hồ sơ, kết quả 03 ngày làm việc).
+ Trường hợp 2 (TH2): Đối với hồ sơ
từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ 02 ngày làm việc, tại Cục
Lãnh sự - Bộ Ngoại giao 05 ngày làm việc; thời gian chuyển hồ sơ, kết quả 03
ngày làm việc).
|
Như
trên
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/01 con dấu.
Phí và lệ phí bưu điện vận chuyển
căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017 của Tổng Công ty Bưu
điện Việt Nam
|
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày
05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
- Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày
20/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của
- Thông tư số 157/2016/TT-BTC ngày
24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự.
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Cấp Hộ chiếu
ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử)
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LS.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng Dịch vụ công: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu ngoại
giao/hộ chiếu công vụ, có dán ảnh của người đề nghị cấp hộ chiếu, đóng dấu
giáp lai của cơ quan chủ quan theo mẫu BM.LS.01.01
|
X
|
|
-
|
02 ảnh chân dung giống nhau của người
đề nghị cấp hộ chiếu, cỡ 4 x 6 cm chụp trên nền màu trắng,
mắt nhìn thang, đầu để trần, không đeo kính màu, mặc thường phục, không chụp
quá 01 năm.
|
X
|
|
-
|
Văn bản cử đi nước ngoài theo mẫu
BM.LS.01.02 và văn bản khác kèm theo theo quy định tại Điều 4 Thông tư số
04/2020/TT-BNG và Quyết định
339-QĐ/TU ngày 21/3/2017 của Tỉnh ủy Hà Tĩnh.
|
X
|
|
-
|
Bản chụp chứng minh nhân dân hoặc
thẻ căn cước công dân; giấy khai sinh hoặc trích lục khai sinh hoặc giấy chứng
nhận việc nuôi con đối với con dưới 18 tuổi đi thăm, đi theo (xuất trình bản
chính đề đối chiếu)
|
|
X
|
-
|
Bản chụp Giấy chứng minh nhân dân
hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh của lực lượng vũ trang (đối với
lực lượng vũ trang) và xuất trình bản chính để đối chiếu.
|
|
X
|
-
|
Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ được cấp làn gần nhất. Trong trường hợp mất hộ chiếu thì
nộp 01 bản chính văn bản thông báo về việc mất hộ chiếu theo mẫu BM.LS.01.03
|
X
|
|
-
|
Trong trường hợp có thay đổi chi tiết
thân nhân, chức danh so với hộ chiếu ngoại giao/hộ chiếu công vụ đã được cấp
trước đó thi nộp thêm văn bản xác nhận của cơ quan chủ quản và các giấy tờ
liên quan chứng minh việc thay đổi đó (CMND, thẻ căn cước công dân, giấy khai
sinh, văn bằng chứng chỉ, giấy xác
nhận của cơ quan có thẩm quyền...)
|
X
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
|
|
2.5
|
Thời gian xử lý:
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (trong đó, thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ: 01 ngày làm việc;
tại Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao: 03 ngày làm việc; thời gian chuyển hồ sơ, kết
quả: 03 ngày làm việc).
|
|
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
|
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao.
Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối ngoại Hà Tĩnh.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
|
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cán bộ, công chức, viên chức được cử đi công tác nước ngoài.
|
|
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ cấp mới
- Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu
công vụ
|
|
|
2.10
|
Quy
trình xử lý công việc:
|
|
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thi. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm
thủ tục tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết quả và thu phí, lệ phí theo quy định.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá
nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ
hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật
- Dịch vụ đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ đề giải quyết.
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
01
giờ
|
Mẫu 01,05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy
Giấy giới thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét, ký duyệt.
|
Cán
bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
03
giờ
|
Mẫu 05; dự thảo Giấy giới thiệu đã
ký nháy.
|
B4
|
Ký duyệt dự thảo tại Bước 3.
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
02
giờ
|
Mẫu 05; Giấy giới thiệu.
|
B5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản và gửi
hồ sơ cho đơn vị vận chuyển để chuyển cho Cục Lãnh sự
|
Văn
thư
|
01
giờ
|
Mẫu 05; Giấy giới thiệu kèm theo hồ
sơ.
|
B6
|
Chuyển hồ sơ ra Cục Lãnh sự giải
quyết
|
Đơn
vị vận chuyển
|
1,5
ngày
|
Hồ sơ được chuyển ra Cục Lãnh sự
|
B7
|
Cục Lãnh sự giải quyết hồ sơ
|
Cục
Lãnh sự
|
03
ngày
|
Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp) được cấp mới hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ
(không gắn chíp)
|
B8
|
Chuyển kết quả về cho Trung tâm Dịch
thuật - Dịch vụ Đối ngoại
|
Đơn
vị vận chuyển
|
1,5
ngày
|
Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp) được cấp mới hoặc Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp)
|
B9
|
Nhận kết quả và chuyển cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tĩnh để trả cho cá nhân.
|
Cán
bộ chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01
giờ
|
Mẫu 05, 06; Hộ chiếu ngoại giao/Hộ
chiếu công vụ (không găn chíp) được cấp mới hoặc Văn bản thông báo không đủ
điều kiện cấp Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp)
|
B10
|
Trả kết quả cho cá nhân.
|
Cán
bộ TN&TKQ; Cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Hộ chiếu ngoại giao/Hộ
chiếu công vụ (không gắn chíp) được cấp mới hoặc Văn bản thông báo không đủ
điều kiện cấp Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp)
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo Mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để
gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trà kết
quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ
sơ
|
|
BM.LS.01.01
|
Tờ khai đề nghị cấp Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ
|
|
BM.LS.01.02
|
Văn bản cử cán bộ đi công tác nước
ngoài
|
|
BM.LS.01.03
|
Công văn báo mất hộ chiếu
|
|
BM.LS.01.04
|
Giấy giới thiệu
|
4
|
HỒ
SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06
lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 (bản lưu
scan đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện)
|
-
|
Bản sao Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu
công vụ (không gắn chíp điện tử) mới hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện cấp Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử)
|
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch
thuật và Dịch vụ Đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh 03 năm,
sau khi hết hạn tiêu hủy theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Gia hạn Hộ
chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vu (không gắn chíp điện tử)
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LS.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng Dịch
vụ công: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Tờ khai đề nghị gia hạn hộ chiếu
ngoại giao/hộ chiếu công vụ có dán ảnh theo mẫu BM.LS.02.01
|
X
|
|
-
|
Văn bản cử đi nước ngoài theo mẫu
BM.LS.02.02
|
X
|
|
-
|
Hộ chiếu công vụ còn giá trị dưới
01 năm
|
X
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời gian xử lý:
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (trong đó, thời gian giải, quyết tại Sở Ngoại vụ: 01 ngày làm việc;
tại Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao: 02 ngày làm việc; thời gian chuyển hồ sơ, kết
quả: 03 ngày làm việc).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao.
Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ Đối ngoại Hà Tĩnh.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối
tượng thực hiện TTHC: Cán bộ, công chức, viên chức
được cử đi công tác nước ngoài.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
|
|
- Hồ sơ đủ điều kiện: Hộ chiếu ngoại
giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử) được gia hạn.
- Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản
thông báo không đủ điều kiện gia hạn Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ
(không găn chíp điện tử).
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Cá nhân hộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm
thủ tục tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết quả và thu nhí, lệ phí theo quy định.
+ Nếu hồ sơ chưa đày đủ hoặc không
hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá
nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ
hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật
- Dịch vụ Đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
01
giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy
giấy giới thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt.
|
Cán
bộ chuyên môn xử lý hồ sơ
|
03
giờ
|
Mẫu 05; dự thảo giấy, giới thiệu đã
ký nháy.
|
B4
|
Ký duyệt dự thảo tại Bước 3.
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
02
giờ
|
Mẫu 05; Giấy giới thiệu.
|
B5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản và gửi
hồ sơ cho đơn vị vận chuyển để chuyển cho Cục Lãnh sự
|
Văn
thư
|
01
giờ
|
Mẫu 05; Giấy giới, thiệu kèm theo hồ
sơ.
|
B6
|
Chuyển hồ sơ ra Cục Lãnh sự giải
quyết
|
Đơn
vị vận chuyển
|
1,5
ngày
|
Hồ sơ được chuyển cho. Cục Lãnh sự
|
B7
|
Cục Lãnh sự giải quyết hồ sơ
|
Cục
Lãnh sự
|
02
ngày
|
Hộ chiếu ngoại giao/ Hộ chiếu công
vụ (không gắn chíp) được gia hạn hoặc Văn bản thông báo không đủ. điều kiện
gia hạn Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp)
|
B8
|
Chuyển kết quả về cho Trung tâm Dịch
thuật - Dịch vụ Đối ngoại
|
Đơn
vị vận chuyển
|
1,5
ngày
|
Hộ chiếu ngoại giao/ Hộ chiếu công
vụ. (không gắn chíp) được gia hạn hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện
gia hạn Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp)
|
B9
|
Nhận kết quả và chuyển cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân.
|
Cán
bộ chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01
giờ
|
Mẫu 05, 06; Hộ chiếu ngoại giao/ Hộ
chiếu công vụ (không gắn chíp) được gia hạn hoặc Văn bản thông báo không đủ
điều kiện, gia hạn Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp)
|
B10
|
Trả kết quả cho cá nhân.
|
Cán
bộ TN&TKQ; Cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Hộ chiếu ngoại giao/Hộ
chiếu công vụ (không gắn chíp) được gia hạn hoặc Văn bản thông báo không đủ
điều kiện gia hạn Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp)
|
|
*Trường hợp hồ sơ quả hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn
xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu
04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết-hồ
sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ
sơ
|
|
BM.LS.02.01
|
Tờ khai đề nghị cấp gia hạn hộ chiếu
ngoại giao/hộ chiếu công vụ
|
|
BM.LS.02.02
|
Văn bản cử cán bộ đi nước ngoài
|
|
BM.LS.02.03
|
Giấy giới thiệu
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu 01; 02,03,04 (nếu có); 06
lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 (bản lưu
scan đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện).
|
-
|
Bản sao Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu
ngoại giao gia hạn (không gắn chíp điện từ) hoặc Văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện gia hạn Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu
công vụ (không gắn chíp điện tử).
|
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch
thuật và Dịch vụ Đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh 03 năm, sau khi hết hạn tiêu
hủy theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp Công hàm
đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực cho Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LS.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí
Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng Dịch vụ công: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Tờ khai đề nghị cấp Công hàm đề nghị
phía nước ngoài cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu
ngoại giao theo mẫu BM.LS.03.01
|
X
|
|
-
|
Hộ chiếu công vụ/hộ chiếu ngoại
giao còn giá trị trên 6 tháng kể từ ngày dự kiến xuất cảnh.
|
X
|
|
-
|
Văn bản cử đi nước ngoài theo mẫu
BM.LS.03.02
|
X
|
|
-
|
Bản chụp thư mời (nếu có).
|
|
X
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời gian xử lý:
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (trong đó, thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ: 01 ngày làm việc;
tại Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao: 02 ngày làm việc; thời gian chuyển hồ sơ, kết
quả: 03 ngày làm việc).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao
Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ đối ngoại Hà Tĩnh
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cán bộ, công chức, viên chức được cử đi công tác nước ngoài.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Công hàm đề
nghị phía nước ngoài cấp thị thực cho Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ.
- Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu
ngoại giao/Hộ chiếu công vụ.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết quả và thu phí, lệ phí theo quy định.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá
nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ
hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật
- Dịch vụ đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
01
giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy
Giấy giới thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt
|
Cán
bộ chuyên môn xử lý hồ sơ
|
03
giờ
|
Mẫu 05; Dự thảo
giấy giới thiệu đã ký nháy.
|
B4
|
Ký duyệt các dự thảo tại Bước 3
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
02
giờ
|
Mẫu 05; Giấy giới thiệu
|
B5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản và gửi
hồ sơ cho đơn vị vận chuyển để chuyển cho Cục Lãnh sự
|
Văn
thư
|
01
giờ
|
Mẫu 05; Giấy giới thiệu kèm theo hồ
sơ.
|
B6
|
Chuyển hồ sơ ra Cục Lãnh sự giải
quyết
|
Đơn
vị vận chuyển
|
1,5
ngày
|
Hồ sơ được chuyển cho Cục Lãnh sự
|
B7
|
Cục Lãnh sự giải quyết hồ sơ
|
Cục
Lãnh sự
|
02
ngày
|
Công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp
thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao hoặc Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp Công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực cho Hộ
chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao
|
B8
|
Chuyển kết quả về cho Trung tâm Dịch
thuật - Dịch vụ Đối ngoại
|
Đơn
vị vận chuyển
|
1,5
ngày
|
Công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp
thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao hoặc Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp Công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực cho Hộ
chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao
|
B9
|
Nhận kết quả và chuyển cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân
|
Cán
bộ chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01
giờ
|
Mẫu 05, 06; Công hàm đề nghị phía
nước ngoài cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp Công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực
cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao
|
B10
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Cán
bộ TN&TKQ Cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Công hàm đề nghị phía
nước ngoài cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp Công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực
cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý
trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết
hạn, xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ
sơ
|
|
BM.LS.03.01
|
Tờ khai đề nghị cấp công hàm đề nghị
phía nước ngoài cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao
|
|
BM.LS.03.02
|
Văn bản cử cán bộ đi công tác nước
ngoài
|
|
BM.LS.03.03
|
Giấy giới thiệu
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu
có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tĩnh. Mẫu 01, 05 lưu theo ho sớ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 (bản lưu
scan đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện)
|
-
|
Bản sao Công hàm đề nghị phía nước
ngoài cấp thị thực cho Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ hoặc Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp công hàm đề nghị cấp thị thực Hộ chiếu
ngoại giao/Hộ chiếu công vụ.
|
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch
thuật và Dịch vụ Đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh 03 năm, sau khi hết hạn tiêu hủy theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chứng nhận
lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự tại Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LS.04
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng Dịch
vụ công: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Tờ khai chứng nhân/hợp pháp hoá
lãnh sự theo mẫu BM.LS.04.01
|
X
|
|
-
|
01 bản chụp chứng minh nhân dân/thẻ
căn cước công dân/Hộ chiếu đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện.
Xuất trình bản chính đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp.
|
|
X
|
-
|
Giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng
nhận lãnh sự, kèm theo 01 bản chụp giấy tờ, tài liệu này để lưu tại Bộ Ngoại
giao hoặc Giấy tờ, tài liệu đề nghị được hợp pháp hóa lãnh sự, đã được cơ
quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự hoặc cơ quan khác được ủy quyền thực
hiện chức năng lãnh sự của nước ngoài chứng nhận.
|
X
|
X
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn xử lý:
+ Trường hợp 1 (TH1): Đối với hồ sơ dưới 10 giấy tờ, tài liệu: 06 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ: 02
ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao: 01 ngày làm việc; thời gian
chuyển hồ sơ, kết quả: 03 ngày làm việc).
+ Trường hợp 2 (TH2): Đối với hồ
sơ từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên: 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ: 02 ngày
làm việc; tại Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao: 05 ngày làm việc; thời gian chuyển
hồ sơ, kết quả: 03 ngày làm việc).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao
Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ đối ngoại Hà Tĩnh
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản hợp pháp hóa lãnh sự hoặc chứng nhận lãnh sự,
- Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện hợp pháp hóa lãnh sự hoặc chứng
nhận lãnh sự.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm
thủ tục tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết quả và thu phí, lệ phí theo quy định.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung, hoàn thiện được thi từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức, cá nhân; cán bộ TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật
- Dịch vụ đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
01
giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ; dự thảo và ký nháy
Giấy giới thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt
|
Cán
bộ chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo giấy giới thiệu đã
ký nháy.
|
B4
|
Ký duyệt các dự thảo tại Bước 3
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
04
giờ
|
Mẫu 05; Giấy giới thiệu
|
B5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản và gửi
hồ sơ cho đơn vị vận chuyển để chuyển cho Cục Lãnh sự
|
Văn
thư
|
02
giờ
|
Mẫu 05; Giấy giới thiệu kèm theo hồ
sơ.
|
B6
|
Chuyển hồ sơ ra Cục Lãnh sự giải
quyết
|
Đơn
vị vận chuyển
|
1,5
ngày
|
Hồ sơ được chuyển cho Cục Lãnh sự
|
B7
|
Cục Lãnh sự giải quyết hồ sơ
|
Cục
Lãnh sự
|
TH1: 01 ngày
TH2:
05 ngày
|
Văn bản được Chứng nhận lãnh sự, Hợp
pháp hóa lãnh sự hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện đề nghị Chứng nhận
lãnh sự, Hợp pháp hóa lãnh sự
|
B8
|
Chuyển kết quả về cho Trung tâm Dịch
thuật - Dịch vụ Đối ngoại
|
Đơn
vị vận chuyển
|
1,5
ngày
|
Văn bản được Chứng nhận lãnh sự, Hợp
pháp hóa lãnh sự hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện đề nghị Chứng nhận
lãnh sự, Hợp pháp hóa lãnh sự
|
B9
|
Nhận kết quả và chuyển cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Cán
bộ chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01
giờ
|
Mẫu 05, 06; Văn bản được Chứng nhận
lãnh sự, Hợp pháp hóa lãnh sự hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện đề
nghị Chứng nhận lãnh sự, Hợp pháp hóa lãnh sự
|
B10
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Cán
bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản được Chứng nhận
lãnh sự, Hợp pháp hóa lãnh sự hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện đề
nghị Chứng nhận lãnh sự, Hợp pháp hóa lãnh sự
|
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất
01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để
gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ
sơ
|
|
BM.LS.04.01
|
Tờ khai chứng nhận lãnh sự, hợp
pháp hóa lãnh sự
|
|
BM.LS.04.02
|
Giấy giới thiệu
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06
lưu tại Bộ phận TN&TKCQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 (bản lưu
scan đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện).
|
-
|
Bản sao Văn bản hợp pháp hóa lãnh sự,
chứng nhận lãnh sự hoặc Văn bản thông, báo hồ sơ không đủ điều kiện hợp pháp
hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự.
|
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch
thuật và Dịch vụ Đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh 03 năm, sau khi hết hạn tiêu hủy theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2449/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2449/QĐ-UBND ngày 29/06/2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh
874
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|