Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 569/QĐ-UBND 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính Sở Kế hoạch tỉnh Gia Lai
Số hiệu:
569/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Gia Lai
Người ký:
Võ Ngọc Thành
Ngày ban hành:
05/07/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 569/QĐ-UBND
Gia Lai, ngày 05
tháng 07 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 22 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; 29 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 62/TTr-SKHĐT ngày 15/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt
kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 22 thủ
tục hành chính mới và 29 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Kế hoạch và Đầu tư theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 2/6/2021 của Bộ
trưởng, Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ
trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư; Quyết định số 2481/QĐ-BNN-VP ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực Nông nghiệp, Quản lý xây dựng công trình, Trồng trọt thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục I
kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết đối với 22 thủ tục hành chính mới tại Khoản 1 Điều này (Phụ lục
II kèm theo ).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch
và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh
và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành
chính và quy trình nội bộ được Chủ tịch UBND tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1
của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Bưu điện tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, HCQT, NC.
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM, LĨNH VỰC
QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 569/QĐ-UBND ngày 05 tháng 07 năm
2021 của Chủ tịch UBND tỉnh )
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Cơ quan thực hiện
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
01
Chấp thuận nhà đầu tư của
UBND cấp tỉnh
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý
kiến của cơ quan nhà nước có liên quan;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Kế hoạch
và Đầu tư;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định
trình UBND tỉnh;
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, UBND tỉnh chấp thuận
nhà đầu tư.
- Cơ quan phối hợp: Sở, ban,
ngành, đơn vị liên quan; Văn phòng UBND tỉnh.
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số
14 Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai.
Không
-Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
ngày 09/4/2021
02
Điều chỉnh văn bản chấp thuận
nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý
kiến của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cùng cấp;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó, gửi Sở Kế hoạch và Đầu
tư;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định
trình UBND tỉnh;
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, UBND tỉnh quyết định chấp
thuận điều chỉnh nhà đầu tư
- Cơ quan phối hợp: Sở, ban,
ngành, đơn vị liên quan; Văn phòng UBND tỉnh.
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh
Không
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
03
Chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý
kiến thẩm định của các sở, UBND huyện nơi dự kiến thực hiện dự án và các cơ
quan có liên quan;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến thẩm định gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định
trình UBND cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, UBND tỉnh xem xét chấp
thuận chủ trương đầu tư.
- Cơ quan phối hợp: Sở, ban,
ngành, UBND cấp huyện; Văn phòng UBND tỉnh.
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số
14 Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai.
Không
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
04
Điều
chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho
cơ quan nhà nước để lấy ý kiến;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội
dung điều chỉnh dự án gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các
nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình UBND tỉnh;
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
- Cơ quan phối hợp: Sở, ban,
ngành, đơn vị liên quan; Văn phòng UBND tỉnh.
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số
14 Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai.
Không
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
05
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
-Không quá 03 ngày làm việc đối
với văn bản đề nghị điều chỉnh đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Không quá 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với thay đổi các nội dung khác tại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
- Cơ quan phối hợp: Sở, ban,
ngành, đơn vị liên quan; Văn phòng UBND tỉnh.
- Cơ quan quyết định: Sở Kế
hoạch và Đầu
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 14
Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng
Vương,TP.Pleiku, Gia Lai.
Không
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
06
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho
cơ quan nhà nước có thẩm quyền để lấy ý kiến;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi về Sở
Kế hoạch và Đầu tư;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các
nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình UBND tỉnh;
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
- Cơ quan phối hợp: Sở, ban,
ngành, đơn vị liên quan; Văn phòng UBND tỉnh.
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số
14 Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng
Vương,TP.Pleiku, Gia Lai.
Không
07
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối
với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho
cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định để lấy ý kiến;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi về Sở
Kế hoạch và Đầu tư;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các
nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình UBND tỉnh;
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
- Cơ quan phối hợp: Sở, ban,
ngành, đơn vị liên quan; Văn phòng UBND tỉnh.
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
Sở Kế hoạch và Đầu tư (nếu có)
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số
14 Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng
Vương,TP.Pleiku, Gia Lai.
Không
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT ngày 09/4/2021
08
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ
quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định để lấy ý kiến;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi về Sở
Kế hoạch và Đầu tư;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các
nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình UBND tỉnh;
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
- Cơ quan phối hợp: Sở, ban,
ngành, đơn vị liên quan; Văn phòng UBND tỉnh.
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
Sở Kế hoạch và Đầu tư (nếu có)
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số
14 Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng
Vương,TP.Pleiku, Gia Lai.
Không
09
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi
loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho
cơ quan nhà nước có thẩm quyền để lấy ý kiến;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi về Sở
Kế hoạch và Đầu tư;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các
nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình UBND tỉnh;
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
- Cơ quan phối hợp: Sở, ban,
ngành, đơn vị liên quan; Văn phòng UBND tỉnh.
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
Sở Kế hoạch và Đầu tư (nếu có)
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số
14 Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng
Vương,TP.Pleiku, Gia Lai.
Không
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT ngày 09/4/2021
10
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho
cơ quan nhà nước có thẩm quyền để lấy ý kiến;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi về Sở
Kế hoạch và Đầu tư;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các
nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình UBND tỉnh;
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
- Cơ quan phối hợp: Sở, ban,
ngành, đơn vị liên quan; Văn phòng UBND tỉnh.
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh.
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số
14 Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng
Vương,TP.Pleiku, Gia Lai.
Không
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT ngày 09/4/2021
11
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho
cơ quan nhà nước có thẩm quyền để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự
án đầu tư;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi về Sở
Kế hoạch và Đầu tư;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các
nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình UBND tỉnh;
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
- Cơ quan phối hợp: Sở, ban,
ngành, đơn vị liên quan; Văn phòng UBND tỉnh.
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh.
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số
14 Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng
Vương,TP.Pleiku, Gia Lai
Không
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
12
Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự
án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ bản án,
quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài trình UBND tỉnh để điều
chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư;
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
- Cơ quan phối hợp: Sở, ban,
ngành, đơn vị liên quan; Văn phòng UBND tỉnh.
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số
14 Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng
Vương,TP.Pleiku, Gia Lai
Không
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
13
Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự
án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng
không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4
Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ bản án, quyết định
có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
Cơ quan quyết định: Sở Kế hoạch
và Đầu tư
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số
14 Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng
Vương,TP.Pleiku, Gia Lai
Không
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT ngày 09/4/2021
14
Gia hạn thời hạn hoạt động của
dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho
cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp
ứng điều kiện quy định;
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi về Sở Kế
hoạch và Đầu tư;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét điều kiện gia hạn
thời hạn hoạt động của dự án đầu tư để lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh.
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh quyết
định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
- Cơ quan phối hợp: Sở, ban,
ngành, đơn vị liên quan; Văn phòng UBND tỉnh.
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
Sở Kế hoạch và Đầu tư (nếu có)
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số
14 Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng
Vương,TP.Pleiku, Gia Lai
Không
- Luật Đầu tư số 61/2021/QH13
ngày 26/11/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
15
Ngừng
hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu
tư cho các cơ quan liên quan.
Cơ quan quyết định: Sở Kế hoạch
và Đầu tư
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số
14 Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng
Vương,TP.Pleiku, Gia Lai
Không
- Luật Đầu tư số 61/2021/QH13
ngày 26/11/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT ngày 09/4/2021.
16
Chấm
dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
- Sở Kế hoạch và Đầu tư thông
báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan kể từ
ngày nhận được quyết định hoặc thông chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.
Cơ quan quyết định: Sở Kế hoạch
và Đầu tư
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số
14 Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng
Vương,TP.Pleiku, Gia Lai
Không
- Luật Đầu tư số 61/2021/QH13
ngày 26/11/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
17
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư
Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện Sở Kế hoạch và Đầu
tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Cơ quan quyết định: Sở Kế hoạch
và Đầu tư
Nộp hồ sơ qua Trực tuyến trên
Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công (Quầy số 14 Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng
Vương,TP.Pleiku, Gia Lai
Không
18
Cấp lại và hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư hiệu đính thông
tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Cơ quan quyết định: Sở Kế hoạch
và Đầu tư
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số
14 Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng
Vương,TP.Pleiku, Gia Lai
Không
19
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư cho nhà đầu tư.
Cơ quan quyết định: Sở Kế hoạch
và Đầu tư
Không
- Luật Đầu tư số 61/2021/QH13
ngày 26/11/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
ngày 09/4/2021.
20
Thực
hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối
với nhà đầu tư nước ngoài
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét việc đáp ứng điều
kiện theo quy định và thông báo cho nhà đầu tư.
- Trường hợp tổ chức kinh tế
có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp có Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất tại xã, phường, thị trấn biên giới, khu vực khác có ảnh
hưởng đến quốc phòng, an ninh, thời hạn giải quyết như sau:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến của
Bộ Quốc phòng và Bộ Công an.
+ Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Quốc
phòng và Bộ Công an có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện bảo đảm quốc phòng,
an ninh hoặc quá thời hạn yêu cầu mà không có ý kiến thì được coi là đã đồng
ý việc đáp ứng điều kiện bảo đảm quốc phòng, an ninh đối với tổ chức kinh tế
có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét việc đáp ứng điều
kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định và thông báo cho
nhà đầu tư.
- Cơ quan phối hợp: Các Bộ,
ngành, đơn vị liên quan
- Cơ quan quyết định: Sở Kế
hoạch và Đầu tư
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số
14 Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương,TP.Pleiku,
Gia Lai
21
Thành
lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Cơ quan quyết định: Sở Kế hoạch
và Đầu tư
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số
14 Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng
Vương,TP.Pleiku, Gia Lai
Không
- Luật Đầu tư số 61/2021/QH13
ngày 26/11/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT ngày 09/4/2021.
22
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà
đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi đặt văn
phòng điều hành.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư quyết định thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.
Cơ quan quyết định: Sở Kế hoạch
và Đầu tư
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
BÃI BỎ
STT
Mã số TTHC
Tên TTHC
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
1
2.001918.000.00.00.H21
Quyết định chủ trương đầu tư của
UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
- Luật Đầu tư số 61/2021/QH13
ngày 26/11/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
2
1.004877.000.00.00.H21
Quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
3
2.001910.000.00.00.H21
Quyết định chủ trương đầu tư
của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
4
2.001869.000.00.00.H21
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
5
1.004635.000.00.00.H21
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
6
2.001853.000.00.00.H21
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
7
2.001831.000.00.00.H21
Điều chỉnh tên dự án đầu tư,
tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Luật Đầu tư số 61/2021/QH13
ngày 26/11/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
8
2.001696.000.00.00.H21
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
9
1.003940.000.00.00.H21
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
10
1.003912.000.00.00.H21
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
11
1.003811.000.00.00.H21
Chuyển nhượng dự án đầu tư
12
2.001581.000.00.00.H21
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
13
1.005361.000.00.00.H21
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
14
1.003549.000.00.00.H21
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
15
2.001361.000.00.00.H21
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
16
2.001351.000.00.00.H2
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
17
2.001318.000.00.00.H21
Giãn tiến độ đầu tư
18
1.003096.000.00.00.H21
Tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
- Luật Đầu tư số 61/2021/QH13
ngày 26/11/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
19
2.001083.000.00.00.H21
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
20
2.001056.000.00.00.H21
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
21
2.001047.000.00.00.H21
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
22
1.004569.000.00.00.H21
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
23
2.001031.000.00.00.H21
Cung cấp thông tin về dự án đầu
tư
24
1.002401.000.00.00.H21
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
25
2.001018.000.00.00.H21
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn
góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
26
1.001861.000.00.00.H21
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
- Luật Đầu tư số 61/2021/QH13
ngày 26/11/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
27
2.000824.000.00.00.H21
Thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh)
28
1.001791.000.00.00.H21
Thành lập tổ chức kinh tế của
nhà đầu tư nước ngoài
29
2.002159.000.00.00.H21
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công do Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT
ngày 20/12/2020
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /
/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
Các bước
Trình tự thực hiện
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
Cơ quan phối hợp (nếu có)
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
Mô tả quy trình
1. Thủ tục chấp thuận nhà
đầu tư của UBND cấp tỉnh
1
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh - Sở kế hoạch và Đầu tư
½ ngày
Bưu điện tỉnh
(1) Hồ sơ nộp tại bộ phận một
cửa TTPVHCC - Sở Kế hoạch và Đầu tư;
(2) Phòng Doanh nghiệp chủ trì
điều phối thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban,
ngành tỉnh liên quan, thẩm định trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt;
(3) Trình UBND tỉnh quyết định.
(4) Giao cho Bộ phận trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, công dân
2
Bước 2
Chủ trì điều phối thẩm định
Phòng Doanh nghiệp, KTTT&
TN - Sở Kế hoạch và Đầu tư
03 ngày;
Thẩm định trình phê duyệt
Lấy ý kiến các sở, ngành, địa
phương
15 ngày;
Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
09 ngày;
3
Bước 3
Phê duyệt
Trình UBND tỉnh QĐCTNĐT
07 ngày;
UBND tỉnh
4
Bước 4
Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh;
½ ngày
Bưu điện tỉnh
Tổng cộng
35 ngày
2. Thủ tục điều chỉnh văn
bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
1
Bước 1
01 ngày;
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
½ ngày
Bưu điện tỉnh
(1) Hồ sơ nộp tại bộ phận một
cửa TTPVHCC - Sở Kế hoạch và Đầu tư;
(2) Phòng Doanh nghiệp chủ
trì điều phối thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở,
ban, ngành tỉnh liên quan, thẩm định trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt;
(3) Trình UBND tỉnh quyết định.
(4) Giao cho Bộ phận trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, công dân
2
Bước 2
03 ngày;
Phòng Doanh nghiệp, KTTT&
TN - Sở Kế hoạch và Đầu tư
03 ngày;
15 ngày;
Lấy ý kiến các sở, ngành, địa
phương
15 ngày;
Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan
08 ngày;
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo
Sở phê
09 ngày;
3
Bước 3
07 ngày;
Trình UBND tỉnh QĐCTĐCNĐT
07 ngày;
UBND tỉnh
4
Bước 4
01 ngày;
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày
Bưu điện tỉnh
Tổng cộng
35 ngày
3. Chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND tỉnh
1
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
(1) Hồ sơ nộp tại bộ phận một
cửa TTPVHCC - Sở Kế hoạch và Đầu tư;
(2) Phòng Doanh nghiệp chủ
trì điều phối thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở,
ban, ngành, UBND huyện, TX,TP; thẩm định trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt;
(3) Trình UBND tỉnh quyết định.
(4) Giao cho Bộ phận trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, công dân
2
Bước 2
Chủ trì điều phối thẩm định
Phòng Doanh nghiệp, KTTT& TN - Sở Kế hoạch và Đầu tư
03 ngày;
Thẩm định trình phê duyệt
lấy ý kiến thẩm định của các sở, ban, ngành, UBND huyện, TX,TP
15 ngày;
Sở, ban, ngành, UBND huyện, TX,TP
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
09 ngày;
3
Bước 3
Ký trình phê duyệt
Trình UBND tỉnh QĐCTCTĐT
07 ngày;
UBND tỉnh
4
Bước 4
Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
Tổng cộng
35 ngày
4. Điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
1
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
2
Bước 2
Chủ trì điều phối thẩm định
Phòng Doanh nghiệp, KTTT& TN - Sở Kế hoạch và Đầu tư
03 ngày;
(1) Hồ sơ nộp tại bộ phận một
cửa TTPVHCC - Sở Kế hoạch và Đầu tư;
(2) Phòng Doanh nghiệp chủ
trì điều phối thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở,
ban, ngành tỉnh liên quan, thẩm định trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt;
(3) Trình UBND tỉnh quyết định.
(4) Giao cho Bộ phận trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, công dân
Thẩm định trình phê duyệt
lấy ý kiến thẩm định của các sở, ban, ngành
15 ngày;
Sở, ban, ngành
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
09 ngày;
3
Bước 3
Thẩm định trình phê duyệt
Trình UBND tỉnh QĐCTĐCCTĐT
07 ngày;
UBND tỉnh
4
Bước 4
Phê duyệt
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
Tổng cộng
35 ngày
5. Thủ tục điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và
không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
5.1. Điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (thay đổi tên dự án đầu
tư, tên nhà đầu tư ) - 03 ngày
1
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày
Bưu điện tỉnh
2
Bước 2
Chủ trì điều phối thẩm định
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Phòng Doanh nghiệp, KTTT &TN thẩm định hồ
sơ đề nghị điều chỉnh
01 ngày
(1) Hồ sơ nộp tại bộ phận một
cửa TTPVHCC - Sở Kế hoạch và Đầu tư;
(2) Phòng Doanh nghiệp, KTTT
&TN chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ;
(3) Trình lãnh đạo Sở ký duyệt;
(4) Giao cho Bộ phận trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, công dân
3
Bước 3
Phê duyệt
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt
01 ngày
4
Bước 4
Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày
Bưu điện tỉnh
Tổng cộng
03 ngày
5.2. Điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (theo quy định tại khoản 1
Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) - 10 ngày
1
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
(1) Hồ sơ nộp tại bộ phận một
cửa TTPVHCC - Sở Kế hoạch và Đầu tư;
(2) Phòng Doanh nghiệp, KTTT
&TN chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến Sở, ban, ngành.
(3) Trình lãnh đạo Sở ký duyệt;
(4) Giao cho Bộ phận trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, công dân
2
Bước 2
Chủ trì điều phối thẩm định
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Phòng Doanh nghiệp, KTTT &TN Thẩm định hồ
sơ
02 ngày;
Thẩm định phê duyệt
Lấy ý kiến các sở, ngành
05 ngày;
Sở, ban, ngành
3
Bước 3
Phê duyệt
Tổng hợp ý kiến trình lãnh đạo Sở ký duyệt
02 ngày;
4
Bước 4
Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
Tổng cộng
10 ngày
6. Thủ tục điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án
đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
1
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày
Bưu điện tỉnh
2
Bước 2
Chủ trì điều phối thẩm định
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Phòng Doanh nghiệp, KTTT &TN Thẩm định hồ
sơ
03 ngày;
(1) Hồ sơ nộp tại bộ phận một
cửa TTPVHCC - Sở Kế hoạch và Đầu tư;
(2) Phòng Doanh nghiệp chủ trì
điều phối thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban,
ngành tỉnh liên quan; thẩm định trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt;
(3) Trình UBND tỉnh quyết định.
(4) Giao cho Bộ phận trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, công dân
Thẩm định trình phê duyệt
Lấy ý kiến các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan
15 ngày;
Sở, ban, ngành
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
09 ngày;
3
Bước 3
Phê duyệt
Trình UBND tỉnh QĐ chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
07 ngày;
UBND tỉnh
4
Bước 4
Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
Tổng cộng
35 ngày
7. Thủ tục điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài
sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
1
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày
Bưu điện tỉnh
(1) Hồ sơ nộp tại bộ phận một
cửa TTPVHCC - Sở Kế hoạch và Đầu tư;
(2) Phòng Doanh nghiệp chủ
trì điều phối thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở,
ban, ngành tỉnh liên quan, thẩm định trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt;
(3) Trình UBND tỉnh quyết định.
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu
có).
(4) Giao cho Bộ phận trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, công dân
2
Bước 2
Chủ trì điều phối thẩm định
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Phòng Doanh nghiệp, KTTT &TN Thẩm định hồ
sơ
03 ngày;
Thẩm định trình phê duyệt
Lấy ý kiến các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan
15 ngày;
Sở, ban, ngành
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
07 ngày
3
Bước 3
Thẩm định trình phê duyệt
Trình UBND tỉnh QĐ chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
07 ngày;
UBND tỉnh
Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu
có)
02 ngày;
4
Bước 4
Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
Tổng cộng
35 ngày
8. Thủ tục điều chỉnh dự án
đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
1
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
(1) Hồ sơ nộp tại bộ phận một
cửa TTPVHCC - Sở Kế hoạch và Đầu tư;
(2) Phòng Doanh nghiệp chủ
trì điều phối thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban,
ngành tỉnh liên quan, thẩm định trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt;
(3) Trình UBND tỉnh quyết định.
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
(4) Giao cho Bộ phận trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, công dân
2
Bước 2
Chủ trì điều phối thẩm định
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Phòng Doanh nghiệp, KTTT& TN thẩm định hồ
sơ
03 ngày;
Thẩm định trình phê duyệt
Lấy ý kiến các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan
15 ngày;
Sở, ban, ngành
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
07 ngày
3
Bước 3
Trình phê duyệt
Trình UBND tỉnh QĐ chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
07 ngày;
UBND tỉnh
Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu
có)
02 ngày;
4
Bước 4
Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
Tổng cộng
35 ngày
9. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh
1
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
(1) Hồ sơ nộp tại bộ phận một
cửa TTPVHCC - Sở Kế hoạch và Đầu tư;
(2) Phòng Doanh nghiệp chủ
trì điều phối thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban,
ngành tỉnh liên quan, thẩm định trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt;
(3) Trình UBND tỉnh quyết định.
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
(4) Giao cho Bộ phận trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, công dân
2
Bước 2
Chủ trì điều phối thẩm định
Sở Kế hoạch và Đầu tư -Phòng Doanh nghiệp, KTTT& TN thẩm định hồ sơ
03 ngày;
Thẩm định trình phê duyệt
Lấy ý kiến thẩm định các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan
15 ngày;
Sở, ban, ngành
Tổng hợp ý kiến, lập BCTĐ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
07 ngày
3
Bước 3
Phê duyệt
Trình UBND tỉnh QĐ chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
07 ngày;
UBND tỉnh
Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu
có)
02 ngày;
4
Bước 4
Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
Tổng cộng
35 ngày
10. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
1
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
(1) Hồ sơ nộp tại bộ phận một
cửa TTPVHCC - Sở Kế hoạch và Đầu tư;
(2) Phòng Doanh nghiệp chủ
trì điều phối thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở,
ban, ngành tỉnh liên quan, thẩm định trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt;
(3) Trình UBND tỉnh quyết định.
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
(4) Giao cho Bộ phận trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, công dân
2
Bước 2
Chủ trì điều phối thẩm định
Phòng Doanh nghiệp, KTTT& TN - Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định hồ
sơ
03 ngày;
Thẩm định trình phê duyệt
Lấy ý kiến thẩm định các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan
15 ngày;
Sở, ban, ngành
Tổng hợp ý kiến, lập BCTĐ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
07 ngày
3
Bước 3
Phê duyệt
Trình UBND tỉnh QĐ chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
07 ngày;
UBND tỉnh
Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu
có)
02 ngày;
4
Bước 4
Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
Tổng cộng
35 ngày
11. Thủ tục điều chỉnh dự án
đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
1
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
(1) Hồ sơ nộp tại bộ phận một
cửa TTPVHCC - Sở Kế hoạch và Đầu tư;
(2) Phòng Doanh nghiệp chủ
trì điều phối thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở,
ban, ngành tỉnh liên quan, thẩm định trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt;
(3) Trình UBND tỉnh quyết định.
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
(4) Giao cho Bộ phận trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, công dân
2
Bước 2
Chủ trì điều phối thẩm định
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Phòng Danh nghiệp, KTTT& TN thẩm định hồ sơ
03 ngày;
Thẩm định trình phê duyệt
Lấy ý kiến thẩm định các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan
15 ngày;
Sở, ban, ngành
Tổng hợp ý kiến, lập BCTĐ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
07 ngày
3
Bước 3
Phê duyệt
Trình UBND tỉnh QĐ chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
07 ngày;
UBND tỉnh
Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu
có)
02 ngày;
4
Bước 4
Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
Tổng cộng
35 ngày
12. Thủ tục điều chỉnh dự án
đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã
được chấp thuận chủ trương đầu tư (khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
1
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
(1) Hồ sơ nộp tại bộ phận 1 cửa
TTPVHCC - Sở Kế hoạch và Đầu tư;
(2) Phòng chuyên môn chủ trì
điều phối thẩm định hồ sơ; Trình lãnh đạo Sở ký duyệt;
(3) Trình UBND tỉnh quyết định.
(4) Giao cho Bộ phận trả kết quả
trả kết quả cho tổ chức, công dân
2
Bước 2
Chủ trì điều phối thẩm định
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Phòng Danh nghiệp, KTTT& TN thẩm định hồ sơ
03 ngày;
Thẩm định trình phê duyệt
Tổng hợp trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
03 ngày;
3
Bước 3
Phê duyệt
Trình UBND tỉnh QĐ chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
05 ngày
UBND tỉnh
4
Bước 4
Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày
Bưu điện tỉnh
Tổng cộng
12 ngày
13. Điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
1
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
(1) Hồ sơ nộp tại bộ phận một
cửa TTPVHCC - Sở Kế hoạch và Đầu tư;
(2) Phòng chuyên môn chủ trì
điều phối thẩm định hồ sơ;
(3) Trình lãnh đạo phê duyệt
điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(4) Giao cho Bộ phận trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, công dân
2
Bước 2
Chủ trì điều phối thẩm định
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Phòng Danh nghiệp, KTTT& TN thẩm định hồ sơ
03 ngày;
3
Bước 3
Phê duyệt
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt
01 ngày;
4
Bước 4
Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
Tổng cộng
05 ngày
14. Thủ tục gia hạn thời hạn
hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
1
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
(1) Hồ sơ nộp tại bộ phận một
cửa TTPVHCC - Sở Kế hoạch và Đầu tư;
(2) Phòng Doanh nghiệp chủ trì
điều phối thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban,
ngành tỉnh liên quan, thẩm định trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt;
(3) Trình UBND tỉnh quyết định.
Trình lãnh đạo Sở ký QĐ.
(4) Giao cho Bộ phận trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, công dân
2
Bước 2
Chủ trì điều phối thẩm định
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Phòng Danh nghiệp, KTTT& TN thẩm định hồ sơ
02 ngày;
3
Bước 3
Thẩm định trình phê duyệt
Lấy ý kiến thẩm định các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan
10 ngày;
Sở, ban, ngành
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
01 ngày
4
Bước 4
Phê duyệt
Trình UBND tỉnh QĐ gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư (đối với
dự án thuộc diện chấp thuận chủ)
03 ngày
UBND tỉnh
Sở Kế hoạch và Đầu tư QĐ gia hạn thời hoạt động của dự án đầu tư (đối với
dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư)
01 ngày
5
Bước 5
Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày
Bưu điện tỉnh
Tổng cộng
18 ngày
15. Thủ tục ngừng hoạt động
của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày
Bưu điện tỉnh
(1) Hồ sơ nộp tại bộ phận một
cửa TTPVHCC - Sở Kế hoạch và Đầu tư;
(2) Phòng Doanh nghiệp,
KTTT& TN chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ
(3) Trình lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4) Giao cho Bộ phận trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, công dân
2
Bước 2
Chủ trì điều phối thẩm định
Phòng DN, KTTT & TN thẩm định hồ sơ
03 ngày
3
Bước 3
Phê duyệt
Trình lãnh đạo ký phê duyệt
01 ngày
4
Bước 4
Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
Tổng cộng
05 ngày
16. Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (theo điểm a, khoản 1, Điều 48 Luật Đầu tư)
1
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
(1) Hồ sơ nộp tại bộ phận 1 cửa
TTPVHCC - Sở Kế hoạch và Đầu tư;
(2) Phòng chuyên môn chủ trì
điều phối thẩm định hồ sơ;
(3) Trình lãnh đạo Sở ký duyệt
(4) Giao cho Bộ phận trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, công dân
2
Bước 2
Chủ trì điều phối thẩm định
Sở Kế hoạch và Đầu tư -Phòng Danh nghiệp, KTTT& TN thẩm định hồ sơ
01 ngày;
Thẩm định trình phê duyệt
Trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt
01 ngày;
3
Bước 3
Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày
Bưu điện tỉnh
Tổng cộng
03 ngày
17. Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
1
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
(1) Hồ sơ nộp tại bộ phận một
cửa TTPVHCC - Sở Kế hoạch và Đầu tư;
(2) Phòng Doanh nghiệp,
KTTT& TN chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ;
(3) trình lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4) Giao cho Bộ phận trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, công dân
2
Bước 2
Chủ trì điều phối thẩm định
Sở Kế hoạch và Đầu tư -Phòng DN, KTTT & TN thẩm định hồ sơ
03 ngày
3
Bước 3
Thẩm định trình phê duyệt
Lấy ý kiến thẩm định các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan
09 ngày
Sở, ban, ngành
Trình lãnh đạo ký phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
02 ngày
4
Bước 4
Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày
Bưu điện tỉnh
Tổng cộng
15 ngày
18 Cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
18.1. Cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
1
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
(1) Hồ sơ nộp tại bộ phận một
cửa TTPVHCC - Sở Kế hoạch và Đầu tư;
(2) Phòng Doanh nghiệp,
KTTT& TN chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ;
(3) trình lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4) Giao cho Bộ phận trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, công dân
2
Bước 2
Chủ trì điều phối thẩm định
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Phòng DN, KTTT & TN thẩm định hồ sơ
03 ngày
3
Bước 3
Phê duyệt
Trình lãnh đạo ký phê duyệt
01 ngày
4
Bước 4
Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
½ ngày
Bưu điện tỉnh
Tổng cộng
05 ngày
18.2. Cấp lại và hiệu
đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (hiệu đính giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
1
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
(1) Hồ sơ nộp tại bộ phận một
cửa TTPVHCC - Sở Kế hoạch và Đầu tư;
(2) Phòng Doanh nghiệp,
KTTT& TN chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ;
(3) trình lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4) Giao cho Bộ phận trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, công dân
2
Bước 2
Chủ trì điều phối thẩm định
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Phòng DN, KTTT & TN thẩm định hồ sơ
01 ngày
3
Bước 3
Phê duyệt
Trình lãnh đạo ký phê duyệt
01 ngày
4
Bước 4
Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
½ ngày
Bưu điện tỉnh
Tổng cộng
03 ngày
19. Thủ tục đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
1
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
(1) Hồ sơ nộp tại bộ phận 1 cửa
TTPVHCC - Sở Kế hoạch và Đầu tư;
(2) Phòng chuyên môn chủ trì
điều phối thẩm định hồ sơ;
(3) Trình lãnh đạo Sở ký duyệt
(4) Giao cho Bộ phận trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, công dân
2
Bước 2
Chủ trì điều phối thẩm định
Sở Kế hoạch và Đầu tư -Phòng Danh nghiệp, KTTT& TN thẩm định hồ sơ
01 ngày;
3
Bước 3
Trình phê duyệt
Trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt
01 ngày;
4
Bước 4
Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày
Bưu điện tỉnh
Tổng cộng
03 ngày
20. Thủ tục thực hiện hoạt
động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà
đầu tư nước ngoài
1
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
(1) Hồ sơ nộp tại bộ phận 1 cửa
TTPVHCC - Sở Kế hoạch và Đầu tư;
(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều
phối thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các Bộ;
(3) Trình lãnh đạo Sở ký duyệt
VB thông báo.
(4) Giao cho Bộ phận trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, công dân
2
Bước 2
Chủ trì điều phối thẩm định
Sở Kế hoạch và Đầu tư -Phòng Danh nghiệp, KTTT& TN thẩm định hồ sơ
03 ngày;
Lấy ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an
07 ngày
Các Bộ, ngành
3
Bước 3
Trình phê duyệt
Tổng hợp ý kiến trình lãnh đạo Sở ký văn bản
04 ngày;
4
Bước 4
Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày
Bưu điện tỉnh
Tổng cộng
15 ngày
21. Thủ tục thành lập văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
1
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
(1) Hồ sơ nộp tại bộ phận một
cửa TTPVHCC - Sở Kế hoạch và Đầu tư;
(2) Phòng chuyên môn chủ trì
điều phối thẩm định hồ sơ;
(3) Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
cấp giấy CNĐKHĐ;
(4) Giao cho Bộ phận trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, công dân
2
Bước 2
Chủ trì điều phối thẩm định
Sở Kế hoạch và Đầu tư -Phòng Danh nghiệp, KTTT& TN thẩm định hồ sơ
03 ngày;
Lấy ý kiến của các Sở, ban, ngành liên quan
09 ngày
Các Sở, ban, ngành
3
Bước 3
Phê duyệt
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt
02 ngày;
4
Bước 4
Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
Tổng cộng
15 ngày
22. Thủ tục chấm dứt hoạt
động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
1
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
(1) Hồ sơ nộp tại bộ phận một
cửa TTPVHCC - Sở Kế hoạch và Đầu tư;
(2) Phòng chuyên môn chủ trì
điều phối thẩm định hồ sơ;
(3) Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
quyết định thu hồi;
(4) Giao cho Bộ phận trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, công dân
2
Bước 2
Chủ trì điều phối thẩm định
Sở Kế hoạch và Đầu tư -Phòng Danh nghiệp, KTTT& TN thẩm định hồ sơ
03 ngày;
Lấy ý kiến của các Sở, ban, ngành liên quan
09 ngày;
Các Sở, ban, ngành
3
Bước 3
Phê duyệt
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt quyết QĐ thu hồi
02 ngày;
4
Bước 4
Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
½ ngày;
Bưu điện tỉnh
Tổng cộng
15 ngày
Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới; 29 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 569/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 công bố Danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới; 29 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
618
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng