Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1614/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính lý lịch tư pháp Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
Số hiệu:
1614/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Hoàng Quốc Khánh
Ngày ban hành:
09/07/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1614 /QĐ-UBND
Sơn
La, ngày 09 tháng
7 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP, CÔNG
CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định s ố 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Ch í nh phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đ ổ i, b ổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến ki ể m soát thủ tục hành chính; Nghị định s ố 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ v ề thực hiện cơ ch ế một
cửa, một c ử a liên
thông trong giải quy ế t thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư s ố 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ tr ưở ng, Chủ nhiệm Văn phòng Ch í nh phủ hướng d ẫ n v ề nghiệp vụ ki ể m soát thủ tục hành ch í nh;
Căn cứ Quyết định s ố 991/QĐ-BTP
ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công b ố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm v i chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định s ố 1 050/QĐ-BTP ngày 23/6/2021 của Bộ Tư pháp
về việc công b ố thủ tục hành chính sửa đ ổ i, b ổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Gi á m đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình s ố 96/TTr-STP ngày 30/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lý lịch
tư pháp, công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp;
gồm 22 thủ tục hành chính cấp tỉnh (Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực từ ngày ký và bãi bỏ dan h mục thủ tục hành chính về lĩnh vực lý lịch tư
pháp quy định tại mục VI, lĩnh vực công chứng quy định tại mục X, phần A Danh
mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng
Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Ch ủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, LX( 10 b).
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP, CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 1614 / Q Đ-UBND ngày 09 tháng
7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Tổng số: 22 thủ tục hành chính cấp tỉnh
I. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP: 03
thủ tục hành chính
TT
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Cách
thức thực hiện, mức độ dịch vụ công trực tuyến
Phí,
lệ phí
(đồng)
Căn
cứ pháp lý
1
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
10
ngày đối với trường h ợ p cư trú 1
nơi
15
ngày đối với trường h ợ p cư trú
nhiều nơi
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành ph ố Sơn
La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ
thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính)
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
- Phí cung cấp thông tin 200.000
đồng.
- Sinh
viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ: 100.000 đồng.
- Trường hợp xin cấp Phiếu lý lịch
tư pháp từ phiếu thứ 3 trở lên thu thêm 5.000đồng/phiếu
- Miễn đối với một số trường hợp
đặc biệt theo quy định của pháp luật.
- Luật Lý lịch tư pháp năm 2009.
- Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá
cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam năm 2019.
- Luật Căn cước công dân năm 2014.
- Luật Cư trú năm 2020.
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày
23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Lý lịch tư pháp.
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng bi ể u mẫu và mẫu s ổ lý lịch tư pháp.
- Thông tư
liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư
pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ
Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đ ổ i, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày
11/11/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
2
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối
tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đ ang cư trú ở Việt Nam)
10
ngày đối với trường hợp cư trú 1 nơi
15
ngày đối với trường hợp cư trú nhiều nơi
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công (địa ch ỉ :
số 01, đường Tô Hiệu, thành ph ố Sơn
La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ
thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính)
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
Không
Luật Lý lịch tư pháp năm 2009.
- Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá
cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam năm 2019.
- Luật Căn cước công dân năm 2014.
- Luật Cư trú năm 2020.
- Nghị định s ố 111/2010/NĐ-CP ngày
23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Lý lịch tư pháp.
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và
mẫu sổ lý lịch tư pháp.
- Thông tư
liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư
pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân t ố i cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn
trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư
pháp.
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày
11/11/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
3
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
- 10
ngày làm việc đối với trường hợp cư trú 1 nơi.
- 15
ngày làm việc đối với trường hợp cư trú nhiều nơi, hoặc có thời gian cư trú ở
nước ngoài, người nước ngoài, xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án
tích.
- Trường hợp khẩn cấp
02 ngày làm việc.
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công (địa ch ỉ :
số 01, đường Tô Hiệu, thành ph ố Sơn
La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ
thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính)
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
Không
Luật Lý lịch tư pháp năm 2009.
- Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá
cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam năm 2019.
- Luật Căn cước công dân năm 2014.
- Luật Cư trú năm 2020.
- Nghị định s ố 111/2010/NĐ-CP ngày
23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Lý lịch tư pháp.
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và
mẫu sổ lý lịch tư pháp.
- Thông tư
liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư
pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân t ố i cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn
trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày
11/11/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
II. LĨNH VỰC
CÔNG CHỨNG: 19 thủ tục
TT
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Cách
thức thực hiện, mức độ dịch vụ công trực tuyến
Phí,
lệ phí
(đồng)
Căn
cứ pháp lý
1
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
05
ngày làm việc
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung; tâm phục vụ hành chính
công (địa chỉ: s ố 01, đường Tô Hiệu, thành pho S ơn
La, tỉnh S ơn La) hoặc gửi qua đường b ư u chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong
giờ hành chính)
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
Không
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
2
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
05
ngày làm việc
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công (địa chỉ: s ố 01, đường Tô Hiệu, thành ph ố Sơn
La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ
thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành ch í nh)
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
Không
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
3
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
04
ngày làm việc
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công (địa chỉ: s ố 01, đường Tô Hiệu, thành ph ố Sơn
La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ
thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành ch í nh)
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
Không
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
4
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành ph ố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
- 04
ngày làm việc đối với trường hợp thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành ph ố thuộc Trung ương khác.
- 05
ngày đối với trường hợp đăng ký sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự.
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công (địa chỉ: s ố 01, đường Tô Hiệu, thành ph ố Sơn
La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ
thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành ch í nh)
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
Không
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
5
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
04
ngày làm việc
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công (địa chỉ: s ố 01, đường Tô Hiệu, thành ph ố Sơn
La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ
thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành ch í nh)
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
Không
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
6
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
12
ngày
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công (địa chỉ: s ố 01, đường Tô Hiệu, thành ph ố Sơn
La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ
thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành ch í nh)
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
3.500.000
đồng/hồ sơ
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ
phí cấp thẻ công chứng viên.
7
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
05
ngày làm việc
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công (địa chỉ: s ố 01, đường Tô Hiệu, thành ph ố Sơn
La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ
thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành ch í nh)
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
100.000
đồng/hồ sơ
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 01 / 2021 /TT-BTP ngày 03 / 02 / 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ
phí cấp thẻ công chứng viên.
8
Cấp lại Thẻ công chứng viên
04
ngày làm việc
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công (địa chỉ: s ố 01, đường Tô Hiệu, thành ph ố Sơn
La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ
thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành ch í nh)
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
100.000
đồng/hồ sơ
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 01 / 2021 /TT-BTP ngày 03 / 02 / 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ
phí cấp thẻ công chứng viên.
9
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi
thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại
tổ chức hành nghề công chứng.
04
ngày làm việc
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công (địa chỉ: s ố 01, đường Tô Hiệu, thành ph ố Sơn
La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ
thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành ch í nh)
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
Không
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 01 / 2021 /TT-BTP ngày 03 / 02 / 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật công chứng.
10
Thành lập Văn phòng công chứng
15
ngày
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công (địa chỉ: s ố 01, đường Tô Hiệu, thành ph ố Sơn
La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ
thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành ch í nh)
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
Không
- Luật côn g chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng;
- Thông tư s ố 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật công chứng.
11
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
08
ngày làm việc
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công (địa chỉ: s ố 01, đường Tô Hiệu, thành ph ố Sơn
La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ
thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành ch í nh)
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
1.000.000
đồng/hồ sơ
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật công chứng.
12
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
05
ngày làm việc
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công (địa chỉ: s ố 01, đường Tô Hiệu, thành ph ố Sơn
La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ
thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành ch í nh)
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
- 500.000
đồng/hồ sơ đối với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên
gọi, địa chỉ chủ tr ụ sở, Trưởng Văn phòng Công chứng.
- Không thu lệ phí đối với trường
hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên
h ợ p danh hoặc công chứng viên
làm việc theo chế độ hợp đồng
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định s ố 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng;
- Thông tư s ố 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ
phí cấp thẻ công chứng viên.
13
H ợ p nhất Văn phòng công chứng
27
ngày
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công (địa chỉ: s ố 01, đường Tô Hiệu, thành ph ố Sơn
La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ
thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành ch í nh)
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
Không
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ qu y định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật công chứng.
14
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
08
ngày làm việc
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công (địa chỉ: s ố 01, đường Tô Hiệu, thành ph ố Sơn
La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ
thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành ch í nh)
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
1.000.000
đồng/hồ sơ
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định s ố 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ
phí cấp thẻ công chứng viên.
15
Sáp nhập Văn phòng công chứng
27
ngày
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công (địa chỉ: s ố 01, đường Tô Hiệu, thành ph ố Sơn
La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ
thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành ch í nh)
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
Không
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật công chứng.
16
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
05
ngày làm việc
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công (địa chỉ: s ố 01, đường Tô Hiệu, thành ph ố Sơn
La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ
thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành ch í nh)
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
500.000
đồng/hồ sơ
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ
phí cấp thẻ công chứng viên.
17
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
27
ngày
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công (địa chỉ: s ố 01, đường Tô Hiệu, thành ph ố Sơn
La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ
thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành ch í nh)
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
Không
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định s ố 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật công chứng.
18
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận chuyển nh ư ợng
05
ngày làm việc
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công (địa chỉ: s ố 01, đường Tô Hiệu, thành ph ố Sơn
La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ
thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành ch í nh)
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
500.000
đồng/hồ sơ
- Luật công chứng năm 20214;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chu ẩ n, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
19
Thành lập Hội công chứng viên
35
ngày
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công (địa chỉ: s ố 01, đường Tô Hiệu, thành ph ố Sơn
La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ
thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành ch í nh)
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
Không
- Luật công chứng năm 2014.
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng.
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lý lịch tư pháp, công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1614/QĐ-UBND ngày 09/07/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lý lịch tư pháp, công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
716
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng