|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
61/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Vinh
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 61/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 08 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm
2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01 tháng
4 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030,
tầm nhìn đến năm 2050 của thành phố Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vũng
Tàu tại Tờ trình số 9982/TTr-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2023 và Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 769/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của thành phố Vũng Tàu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
15.089,60
|
178,19
|
293,68
|
90,04
|
80,92
|
399,80
|
162,49
|
198,93
|
329,57
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
6.810,72
|
47,02
|
91,25
|
4,95
|
1,36
|
210,20
|
1,31
|
24,51
|
46,72
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
805,65
|
|
3,73
|
0,73
|
0,24
|
1,42
|
0,12
|
7,18
|
1,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.378,22
|
12,64
|
20,94
|
4,22
|
1,12
|
58,56
|
1,19
|
13,91
|
1,91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
2.581,48
|
34,38
|
66,05
|
|
|
141,56
|
|
3,36
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.709,57
|
|
0,53
|
|
|
8,65
|
|
0,06
|
43,82
|
1.8
|
Đất làm muối
|
335,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
7.823,33
|
129,34
|
166,86
|
85,10
|
79,57
|
178,91
|
160,87
|
166,75
|
282,85
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
404,74
|
6,59
|
16,26
|
|
1,61
|
13,32
|
8,60
|
|
171,89
|
2.2
|
Đất an ninh
|
63,20
|
0,35
|
1,81
|
0,23
|
0,19
|
0,30
|
0,27
|
0,06
|
0,26
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
160,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
34,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
511,33
|
33,78
|
19,19
|
3,20
|
1,98
|
14,55
|
28,25
|
17,17
|
5,70
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
802,89
|
0,99
|
|
|
|
7,46
|
2,61
|
2,59
|
4,95
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
1.374,89
|
50,92
|
53,68
|
26,68
|
21,23
|
66,38
|
42,02
|
56,31
|
52,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
969,54
|
31,25
|
40,17
|
24,58
|
17,46
|
27,05
|
35,86
|
45,35
|
43,09
|
-
|
Đất thủy lợi
|
116,07
|
|
|
|
|
2,53
|
|
0,14
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
10,37
|
2,37
|
1,11
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,07
|
0,10
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
10,48
|
1,90
|
0,38
|
0,16
|
0,02
|
0,03
|
0,97
|
0,05
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
110,49
|
2,99
|
0,98
|
1,29
|
2,85
|
1,22
|
3,74
|
8,35
|
8,34
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
6,77
|
2,30
|
|
|
|
|
|
0,17
|
0,84
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
17,74
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,29
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
6,39
|
|
0,63
|
|
|
0,14
|
|
0,93
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
13,56
|
6,63
|
0,73
|
|
|
0,92
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
11,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
70,74
|
2,99
|
9,68
|
0,61
|
0,88
|
34,29
|
0,51
|
0,75
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
18,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
3,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
1,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
8,00
|
0,48
|
|
|
|
0,19
|
0,86
|
0,18
|
0,29
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
2,54
|
0,05
|
0,08
|
0,06
|
0,02
|
0,11
|
0,12
|
0,12
|
0,07
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
24,84
|
5,63
|
12,06
|
0,34
|
0,10
|
0,01
|
0,11
|
|
1,29
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
125,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
1.474,84
|
23,62
|
59,55
|
50,24
|
53,62
|
46,43
|
77,37
|
87,10
|
40,67
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
25,14
|
6,99
|
1,19
|
3,55
|
0,25
|
0,16
|
0,27
|
1,27
|
0,20
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
14,47
|
0,42
|
2,24
|
0,79
|
0,33
|
0,90
|
0,96
|
0,89
|
1,13
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
4,91
|
|
0,25
|
0,01
|
0,23
|
0,25
|
0,29
|
1,24
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
2.790,13
|
|
|
|
|
29,04
|
|
|
4,04
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
8,63
|
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
455,55
|
1,83
|
35,57
|
|
|
10,69
|
0,31
|
7,66
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
9.360,64
|
178,19
|
293,68
|
90,04
|
80,92
|
399,80
|
162,49
|
198,93
|
329,57
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường 10
|
Phường 11
|
Phường 12
|
P.Nguyễn An Ninh
|
P.Rạch Dừa
|
P.Thắng Nhất
|
P.Thắng Nhì
|
P.Thắng Tam
|
X.Long Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
404,03
|
1.040,19
|
3.708,93
|
480,07
|
610,65
|
859,76
|
273,46
|
249,92
|
5.728,96
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
94,84
|
343,24
|
1.981,33
|
72,02
|
29,79
|
21,28
|
139,19
|
10,13
|
3.691,59
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
42,05
|
101,93
|
306,47
|
40,00
|
8,04
|
14,53
|
1,29
|
4,83
|
272,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
19,63
|
150,49
|
315,84
|
2,03
|
2,68
|
6,75
|
29,22
|
2,35
|
734,74
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
32,52
|
90,37
|
337,32
|
|
14,34
|
|
53,74
|
|
1.807,83
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,64
|
0,45
|
984,17
|
29,98
|
4,73
|
0,00
|
53,10
|
2,94
|
580,49
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
37,28
|
|
|
|
1,84
|
|
296,21
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
0,23
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
279,79
|
593,28
|
1.609,14
|
379,12
|
578,99
|
817,50
|
133,47
|
202,56
|
1.979,25
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1,82
|
30,93
|
68,43
|
0,34
|
4,44
|
26,04
|
2,08
|
3,35
|
49,04
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,46
|
3,31
|
52,16
|
0,08
|
0,10
|
0,77
|
0,04
|
2,67
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
160,29
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
34,90
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
43,94
|
43,46
|
8,09
|
220,29
|
0,26
|
3,85
|
15,74
|
48,37
|
3,50
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
11,16
|
38,06
|
53,49
|
|
11,12
|
205,24
|
7,36
|
2,99
|
454,86
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
77,55
|
195,22
|
274,75
|
52,72
|
51,43
|
74,10
|
36,23
|
79,64
|
163,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
65,36
|
126,84
|
181,62
|
46,68
|
39,20
|
54,80
|
22,34
|
45,41
|
122,47
|
-
|
Đất thủy lợi
|
4,10
|
12,29
|
56,67
|
2,34
|
0,06
|
2,08
|
2,59
|
19,24
|
13,99
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
0,16
|
0,62
|
|
0,28
|
0,37
|
0,34
|
4,79
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
0,06
|
5,89
|
0,15
|
0,04
|
0,25
|
0,06
|
0,02
|
0,07
|
0,40
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
6,38
|
39,35
|
9,88
|
1,74
|
6,29
|
3,69
|
1,03
|
4,99
|
7,39
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
1,09
|
|
|
1,75
|
0,13
|
0,44
|
0,05
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
|
2,65
|
0,28
|
|
|
10,66
|
0,01
|
|
3,82
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
|
3,00
|
0,55
|
|
0,01
|
|
0,01
|
1,03
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
1,03
|
0,47
|
3,78
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,56
|
|
9,17
|
|
|
0,19
|
0,59
|
|
0,55
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
0,31
|
7,50
|
0,17
|
3,63
|
0,11
|
8,05
|
0,30
|
0,95
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
1,88
|
8,31
|
|
|
|
|
|
8,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
|
1,94
|
|
|
|
|
|
2,05
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
1,41
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
|
0,91
|
|
|
1,58
|
0,30
|
0,18
|
1,29
|
1,74
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,03
|
0,09
|
0,36
|
0,12
|
0,14
|
0,17
|
0,15
|
0,04
|
0,82
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,88
|
|
0,80
|
1,08
|
0,33
|
0,42
|
0,26
|
0,06
|
1,47
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125,61
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
143,68
|
205,02
|
295,32
|
96,24
|
77,11
|
103,15
|
53,37
|
62,29
|
0,07
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,27
|
6,52
|
0,59
|
0,16
|
0,29
|
2,13
|
0,12
|
0,57
|
0,60
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
3,29
|
|
0,01
|
0,79
|
|
0,03
|
2,58
|
0,10
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
|
0,35
|
0,17
|
|
|
0,19
|
0,48
|
|
1,45
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
67,03
|
820,08
|
|
272,69
|
401,44
|
17,61
|
|
1.178,20
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
8,09
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
29,40
|
103,67
|
118,47
|
28,94
|
1,87
|
20,98
|
0,79
|
37,23
|
58,13
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
404,03
|
1.040,19
|
3.708,93
|
480,07
|
610,65
|
859,76
|
273,46
|
249,92
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
119,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,27
|
-
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
43,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,27
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
26,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
0,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
40,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
7,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
104,11
|
-
|
1,67
|
0,42
|
2,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
0,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
3,87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
39,51
|
-
|
0,98
|
0,27
|
1,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
38,76
|
-
|
0,98
|
0,27
|
1,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dư trữ quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
33,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
19,44
|
-
|
0,69
|
0,14
|
0,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
6,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường 10
|
Phường 11
|
Phường 12
|
P.Nguyễn An Ninh
|
P.Rạch Dừa
|
P.Thắng Nhất
|
P.Thắng Nhì
|
P.Thắng Tam
|
X.Long Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
0,45
|
7,12
|
102,19
|
-
|
0,60
|
3,58
|
-
|
-
|
2,87
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,40
|
3,60
|
32,50
|
-
|
0,56
|
3,18
|
-
|
-
|
1,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,05
|
3,52
|
22,06
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,99
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,62
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
40,33
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
0,15
|
1.8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
7,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,60
|
7,66
|
26,96
|
-
|
0,58
|
1,06
|
-
|
1,73
|
61,33
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
-
|
0,09
|
0,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
-
|
0,01
|
3,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
-
|
0,11
|
0,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
0,07
|
3,33
|
4,31
|
-
|
0,22
|
0,01
|
-
|
1,32
|
27,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
0,07
|
3,06
|
3,94
|
-
|
0,22
|
0,01
|
-
|
1,22
|
27,63
|
-
|
Đất thủy lợi
|
-
|
0,18
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
-
|
0,09
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33,05
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
0,53
|
4,12
|
11,69
|
-
|
=0,36
|
1,04
|
-
|
0,18
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh,rạch, suối
|
-
|
-
|
5,53
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,65
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
241,34
|
0,06
|
0,86
|
0,83
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
2,65
|
-
|
-
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
76,55
|
-
|
0,20
|
0,82
|
0,03
|
-
|
0,01
|
2,62
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
90,50
|
0,06
|
0,53
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,03
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
48,22
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
24,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
7,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,02
|
-
|
|
Đất quốc phòng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất giao thông
|
2,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,02
|
-
|
|
Đất thủy lợi
|
2,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình năng lượng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất tín ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường 10
|
Phường 11
|
Phường 12
|
P.Nguyễn An Ninh
|
P.Rạch Dừa
|
P.Thắng Nhất
|
P.Thắng Nhì
|
P.Thắng Tam
|
X.Long Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
5,37
|
32,62
|
164,51
|
11,13
|
1,86
|
3,60
|
1,68
|
0,13
|
15,97
|
-
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2,70
|
7,59
|
45,27
|
9,75
|
1,79
|
3,19
|
0,03
|
0,11
|
2,43
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2,66
|
25,03
|
51,74
|
-
|
0,07
|
0,02
|
0,12
|
0,02
|
10,18
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,27
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
43,52
|
1,38
|
-
|
0,40
|
1,53
|
-
|
1,27
|
1.8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
23,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,82
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
0,06
|
0,20
|
4,27
|
2,07
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
0,26
|
|
Đất quốc phòng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất giao thông
|
0,06
|
0,14
|
1,41
|
0,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
|
Đất thủy lợi
|
-
|
0,06
|
2,62
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình năng lượng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất tín ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất sông, ngòi, kênh,rạch, suối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
1,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5,432
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó:
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
0,890
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
0,572
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
0,570
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
0,002
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
3,970
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường 10
|
Phường 11
|
Phường 12
|
P.Nguyễn An Ninh
|
P.Rạch Dừa
|
P.Thắng Nhất
|
P.Thắng Nhì
|
P.Thắng Tam
|
X.Long Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất trồng lúa nương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
-
|
0,570
|
4,862
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó:
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
0,890
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
-
|
0,570
|
0,002
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
-
|
0,570
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
-
|
-
|
0,002
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
-
|
-
|
3,970
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng
đất trong năm 2024 tại Phụ lục kèm theo Tờ trình này và vị trí các dự án, công
trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất
năm 2024, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; quản
lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn thành các thủ tục đất đai trước
khi triển khai thi công các dự án, công trình trên đất;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với
các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện cũng như
chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành
phố Vũng Tàu sau khi được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm
đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vũng
Tàu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vũng Tàu, Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- HĐND tỉnh (để b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
|
PHỤ LỤC.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2024 CỦA THÀNH
PHỐ VŨNG TÀU
(kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
(ha)
|
Diện tích hiện
trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Công trình, dự án
trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an
ninh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở Doanh trại Chi đội kiểm ngư số 2
|
20,00
|
-
|
20,00
|
HNK, CLN, NTS,
LMU, DGT
|
Phường 12
|
|
2
|
Hải đội dân quân thường trực tại thôn 9 xã Long
Sơn
|
2,15
|
-
|
2,15
|
HNK, CLN, RPH, SON
|
Xã Long Sơn
|
|
3
|
Cầu cảng và doanh trại hải đội 2
|
1,82
|
0,87
|
0,95
|
ODT, SON
|
Phường Rạch Dừa,
Phường Thắng Nhất
|
|
4
|
Trụ sở công an TPVT
|
3,60
|
|
3,60
|
HNK, CLN, DGT, ODT
|
Phường 11
|
|
5
|
Trụ sở Công an phường 4
|
0,08
|
0,08
|
|
|
Phường 4
|
|
6
|
Trụ sở Công an phường 1
|
0,05
|
-
|
0,05
|
ODT
|
Phường 1
|
|
7
|
Trụ sở Công an phường 7
|
0,04
|
-
|
0,04
|
ODT
|
Phường 7
|
|
8
|
Trụ sở Công an xã Long Sơn
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Xã Long Sơn
|
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội
quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận,
quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công trình, dự án
còn lại
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
HTKT Khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở TTCN gây ô
nhiễm trên địa bàn TPVT tại Phước Thắng
|
32,10
|
-
|
32,10
|
HNK, CLN, NTS, LMU,
SKC, DGT, DTL, ODT, SON, CSD
|
Phường 12
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng đường Láng Cát - Long Sơn
|
18,42
|
5,67
|
12,75
|
HNK, CLN, RPH,
NTS, DSH, ONT
|
Xã Long Sơn
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 994 đoạn từ Vòng xoay
Nhà lớn đến Quốc lộ 51 và xây mới đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Cửa Lấp thành phố
Vũng Tàu
|
38,73
|
21,70
|
17,03
|
HNK, CLN, CAN,
TMD, ODT, SON
|
Xã Long Sơn
|
|
4
|
Đường Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn
Thuyên)
|
1,09
|
0,07
|
1,02
|
HNK, ODT
|
Phường 10, Phường
Rạch Dừa
|
|
5
|
Đường Rạch Bà 1 (đường vào Nhà tang lễ)
|
3,39
|
-
|
3,39
|
HNK, CLN, SKC, ODT
|
Phường 11
|
|
6
|
Đường Cầu Cháy (đoạn từ 30/4 đến đường 3/2)
|
8,55
|
1,84
|
6,71
|
HNK, CLN, NTS,
CQP, DTL, ODT
|
Phường 11, Phường
12
|
|
7
|
Đường Hàng Điều (đoạn từ 30/4 đến 51C)
|
6,04
|
2,18
|
3,86
|
HNK, CLN, DTL,
DGD, ODT, CSD
|
Phường 11
|
|
8
|
Đường Quy hoạch AIII, phường 12
|
5,39
|
0,09
|
5,30
|
HNK, CLN, NTS,
DTL, DGD, ODT
|
Phường 12
|
|
9
|
Đường vào Trường tiểu học phường 12
|
0,30
|
0,01
|
0,29
|
HNK, NTS, DTL, ODT
|
Phường 12
|
|
10
|
Đường vào Chung cư tái định cư phường
|
0,67
|
0,40
|
0,27
|
TMD, DGD, ODT
|
Phường Thắng Tam
|
|
11
|
Xây dựng cửa xả thoát nước từ đường Rạch Bà 1 về
hồ Rạch Bà
|
0,08
|
0,04
|
0,04
|
CLN, ODT
|
Phường 11
|
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp đường Hồ Quý Ly (đoạn từ đường
Phan Văn Trị đến chung cư OSC Land) phường Thắng tam TPVT
|
0,65
|
0,56
|
0,09
|
TMD, DVH, ODT
|
Phường Thắng Tam
|
|
13
|
Cải tạo tuyến đường D4, D5, phường 10
|
0,09
|
-
|
0,09
|
CLN
|
Phường 10
|
|
14
|
Nâng cấp, cải tạo đường Lạc Long Quân, phường 2
|
0,90
|
0,54
|
0,36
|
ODT
|
Phường 2
|
|
15
|
Mở thông tuyến đường Phan Huy Ích ra đường Hoàng
Hoa Thám, phường 2
|
0,07
|
0,03
|
0,04
|
TMD, ODT
|
Phường 2
|
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp đường Văn Cao, phường 2
|
0,70
|
0,41
|
0,29
|
TMD, ODT
|
Phường 2
|
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Kim, phường 4
|
0,41
|
0,26
|
0,15
|
TMD, DGD, ODT, DTS
|
Phường 4
|
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp đường Cô Giang, phường 4
|
1,10
|
0,70
|
0,40
|
TMD, ODT, TSC, TIN
|
Phường 4
|
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp đường Tú Xương, phường 4
|
0,55
|
0,40
|
0,15
|
DYT, ODT
|
Phường 4
|
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường
Thắng Tam
|
0,89
|
0,27
|
0,62
|
ODT
|
Phường 3, Phường
Thắng Tam
|
|
21
|
Trường Mầm non Rạch Dừa
|
0,23
|
-
|
0,23
|
HNK, ODT
|
Phường Rạch Dừa
|
|
22
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
5,80
|
-
|
5,80
|
HNK, CLN, DGT
|
Phường 11
|
|
23
|
Dự án HTKT khu tái định cư Long Sơn (bao gồm đoạn
đường Nguyễn Phong sắc)
|
27,67
|
-
|
|
|
Xã Long Sơn
|
|
24
|
Khu tái định cư Phía Tây bắc đường A3, P. 12
|
18,59
|
4,62
|
13,97
|
HNK, CLN, NTS, DGT
|
Phường 12
|
|
25
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Thắng Nhất
|
3,00
|
1,00
|
2,00
|
HNK, CLN, NTS
|
Phường Thắng Nhất
|
|
26
|
Xử lý các điểm ngập úng trên địa bàn thành phố
Vũng Tàu
|
0,06
|
0,01
|
0,05
|
ODT, SON
|
Phường Thắng Nhất
|
|
27
|
Khu nhà ở xã hội số 1 (Dự án trọng điểm)
|
4,40
|
0,78
|
3,62
|
HNK, CLN, DGT, CSD
|
Phường 12
|
|
28
|
Khu Biệt thự Đồi Ngọc Tước 2
|
13,00
|
-
|
13,00
|
HNK
|
Phường 8
|
|
29
|
Dự án Căn cứ dịch vụ dầu khí Sao Mai - Bến Đình
|
16,50
|
-
|
16,50
|
NTS
|
Phường Thắng Nhì
|
|
2.2
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
|
2,89
|
-
|
2,89
|
CLN
|
Phường 11
|
|
2
|
Trường Mầm non Nguyễn An Ninh
|
0,33
|
-
|
0,33
|
HNK
|
Phường 8
|
|
3
|
Trường mầm non phường 10
|
0,39
|
-
|
0,39
|
HNK, DTT, DSH, ODT
|
Phường 10
|
|
4
|
Trường THCS phường 5
|
1,47
|
1,40
|
0,07
|
ODT
|
Phường 5
|
|
5
|
Trường THCS phường 11
|
0,10
|
-
|
0,10
|
CLN
|
Phường 11
|
|
6
|
Trường Tiểu học Phường 2, thành phố Vũng Tàu
|
0,38
|
-
|
0,38
|
DGT, TON, ODT, TSC
|
Phường 2
|
|
7
|
Khu di tích Nhà má Tám Nhung và TTVH học tập Cộng
Đồng P. 6
|
0,55
|
-
|
0,55
|
DGD
|
Phường Thắng Nhì
|
|
8
|
Khu công viên ao cá phường 2, thành phố Vũng Tàu
|
3,78
|
-
|
3,78
|
HNK, CLN, NTS,
DGT, ODT, MNC
|
Phường 2
|
|
9
|
Xây dựng Công viên xã Long Sơn
|
0,90
|
-
|
0,90
|
CLN, DGT
|
Xã Long Sơn
|
|
10
|
Trụ sở ngân hàng Bản Việt
|
0,50
|
-
|
0,50
|
ODT
|
Phường 7
|
|
11
|
Cống hóa tuyến mương hiện hữu đoạn từ Hồ Á Châu
sang hồ Bàu Sen, phường Thắng Tam
|
0,08
|
0,05
|
0,03
|
HNK, DGT
|
Phường Thắng tam
|
|
12
|
Cống hóa tuyến mương hiện hữu đoạn từ Ranh Trung
tâm đô thị Chí Linh đến đường Biệt chính phường 10, thành phố Vũng Tàu
|
0,30
|
0,13
|
0,17
|
HNK, DGT
|
Phường 10
|
|
13
|
Dự án đền bù giải phóng mặt bằng Trung tâm hành
chính chính trị thành phố Vũng Tàu
|
5,10
|
-
|
5,10
|
CLN, ODT
|
Phường 11
|
|
14
|
Khu nhà ở Hải Đăng
|
8,30
|
2,30
|
6,00
|
HNK, CLN
|
Phường 12
|
|
15
|
Giai đoạn 1 dự án Khu nhà ở thương mại thấp tầng
tại phường 12, thành phố Vũng Tàu
|
2,53
|
2,04
|
0,49
|
HNK, NTS, LMU
|
Phường 12
|
|
16
|
Khu nhà ở Phước Sơn
|
0,49
|
-
|
0,49
|
CLN
|
Phường 11
|
|
17
|
Khu nhà ở phía Đông đường 3/2 (HODECO SEA
VILLAGE)
|
2,58
|
-
|
2,58
|
CLN
|
Phường 10
|
|
18
|
Chung cư tái định cư phường Thắng tam
|
0,61
|
0,01
|
0,60
|
TMD
|
Phường Thắng Tam
|
|
19
|
Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10
|
9,74
|
-
|
9,74
|
HNK, DGT
|
Phường 10
|
|
20
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu công trình công cộng
và tái định cư Phường 12
|
3,50
|
2,83
|
0,67
|
DGT
|
Phường 12
|
|
21
|
Tổ hợp nhà ở - dịch vụ Quang Hưng
|
3,89
|
-
|
3,89
|
HNK, CLN, DGT, DTL
|
Phường 11
|
|
22
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND và 1936/QĐ-UBND ngày
23/8/2013 thuộc QH 1/500 dự án khu biệt thự đồi Ngọc Tước 2
|
0,04
|
-
|
0,04
|
HNK, DGT
|
Phường 8
|
|
23
|
Khu dân cư và biệt thự vườn cao cấp
|
6,17
|
0,38
|
5,79
|
CLN, DGT, DTL
|
phường 12
|
|
24
|
Đường dây 110kV LSP Long Sơn - Long Sơn
|
0,05
|
-
|
0,05
|
RPH
|
Xã Long Sơn
|
|
25
|
Khách sạn - Căn hộ Du lịch 5 sao Fivestar
Poseidon
|
0,96
|
-
|
0,96
|
DGT, ODT
|
Phường 2
|
|
26
|
HTKT Khu nhà ở xã hội Phường 10 (Dự án trọng điểm)
|
4,72
|
3,82
|
0,90
|
HNK
|
Phường 10
|
|
27
|
Đường vào khu hậu cần của dự án Khu neo đậu tránh
trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh
|
7,17
|
7,15
|
0,02
|
HNK, NTS, LMU
|
Xã Long Sơn
|
|
28
|
Trạm biến áp 220kV Long Sơn và đấu nối
|
4,01
|
-
|
4,01
|
HNK, CLN, ONT
|
Xã Long Sơn
|
|
29
|
Trạm tổng đài Phước Thắng
|
0,01
|
-
|
0,01
|
ODT
|
Phường 12
|
|
30
|
Khu nhà ở phía Tây đường 3/2
|
1,45
|
-
|
1,45
|
HNK, CLN
|
Phường 11
|
|
31
|
Khu nhà ở cao cấp Vườn Xuân
|
1,03
|
-
|
1,03
|
HNK, CLN, DTL
|
Phường 12
|
|
2.3
|
Các khu vực sử dụng đất khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng làm việc, sân và đường nội bộ; nhà xưởng,
bãi phao; khu triển đà
|
1,16
|
1,16
|
|
|
Phường 10
|
|
2
|
Đường nối vào cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (từ
vòng xoay Vũng Vằn quốc lộ 55 đến Vòng xoay Cửa Lấp)
|
30,81
|
-
|
30,81
|
|
Phường 12
|
|
3
|
Trường tiểu học Bùi Thị Xuân
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Phường 4
|
|
4
|
Trường Tiểu học Nguyễn Hữu Cảnh
|
0,84
|
0,84
|
|
|
Phường Thắng Nhất
|
|
5
|
Trường Tiểu học phường 10
|
0,99
|
0,99
|
|
|
Phường 10
|
|
6
|
Trường Tiểu học Phường 11 (Phước An)
|
1,10
|
1,10
|
|
|
Phường 11
|
|
7
|
Trường THPT Đinh Tiên Hoàng
|
0,25
|
0,25
|
|
|
Phường Thắng Tam
|
|
8
|
Trường Tiểu học Nguyễn Thái Học (mở rộng)
|
0,11
|
0,11
|
|
|
Phường 4
|
|
9
|
Trường Mầm non Hoa Anh Đào (MN Kha Vạn Cân)
|
0,35
|
0,35
|
|
|
Phường 7
|
|
10
|
Trường Tiểu học Bình Minh phường Rạch Dừa TPVT
|
-
|
-
|
|
|
Phường Rạch Dừa
|
|
11
|
Cảng cá Cát Lở Vũng Tàu
|
6,26
|
6,26
|
|
|
Phường 11
|
|
12
|
Nhà nghỉ cán bộ, chiến sĩ Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ
Chí Minh
|
0,27
|
0,27
|
|
|
Phường 2
|
|
13
|
Thiền viện Bồ Đề
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Phường 8
|
|
14
|
Nhà Hưu dưỡng Linh Mục
|
0,47
|
0,47
|
|
|
Phường 12
|
|
15
|
Trạm Vi ba Núi Nhỏ
|
0,62
|
0,62
|
|
|
Phường 2
|
|
16
|
Trụ sở VNPT Bà Rịa - Vũng Tàu
|
0,43
|
0,43
|
|
|
Phường 8
|
|
17
|
XD Trụ sở khu phố 2, phường 9
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Phường 9
|
|
18
|
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng phường 12,
thành phố Vũng Tàu
|
0,29
|
0,29
|
|
|
Phường 12
|
|
19
|
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Phường Thắng Nhất
|
|
20
|
Đường Long Sơn - Cái Mép
|
6,06
|
-
|
|
|
Xã Long Sơn
|
|
21
|
Xí nghiệp in tổng hợp Vũng Tàu
|
0,21
|
|
|
|
Phường 1
|
|
22
|
Sân bay Gò Găng
|
248,5
|
|
|
|
Xã Long Sơn
|
|
23
|
Khu dịch vụ thương mại và kho bãi Logistics Thắng
Tam
|
|
|
|
|
Xã Long Sơn
|
|
24
|
Khu dịch vụ công nghiệp cơ khí hàng hải
|
|
|
|
|
Xã Long Sơn
|
|
25
|
Khách sạn 4 sao Kiều Anh Ocean View Hotel Thùy
Vân - Vũng Tàu
|
0,09
|
|
|
|
Phường 2
|
|
26
|
Khu du lịch Trùng Dương
|
0,88
|
|
|
|
Phường 10, 11
|
|
27
|
Khách sạn và căn hộ du lịch
|
0,28
|
|
|
|
Phường 2
|
|
28
|
Khách sạn VIAS
|
0,13
|
|
|
|
Phường 8
|
|
29
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng Sailing Bay Vũng Tàu
|
3,20
|
|
|
|
Phường 5
|
|
30
|
Khách sạn và căn hộ du lịch Thùy Vân
|
0,18
|
|
|
|
Phường 8
|
|
31
|
Khu khách sạn nghỉ dưỡng Đại Dương
|
1,61
|
|
|
|
Phường 10
|
|
32
|
Khu Biệt thự Sao Mai
|
1,12
|
|
|
|
Phường 5
|
|
33
|
Khu nhà ở Long Sơn 1
|
22,26
|
|
|
|
Xã Long Sơn
|
|
34
|
Khu đô thị Cỏ Mây
|
28,00
|
|
|
|
Phường 12
|
|
35
|
Khu nhà ở Gò Găng
|
0,50
|
|
|
|
Phường 12
|
|
36
|
Khu Biệt thự khách sạn Ánh Tuyết 1
|
3,42
|
|
|
|
Phường 10
|
|
37
|
Khu nhà ở Việt Phương
|
0,32
|
|
|
|
Phường 12
|
|
38
|
Nhà ở cán bộ công nhân viên Giai đoạn 1
|
0,11
|
|
|
|
Phường 5
|
|
39
|
Khu dân cư cao cấp Hải Đăng
|
19,03
|
|
|
|
Phường 12
|
|
40
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Phước Thắng
|
75,13
|
|
|
|
Phường 12
|
|
41
|
Khu đô thị Gò Găng
|
1.389,00
|
|
|
|
Xã Long Sơn
|
|
42
|
Khu Biệt thự Trần Phú
|
1,28
|
|
|
|
Phường 5
|
|
43
|
Khu nhà ở thấp tầng (bao gồm khu mở rộng) tại khu
vực Chí Linh, phường 11 Thành phố Vũng Tàu.
|
6,64
|
|
|
|
Phường 11
|
|
44
|
Khu liên hợp nhà ở, trường học, thể thao phường
10
|
0,89
|
|
|
|
Phường 10
|
|
45
|
Khu dân cư hẻm 86 Nguyễn An Ninh
|
0,56
|
|
|
|
Phường 7
|
|
46
|
Tổ hợp căn hộ cao cấp, trung tâm thương mại Hiệp
Phát
|
1,69
|
|
|
|
Phường 8
|
|
47
|
Khu trung tâm thương mại và nhà ở cao cấp tại Phường
11, thành phố Vũng Tàu
|
30,50
|
|
|
|
Phường 11
|
|
48
|
Tổ hợp dịch vụ và nhà ở Khang Gia Hân
|
5,12
|
|
|
|
Phường 11
|
|
49
|
Trụ sở ngân hàng Sacombank
|
0,03
|
|
|
|
Phường 7
|
|
50
|
Chung cư Vũng Tàu Central
|
0,28
|
|
|
|
Phường 11
|
|
51
|
Chung cư cao cấp 25 tầng Diccons
|
0,46
|
|
|
|
Phường 11
|
|
52
|
Trung tâm điện lực Long Sơn
|
43,00
|
|
|
|
Xã Long Sơn
|
|
53
|
Nuôi cá lồng bè
|
1,05
|
|
|
|
Xã Long Sơn
|
|
54
|
Dự án Dịch vụ vận tải hành khách Vũng Tàu - Cần
Giờ
|
1,25
|
|
|
|
Phường 5
|
|
55
|
Khu đất Cụm 5 thành phố Vũng Tàu
|
2,76
|
|
|
|
Phường 1
|
|
56
|
Khu đất Mũi Nghinh Phong
|
13,80
|
|
|
|
Phường 2
|
|
57
|
Khu đất chợ du lịch Vũng Tàu
|
2,86
|
|
|
|
Phường Thắng Tam
|
|
58
|
Khu đất góc đường Thùy Vân - Hoàng Hoa Thám
|
4,06
|
|
|
|
Phường Thắng Tam
|
|
59
|
Khu đô thị đường 3 tháng 2, phường 10, phường 11,
thành phố Vũng Tàu
|
93,60
|
|
|
|
Phường 10,11
|
|
60
|
Bệnh viện Đa khoa tại phường 11, thành phố Vũng
Tàu (IMI)
|
3,94
|
|
|
|
Phường 11
|
|
61
|
Cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc Kho bạc nhà
nước tỉnh
|
0,08
|
|
|
|
Phường Thắng Nhất
|
|
62
|
Cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc Kho bạc nhà
nước tinh
|
0,08
|
|
|
|
Phường Thắng Nhất
|
|
63
|
Cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc Kho bạc nhà
nước tỉnh
|
0,08
|
|
|
|
Phường Thắng Nhất
|
|
64
|
Cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc Kho bạc nhà
nước tỉnh
|
0,08
|
|
|
|
Phường Thắng Nhất
|
|
65
|
Khu dịch vụ hải sản Thành Phát
|
0,30
|
|
|
|
Phường 5
|
|
66
|
Khu đất 12.290,9m2 (Đất mặt nước tại Sông Dinh)
|
1,23
|
|
|
|
Phường Rạch Dừa
|
|
67
|
Trụ sở cũ Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,24
|
|
|
|
Phường Thắng Tam
|
|
68
|
Trụ sở cũ Ban QL các khu Công nghiệp
|
0,10
|
|
|
|
Phường Thắng Tam
|
|
69
|
Trụ sở cũ Sở VH-TT-DL
|
0,08
|
|
|
|
Phường Thắng Tam
|
|
70
|
Trụ sở Sở Nội vụ
|
0,26
|
|
|
|
Phường Thắng Tam
|
|
71
|
Cơ sở nhà, đất cũ của Công ty Shinhanco
|
0,09
|
|
|
|
Phường 3
|
|
72
|
1A Trần Phú, Phường 1, thành phố Vũng Tàu
|
0,2404
|
|
|
|
Phường 1
|
|
73
|
Gần khách sạn Hoa Hồng (góc đường Nguyễn Biểu -
Nguyễn Chí Thanh)
|
0,4680
|
|
|
|
Phường Thắng Tam
|
|
74
|
hẻm 413 Trần Phú (giáp ranh thửa 13 tờ 1)
|
0,0241
|
|
|
|
Phường Thắng Nhì
|
|
75
|
hẻm 413 Trần Phú
|
0,1684
|
|
|
|
Phường Thắng Nhì
|
|
76
|
238 Nguyễn An Ninh
|
0,0036
|
|
|
|
Phường 7
|
|
77
|
209 Phạm Hồng Thái
|
0,0032
|
|
|
|
Phường 7
|
|
78
|
Thửa đất nhỏ hẹp số 406 Lê Lợi
|
0,0032
|
|
|
|
Phường 7
|
|
79
|
58 Phạm Hồng Thái
|
0,0033
|
|
|
|
Phường 7
|
|
80
|
Khu đất hẻm 217 đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
0,0457
|
|
|
|
Phường Thắng Nhất
|
|
81
|
Cù lao Bãi Ngựa
|
19,0730
|
|
|
|
Phường Rạch Dừa
|
|
82
|
Hẻm 55/2 đường Nơ Trang Long, phường Rạch Dừa
|
0,0061
|
|
|
|
Phường Rạch Dừa
|
|
83
|
Đường Chi Lăng
|
0,2657
|
|
|
|
Phường 12
|
|
84
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
0,1159
|
|
|
|
Phường 12
|
|
85
|
Khu trung tâm Chí Linh
|
7,62
|
-
|
7,62
|
HNK, MNC
|
Phường Nguyễn An
Ninh, Phường 10, Phường Thắng Nhất
|
|
86
|
Cải tạo, mở rộng hẻm 297 đường Trương Công Định,
phường 3, thành phố Vũng Tàu
|
0,03
|
|
|
|
Phường 3
|
|
87
|
Khu tái định cho dự án Mở rộng hẻm số 90 đường
Hoàng Văn Thụ nối thông ra đường Trương Công Định
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
DGT
|
Phường 7
|
|
88
|
Khu nhà ở công ty Thanh Xuân
|
4,23
|
4,14
|
0,09
|
CLN, DGT
|
Phường 12
|
|
89
|
Đường dây 110kV đấu nối LSP Long Sơn
|
0,09
|
-
|
0,09
|
RPH
|
Xã Long Sơn
|
|
90
|
Trạm 110kV Long Sơn, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
0,53
|
-
|
0,53
|
RPH, DGT
|
Xã Long Sơn
|
|
91
|
Nhà Tang lễ thành phố Vũng Tàu
|
0,45
|
-
|
0,45
|
HNK, CLN, ODT
|
Phường 11
|
|
92
|
Cải tạo, nâng cấp đường Lê Lai (đoạn từ đường Thống
Nhất đến đường Trương Công Định)
|
0,20
|
0,09
|
0,11
|
ODT
|
Phường 1, Phường 3
|
|
93
|
Đường Ngô Quyền (Nơ Trang Long đến Bình Giã)
|
2,87
|
1,42
|
1,45
|
HNK, ODT
|
Phường Rạch dừa
|
|
94
|
Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT
|
5,56
|
1,63
|
3,93
|
DVH, TON, ODT, TSC,
DGD, HNK, TMD, SKC
|
Phường 1, Phường
3, Phường Thắng Tam
|
|
95
|
Đường Quy hoạch A 4 (Đường vào trường THCS phường
11)
|
0,70
|
-
|
0,70
|
HNK, CLN, ODT
|
Phường 11
|
|
96
|
Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh)-Dự án trọng điểm
|
0,47
|
0,35
|
0,12
|
ODT
|
Phường Thắng Nhất
|
|
97
|
Dự án nạo vét cải tạo kênh Bến Đình, Thành phố
Vũng Tàu
|
86,86
|
56,51
|
30,35
|
CAN, TMD, ODT, TSC
|
Phường 5, Phường
Thắng Nhì
|
|
98
|
Đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn (Đoạn
hành lang kỹ thuật)
|
7,59
|
-
|
7,59
|
HNK, CLN, NTS, ONT
|
Xã Long Sơn
|
|
99
|
Trường THCS Hàn Thuyên, phường 10 (thay cho trường
THCS Phường 9)
|
1,47
|
1,47
|
|
|
Phường 10
|
|
100
|
Trường mầm non Phường 9
|
0,11
|
0,11
|
|
|
Phường 9
|
|
101
|
Trường mầm non Hàng Điều
|
0,01
|
-
|
0,01
|
CLN, ODT
|
Phường 11
|
|
102
|
Trường tiểu học Thắng Nhì
|
0,06
|
-
|
0,06
|
NTS
|
Phường Thắng Nhì
|
|
103
|
Nâng cấp đê Hải Đăng
|
6,90
|
-
|
6,90
|
HNK
|
Phường 12
|
|
104
|
Khu nuôi lồng bè và nhuyễn thể hai mảnh vò trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (thực hiện theo quy hoạch ngành nông nghiệp)
|
0,5
|
-
|
0,5
|
NTS
|
Phường 12, xã Long
Sơn
|
|
105
|
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sang đất ở
tại đô thị
|
31,41
|
|
|
|
Các phường
|
|
106
|
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sang đất ở
tại nông thôn
|
0,45
|
|
|
|
Xã Long Sơn
|
|
Quyết định 61/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 61/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 08/01/2024 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
1.293
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|