|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4464/BTNMT-TNN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Lê Công Thành
|
Ngày ban hành:
|
16/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thực hiện Quyết định số
1383/QĐ-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
Đề án tổng kiểm kê tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025, Bộ Tài
nguyên và Môi trường đã xây dựng Hướng dẫn thực hiện kiểm kê tài nguyên (kèm
theo Công văn này), nhằm tổ chức triển khai thực hiện các nội dung, nhiệm vụ
của Đề án đảm bảo hiệu quả, thống nhất và đồng bộ.
Bộ Tài nguyên và Môi
trường trân trọng gửi quý Uỷ ban nghiên cứu để chỉ đạo tổ chức triển khai thực
hiện Đề án thuộc phạm vi trách nhiệm được giao tại Quyết định số 1383/QĐ-TTg
đảm bảo thống nhất, hiệu quả. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có vướng
mắc, đề nghị quý Ủy ban phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường (thông qua Cục
Quản lý tài nguyên nước) để được hướng dẫn, tháo gỡ.
Trân trọng cảm ơn sự
phối hợp của quý Ủy ban./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- TCKTTV, Cục ĐĐBĐ&TTĐLVN, Cục CĐS&TTDLTNMT, TTQH&ĐTTNNQG, Viện
KHTNN;
- Lưu: VT, TNN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê
Công Thành
|
HƯỚNG
DẪN
THỰC HIỆN KIỂM KÊ TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Ban
hành kèm theo Công văn 4464/BTNMT-TNN ngày 16 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường)
Căn cứ Quyết định số
1383/QĐ-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án
tổng kiểm kê tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025 (sau đây gọi tắt
là Quyết định số 1383/QĐ-TTg); Quyết định số 1557/QĐ-BTNMT ngày 13 tháng 6 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Kế hoạch thực
hiện Quyết định số 1383/QĐ-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ
về phê duyệt Đề án tổng kiểm kê tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm
2025 (sau đây gọi tắt là Quyết định số 1557/QĐ-BTNMT) và Quyết định số
2101/QĐ-BTNMT ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường phê duyệt Đề án tổng kiểm kê tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm
2025, phần do Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện (sau đây gọi tắt là Quyết
định số 2101/QĐ-BTNMT), việc thực hiện kiểm kê tài nguyên nước được hướng dẫn
như sau:
I. KIỂM KÊ CÁC CHỈ TIÊU
1. Chỉ tiêu số lượng
nguồn nước mặt
- Chỉ tiêu kiểm kê số
lượng nguồn nước mặt liên tỉnh, liên quốc gia do Bộ Tài nguyên và Môi trường
thực hiện được kế thừa kết quả quy định tại Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11
tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gồm: 697 sông,
suối, kênh, rạch (sau đây gọi tắt là sông), 38 hồ liên tỉnh và 173 sông liên
quốc gia. Tổng hợp chỉ tiêu số lượng nguồn nước mặt liên tỉnh, liên quốc gia
theo Biểu mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo.
- Chỉ tiêu kiểm kê số
lượng nguồn nước mặt nội tỉnh do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(sau đây gọi tắt là UBND cấp tỉnh) thực hiện, gồm: sông, suối, kênh, rạch, đầm,
phá và các hồ, ao nội tỉnh (theo quy định tại khoản 2 Điều 2
Luật Tài nguyên nước) không thuộc quy mô hộ gia đình. Việc kiểm kê chỉ tiêu
số lượng nguồn nước mặt nội tỉnh có thể kế thừa từ danh mục nguồn nước nội
tỉnh, danh mục ao, hồ không được san lấp đã được ban hành và điều tra khảo sát
cập nhật bổ sung nếu cần thiết. Trường hợp chưa ban hành danh mục nguồn nước
nội tỉnh, danh mục ao, hồ không được san lấp thì thực hiện điều tra khảo sát
xác định chỉ tiêu số lượng nguồn nước mặt. Kết quả kiểm kê chỉ tiêu số lượng
nguồn nước mặt được tổng hợp theo Biểu mẫu số 03 tại
Phụ lục kèm theo.
2. Chỉ tiêu số lượng
nguồn nước dưới đất
Chỉ tiêu kiểm kê số
lượng nguồn nước dưới đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện được tổng
hợp, kế thừa từ kết quả dự án “Biên hội - thành lập bản đồ tài nguyên nước dưới
đất tỷ lệ 1:200.000 cho các tỉnh trên toàn quốc” và Báo cáo tài nguyên nước
quốc gia giai đoạn năm 2016 - 2021.
Kết quả kiểm kê chỉ
tiêu số lượng nguồn nước dưới đất được tổng hợp theo Biểu
mẫu số 04 tại Phụ lục kèm theo.
3. Chỉ tiêu lượng nước
mặt
Theo các Quyết định số
1383/QĐ-TTg , Quyết định số 2101/QĐ-BTNMT và báo cáo thuyết minh trình kèm theo,
chỉ tiêu kiểm kê lượng nước mặt, gồm: tổng lượng dòng chảy của lưu vực sông
(gồm: lưu vực sông liên tỉnh; lưu vực sông nội tỉnh); lượng nước mặt chảy vào,
ra khỏi biên giới quốc gia, tỉnh (theo đặc trưng trung bình nhiều năm, mùa,
tháng); tổng lượng nước chuyển giữa các lưu vực sông và tổng dung tích các hồ
chứa được tổng hợp theo các Biểu mẫu số 03, 05, 06, 07, 08 tại Phụ lục kèm theo.
Cụ thể được xác định như sau:
a) Tổng lượng dòng
chảy; lượng nước mặt chảy vào, ra biên giới quốc gia, tỉnh (trung bình nhiều
năm, mùa, tháng)
- Tổng lượng dòng chảy
cả nước (Wcn) = Tổng lượng dòng chảy của các lưu vực sông liên tỉnh
(Wlt) + Tổng lượng dòng chảy của các lưu vực sông nội tỉnh độc lập
(Wntđl); Tổng lượng dòng chảy của lưu vực sông (Wlvs) =
Tổng lượng dòng chảy tại trạm quan trắc (Wtrạm) + Tổng lượng dòng
chảy được hình thành trên phạm vi còn lại tính từ trạm quan trắc đến cửa sông
(Wcl).
- Lượng dòng chảy vào
biên giới quốc gia (chỉ tính toán đối với sông có trạm quan trắc) được tính
toán trên cơ sở số liệu quan trắc tại trạm quan trắc gần biên giới; lượng dòng
chảy ra khỏi biên giới được tính toán trên cơ sở số liệu tại trạm quan trắc gần
biên giới hoặc tính toán theo các phương pháp lưu vực tương tự hoặc mô hình số
thủy văn, thủy lực; lượng dòng chảy vào, ra của tỉnh trên sông liên tỉnh, xác
định trên cơ sở số liệu quan trắc tại trạm quan trắc gần vị trí tính toán hoặc
tính toán theo các phương pháp lưu vực tương tự hoặc mô hình số thủy văn, thủy
lực. Lượng dòng chảy vào, ra (vị trí tính toán) nêu trên được xác định như sau:
Trường hợp 1: Vị trí
tính toán trùng với trạm quan trắc, thì được xác định bằng dòng chảy thực đo
tại trạm quan trắc.
Trường hợp 2: Vị trí
tính toán không có trạm quan trắc, thì được xác định bằng phương pháp lưu vực
tương tự hoặc mô hình số thủy văn, thủy lực (theo Thông tư số
64/2017/TT-BTNMT).
Kết quả kiểm kê tổng
lượng dòng chảy; lượng nước mặt chảy vào, ra biên giới quốc gia, tỉnh được tổng
hợp theo các Biểu mẫu số 05, 06, 07 tại Phụ lục kèm
theo.
b) Tổng lượng nước
chuyển giữa các lưu vực sông
Kết quả kiểm kê tổng
lượng nước chuyển của các lưu vực sông liên tỉnh được tổng hợp theo Biểu mẫu số 08 tại Phụ lục kèm theo.
c) Tổng dung tích các
hồ chứa nước
Kết quả kiểm kê tổng
dung tích các hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 0,01 triệu m³ trở lên, hồ chứa thủy
điện với công suất lắp máy trên 50 KW được tổng hợp theo Biểu mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo.
4. Chỉ tiêu tổng lượng
mưa
Chỉ tiêu tổng lượng mưa
được kiểm kê qua dữ liệu tại trạm quan trắc khí tượng thủy văn hiện có đã được
lưu trữ và kiểm định chất lượng theo quy chuẩn, tiêu chuẩn của ngành Khí tượng
Thủy văn.
Chỉ tiêu tổng lượng mưa
(năm, mùa, tháng) được kiểm kê trong kỳ kiểm kê trên phạm vi cả nước, theo từng
địa phương và lưu vực sông. Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện kiểm kê chỉ
tiêu tổng lượng mưa theo Quyết định số 2101/QĐ-BTNMT.
Kết quả kiểm kê chỉ
tiêu tổng lượng mưa được tổng hợp theo Biểu mẫu số 09
tại Phụ lục kèm theo.
5. Chỉ tiêu chất lượng
nước mặt (theo chỉ số chất lượng nước tổng hợp WQI)
Kiểm kê chỉ tiêu chất
lượng nước mặt được thực hiện trên cơ sở tổng hợp kế thừa kết quả phân tích
chất lượng nước mặt từ chương trình quan trắc môi trường quốc gia hàng năm
trong kỳ kiểm kê do trung ương và địa phương thực hiện, được tính toán theo chỉ
số chất lượng nước tổng hợp WQI.
Kết quả kiểm kê chỉ
tiêu chất lượng nước mặt được tổng hợp theo Biểu mẫu số
10 tại Phụ lục kèm theo.
6. Các chỉ tiêu lượng
nước dưới đất và chất lượng nước dưới đất
Chỉ tiêu kiểm kê lượng
nước dưới đất (gồm: trữ lượng tiềm năng; trữ lượng có thể khai thác của các
tầng chứa nước) và chỉ tiêu chất lượng nước dưới đất (theo chỉ số độ tổng
khoáng hóa TDS để xác định diện tích phân bố nước mặn, nước ngọt trong các tầng
chứa nước) được tổng hợp kế thừa từ kết quả dự án “Biên hội - Thành lập bản đồ
tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1:200.000 cho các tỉnh trên toàn quốc”, có bổ
sung các kết quả đã được điều tra nước dưới đất ở tỷ lệ lớn hơn 1:200.000 từ
các dự án, đề án đã có kết quả từ năm 2018 đến nay trên phạm vi diện tích các
vùng đồng bằng và các đảo có điều tra, đánh giá về nước dưới đất. Bộ Tài nguyên
và Môi trường thực hiện kiểm kê chỉ tiêu lượng nước dưới đất và chỉ tiêu chất lượng
nước dưới đất theo Quyết định số 2101/QĐ-BTNMT.
Kết quả kiểm kê chỉ
tiêu lượng nước dưới đất và chỉ tiêu chất lượng nước dưới đất được tổng hợp
theo Biểu mẫu số 11 tại Phụ lục kèm theo.
7. Chỉ tiêu khai thác,
sử dụng nước mặt
Việc kiểm kê chỉ tiêu
khai thác, sử dụng nước mặt được thực hiện theo các bước: (i) Điều tra tổng hợp
(quy định tại Thông tư số 16/2017/TT-BTNMT) theo Biểu mẫu
số 17 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này; (ii) Trên cơ sở kết quả điều tra
tổng hợp, lựa chọn các công trình có quy mô khai thác (theo tỷ lệ điều tra) để
tiến hành điều tra chi tiết theo Biểu mẫu số 18 tại
Phụ lục kèm theo.
Bộ Tài nguyên và Môi
trường thực hiện điều tra chi tiết đối với công trình khai thác, sử dụng nước
mặt có quy mô được quy định tại Quyết định số 2101/QĐ-BTNMT. Các địa phương thực
hiện điều tra chi tiết đối với: hồ chứa, đập dâng có dung tích toàn bộ ≥ 0,01
triệu m³; công trình khai thác, sử dụng nước mặt khác cho mục đích sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với quy mô > 0,1 m³/giây; khai thác nước
mặt cho kinh doanh, dịch vụ và sản xuất phi nông nghiệp là > 100 m³/ngày đêm
và phát điện với công suất > 50 KW theo phạm vi quy định tại điểm
b khoản 1 Mục II Quyết định số 1557/QĐ-BTNMT.
Kết quả kiểm kê chỉ
tiêu khai thác, sử dụng nước mặt tổng hợp theo Biểu mẫu
số 12 tại Phụ lục kèm theo.
8. Chỉ tiêu khai thác,
sử dụng nước dưới đất
Việc thực hiện kiểm kê
chỉ tiêu khai thác, sử dụng nước dưới đất được thực hiện theo các bước: (i) Điều
tra tổng hợp (quy định tại Thông tư số 16/2017/TT-BTNMT) theo Biểu mẫu số 19 tại Phụ lục kèm theo; (ii) Trên cơ sở kết
quả điều tra tổng hợp, lựa chọn các công trình có quy mô khai thác (theo tỷ lệ điều
tra) để tiến hành điều tra chi tiết theo Biểu mẫu số 20
tại Phụ lục kèm theo. Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện điều tra chi tiết
đối với công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất có quy mô được quy định tại
Quyết định số 2101/QĐ-BTNMT.
Kết quả kiểm kê chỉ
tiêu khai thác, sử dụng nước dưới đất theo Biểu mẫu số
13 tại Phụ lục kèm theo.
9. Chỉ tiêu khai thác,
sử dụng nước biển
Tổng hợp thông tin hiện
trạng công trình khai thác, sử dụng nước biển đã được cấp giấy phép phục vụ
kiểm kê chỉ tiêu khai thác, sử dụng nước biển. Bộ Tài nguyên và Môi trường thực
hiện kiểm kê theo quy định tại Quyết định số 2101/QĐ-BTNMT.
Kết quả kiểm kê chỉ
tiêu khai thác, sử dụng nước biển tổng hợp theo Biểu mẫu
số 14 tại Phụ lục kèm theo.
10.
Chỉ tiêu xả nước thải vào nguồn nước
Việc thực hiện kiểm kê
chỉ tiêu xả nước thải vào nguồn nước được thực hiện theo các bước: (i) Điều tra
tổng hợp (quy định tại Thông tư số 37/2017/TT- BTNMT) theo Biểu mẫu số 21 tại Phụ lục kèm theo; (ii) Trên cơ sở
kết quả điều tra tổng hợp, lựa chọn các công trình có quy mô khai thác (theo tỷ
lệ điều tra) để điều tra chi tiết theo Biểu mẫu số 22
tại Phụ lục kèm theo.
Bộ Tài nguyên và Môi
trường thực hiện điều tra chi tiết đối với các công trình có quy mô được quy
định tại Quyết định số 2101/QĐ-BTNMT. UBND cấp tỉnh thực hiện điều tra chi tiết
đối với các công trình xả nước thải có quy mô > 5 m³/ngày đêm (không chứa
hóa chất độc hại, chất phóng xạ) theo phạm vi quy định tại điểm
b khoản 1 Mục II Quyết định số 1557/QĐ-BTNMT.
Kết quả kiểm kê chỉ
tiêu xả nước thải vào nguồn nước tổng hợp theo Biểu mẫu
số 15 tại Phụ lục kèm theo.
II. XÂY DỰNG HỒ SƠ SẢN
PHẨM
Hồ sơ sản phẩm kết quả
tổng kiểm kê tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025, gồm: báo cáo kết
quả tổng kiểm kê tài nguyên nước quốc gia; các báo cáo chuyên đề theo từng chỉ
tiêu kiểm kê; cơ sở dữ liệu; bộ số liệu kiểm kê tài nguyên nước, cập nhật dữ
liệu kiểm kê vào phần mềm kiểm kê.
a) Bộ Tài nguyên và Môi
trường tổ chức xây dựng, hoàn thiện hồ sơ sản phẩm kết quả tổng kiểm kê tài
nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025, gồm: (i) báo cáo kết quả tổng
kiểm kê tài nguyên nước quốc gia, các báo cáo chuyên đề theo từng chỉ tiêu kiểm
kê, bộ thông tin, số liệu kết quả kiểm kê tài nguyên nước, cập nhật dữ liệu
kiểm kê vào phần mềm kiểm kê theo nội dung thực hiện được quy định tại Quyết
định số 2101/QĐ-BTNMT; (ii) báo cáo kết quả kiểm kê tài nguyên nước lưu vực
sông theo Biểu mẫu số 16 tại Phụ lục kèm theo.
b) Trên cơ sở quy định tại
điểm b khoản 1 Mục II Quyết định số 1557/QĐ-BTNMT, UBND cấp
tỉnh tổ chức triển khai thực hiện kiểm kê tài nguyên nước, hoàn thiện hồ sơ sản
phẩm kết quả kiểm kê tài nguyên nước, giai đoạn đến năm 2025, xây dựng báo cáo
kết quả kiểm kê tài nguyên nước theo Biểu mẫu số 16
tại Phụ lục kèm theo, cập nhật dữ liệu kiểm kê vào phần mềm kiểm kê theo nội
dung thực hiện./.
PHỤ
LỤC:
CÁC BIỂU MẪU KIỂM KÊ TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Ban
hành kèm theo Công văn 4464/BTNMT-TNN ngày 16 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường)
Biểu mẫu số 01
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
CƠ
QUAN THỰC HIỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
“Đề án tổng kiểm kê
tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025”
|
|
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU KIỂM KÊ TÀI NGUYÊN NƯỚC
THEO LƯU VỰC SÔNG LIÊN TỈNH/TỈNH, THÀNH PHỐ/CẢ NƯỚC
STT
|
Nhóm,
tên chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kết
quả
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Số lượng nguồn nước
mặt
|
|
|
|
1.1
|
Sông, suối, kênh,
rạch
|
nguồn
nước
|
|
|
1.2
|
Hồ, ao, đầm, phá
|
|
|
2
|
Số lượng nguồn nước
dưới đất
|
nguồn
nước
|
|
|
3
|
Lượng nước mặt
|
|
|
|
3.1
|
Tổng lượng dòng chảy
|
triệu
m³
|
|
|
-
|
Tháng 1
|
|
|
-
|
Tháng 2
|
|
|
-
|
…..
|
|
|
-
|
Tháng 12
|
|
|
3.2
|
Lượng nước mặt chảy
vào biên giới
|
triệu
m³
|
|
|
-
|
Tháng 1
|
|
|
-
|
Tháng 2
|
|
|
-
|
…..
|
|
|
-
|
Tháng 12
|
|
|
3.3
|
Lượng nước mặt chảy
ra khỏi biên giới
|
triệu
m³
|
|
|
-
|
Tháng 1
|
|
|
-
|
Tháng 2
|
|
|
-
|
…..
|
|
|
-
|
Tháng 12
|
|
|
3.4
|
Lượng nước chuyển giữa
các lưu vực sông
|
triệu
m³
|
|
|
3.5
|
Tổng dung tích các hồ
chứa
|
triệu
m³
|
|
|
4
|
Tổng lượng mưa
|
mm
|
|
|
4.1
|
Tháng 1
|
mm
|
|
|
4.2
|
Tháng 2
|
|
|
4.3
|
…..
|
|
|
4.4
|
Tháng 12
|
|
|
5
|
Chất lượng nước mặt
(theo chỉ số chất lượng nước tổng hợp WQI)
|
|
|
|
|
Tổng số điểm:
|
điểm
|
|
|
-
|
Rất tốt (giá trị WQI
từ 91 đến 100)
|
|
|
-
|
Tốt (giá trị WQI từ
76 đến 90)
|
|
|
-
|
Trung bình (giá trị
WQI từ 51 đến 75)
|
|
|
-
|
Kém (giá trị WQI từ
26 đến 50)
|
|
|
-
|
Ô nhiễm nặng (giá trị
WQI từ 10 đến 25)
|
|
|
-
|
Ô nhiễm rất nặng (giá
trị WQI < 10)
|
|
|
6
|
Lượng nước dưới đất
|
|
|
|
6.1
|
Trữ lượng tiềm năng
của các tầng chứa nước
|
m³/ngày
|
|
|
6.2
|
Trữ lượng có thể khai
thác của các tầng chứa nước
|
|
|
7
|
Chất lượng nước dưới
đất
|
|
|
|
7.1
|
Diện tích phân bố
nước ngọt của các tầng chứa nước
|
km²
|
|
|
7.2
|
Diện tích phân bố
nước mặn của các tầng chứa nước
|
|
|
8
|
Khai thác, sử dụng
nước mặt
|
|
|
|
8.1
|
Số lượng công trình
|
|
|
|
-
|
Hồ chứa
|
công
trình
|
|
|
-
|
Đập dâng
|
|
|
-
|
Trạm bơm
|
|
|
-
|
Cống
|
|
|
-
|
Nhà máy nước
|
|
|
-
|
Khác…
|
|
|
8.2
|
Lượng nước khai thác,
sử dụng
|
|
|
|
-
|
Tưới
|
m³/giây
|
|
|
-
|
Phát điện
|
KW
|
|
|
-
|
Kinh doanh dịch vụ và
sản xuất phi nông nghiệp
|
m³/ngày
|
|
|
-
|
Khác…
|
m³/ngày
|
|
|
9
|
Khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
|
|
|
9.1
|
Số lượng công trình
|
|
|
|
-
|
Giếng khoan
|
công
trình
|
|
|
-
|
Khác (gồm có: giếng
đào, mạch lộ,…)
|
|
|
9.2
|
Lượng nước khai thác,
sử dụng
|
|
|
|
-
|
Tưới
|
m³/ngày
|
|
|
-
|
Kinh doanh dịch vụ và
sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
-
|
Khác…
|
|
|
10
|
Khai thác, sử dụng
nước biển
|
|
|
|
10.1
|
Số lượng công trình
|
|
|
|
-
|
Sản xuất công nghiệp
|
công
trình
|
|
|
-
|
Kinh doanh dịch vụ
|
|
|
-
|
Khác…
|
|
|
10.2
|
Lượng nước khai thác,
sử dụng
|
|
|
|
-
|
Sản xuất công nghiệp
|
m³/ngày
|
|
|
-
|
Kinh doanh dịch vụ
|
|
|
-
|
Khác…
|
|
|
11
|
Xả nước thải vào
nguồn nước
|
|
|
|
11.1
|
Số lượng công trình
|
|
|
|
-
|
Sản xuất công nghiệp
|
công
trình
|
|
|
-
|
Sinh hoạt
|
|
|
-
|
Khác…
|
|
|
11.2
|
Tổng lượng nước thải
|
|
|
|
-
|
Sản xuất công nghiệp
|
m³/ngày
|
|
|
-
|
Sinh hoạt
|
|
|
-
|
Khác…
|
|
|
…..
ngày……tháng……năm 20…
Người
lập biểu
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Cơ
quan thực hiện
(Ký,
đóng dấu, họ tên)
|
Biểu mẫu số 02
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ…
CƠ QUAN THỰC HIỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
“Đề án tổng kiểm kê
tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025”
|
|
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU KIỂM KÊ TÀI NGUYÊN NƯỚC
CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ
STT
|
Nhóm,
tên chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kết
quả
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Số lượng nguồn nước
mặt
|
|
|
|
1.1
|
Sông, suối, kênh,
rạch
|
nguồn
nước
|
|
|
1.2
|
Hồ, ao, đầm, phá
|
|
|
2
|
Lượng nước mặt
|
|
|
|
2.1
|
Tổng lượng dòng chảy
|
triệu
m³
|
|
|
-
|
Tháng 1
|
|
|
-
|
Tháng 2
|
|
|
-
|
…..
|
|
|
-
|
Tháng 12
|
|
|
2.2
|
Tổng dung tích các hồ
chứa
|
triệu
m³
|
|
|
3
|
Chất lượng nước mặt
(chỉ số chất lượng nước tổng hợp WQI)
|
|
|
|
3.1
|
Tổng số điểm phân
tích
|
điểm
|
|
|
-
|
Rất tốt (giá trị WQI
từ 91 đến 100)
|
|
|
-
|
Tốt (giá trị WQI từ
76 đến 90)
|
|
|
-
|
Trung bình (giá trị
WQI từ 51 đến 75)
|
|
|
-
|
Kém (giá trị WQI từ
26 đến 50)
|
|
|
-
|
Ô nhiễm nặng (giá trị
WQI từ 10 đến 25)
|
|
|
-
|
Ô nhiễm rất nặng (giá
trị WQI < 10)
|
|
|
4
|
Khai thác, sử dụng
nước mặt
|
|
|
|
4.1
|
Số lượng công trình
|
|
|
|
-
|
Hồ chứa
|
công
trình
|
|
|
-
|
Đập dâng
|
|
|
-
|
Trạm bơm
|
|
|
-
|
Cống
|
|
|
-
|
Nhà máy nước
|
|
|
-
|
Khác…
|
|
|
4.2
|
Lượng nước khai thác,
sử dụng
|
|
|
|
-
|
Tưới
|
m³/giây
|
|
|
-
|
Phát điện
|
KW
|
|
|
-
|
Kinh doanh dịch vụ và
sản xuất phi nông nghiệp
|
m³/ngày
|
|
|
-
|
Khác…
|
m³/ngày
|
|
|
5
|
Xả nước thải vào
nguồn nước
|
|
|
|
5.1
|
Số lượng công trình
|
|
|
|
-
|
Sản xuất công nghiệp
|
công
trình
|
|
|
-
|
Sinh hoạt
|
|
|
-
|
Khác…
|
|
|
5.2
|
Tổng lượng nước thải
|
|
|
|
-
|
Sản xuất công nghiệp
|
m³/ngày
|
|
|
-
|
Sinh hoạt
|
|
|
-
|
Khác…
|
|
|
…..
ngày……tháng……năm 20…
Người
lập biểu
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Cơ
quan thực hiện
(Ký,
đóng dấu, họ tên)
|
Biểu mẫu số 03
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Hoặc
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…)
CƠ
QUAN THỰC HIỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
“Đề án tổng kiểm kê
tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025”
|
|
KIỂM KÊ SỐ LƯỢNG NGUỒN NƯỚC MẶT
3.1. Số lượng nguồn
nước mặt là các sông, suối, kênh, rạch
STT
|
Mã
sông
|
Tên
sông
|
Chảy
ra
|
Chiều
dài (km)
|
Chiều
dài thuộc tỉnh, thành phố (km)
|
Vị
trí đầu sông
|
Vị
trí cuối sông
|
Ghi
chú
|
Tọa
độ X
|
Tọa
độ Y
|
Xã,
huyện, tỉnh
|
Tọa
độ X
|
Tọa
độ Y
|
Xã,
huyện, tỉnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Thuộc
Sông Bằng Giang - Kỳ Cùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
01
|
01
|
08
|
02
|
|
|
|
Sông Tà Cáy
|
Sông Hiến
|
32
|
Bắc Kạn (23); Cao Bằng
(9)
|
598788
|
2488500
|
Cốc Đán, Ngân Sơn, Bắc
Kạn
|
611087
|
2500327
|
Hoa Thám, Nguyên Bình,
Cao Bằng
|
|
2
|
01
|
01
|
08
|
03
|
|
|
|
Sông Minh Khai
|
Sông Hiến
|
58
|
Bắc Kạn (5,5); Cao Bằng
(52,5)
|
617658
|
2475184
|
Thượng Quan, Ngân Sơn,
Bắc Kạn
|
625038
|
2502917
|
Lê Chung, Hoà An, Cao
Bằng
|
|
..
|
..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Số lượng nguồn
nước mặt là các hồ, ao, đầm, phá
STT
|
Tên
hồ chứa
|
Nguồn
nước khai thác
|
Thuộc
hệ thống
sông
|
Diện
tích mặt nước (m²)
|
Dung
tích toàn bộ
(triệu m³)
|
Dung
tích hữu ích (triệu m³)
|
Vị
trí hành chính
|
Mục
đích sử
dụng
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Lai
Châu
|
Sông
Đà
|
Hồng-Thái
Bình
|
|
1.215,1
|
799,7
|
Lai
Châu, Điện Biên
|
Thủy
điện
|
|
2
|
Sơn
La
|
Sông
Đà
|
Hồng-Thái
Bình
|
|
9.260
|
6.504
|
Sơn
La, Điện Biên, Lai Châu
|
Thủy
điện
|
|
..
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
ngày……tháng……năm 20…
Người
lập biểu
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Cơ
quan thực hiện
(Ký,
đóng dấu, họ tên)
|
Ghi chú:
* Mục 3.1 :
- Cột số 2: Đối với sông nội tỉnh
mã sông đánh theo Quyết định 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012.
- Cột số 6: Đối với sông nội tỉnh
thì để trống.
- Cột số 7, 8, 10, 11: Hệ tọa độ VN 2000 kinh
tuyến trục, múi chiếu 30.
* Mục 3.2:
- Cột số 3: Đối với các hồ không
nằm trên sông thì để trống.
- Cột số 5: Theo diện tích thiết
kế/ diện tích trung bình mùa mưa.
- Cột số 8: Đối với hồ, ao, đầm,
phá liên tỉnh ghi tên tỉnh, thành phố.
- Cột số 9: Mục đích sử dụng được
ghi một hoặc một số trong các mục đích sau: cấp nước sinh hoạt, sản xuất; nuôi
trồng thủy sản; cảnh quan môi trường; thủy lợi; thủy điện; mục đích khác nếu
có.
Biểu mẫu số 04
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
CƠ
QUAN THỰC HIỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
“Đề án tổng kiểm kê
tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025”
|
|
KIỂM KÊ SỐ LƯỢNG NGUỒN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
STT
|
Tên
tầng chứa nước
|
Diện
tích phân bố
(km²)
|
Chiều
sâu phân bố
(m)
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Cả nước
|
|
|
|
|
1
|
Tầng chứa nước qh
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
II
|
Lưu vực sông A
|
|
|
|
|
1
|
Tầng chứa nước qh
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
III
|
Tỉnh A
|
|
|
|
|
1
|
Tầng chứa nước qh
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
…..
ngày……tháng……năm 20…
Người
lập biểu
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Cơ
quan thực hiện
(Ký,
đóng dấu, họ tên)
|
Biểu mẫu số 05
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Hoặc
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…)
CƠ
QUAN THỰC HIỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
“Đề án tổng kiểm kê
tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025”
|
|
KIỂM KÊ TỔNG LƯỢNG DÒNG CHẢY THEO LƯU VỰC SÔNG
VÀ CẢ NƯỚC(1)
5.1. Tổng lượng dòng
chảy theo lưu vực sông và cả nước
Đơn
vị tính: triệu m³
STT
|
Lưu vực sông
|
Vị trí tính toán
|
Tháng
|
Mùa mưa
|
Mùa khô
|
Cả năm
|
Xã
|
Huyện
|
Tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Cả nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Lưu vực sông liên tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bằng Giang - Kỳ Cùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hồng - Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Lưu vực sông nội tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lưu vực sông A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2. Tổng lượng dòng
chảy tại trạm
Đơn
vị tính: triệu m³
STT
|
Các trạm
|
Vị trí tính toán
|
Tháng
|
Mùa mưa
|
Mùa khô
|
Cả năm
|
Xã
|
Huyện
|
Tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Hồng - Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tam Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lưu vực sông nội tỉnh A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trạm a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
ngày……tháng……năm 20…
Người
lập biểu
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Cơ
quan thực hiện
(Ký,
đóng dấu, họ tên)
|
_________________________
1 Địa phương chỉ thực
hiện đối với các lưu vực sông nội tỉnh độc lập.
Biểu mẫu số 06
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Hoặc
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…)
CƠ
QUAN THỰC HIỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
“Đề án tổng kiểm kê
tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025”
|
|
KIỂM KÊ TỔNG LƯỢNG DÒNG CHẢY THEO TỈNH, THÀNH
PHỐ(2)
Đơn
vị tính: triệu m³
STT
|
Tên tỉnh
|
Vị trí tính toán
|
Tháng
|
Mùa mưa
|
Mùa khô
|
Cả năm
|
Xã
|
Huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Tỉnh A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Lưu vực sông liên tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Sông liên tỉnh A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tại vị trí 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tại vị trí 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Lưu vực sông nội tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Sông nội tỉnh A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Sông nội tỉnh B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
ngày……tháng……năm 20…
Người
lập biểu
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Cơ
quan thực hiện
(Ký,
đóng dấu, họ tên)
|
____________________
2 Địa phương chỉ thực
hiện đối với các lưu vực sông nội tỉnh độc lập.
Biểu mẫu số 07
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
CƠ
QUAN THỰC HIỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
“Đề án tổng kiểm kê
tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025”
|
|
KIỂM KÊ TỔNG LƯỢNG DÒNG CHẢY VÀO, RA KHỎI BIÊN
GIỚI
Đơn
vị tính: triệu m³
STT
|
Tên sông
|
Vị trí tính toán
|
Tháng
|
Mùa mưa
|
Mùa khô
|
Cả năm
|
Xã
|
Huyện
|
Tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Hồng - Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sông A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vị trí chảy vào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Vị trí chảy ra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
ngày……tháng……năm 20…
Người
lập biểu
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Cơ
quan thực hiện
(Ký,
đóng dấu, họ tên)
|
Biểu mẫu số 08
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
CƠ
QUAN THỰC HIỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
“Đề án tổng kiểm kê
tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025”
|
|
KIỂM KÊ TỔNG LƯỢNG NƯỚC CHUYỂN GIỮA CÁC LƯU VỰC
SÔNG(3)
STT
|
Tên
công trình chuyển nước
|
Vị
trí công trình
|
Lưu
vực sông nhận nước
|
Tổng
lượng nước chuyển
(triệu m³)
|
|
Trung
bình mùa lũ
|
Trung
bình mùa cạn
|
Trung
bình
cả năm
|
|
Xã
|
Huyện
|
Tỉnh
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
I
|
Lưu vực sông A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
ngày……tháng……năm 20…
Người
lập biểu
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Cơ
quan thực hiện
(Ký,
đóng dấu, họ tên)
|
____________________
3 Chỉ thực hiện đối với
các lưu vực sông liên tỉnh.
Biểu mẫu số 09
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
CƠ
QUAN THỰC HIỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
“Đề án tổng kiểm kê
tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025”
|
|
KIỂM KÊ TỔNG LƯỢNG MƯA
9.1. Tổng lượng mưa
phân bố theo lưu vực sông và cả nước
Đơn
vị: mm
STT
|
Lưu
vực sông
|
Vị
trí hành chính
|
Tháng
|
Mùa mưa
|
Mùa
khô
|
Cả
năm
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Xã
|
Huyện
|
Tỉnh
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
Cả nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cả nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Lưu vực sông A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trạm a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2. Tổng lượng mưa
phân bố theo địa phương
Đơn
vị: mm
STT
|
Lưu
vực sông
|
Vị
trí hành chính
|
Tháng
|
Mùa mưa
|
Mùa
khô
|
Cả
năm
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Xã
|
Huyện
|
Tỉnh
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
I
|
Năm
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cả nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tỉnh A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trạm a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
ngày……tháng……năm 20…
Người
lập biểu
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Cơ
quan thực hiện
(Ký,
đóng dấu, họ tên)
|
Biểu mẫu số 10
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Hoặc
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…)
CƠ
QUAN THỰC HIỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
“Đề án tổng kiểm kê
tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025”
|
|
KIỂM KÊ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT
(Theo
chỉ số chất lượng nước tổng hợp WQI)
STT
|
Nguồn
nước
(sông, suối, kênh, hồ, đầm,..)
|
Vị
trí hành chính
|
Thuộc
lưu vực
sông
|
Giá
trị WQI
|
Thời
gian
|
Xã
|
Huyện
|
Tỉnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Sông Hồng
|
|
|
|
|
|
|
..
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
ngày……tháng……năm 20…
Người
lập biểu
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Cơ
quan thực hiện
(Ký,
đóng dấu, họ tên)
|
Ghi chú:
- Cột số 3: Vị trí quan trắc chất
lượng nước.
- Cột số 6: Thời gian quan trắc.
Biểu mẫu số 11
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
CƠ
QUAN THỰC HIỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
“Đề án tổng kiểm kê
tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025”
|
|
KIỂM KÊ LƯỢNG NƯỚC VÀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC
DƯỚI ĐẤT
11.1. Kiểm kê lượng
nước và chất lượng nước dưới đất theo lưu vực sông
STT
|
Tầng chứa nước
|
Nước ngọt
|
Nước mặn
|
Diện phân
bố (km²)
|
Trữ lượng
tiềm năng (m³/ngày)
|
Trữ lượng
có thể khai thác (m³/ngày)
|
Diện phân
bố (km²)
|
Trữ lượng
(m³/ngày)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Lưu vực sông Hồng - Thái Bình
|
|
|
|
|
|
1
|
Tầng chứa nước qh
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2. Kiểm kê lượng
nước và chất lượng nước dưới đất theo tỉnh, thành phố và cả nước
STT
|
Tầng
chứa
nước
|
Nước
ngọt
|
Nước
mặn
|
Diện
phân bố (km²)
|
Vị
trí hành chính (xã, huyện)
|
Trữ
lượng tiềm năng (m³/ngày)
|
Trữ
lượng có thể khai thác (m³/ngày)
|
Diện
phân bố (km²)
|
Vị
trí hành chính (xã, huyện)
|
Trữ
lượng (m³/ngày)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Cả nước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tầng chứa nước qp
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
ngày……tháng……năm 20…
Người
lập biểu
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Cơ
quan thực hiện
(Ký,
đóng dấu, họ tên)
|
Biểu mẫu số 12
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Hoặc
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…)
CƠ
QUAN THỰC HIỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
“Đề án tổng kiểm kê
tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025”
|
|
KIỂM KÊ KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT
(Hồ chứa, đập dâng có
dung tích toàn bộ ≥ 0,01 triệu m³; công trình khai thác, sử dụng nước mặt khác
cho mục đích sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với quy mô > 0,1 m³/giây;
khai thác nước mặt cho kinh doanh, dịch vụ và sản xuất phi nông nghiệp là >
100 m³/ngày đêm và phát điện với công suất > 50 KW)
STT
|
Tên
chủ hộ/công trình
|
Tọa
độ (VN
2000 kinh tuyến trục, múi chiếu 30)
|
Vị
trí hành chính
|
Thuộc
lưu vực sông
|
Loại
công
trình
|
Tên
nguồn nước khai thác
|
Mục
đích sử dụng nước
|
Dung
tích hồ chứa, đập dâng (triệu m³)
|
Lưu
lượng khai thác đối với mục đích tưới (m³/giây)
|
Lưu
lượng khai thác đối với mục đích kinh doanh dịch vụ và sản xuất phi nông
nghiệp (m³/ngày đêm)
|
Công
suất phát điện (KW)
|
Mục
đích khác (m³/ngày đêm)
|
|
X
|
Y
|
|
Xã
|
Huyện
|
Tỉnh
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
ngày……tháng……năm 20…
Người
lập biểu
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Cơ
quan thực hiện
(Ký,
đóng dấu, họ tên)
|
Ghi chú:
- Cột số 7: Hồ chứa, trạm bơm,
cống, đập dâng, hồ tự nhiên, khu nuôi trồng thủy sản, kênh dẫn , khác (nếu có).
- Cột số 8: Ghi tên sông, suối,
kênh, rạch, ao, hồ, đầm, phá.
- Cột số 9: Tưới nông nghiệp, tiêu,
sản xuất công nghiệp, phát điện, cấp nước sinh hoạt, nuôi trồng thủy sản, y tế,
kinh doanh dịch vụ, cảnh quan môi trường, khác (nếu có).
- Cột số 10: Đối với công trình hồ
chứa, đập dâng ngoài ghi thông số ở cột 10 còn ghi thêm thông số ở các cột 11,
12, 13, 14 nếu có.
Biểu mẫu số 13
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
CƠ
QUAN THỰC HIỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
“Đề án tổng kiểm kê
tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025”
|
|
KIỂM KÊ KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Công trình có quy mô
> 10 m³/ngày đêm)
STT
|
Tên
chủ hộ/công trình
|
Tọa
độ (VN
2000 kinh tuyến trục, múi chiếu 30)
|
Vị
trí hành chính
|
Thuộc
lưu vực sông
|
Loại
công
trình
|
Mục
đích sử dụng
|
Lưu
lượng khai thác đối với mục đích tưới (m³/ngày đêm)
|
Lưu
lượng khai thác đối với mục đích kinh doanh dịch vụ và sản xuất phi nông
nghiệp (m³/ngày đêm)
|
Mục
đích khác
(m³/ngày đêm)
|
X
|
Y
|
Xã
|
Huyện
|
Tỉnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
ngày……tháng……năm 20…
Người
lập biểu
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Cơ
quan thực hiện
(Ký,
đóng dấu, họ tên)
|
Ghi chú:.
- Cột số 2: Đối với công trình có
nhiều giếng thì thực hiện kiểm kê từng giếng và được thể hiện như sau: Tên chủ
hộ - Số hiệu giếng/Tên công trình - Số hiệu giếng.
- Cột số 7: Giếng khoan, giếng đào,
trạm cấp nước tập trung, mạch lộ, khác (nếu có).
- Cột số 8: Sinh hoạt, sản xuất
công nghiệp, y tế, kinh doanh dịch vụ, tưới nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản,
khác (nếu có).
Biểu mẫu số 14
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
CƠ
QUAN THỰC HIỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
“Đề án tổng kiểm kê
tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025”
|
|
KIỂM KÊ KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC BIỂN
(Công
trình có quy mô > 10.000 m³/ngày đêm)
STT
|
Tên chủ hộ/công trình
|
Tọa độ (VN 2000 kinh tuyến
trục, múi chiếu 30)
|
Vị trí hành chính
|
Lưu lượng khai thác (m3/ngày)
|
Mục đích sử dụng
|
Ghi chú
|
X
|
Y
|
Xã
|
Huyện
|
Tỉnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
ngày……tháng……năm 20…
Người
lập biểu
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Cơ
quan thực hiện
(Ký,
đóng dấu, họ tên)
|
Ghi chú:
Cột số 7: Ghi rõ mục đích sử dụng
nước của một hoặc một số trong các mục đích sau: sản xuất, kinh doanh, dịch vụ,
khác (nếu có).
Biểu mẫu số 15
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Hoặc
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…)
CƠ
QUAN THỰC HIỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
“Đề án tổng kiểm kê
tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025”
|
|
KIỂM KÊ XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC
(Xả
nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với
quy mô > 5 m³/ngày đêm và không chứa hóa chất độc hại, chất phóng xạ)
STT
|
Tên
chủ hộ/ công trình
|
Tọa
độ (VN
2000 kinh tuyến trục, múi chiếu 30)
|
Vị
trí hành chính
|
Lưu
lượng xả thải
(m³/ngày)
|
Loại
hình nước thải
|
Nguồn
tiếp nhận nước
thải
|
Thuộc
lưu vực sông
|
Ghi
chú
|
X
|
Y
|
Xã
|
Huyện
|
Tỉnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
ngày……tháng……năm 20…
Người
lập biểu
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Người
kiểm tra
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Cơ
quan thực hiện
(Ký,
đóng dấu, họ tên)
|
Ghi chú:
- Cột số 7: Sinh hoạt, công nghiệp,
y tế, làm mát, thủy sản, chăn nuôi, dịch vụ khách sạn, khác (nếu có).
- Cột số 8: Hệ thống thoát nước
chung/tên sông, suối, kênh, rạch, hồ, ao, đầm, phá/khác (nếu có).
Biểu mẫu số 16
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Hoặc
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…)
CƠ
QUAN THỰC HIỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
“Đề án tổng kiểm kê
tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025”
|
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM KÊ TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Của địa phương (*)/từng lưu vực sông(4))
Phần I. Tình hình tổ chức
thực hiện
1.1. Cơ sở pháp lý thực
hiện
1.2. Phương pháp thực
hiện
1.3. Các chỉ tiêu kiểm
kê, đối tượng thực hiện
1.4. Nội dung, nhiệm vụ
(đã) thực hiện
1.5. Số liệu kiểm kê
tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
Phần II. Kết quả kiểm kê tài
nguyên nước
2.1. Số liệu kiểm kê
2.1.1 Đối với số liệu
kiểm kê trên từng lưu vực sông được tổng hợp theo các Biểu mẫu số 01, 03, 04,
05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14 và 15 tại Phụ lục này.
2.1.2. Đối với số liệu
kiểm kê do địa phương thực hiện được tổng hợp theo các Biểu mẫu số 02, 03, 05,
06, 10, 12 và 15 tại Phụ lục này.
2.2. Phân tích, đánh
giá kết quả thực hiện.
Phần III. Kết luận và kiến nghị
Phần IV. Phụ lục kèm theo
4.1. Danh mục các công
trình khai thác, sử dụng nước và xả nước thải vào nguồn nước do Bộ Tài nguyên
và Môi trường thực hiện theo các Biểu mẫu số 23, 24 tại Phụ lục này.
4.2. Danh mục các công
trình khai thác, sử dụng nước mặt và xả nước thải vào nguồn nước do địa phương
thực hiện theo các Biểu mẫu số 23, 24 tại Phụ lục này.
4.3. Số liệu mưa (gồm
số liệu quan trắc tại trạm và số liệu tính toán) và các bản đồ phân bố tổng
lượng mưa, được quy định tại Quyết định số 2101/QĐ-BTNMT, trong đó số liệu mưa
ngày tại mỗi trạm từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2024 được thực hiện theo Biểu
mẫu số 25 tại Phụ lục này.
4.4. Số liệu quan trắc
lưu lượng, mực nước (trung bình ngày) từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2024
tại các trạm quan trắc thủy văn truyền thống và trạm quan trắc tài nguyên nước
mặt.
4.5. Số liệu quan trắc
mực nước dưới đất (trung bình tháng) từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2024 tại
các trạm quan trắc nước dưới đất quốc gia.
4.6. Các bản đồ, sơ đồ
và các tài liệu khác (nếu có).
|
…..
ngày……tháng……năm 20…
Cơ quan thực hiện
(Ký,
đóng dấu, họ tên)
|
____________________________
4 Hồng - Thái Bình, Bằng
Giang - Kỳ Cùng, Mã, Cả, Gianh, Hương, Vu Gia - Thu Bồn, Trà Khúc, Kôn - Hà
Thanh, Ba, Cái Nha Trang, Sê San, SrêPốk, Đồng Nai, Cửu Long, độc lập Quảng
Ninh, lưu vực sông khác ven biển miền Trung và lưu vực sông khác ven biển Đông
Nam Bộ. Bố cục nội dung báo cáo, gồm: phần I, phần II mục 2.1.1 và 2.2, phần
III và phần IV mục 4.1, 4.3, 4.4, 4.5 và 4.6.
(*): Bố cục nội dung báo
cáo, gồm: phần I, phần II mục 2.1.2 và mục 2.2, phần III và phần IV mục 4.2,
4.6.
Biểu mẫu số 17
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Hoặc
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…)
CƠ
QUAN THỰC HIỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
“Đề án tổng kiểm kê
tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025”
|
|
PHIẾU ĐIỀU TRA TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG KHAI
THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT
Xã/phường/thị
trấn: …..…......................, Quận/huyện/thị xã:
...……........................., Tỉnh/thành phố: ….........................
STT
|
Tên
chủ hộ/công trình
|
Thôn,
ấp, tổ dân phố,…
|
Loại
công
trình
|
Tên
nguồn nước
khai thác
|
Mục
đích sử dụng
|
Ước
tính lượng nước khai thác (m³/ngày)
|
Diện
tích tưới (ha)
|
Diện
tích nuôi trồng thủy sản (ha)
|
Công
suất phát điện
(KW)
|
Số
hộ dân
được cấp nước
|
Chế
độ khai
thác
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Nhà máy nước A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn văn B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
ngày……tháng……năm 20…
Người cung cấp thông tin
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- Cột số 4: Hồ chứa, trạm bơm,
cống, đập dâng, hồ tự nhiên, khu nuôi trồng thủy sản, kênh dẫn , khác (nếu có).
- Cột số 5: Ghi tên sông, suối,
kênh, rạch, ao, hồ, đầm, phá.
- Cột số 6: Tưới nông nghiệp, tiêu,
sản xuất công nghiệp, phát điện, cấp nước sinh hoạt, nuôi trồng thủy sản, y tế,
kinh doanh dịch vụ, cảnh quan môi trường, khác (nếu có).
- Cột số 11: Thống kê số hộ dân được
cấp nước đối với cấp nước sinh hoạt.
- Cột số 12: Số giờ/ngày hoặc số
ngày/tháng hoặc số ngày/năm hoặc mùa/năm.
Biểu mẫu số 18
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Hoặc
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…)
CƠ
QUAN THỰC HIỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
“Đề án tổng kiểm kê
tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025”
|
|
Ghi chú:
Mục I.3, tọa độ (X, Y):
hệ tọa
độ VN 2000 kinh tuyến trục, múi chiếu 30. Đối với công trình hồ
chứa, đập dâng thủy lợi, thủy điện thì tọa độ được xác định tại tim tuyến đập;
Đối với các hồ khác tọa độ được xác định tại 01 vị trí mép hồ.
Biểu mẫu số 19
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
CƠ
QUAN THỰC HIỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
“Đề án tổng kiểm kê tài
nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025”
|
|
PHIẾU ĐIỀU TRA TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG KHAI
THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Xã/phường/thị
trấn: ………………………………….,
Huyện/thành phố/thị xã: ………………………., Tỉnh/thành phố: …………………
STT
|
Chủ
hộ/ tên công trình
|
Thôn,
ấp, tổ dân phố,…
|
Số
lượng giếng
|
Lượng
nước
khai thác ước tính (m³/ngày)
|
Loại công trình
|
Hình
thức
khai thác
|
Chiều
sâu khai thác (m)
|
Mục
đích sử dụng
|
Tình
trạng sử dụng
(có/ không)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Nhà máy nước A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn văn B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
ngày……tháng……năm 20…
Người cung cấp thông tin
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- Cột số 6:
Giếng khoan, giếng đào, trạm cấp nước tập trung, mạch lộ, khác (nếu có).
- Cột số 7: Bơm
tay, bơm máy, tự chảy, khác (nếu có).
- Cột số 9: Sinh
hoạt, sản xuất công nghiệp, y tế, kinh doanh dịch vụ, tưới nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản, khác (nếu có).
Biểu mẫu số 20
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
CƠ
QUAN THỰC HIỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
“Đề án tổng kiểm kê
tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025”
|
|
Ghi chú:
Mục 2, tọa độ (X, Y): hệ tọa độ VN 2000 kinh
tuyến trục, múi chiếu 30.
Biểu mẫu số 21
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Hoặc
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…)
CƠ
QUAN THỰC HIỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
“Đề án tổng kiểm kê
tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025”
|
|
PHIẾU ĐIỀU TRA TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG XẢ
NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC
Xã/phường/thị
trấn: …........................................, Quận/huyện/thị xã:
….........................................., Tỉnh/thành phố:
…........................................
STT
|
Tên chủ hộ/ công trình
|
Thôn, ấp, tổ dân phố,…
|
Loại hình nước thải
|
Quy mô của loại hình nước
thải
|
Nguồn nước sử dụng
|
Lượng nước sử dụng (m³/ngày)
|
Lưu lượng nước thải
(m³/ngày)
|
Nguồn tiếp nhận nước thải
|
Thông tin khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Công ty A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
ngày……tháng……năm 20…
Người cung cấp thông tin
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- Cột số 4: Sinh hoạt, công nghiệp,
y tế, làm mát, thủy sản, chăn nuôi, dịch vụ khách sạn, khác (nếu có)
- Cột số 5: Số hộ gia đình (đối với
loại hình nước thải sinh hoạt); diện tích/ha (đối với khu/cụm công nghiệp, khu
chế xuất, nuôi trồng thủy sản); số giường bệnh (đối với cơ sở y tế); công suất
phát điện/MW (đối với nhiệt điện), công suất khác (đối với làm mát khác); số
lượng vật nuôi/ loại vật nuôi (đối với chăn nuôi); số phòng nghỉ (đối với dịch
vụ khách sạn).
- Cột số 6: Từ nguồn nước cấp tập
trung, sông, suối, giếng khoan, giếng đào, khác (nếu có).
- Cột số 9: Hệ
thống thoát nước chung/tên sông, suối, kênh, rạch, hồ, ao, đầm, phá/khác (nếu
có) .
Biểu mẫu số 22
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Hoặc
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…)
CƠ
QUAN THỰC HIỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
“Đề án tổng kiểm kê
tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025”
|
|
Ghi chú:
Mục 1.3 tọa độ (X, Y): hệ tọa độ VN 2000 kinh
tuyến trục, múi chiếu 30.
Biểu mẫu số 23
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Hoặc
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…)
CƠ
QUAN THỰC HIỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
“Đề án tổng kiểm kê
tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025”
|
|
TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG
NƯỚC
(*)
(Của
địa phương/từng lưu vực sông(5))
STT
|
Tên
chủ hộ/công
trình
|
Tọa
độ (VN
2000 kinh tuyến trục, múi chiếu 30)
|
Vị
trí
|
Loại
công trình
|
Tên
nguồn nước khai thác
|
Mục
đích sử dụng
|
Ước
tính lượng nước khai thác (m³/ngày)
|
Diện
tích tưới (ha)
|
Diện
tích nuôi trồng thủy sản (ha)
|
Công
suất phát điện (KW)
|
Chiều
sâu khai thác (m)
|
Số
hộ dân được cấp nước
|
Chế
độ khai thác
|
Ghi
chú
|
X
|
Y
|
Xã
|
Huyện
|
Tỉnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Nhà máy nước A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn văn B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
ngày……tháng……năm 20…
Người cung cấp thông tin
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
___________________
Ghi chú:
- (*): Được tổng hợp từ các Biểu
mẫu số 17, 18, 19 và 20.
- Cột số 2: Đối với công trình khai
thác sử dụng nước dưới đất có nhiều giếng thì thực hiện kiểm kê từng giếng và
được thể hiện như sau: Tên chủ hộ - Số hiệu giếng/Tên công trình - Số hiệu
giếng.
- Cột số 6: Hồ chứa, trạm bơm,
cống, đập dâng, hồ tự nhiên, khu nuôi trồng thủy sản, kênh dẫn , giếng khoan,
giếng đào, trạm cấp nước tập trung, mạch lộ, khác (nếu có).
- Cột số 7: Ghi tên sông, suối,
kênh, rạch, ao, hồ, đầm, phá; nước dưới đất, tên tầng chứa nước (nếu có) hoặc
nước biển.
- Cột số 8: Tưới nông nghiệp, tiêu,
sản xuất công nghiệp, phát điện, sinh hoạt, nuôi trồng thủy sản, y tế, kinh
doanh dịch vụ, cảnh quan môi trường, khác (nếu có).
- Cột số 14: Thống kê số hộ dân được
cấp nước đối với cấp nước sinh hoạt.
- Cột số 15: Số giờ/ngày hoặc số
ngày/tháng hoặc số ngày/năm hoặc mùa/năm.
5 Hồng - Thái Bình, Bằng
Giang - Kỳ Cùng, Mã, Cả, Gianh, Hương, Vu Gia - Thu Bồn, Trà Khúc, Kôn - Hà
Thanh, Ba, Cái Nha Trang, Sê San, SrêPốk, Đồng Nai, Cửu Long, độc lập Quảng
Ninh, lưu vực sông khác ven biển miền Trung và lưu vực sông khác ven biển Đông
Nam Bộ.
Biểu mẫu số 24
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Hoặc
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…)
CƠ
QUAN THỰC HIỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
“Đề án tổng kiểm kê
tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025”
|
|
TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG XẢ NƯỚC THẢI VÀO
NGUỒN NƯỚC
(*)
(Của
địa phương/từng lưu vực sông(6))
TT
|
Tên chủ hộ/ công trình
|
Tọa độ (VN 2000 kinh tuyến
trục, múi chiếu 30)
|
Vị trí
|
Loại hình nước thải
|
Quy mô của loại hình nước
thải
|
Nguồn nước sử dụng
|
Lượng nước sử dụng (m³/ngày)
|
Lưu lượng nước thải (m³/ngày)
|
Nguồn tiếp nhận nước thải
|
Thông tin khác
|
X
|
Y
|
Xã
|
Huyện
|
Tỉnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Công ty A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
ngày……tháng……năm 20…
Người cung cấp thông tin
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- (*): Được tổng hợp từ các Biểu
mẫu số 21, 22.
- Cột số 6: Sinh hoạt, công nghiệp,
y tế, làm mát, thủy sản, chăn nuôi, dịch vụ khách sạn, khác (nếu có).
- Cột số 7: Số hộ gia đình (đối với
loại hình nước thải sinh hoạt); diện tích/ha (đối với khu/cụm công nghiệp, khu
chế xuất, nuôi trồng thủy sản); số giường bệnh (đối với cơ sở y tế); công suất
phát điện/MW (đối với nhiệt điện), công suất khác (đối với làm mát khác); số
lượng vật nuôi/ loại vật nuôi (đối với chăn nuôi); số phòng nghỉ (đối với dịch
vụ khách sạn).
- Cột số 8: Từ nguồn nước cấp tập
trung, sông, suối, giếng khoan, giếng đào, khác (nếu có).
- Cột số 11: Hệ
thống thoát nước chung/tên sông, suối, kênh, rạch, hồ, ao, đầm, phá/khác (nếu
có).
6 Hồng - Thái Bình, Bằng
Giang - Kỳ Cùng, Mã, Cả, Gianh, Hương, Vu Gia - Thu Bồn, Trà Khúc, Kôn - Hà
Thanh, Ba, Cái Nha Trang, Sê San, SrêPốk, Đồng Nai, Cửu Long, độc lập Quảng
Ninh, lưu vực sông khác ven biển miền Trung và lưu vực sông khác ven biển Đông
Nam Bộ.
Biểu mẫu số 25
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
CƠ
QUAN THỰC HIỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
“Đề án tổng kiểm kê
tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025”
|
|
SỐ LIỆU MƯA NGÀY TẠI TRẠM
NĂM:
…
Tên trạm: …
Vị trí hành chính
(xã/huyện/tỉnh): …
Tọa độ (VN 2000, kinh
tuyến trục, múi chiếu 30): X: …; Y: …
Ngày
|
Tháng
(mm)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 4464/BTNMT-TNN năm 2023 hướng dẫn thực hiện kiểm kê tài nguyên nước quốc gia, được phê duyệt tại Quyết định số 1383/QĐ-TTg do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4464/BTNMT-TNN ngày 16/06/2023 hướng dẫn thực hiện kiểm kê tài nguyên nước quốc gia, được phê duyệt tại Quyết định số 1383/QĐ-TTg do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
1.365
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|