|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
44/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lữ Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 44/NQ-HĐND
|
Bạc Liêu, ngày 08
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng
7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách Nhà
nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm 2024 - 2026;
Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng
11 năm 2023 của Quốc hội về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng
11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2024;
Xét Tờ trình số 224/TTr-UBND ngày 06 tháng 12
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm
2024 tỉnh Bạc Liêu”; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng
nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông
qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2024 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn:
3.919.200 triệu đồng (Ba ngàn chín trăm mười chín tỷ hai trăm triệu đồng),
bao gồm:
1.1. Thu nội địa: 3.910.700 triệu đồng.
1.2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:
8.500 triệu đồng.
2. Thu ngân sách địa phương: 3.743.420
triệu đồng (Ba ngàn bảy trăm bốn mươi ba tỷ bốn trăm hai mươi triệu đồng);
tính cả thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 4.495.202 triệu đồng, vay bù đắp bội
chi ngân sách địa phương: 62.200 triệu đồng và thu chuyển nguồn cải cách tiền
lương: 356.536 triệu đồng, thì tổng thu ngân sách địa phương là 8.657.358
triệu đồng (Tám ngàn sáu trăm năm mươi bảy tỷ ba trăm năm mươi tám triệu
đồng).
3. Vay để trả nợ gốc: 19.600 triệu đồng.
4. Tổng chi ngân sách địa phương: 8.657.358
triệu đồng (Tám ngàn sáu trăm năm mươi bảy tỷ ba trăm năm mươi tám triệu
đồng).
(Chi tiết Phụ lục
số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 đính kèm)
Điều 2. Thống nhất các giải
pháp thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước theo báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh
và kiến nghị trong báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng
nhân dân tỉnh yêu cầu tập trung thực hiện một số giải pháp cụ thể sau:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện kịp thời nhiệm vụ thu ngân sách theo quy định của pháp luật; tăng cường
công tác chống gian lận thương mại, trốn, lậu thuế, có biện pháp xử lý dứt điểm
các khoản nợ đọng thuế; đồng thời, đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trong
quản lý thu thuế để tạo điều kiện thuận lợi cho các thành phần kinh tế trong việc
thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đối với Nhà nước, đảm bảo huy động đầy đủ, kịp thời
các nguồn thu vào ngân sách Nhà nước.
2. Kiện toàn, nâng cao chất lượng và hiệu quả
của công tác kiểm tra, thanh tra, tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong việc quản
lý, điều hành ngân sách Nhà nước, xử lý nghiêm các hành vi tham nhũng, gây thất
thoát, lãng phí trong quản lý sử dụng ngân sách Nhà nước, tài sản công theo quy
định của pháp luật; nâng cao vai trò trách nhiệm của thủ trưởng cơ quan, đơn vị
trong quản lý, sử dụng ngân sách Nhà nước gắn với việc đẩy mạnh công tác triển
khai các cơ chế tự chủ tài chính theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng
06 năm 2021 của Chính phủ “quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công
lập”, Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ “quy
định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế, kinh phí quản lý
hành chính” và các văn bản sửa đổi, bổ sung.
3. Trong quá trình thực hiện dự toán ngân
sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2024, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở,
Ngành, địa phương tập trung chỉ đạo thu, phấn đấu thu vượt dự toán để có thêm
nguồn thực hiện giảm bội chi, tăng chi trả nợ; bổ sung quỹ dự trữ tài chính; bổ
sung nguồn thực hiện chính sách tiền lương; thực hiện một số chính sách an sinh
xã hội; chi đầu tư một số dự án quan trọng và giải quyết các vấn đề cấp bách
khác theo quy định.
4. Đối với nguồn thực hiện cải cách tiền
lương, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bố trực tiếp cho các cơ quan, đơn vị,
địa phương theo quy định.
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 4. Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc
Liêu khóa X, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực
thi hành./.
Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Các Bộ: Tài chính, KH và ĐT (báo cáo);
- Tổng Kiểm toán Nhà nước (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, KH và ĐT;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu (NH).
|
CHỦ TỊCH
Lữ Văn Hùng
|
PHỤ LỤC SỐ 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2024
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
3.919.200
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
8.657.358
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hướng theo phân cấp
|
3.743.420
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
2.345.720
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ
phần trăm (%)
|
1.397.700
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
4.495.202
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
3.206.631
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.288.571
|
+
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
166.415
|
+
|
Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
988.500
|
+
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ nhiệm vụ,
chính sách theo quy định
|
133.656
|
-
|
Bổ sung nguồn làm lương
|
-
|
3
|
Thu vay để bù đắp bội chi
|
62.200
|
4
|
Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương
|
356.536
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
8.657.358
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.577.118
|
Trong đó:
|
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
2.514.918
|
- Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp nhà nước
|
-
|
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
|
62.200
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.770.093
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
4
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
166.415
|
5
|
Các dự án, nhiệm vụ
|
988.500
|
Trong đó:
|
- Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
988.500
|
- Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, nhiệm
vụ, chính sách theo quy định (vốn nước ngoài)
|
-
|
6
|
Chi trả nợ lãi vay theo quy định
|
8.100
|
7
|
Dự phòng ngân sách
|
146.132
|
PHỤ LỤC SỐ 02
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung
|
Dự toán năm
2024
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn:
|
3.919.200
|
I. Thu nội địa
|
3.910.700
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản
lý
|
85.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3.200
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
81.800
|
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương quản
lý
|
185.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
11.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
49.000
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
120.000
|
- Thuế tài nguyên
|
5.000
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
35.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
14.900
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
20.000
|
- Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
-
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
600.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
80.000
|
- Thuế tài nguyên
|
2.200
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
516.800
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
1.000
|
5. Thuế thu nhập cá nhân
|
380.000
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
7. Tiền sử dụng đất
|
250.000
|
8. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.000
|
9. Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu Nhà
nước
|
-
|
10. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
67.000
|
11. Lệ phí trước bạ
|
130.000
|
12. Thu phí và lệ phí
|
58.000
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
23.200
|
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện
|
34.800
|
13. Thuế bảo vệ môi trường
|
200.000
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa xuất khẩu
|
80.000
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
120.000
|
14. Thu khác ngân sách
|
100.000
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách Trung ương (kể
cả thu phạt vi phạm hành chính)
|
54.000
|
- Thu tiền Bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
860
|
15. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
1.500
|
Trong đó: - Cơ quan Trung ương cấp
|
600
|
- Cơ quan Địa phương cấp
|
900
|
16. Thu cổ thức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt
cổ phần vốn
|
6.200
|
17. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.810.000
|
II. Thu từ dầu thô
|
-
|
III. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
8.500
|
1. Thuế GTGT thu từ hàng hóa xuất nhập khẩu
|
6.500
|
2. Thuế nhập khẩu
|
2.000
|
Tổng thu Ngân sách địa phương
|
8.657.358
|
A. Các khoản thu cân đối NSĐP
|
8.657.358
|
1. Thu ngân sách địa phương hướng theo phân cấp
|
3.743.420
|
- Các khoản thu 100%
|
2.345.720
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1.397.700
|
Trong đó: Thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực
ATGT
|
-
|
2. Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
4.495.202
|
3. Thu vay để bù đắp bội chi
|
62.200
|
4. Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương
|
356.536
|
B. Các khoản thu được để lại chi và Qlý qua
NSNN
|
-
|
- Thu từ nguồn thu học phí
|
-
|
PHỤ LỤC SỐ 03
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung các
khoản chi
|
Dự toán năm
2024
|
1
|
2
|
Tổng chi NSĐP
(A+B)
|
8.657.358
|
A. Chi cân đối NSĐP
|
7.502.443
|
I. Chi đầu tư phát triển:
|
2.577.118
|
Trong đó:
|
|
1. Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước
|
454.918
|
Trong đó: - Lĩnh vực Khoa học Công nghệ
|
-
|
- Lĩnh vực vị giáo dục- đào tạo
|
257.106
|
2. Chi XDCB từ nguồn thu đất
|
250.000
|
3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.810.000
|
4. Chi từ nguồn bội chi ngân sách
|
62.200
|
3. Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp
|
-
|
II. Chi thường xuyên:
|
4.770.093
|
1. Chi các hoạt động kinh tế
|
749.838
|
2. Chi bảo vệ môi trường
|
35.933
|
3. Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.839.303
|
4. Chi y tế dân số và gia đình
|
455.459
|
5. Chi khoa học và công nghệ
|
19.779
|
6. Chi văn hóa thông tin
|
54.745
|
7. Chi thể dục thể thao
|
23.826
|
8. Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
27.871
|
9. Chi đảm bảo xã hội
|
352.237
|
10. Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
861.858
|
11. Chi an ninh - quốc phòng
|
209.200
|
12. Chi thường xuyên khác
|
140.044
|
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
IV. Dự phòng ngân sách
|
146.132
|
V. Chi trả nợ lãi vay theo quy định
|
8.100
|
B. Chi các chương trình mục tiêu
|
1.154.915
|
- Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
166.415
|
+ Chi Đầu tư
|
69.874
|
+ Chi thường xuyên
|
96.541
|
- Các nhiệm vụ chi khác
|
988.500
|
+ Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
988.500
|
PHỤ LỤC SỐ 04
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện
năm 2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh tăng
(+), giảm (-)
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
3.890.000
|
3.910.700
|
20.700
|
B
|
CHI NSĐP
|
8.469.939
|
8.657.358
|
187.419
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
48.126
|
62.200
|
14.074
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
778.000
|
782.140
|
4.140
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
91.674
|
122.716
|
31.042
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
11,78
|
15,69
|
3,91
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
91.674
|
122.716
|
31.042
|
3
|
Vay trong nước khác
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
17.094
|
22.409
|
5.315
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
17.094
|
22.409
|
5.315
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
17.094
|
22.409
|
5.315
|
-
|
Vốn khác
|
-
|
|
-
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
17.094
|
22.409
|
5.315
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
-
|
19.600
|
19.600
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
17.094
|
2.809
|
(14.285)
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
48.136
|
81.800
|
33.664
|
1
|
Theo mục đích vay
|
48.136
|
81.800
|
33.664
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
48.136
|
62.200
|
14.064
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
-
|
19.600
|
19.600
|
2
|
Theo nguồn vay
|
48.136
|
81.800
|
33.664
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
48.136
|
81.800
|
33.664
|
-
|
Vốn trong nước khác
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
122.716
|
182.107
|
59.391
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
15,77
|
23,28
|
7,51
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
122.716
|
182.107
|
59.391
|
3
|
Vốn khác
|
-
|
-
|
-
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
4.127
|
8.100
|
3.973
|
PHỤ LỤC SỐ 05
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
Ước thực hiện
năm 2023
|
Dụ toán năm
2024
|
So sánh (1)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
8.472.631
|
8.851.462
|
8.657.358
|
-194.104
|
97,81
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
3.472.895
|
3.890.000
|
3.743.420
|
-146.580
|
96,23
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.053.660
|
2.369.050
|
2.345.720
|
-23.330
|
99,02
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
1.419.235
|
1.520.950
|
1.397.700
|
-123.250
|
91,90
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.913.336
|
4.913.336
|
4.495.202
|
-418.134
|
91,49
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.143.731
|
3.143.731
|
3.206.631
|
62.900
|
102,00
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.769.605
|
1.769.605
|
1.288.571
|
-481.034
|
72,82
|
3
|
Thu bổ sung nguồn thực hiện CCTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Thu kết dư
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
-
|
-
|
356.536
|
356.536
|
-
|
VI
|
Thu vay để bù đắp bội chi
|
86.400
|
48.126
|
62.200
|
14.074
|
129,24
|
VII
|
Bổ sung từ nguồn QLQNS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.472.631
|
8.469.939
|
8.657.358
|
184.727
|
102,18
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
6.786.902
|
6.868.497
|
7.502.443
|
715.541
|
110,54
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
2.314.418
|
2.158.840
|
2.577.118
|
262.700
|
111,35
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.339.151
|
4.704.530
|
4.770.093
|
430.942
|
109,93
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
-
|
4.127
|
8.100
|
8.100
|
-
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100,00
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
132.333
|
-
|
146.132
|
13.799
|
110,43
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.685.729
|
1.601.442
|
1.154.915
|
-530.814
|
68,51
|
1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
173.712
|
165.026
|
166.415
|
-7.297
|
-
|
2
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
1.512.017
|
1.436.416
|
988.500
|
-523.517
|
65,38
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
86.400
|
48.126
|
62.200
|
14.074
|
71,99
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
16.800
|
-
|
22.409
|
5.609
|
-
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
8.400
|
-
|
19.600
|
11.200
|
-
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết
dư ngân sách cấp tỉnh
|
8.400
|
-
|
2.809
|
-5.591
|
-
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
94.800
|
48.126
|
81.800
|
33.674
|
86,29
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
86.400
|
48.126
|
62.200
|
14.074
|
71,99
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
8.400
|
-
|
19.600
|
19.600
|
-
|
PHỤ LỤC SỐ 06
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện
năm 2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=3/1
|
(6)=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
3.890.000
|
3.746.500
|
3.919.200
|
3.761.400
|
100,75
|
100,40
|
I
|
Thu nội địa
|
3.890.000
|
3.746.500
|
3.910.700
|
3.752.900
|
100,53
|
100,17
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý
|
90.000
|
90.000
|
85.000
|
85.000
|
94,44
|
94,44
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
88.000
|
88.000
|
81.800
|
81.800
|
-
|
-
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.000
|
2.000
|
3.200
|
3.200
|
-
|
-
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý
|
191.000
|
191.000
|
185.000
|
185.000
|
96,86
|
96,86
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
39.500
|
39.500
|
49.000
|
49.000
|
-
|
-
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
10.500
|
10.500
|
11.000
|
11.000
|
-
|
-
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
136.000
|
136.000
|
120.000
|
120.000
|
-
|
-
|
|
- Thuế tài nguyên
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
70.000
|
70.000
|
35.000
|
35.000
|
50,00
|
50,00
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
27.000
|
27.000
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
42.900
|
42.900
|
14.900
|
14.900
|
-
|
-
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
100
|
100
|
100
|
-
|
-
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
615.470
|
615.470
|
600.000
|
600.000
|
97,49
|
97,49
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
529.890
|
529.890
|
516.800
|
516.800
|
-
|
-
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
82.100
|
82.100
|
80.000
|
80.000
|
-
|
-
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.060
|
1.060
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2.420
|
2.420
|
2.200
|
2.200
|
-
|
-
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
403.500
|
403.500
|
380.000
|
380.000
|
94,18
|
94,18
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
178.000
|
106.800
|
200.000
|
120.000
|
112,36
|
112,36
|
-
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa xuất nhập khẩu
|
71.200
|
-
|
80.000
|
80.000
|
112,36
|
-
|
-
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
106.800
|
106.800
|
120.000
|
40.000
|
112,36
|
37,45
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
122.000
|
122.000
|
130.000
|
130.000
|
106,56
|
106,56
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
56.000
|
33.000
|
58.000
|
34.800
|
103,57
|
105,45
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
23.000
|
-
|
23.200
|
-
|
100,87
|
-
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh, huyện
|
33.000
|
33.000
|
34.800
|
34.800
|
105,45
|
105,45
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
2.610
|
2.610
|
3.000
|
3.000
|
114,94
|
114,94
|
10
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
46.000
|
46.000
|
67.000
|
67.000
|
145,65
|
145,65
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
174.600
|
174.600
|
250.000
|
250.000
|
143,18
|
143,18
|
12
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
400
|
400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.825.000
|
1.825.000
|
1.810.000
|
1.810.000
|
99,18
|
99,18
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
107.700
|
58.700
|
100.000
|
46.000
|
92,85
|
78,36
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách Trung ương (kể
cả thu phạt vi phạm hành chính)
|
49.000
|
-
|
54.000
|
54.000
|
-
|
-
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
1.520
|
1.220
|
1.500
|
900
|
-
|
-
|
|
Trong đó: - Cơ quan Trung ương cấp
|
300
|
-
|
600
|
600
|
-
|
-
|
16
|
Thu cổ Tức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt cổ
phần vốn
|
6.200
|
6.200
|
6.200
|
6.200
|
-
|
-
|
17
|
Thu hoa lợi công sản khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
-
|
-
|
8.500
|
8.500
|
-
|
-
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
-
|
6.500
|
6.500
|
-
|
-
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
|
-
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Thu khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC SỐ 07
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(2)-(1)
|
(4)=(2)/(1)
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.472.631
|
8.657.358
|
455.527
|
102,18
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
6.786.902
|
7.502.443
|
986.341
|
110,54
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.314.418
|
2.577.118
|
533.500
|
111,35
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.314.418
|
2.577.118
|
262.700
|
111,35
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
321.205
|
257.106
|
(64.099)
|
80,04
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước
|
463.018
|
454.918
|
-8.100
|
98,25
|
-
|
Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
190.000
|
250.000
|
60.000,00
|
131,58
|
-
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.575.000
|
1.810.000
|
235.000
|
114,92
|
-
|
Chi từ nguồn bội chi ngân sách
|
86.400
|
62.200
|
-24.200
|
71,99
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
-
|
-
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.339.151
|
4.770.093
|
430.942
|
109,93
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.664.413
|
1.839.303
|
174.890
|
110,51
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
19.000
|
19.779
|
779
|
104,10
|
III
|
Chi trả nợ lãi vay theo quy định
|
-
|
8.100
|
8.100
|
-
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
132.333
|
146.132
|
13.799
|
110,43
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.685.729
|
1.154.915
|
-530.814
|
68,51
|
I
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
173.712
|
166.415
|
-7.297
|
95,80
|
II
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
1.512.017
|
988.500
|
-523.517
|
65,38
|
Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2023 thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 44/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 tỉnh Bạc Liêu
343
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|