Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 166/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Trần Đức Quận
Ngày ban hành: 07/03/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 166/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 07 tháng 3 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

CHO PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ khoản 2 Điều 68 Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 1186/TTr-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2022

1. Cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2022 đến ngày 31 tháng 12 năm 2023 đối với 02 đề án, 01 nhiệm vụ và 78 dự án sử dụng vốn ngân sách cấp tỉnh, với tổng số tiền 290.219 triệu đồng; gồm:

a) Nguồn ngân sách tập trung: 95.596 triệu đồng (01 đề án, 01 nhiệm vụ và 22 dự án);

b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: 83.168 triệu đồng (01 đề án và 30 dự án);

c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 106.446 triệu đồng (25 dự án);

d) Nguồn vay lại vốn ODA của Chính phủ: 5.009 triệu đồng (01 dự án).

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)

2. Cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2022 đến ngày 31 tháng 12 năm 2023 đối với 03 Chương trình mục tiêu quốc gia với tổng số tiền 15.523 triệu đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)

3. Cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 đối với 74 dự án sử dụng vốn ngân sách cấp huyện, với tổng số tiền 96.235 triệu đồng; gồm:

STT

Ngân sách huyện/thành phố

Số dự án

Vốn kéo dài (triệu đồng)

1

Thành phố Đà Lạt

5

8.250

2

Huyện Đức Trọng

1

346

3

Huyện Đam Rông

4

5.180

4

Huyện Lâm Hà

5

1.375

5

Huyện Di Linh

8

874

6

Huyện Bảo Lâm

10

8.435

7

Thành phố Bảo Lộc

28

54.152

8

Huyện Đạ Huoai

5

4.662

9

Huyện Đạ Tẻh

8

12.961

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 07 tháng 3 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận


PHỤ LỤC I

CÁC DỰ ÁN ĐƯỢC CHO PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 ĐẾN NGÀY 31/12/2023
(Kèm theo Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch năm 2022

Số vốn đã giải ngân (ngày 31/01/2023)

Số vốn được cho phép kéo dài

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NST

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

TỔNG CỘNG

1.033.402

727.781

290.219

TỔNG SỐ (lọc)

9.117.270

8.620.761

A

Nguồn vốn Ngân sách tập trung

778.139

778.139

244.191

147.310

95.596

I

Các dự án được bố trí kế hoạch vốn để hoàn thành, đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch nhưng không được bố trí vốn kế hoạch năm sau (theo điểm c khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ)

218.075

218.075

80.088

53.284

26.002

1

Bố trí các dự án khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 112/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

Các huyện

2.000

0

2.000

Sở Nông nghiệp và PTNT

2

Trường THPT Đống Đa (vị trí tại trường tiểu học Bạch Đằng, phường 7), TP Đà Lạt

Đà Lạt

2019-2022

25.416

25.416

5.000

2.876

2.124

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

Đường nội thị thị trấn Phước Cát

Cát Tiên

2020-2022

30.000

30.000

5.300

2.468

2.831

UBND huyện Cát Tiên

4

Nâng cấp cải tạo đường Phù Mỹ, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

2019-2022

30.000

30.000

5.000

4.611

389

UBND huyện Cát Tiên

5

Nâng cấp cơ sở hạ tầng Vùng sản xuất lúa ứng dụng nông nghiệp Công nghệ cao Cát Tiên

Cát Tiên

2021-2023

14.000

14.000

3.500

2.846

654

Sở Nông nghiệp và PTNT

6

Kiên cố hóa hệ thống kênh trạm bơm Phù Mỹ huyện Cát Tiên

Cát Tiên

2021-2023

13.000

13.000

1.700

1.144

556

Sở Nông nghiệp và PTNT

7

Nâng cấp đường Xuân Thành, xã Xuân Thọ, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

2021-2023

14.800

14.800

2.115

1.083

232

UBND thành phố Đà Lạt

8

Đầu tư xây dựng các tuyến đường GTNT trên địa bàn huyện Đơn Dương

Đơn Dương

2021-2023

43.859

43.859

29.473

20.728

8.745

UBND huyện Đơn Dương

9

Công trình Nâng cấp, kiên cố hoá hệ thống thuỷ lợi Tuyền Lâm - Định An - Quảng Hiệp

Đức Trọng

2021-2023

25.000

25.000

16.000

11.813

4.187

Sở Nông nghiệp và PTNT

10

Nâng cấp, mở rộng đường Lê Hồng Phong nối dài

Đà Lạt

2021-2023

22.000

22.000

10.000

5.715

4.284

UBND thành phố Đà Lạt

II

Dự án được bổ sung vốn sau ngày 30/9/2022 (theo điểm đ Điều 43 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ)

18.000

18.000

6.000

5.120

880

1

Xây dựng nâng cấp tuyến đường trục chính trung tâm xã Lộc Quảng, huyện Bảo Lâm nối đường Lý Thường Kiệt, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lâm

2022-2024

18.000

18.000

6.000

5.120

880

UBND huyện Bảo Lâm

III

Dự án bị ảnh hưởng bởi thiên tai hoặc nguyên nhân khách quan (theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ)

542.064

542.064

158.103

88.906

68.714

1

Các dự án trồng rừng trên đất lâm nghiệp (đất trống) thuộc kế hoạch trồng 50 triệu cây xanh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025

Lâm Hà

2.189

2.189

1.108

580

48

Ban Quản lý rừng phòng hộ Lâm Hà

2

Xây dựng cầu sắt An Giang và đường GTNT từ TK 72 đến khu sản xuất Đạ Knash

Đam Rông

2020-2022

30.000

30.000

4.000

1.108

2.891

UBND huyện Đam Rông

3

Xây dựng đường Nguyễn Thái Bình, TP Bảo Lộc

Bảo Lộc

2020-2022

28.672

28.672

7.800

3.297

4.503

UBND thành phố Bảo Lộc

4

Xây dựng, nâng cấp đường GT liên thôn: Đức Thanh-Đức Thạnh xã Lộc Đức, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

2021-2023

14.500

14.500

9.000

8.012

987

UBND huyện Bảo Lâm

5

Xây dựng hồ chống bồi lắng, nhà máy xử lý nước thải khu vực Đan Kia Suối Vàng (giai đoạn 1)

Lạc Dương

2018-2022

80.000

80.000

22.647

14.888

7.759

UBND huyện Lạc Dương

6

Nâng cấp đường liên xã Hoà Ninh - Hoà Bắc và xây dựng 02 tuyến đường đối nội thuộc KQH Hoà Ninh huyện Di Linh

Di Linh

2021-2023

34.783

34.783

20.000

19.729

271

UBND huyện Di Linh

7

Đầu tư một số kênh mương thủy lợi huyện Cát Tiên

Cát Tiên

2021-2023

30.000

30.000

8.000

7.929

71

UBND huyện Cát Tiên

8

Xây dựng, nâng cấp đường Hải Thượng Lãn Ông

Bảo Lộc

2021-2023

69.000

69.000

10.000

1.846

8.154

UBND thành phố Bảo Lộc

9

Đường vành đai ven sông Đồng Nai

Cát Tiên

2019-2022

40.000

40.000

10.600

788

9.812

UBND huyện Cát Tiên

10

XD vỉa hè, hệ thống chiếu sáng hai bên đường Quốc lộ 20 đoạn qua xã Lộc An, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

2021-2023

33.288

33.288

5.180

4.372

808

UBND huyện Bảo Lâm

11

Nâng cấp đường Đinh Công Tráng, thị trấn Đạ M'ri)

Đạ Huoai

2021-2023

37.627

37.627

21.400

19.258

2.142

UBND huyện Đạ Huoai

12

Đầu tư trang thiết bị chuyên ngành nhằm xây dựng Báo Lâm Đồng hướng đến cơ quan truyền thông đa phương tiện

Đà Lạt

2022-2024

12.005

12.005

11.800

6.044

5.756

Báo Lâm Đồng

13

Nạo vét phía thượng nguồn lòng hồ Đan Kia, thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương

Lạc Dương

2022-2025

130.000

130.000

26.568

1.055

25.512

UBND huyện Lạc Dương

B

Nguồn thu tiền sử dụng đất

1.768.785

1.768.785

404.674

312.661

83.168

I

Các dự án được bố trí kế hoạch vốn để hoàn thành, đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch nhưng không được bố trí vốn kế hoạch năm sau (theo điểm c khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ)

208.620

208.620

46.800

31.698

10.442

1

Xây dựng đường liên xã từ thôn Liêng Đơng xã Phi Liêng đi xã Đạ K'nàng

Đam Rông

2019-2022

33.000

33.000

2.200

1.849

350

UBND huyện Đam Rông

2

Sửa chữa, nâng cấp kênh Đạ Ròn huyện Đơn Dương, kênh N3 Đạ Đờn huyện Lâm Hà, kênh cấp 1 Cam Ly Thượng huyện Lâm Hà

Các huyện

2021-2023

19.000

19.000

9.100

6.470

2.630

Sở Nông nghiệp và PTNT

3

Đường ĐH93 (Bù Khiêu đi Đức Phổ) huyện Cát Tiên

Cát Tiên

2020-2023

79.120

79.120

13.000

7.367

5.632

UBND huyện Cát Tiên

4

Dự án đầu tư xây dựng cầu Bà Trung, Bà Bống trên đường ĐT.729

Đức Trọng

2020-2025

70.000

70.000

15.000

9.850

493

Sở Giao thông Vận tải

5

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

Đà Lạt

2022-2024

7.500

7.500

7.500

6.162

1.337

Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN

II

Dự án bị ảnh hưởng bởi thiên tai hoặc nguyên nhân khách quan (theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ)

1.560.165

1.560.165

357.874

280.963

72.726

1

Dự án trồng rừng sau giải tỏa thuộc Đề án Tăng cường quản lý, bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp, khối phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030

3.138

3.138

1.554

0

1.554

Trồng và chăm sóc năm 1 (26,30 ha)

Lạc Dương

2.132

2.132

1.079

0

1.079

Vườn Quốc gia Bidoup Núi Bà

Trồng và chăm sóc năm 1 (11,53 ha)

Đạ Tẻh

1.006

1.006

475

0

475

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đạ Tẻh

2

Xây dựng đường Liên Thôn 11,13,14 xã ĐamBri (đi Lộc Tân, Bảo Lâm), thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

2020-2022

29.000

29.000

10.000

6.074

3.925

UBND thành phố Bảo Lộc

3

Xây dựng đường liên xã từ Hố 1 Đạ M'Rông đi thôn Cil Múp xã Đạ Tông

Đam Rông

2019-2022

26.000

26.000

4.400

4.048

352

UBND huyện Đam Rông

4

Đường trục chính vào Khu tái định cư đồng bào dân tộc thôn 4, xã Lộc Nam, huyện Bảo Lâm.

Bảo Lâm

2020-2022

50.000

50.000

1.020

869

151

UBND huyện Bảo Lâm

5

Đường vành đai phía đông bắc thị trấn Di Linh

Di Linh

2019-2022

70.000

70.000

26.400

25.184

1.216

UBND huyện Di Linh

6

Đường từ Trúc Lâm Yên Tử qua Trung tâm đón tiếp Khu du lịch hồ Tuyền Lâm

Đà Lạt

2020-2022

36.050

36.050

18.000

8.888

9.111

Ban quản lý KDL quốc gia hồ Tuyền Lâm

7

Nâng cấp đường Võ Thị Sáu huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

2021-2023

14.900

14.900

900

759

35

UBND huyện Đạ Huoai

8

Xây dựng đường Ngô Quyền đoạn từ Quốc lộ 20 đến đường Nguyễn Tri Phương (đường nội thị thị trấn Mađaguôi)

Đạ Huoai

2021-2023

12.857

12.857

3.100

3.057

3

UBND huyện Đạ Huoai

9

Đường từ Quốc lộ 20 vào trung tâm xã Đạ P'Loa (giai đoạn 2)

Đạ Huoai

2020-2022

49.208

49.208

14.000

8.288

2.566

UBND huyện Đạ Huoai

10

Xây dựng đường từ Điện Biên Phủ nối đường vào Hồ Đạ Li Ong (Đường số 14) (đường nội thị thị trấn Mađaguôi)

Đạ Huoai

2021-2023

39.555

39.555

7.000

6.096

19

UBND huyện Đạ Huoai

11

Đường Mađaguôi đi Đạ Oai (Đường ĐH 5) huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

2021-2023

72.158

72.158

37.000

33.200

3.800

UBND huyện Đạ Huoai

12

Xây dựng Đường liên xã Triệu Hải - Đạ Pal, huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

2020-2023

99.000

99.000

14.000

8.058

5.942

UBND huyện Đạ Tẻh

13

Xây dựng Trụ Sở HĐND-UBND thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

2020-2023

109.245

109.245

29.000

28.890

110

UBND thành phố Bảo Lộc

14

Đường từ xã Lát đi Phi Tô - Lâm Hà

Lạc Dương

2020-2023

89.481

89.481

14.000

10.720

3.280

UBND huyện Lạc Dương

15

Đường liên xã từ thôn 1 xã Đạ Oai đi Đạ Tồn huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

2020-2023

140.000

140.000

20.000

18.093

1.906

UBND huyện Đạ Huoai

16

Nâng cấp mở rộng đường Văn Lang, thị trấn huyện Lạc Dương

Lạc Dương

2021-2023

29.810

29.810

6.000

5.399

600

UBND huyện Lạc Dương

17

Đầu tư các tuyến đường thị trấn: đường Trần Lê (đường lô 2); hệ thống thoát nước dọc, vỉa hè đường ĐT721 đoạn qua TDP1; các đường 3H (từ trạm bơm Phù Mỹ đi Lô 2), đường 3B, Đường giao thông liên thôn từ C7 đi C13 huyện Cát Tiên

Cát Tiên

2021-2024

100.000

100.000

11.000

10.271

728

UBND huyện Cát Tiên

18

Xây dựng các tuyến đường đô thị: Đường nối từ khu phố 3, phường B'Lao đến đường vành đai phía nam và đến đường Lam Sơn, TP Bảo Lộc

Bảo Lộc

2021-2023

79.900

79.900

15.000

5.250

9.750

UBND thành phố Bảo Lộc

19

Nâng cấp đường từ ĐT721 đi vào khu dân cư tập trung tổ dân phố 3A, 3B; Xây dựng đường giao thông TDP 2C, 2D, thị trấn Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

2021-2023

54.000

54.000

16.000

11.816

4.184

UBND huyện Đạ Tẻh

20

Đường tránh Thị trấn Thạnh Mỹ, Đơn Dương huyện Đơn Dương

Đơn Dương

2021-2024

138.000

138.000

30.000

23.161

6.839

UBND huyện Đơn Dương

21

Dự án xây dựng cầu Mỏ Vẹt

Đạ Tẻh

2021-2023

60.000

60.000

4.000

467

3.533

Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh

22

Xây dựng đường giao thông đi từ đường 3/2 đến đường 26/3, TT Đạ Tẻh tuyến nhánh 1, nhánh 2 huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

2021-2023

43.391

43.391

15.000

10.730

4.269

UBND huyện Đạ Tẻh

23

Kè chống sạt lở sông Đạ Tẻh đoạn từ cầu Sắt Đạ Tẻh đến đường ĐT 721, xã Đạ Kho huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

2021-2023

29.500

29.500

15.500

15.344

155

UBND huyện Đạ Tẻh

24

Xây dựng đường trục xã từ Quốc lộ 20 đi Tân Phú, xã Ninh Gia

Đức Trọng

2020-2022

42.000

42.000

15.000

6.611

8.389

UBND huyện Đức Trọng

25

Nâng cấp đường nội thị thị trấn Di Linh (giai đoạn 2)

Di Linh

2021-2024

105.000

105.000

20.000

19.858

142

UBND huyện Di Linh

26

Đầu tư, cải tạo một số hạng mục thuộc trụ sở làm việc UBND tỉnh

Đà Lạt

2022-2024

37.972

37.972

10.000

9.832

167

Văn phòng UBND tỉnh

C

Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.269.259

1.103.756

368.680

256.962

106.446

I

Các dự án được bố trí kế hoạch vốn để hoàn thành, đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch nhưng không được bố trí vốn kế hoạch năm sau (theo điểm c khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ)

775.189

609.686

217.720

146.497

66.270

1

Xây dựng hoàn chỉnh 02 trường tiểu học đạt chuẩn: Ka Đơn 2, P'ró, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

2020-2022

29.000

29.000

13.500

10.048

3.451

UBND huyện Đơn Dương

2

Trường Tiểu học Lạc Xuân và Trường Tiểu học Suối Thông, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

2020-2022

24.000

24.000

11.000

7.512

3.488

UBND huyện Đơn Dương

3

Đầu tư một số hạng mục cho 03 trường THPT đạt chuẩn trên địa bàn huyện Đức Trọng

Đức Trọng

2020-2022

22.000

22.000

11.000

5.946

5.054

Sở Giáo dục và Đào tạo

4

Đầu tư một số hạng mục cho 04 trường THPT đạt chuẩn trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Bảo Lâm và huyện Cát Tiên

Các huyện

2020-2022

25.200

25.200

13.700

11.678

2.022

Sở Giáo dục và Đào tạo

5

Đầu tư một số hạng mục cho 02 trường THPT đạt chuẩn trên địa bàn huyện Lâm Hà và huyện Đam Rông

Các huyện

2020-2022

16.000

16.000

7.500

3.813

3.687

Sở Giáo dục và Đào tạo

6

Đầu tư một số hạng mục còn lại tại Trung tâm văn hóa thể thao tỉnh Lâm Đồng (xây dựng sân vận động Đà Lạt)

Đà Lạt

2019-2023

300.868

274.736

50.000

7.793

42.206

Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN

7

Xây dựng hoàn chỉnh 2 Trường Tiểu học: Tân Sơn, Bùi Thị Xuân, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

2021-2023

23.500

23.500

15.500

11.814

3.686

UBND thành phố Bảo Lộc

8

Dự án mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác khám và điều trị cho Khoa ung bướu Bệnh viện đa khoa Lâm Đồng

Đà Lạt

2021-2024

122.000

122.000

84.000

81.399

400

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

9

Trường THCS Lê Văn Tám, Trường TH Tân Văn 1, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

2020-2022

24.500

24.500

7.700

6.015

26

UBND huyện Lâm Hà

10

Dự án chuyển đổi Nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT)

Các huyện

2016-2022

171.121

38.250

2.320

479

750

Sở Nông nghiệp và PTNT

11

Trường THPT Phan Đình Phùng, huyện Đam Rông

Đam Rông

2020-2022

17.000

10.500

1.500

0

1.500

Sở Giáo dục và Đào tạo

II

Dự án được bổ sung vốn sau ngày 30/9/2022 (theo điểm đ Điều 43 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ)

32.500

32.500

23.760

16.344

7.414

1

Đầu tư một số hạng mục cho 5 trường THPT đạt chuẩn trên địa bàn huyện Di Linh

Di Linh

2022-2024

27.500

27.500

22.436

15.249

7.186

Sở Giáo dục và Đào tạo

2

Xây dựng khu thực hành mô phỏng phục vụ giảng dạy thực hành ngành nghề trọng điểm của Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng

Đà Lạt

5.000

5.000

1.324

1.095

228

Cao đẳng Y tế Lâm Đồng

III

Dự án bị ảnh hưởng bởi thiên tai hoặc nguyên nhân khách quan (theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ)

461.570

461.570

127.200

94.121

32.762

1

Trường Tiểu học Đinh Trang Hòa 1; Trường TH và THCS Đinh Trang Thượng, huyện Di Linh

Di Linh

2020-2022

29.400

29.400

13.000

11.143

1.857

UBND huyện Di Linh

2

Trường TH Hòa Bắc, Trường THCS Hòa Bắc, huyện Di Linh

Di Linh

2020-2022

22.900

22.900

9.500

9.160

339

UBND huyện Di Linh

3

Xây dựng 02 trường mầm non đạt chuẩn: Lộc Đức, Sao Mai, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

2020-2022

25.000

25.000

13.000

4.811

8.189

UBND huyện Bảo Lâm

4

Đầu tư 02 trường TH và THCS đạt chuẩn: Bế Văn Đàn, Lương Thế Vinh, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

2020-2022

29.000

29.000

15.500

7.505

7.995

UBND huyện Bảo Lâm

5

Xây dựng trường trên địa bàn xã Lộc Ngãi đạt chuẩn: Tiểu học Lộc Ngãi B, THCS Lộc Ngãi B, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

2020-2022

29.800

29.800

16.500

11.594

4.906

UBND huyện Bảo Lâm

6

Nâng cấp một số tuyến đường huyện Lạc Dương

Lạc Dương

2021-2023

26.550

26.550

3.100

87

3.012

UBND huyện Lạc Dương

7

Đường giao thông nối dài từ thôn Nghĩa Thủy đến đường ĐH.92 - xã Tư Nghĩa huyện Cát Tiên

Cát Tiên

2021-2023

7.500

7.500

3.000

1

2.999

UBND huyện Cát Tiên

8

Trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

2021-2024

138.220

138.220

19.000

17.743

1.257

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

9

Xây dựng trường THCS Hùng Vương

Bảo Lộc

2021-2023

24.000

24.000

7.000

6.717

283

UBND thành phố Bảo Lộc

10

Xây dựng đường dọc bờ sông Đa Nhim (đoạn nối từ vòng xoay Liên Khương, thị trấn Liên Nghĩa đến thôn Bồng Lai xã Hiệp Thạnh)

Đức Trọng

2021-2024

70.000

70.000

12.000

10.553

1.446

UBND huyện Đức Trọng

11

Xây dựng đường vào khu lưu trữ rác dự phòng tại tiểu khu 474 thôn 2, xã Đại Lào

Bảo Lộc

2021-2023

14.800

14.800

4.000

3.847

153

UBND thành phố Bảo Lộc

12

Xây dựng 02 trường tiểu học đạt chuẩn: Bình Thạnh, Kim Đồng, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

2020-2022

44.400

44.400

11.600

10.960

326

UBND huyện Đức Trọng

D

Nguồn vay lại vốn ODA của Chính phủ

239.520

0

15.857

10.848

5.009

I

Các dự án được bố trí kế hoạch vốn để hoàn thành, đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch nhưng không được bố trí vốn kế hoạch năm sau (theo điểm c khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ)

239.520

0

15.857

10.848

5.009

1

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

Các huyện

239.520

15.857

10.848

5.009

Sở Nông nghiệp và PTNT

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2022
KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN SANG ĐẾN HẾT NGÀY 31/01/2023

(Kèm theo Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đvt: Triệu đồng

STT

Các đơn vị/Danh mục chương trình, dự án

Địa điểm

Kế hoạch vốn bố trí năm 2022

Giá trị giải ngân vốn năm 2022 (đã đối chiếu với KBNN tỉnh và Chủ chương trình)

Số vốn năm 2022 chưa giải ngân (đề nghị bố trí cho dự án khác)

Đề xuất kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn bố trí năm 2022 sang năm 2023

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

NSĐP

A

TỔNG SỐ

408.417

332.488

986

74.933

15.523

I

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

281.180

131.180

150.000

257.538

114.861

142.677

891

0

891

22.751

6.432

1

Phân bổ cho thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

8.330

3.930

4.400

8.100

3.834

4.266

0

230

134

UBND TP Đà Lạt

2

Phân bổ cho huyện Lạc Dương

Lạc Dương

15.180

4.912

10.268

15.177

4.912

10.265

3

3

0

0

UBND huyện Lạc Dương

3

Phân bổ cho huyện Đơn Dương

Đơn Dương

25.860

7.860

18.000

24.933

7.860

17.073

0

927

927

UBND huyện Đơn Dương

4

Phân bổ cho huyện Đức Trọng

Đức Trọng

27.754

13.754

14.000

27.351

13.509

13.842

158

158

245

0

UBND huyện Đức Trọng

5

Phân bổ cho huyện Lâm Hà

Lâm Hà

29.454

13.754

15.700

26.362

12.140

14.222

0

3.092

1.478

UBND huyện Lâm Hà

6

Phân bổ cho huyện Đam Rông

Đam Rông

45.257

22.026

23.231

41.839

19.638

22.201

730

730

2.688

300

UBND huyện Đam Rông

7

Phân bổ cho huyện Di Linh

Di Linh

41.198

21.645

19.553

39.716

20.536

19.180

0

1.482

373

UBND huyện Di Linh

8

Phân bổ cho huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

27.332

12.772

14.560

20.563

7.520

13.043

0

6.769

1.517

UBND huyện Bảo Lâm

9

Phân bổ cho thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

9.912

4.912

5.000

8.100

3.428

4.672

0

1.812

328

UBND TP Bảo Lộc

10

Phân bổ cho huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

14.496

6.877

7.619

13.991

6.864

7.127

0

505

492

UBND huyện Đạ Huoai

11

Phân bổ cho huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

17.165

7.860

9.305

16.581

7.815

8.766

0

584

539

UBND huyện Đạ Tẻh

12

Phân bổ cho huyện Cát tiên

Cát Tiên

15.242

6.878

8.364

14.825

6.805

8.020

0

417

344

UBND huyện Cát Tiên

13

Bố trí các dự án thuộc diện hỗ trợ cho các hợp tác xã theo Quyết định số 1804/QĐ-TTg ngày 13/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số 167/QĐ-TTg ngày 08/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ

Các huyện

4.000

4.000

0

0

0

0

4.000

0

Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn

II

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

1.071

931

140

460

460

0

0

0

0

611

140

1

Dự án Hỗ trợ việc làm bền vững tỉnh Lâm Đồng thuộc Dự án Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững (Các nội dung đầu tư: Sửa chữa nhà làm việc, mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác hỗ trợ việc làm)

Các huyện

1.071

931

140

460

460

0

0

0

0

611

140

Sở Lao Động, Thương binh và Xã hội

III

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

126.166

109.710

16.456

74.490

67.090

7.400

95

0

95

51.571

8.951

1

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

31.894

27.734

4.160

14.154

12.845

1.309

46

0

46

17.684

2.795

1.1

Phân bổ cho thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

334

290

44

0

0

0

0

0

0

334

44

UBND TP Đà Lạt

1.2

Phân bổ cho huyện Lạc Dương

Lạc Dương

2.907

2.528

379

0

0

0

0

0

0

2.907

379

UBND huyện Lạc Dương

1.3

Phân bổ cho huyện Đơn Dương

Đơn Dương

2.970

2.583

387

920

920

0

0

0

0

2.050

387

UBND huyện Đơn Dương

1.4

Phân bổ cho huyện Đức Trọng

Đức Trọng

3.011

2.618

393

0

0

0

0

0

0

3.011

393

UBND huyện Đức Trọng

1.5

Phân bổ cho huyện Lâm Hà

Lâm Hà

3.174

2.760

414

0

0

0

0

0

0

3.174

414

UBND huyện Lâm Hà

1.6

Phân bổ cho huyện Đam Rông

Đam Rông

3.416

2.970

446

0

0

0

0

0

0

3.416

446

UBND huyện Đam Rông

1.7

Phân bổ cho huyện Di Linh

Di Linh

4.368

3.798

570

4.091

3.796

295

0

0

0

277

275

UBND huyện Di Linh

1.8

Phân bổ cho huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

4.150

3.609

541

1.843

1.759

84

0

0

0

2.307

457

UBND huyện Bảo Lâm

1.9

Phân bổ cho thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

1.397

1.215

182

1.296

1.114

182

0

0

0

101

0

UBND TP Bảo Lộc

1.10

Phân bổ cho huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

1.625

1.413

212

1.547

1.335

212

0

0

0

78

0

UBND huyện Đạ Huoai

1.11

Phân bổ cho huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

1.778

1.546

232

1.752

1.546

206

26

0

26

0

0

UBND huyện Đạ Tẻh

1.12

Phân bổ cho huyện Cát Tiên

Cát Tiên

2.764

2.404

360

2.705

2.375

330

20

0

20

29

0

UBND huyện Cát Tiên

2

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân di cư ở những nơi cần thiết

18.709

16.269

2.440

10.662

9.374

1.288

8

0

8

8.039

1.144

2.1

Hoàn thiện Dự án định canh định cư thôn Suối Thông A2, xã Đạ Ròn, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

3.450

3.000

450

1.024

1.024

0

0

0

0

2.426

450

UBND huyện Đơn Dương

2.2

Hoàn thiện Dự án định canh định cư thôn 6, xã Tiên Hoàng, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

3.450

3.000

450

2.840

2.469

371

0

0

0

610

79

UBND huyện Cát Tiên

2.3

Hoàn thiện Dự án định canh định cư thôn Con Ó, xã Mỹ Đức, huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

2.645

2.300

345

0

0

0

0

0

0

2.645

345

UBND huyện Đạ Tẻh

2.4

Dự án bố trí, ổn định dân cư thôn 4, xã Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

2.070

1.800

270

243

243

0

0

0

0

1.827

270

UBND huyện Bảo Lâm

2.5

Dự án ổn định dân cư thôn Đạ Xế, xã Đạ M'rông, huyện Đam Rông

Đam Rông

4.731

4.114

617

4.731

4.114

617

0

0

0

0

0

UBND huyện Đam Rông

2.6

Dự án bố trí, ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn Tiểu khu 72, xã Đạ Long, huyện Đam Rông

Đam Rông

2.363

2.055

308

1.824

1.524

300

8

0

8

531

0

UBND huyện Đam Rông

3

Dự án 3: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

43.762

38.054

5.708

36.026

31.230

4.796

41

0

41

7.695

871

3.1

Phân bổ cho huyện Lạc Dương

Lạc Dương

2.436

2.118

318

2.367

2.049

318

0

0

0

69

0

UBND huyện Lạc Dương

3.2

Phân bổ cho huyện Đơn Dương

Đơn Dương

2.005

1.744

261

2.000

1.740

260

1

0

1

4

0

UBND huyện Đơn Dương

3.3

Phân bổ cho huyện Đức Trọng

Đức Trọng

2.436

2.118

318

2.433

2.115

318

0

0

0

3

0

UBND huyện Đức Trọng

3.4

Phân bổ cho huyện Lâm Hà

Lâm Hà

4.891

4.253

638

4.820

4.222

598

40

0

40

31

0

UBND huyện Lâm Hà

3.5

Phân bổ cho huyện Đam Rông

Đam Rông

25.588

22.251

3.337

23.632

20.330

3.302

0

0

0

1.956

35

UBND huyện Đam Rông

3.6

Phân bổ cho huyện Di Linh

Di Linh

4.584

3.986

598

0

0

0

0

0

0

4.584

598

UBND huyện Di Linh

3.7

Phân bổ cho huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

1.822

1.584

238

774

774

0

0

0

0

1.048

238

UBND huyện Bảo Lâm

4

Dự án 4: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân tộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số

22.052

19.176

2.876

11.602

11.601

1

0

0

0

10.450

2.875

4.1

Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Lâm Hà, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng

Lâm Hà

4.830

4.200

630

4.201

4.200

1

0

0

0

629

629

UBND huyện Lâm Hà

4.2

Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Đam Rông, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng

Đam Rông

4.370

3.800

570

874

874

0

0

0

0

3.496

570

UBND huyện Đam Rông

4.3

Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Đơn Dương, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng

Đơn Dương

3.882

3.376

506

3.113

3.113

0

0

0

0

769

506

UBND huyện Đơn Dương

4.4

Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Bảo Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng

Bảo Lâm

4.945

4.300

645

0

0

0

0

0

0

4.945

645

UBND huyện Bảo Lâm

4.5

Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Sơn Điền, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng

Di Linh

4.025

3.500

525

3.414

3.414

0

0

0

0

611

525

UBND huyện Di Linh

5

Dự án 5: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với du lịch

9.269

8.060

1.209

2.000

2.000

0

0

0

0

7.269

1.209

5.1

Hỗ trợ đầu tư bảo tồn mỗi một làng, bản truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số (Bảo tồn giá trị văn hóa vật thể và phi vật thể, hỗ trợ phát triển du lịch)

Các huyện

6.969

6.060

909

368

368

0

0

0

0

6.601

909

Sở Văn hóa, Thể thao
và Du Lịch

5.2

Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (Xây dựng, cải tạo và hỗ trợ trang thiết bị phục vụ cho hoạt động nhà văn hóa, khu thể thao thôn, làng, bản, ấp)

Các huyện

2.300

2.000

300

1.632

1.632

0

0

0

0

668

300

Sở Văn hóa, Thể thao
và Du Lịch

6

Dự án 6: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

480

417

63

46

40

6

0

0

0

434

57

6.1

Phân bổ cho huyện Lạc Dương

Lạc Dương

46

40

6

0

0

0

0

0

0

46

6

UBND huyện Lạc Dương

6.2

Phân bổ cho huyện Đức Trọng

Đức Trọng

46

40

6

46

40

6

0

0

0

0

0

UBND huyện Đức Trọng

6.3

Phân bổ cho huyện Đam Rông

Đam Rông

360

313

47

0

0

0

0

0

0

360

47

UBND huyện Đam Rông

6.4

Phân bồ cho huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

28

24

4

0

0

0

0

0

0

28

4

UBND huyện Bảo Lâm

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

TT

Danh mục dự án

TMĐT

Kế hoạch vốn năm 2022
(triệu đồng)

Số vốn giải ngân kế đến ngày 31/01/2022
(triệu đồng)

Số vốn đề xuất kéo dài thực hiện và giải ngân trong năm 2023
(triệu đồng)

Phân loại các trường hợp được phép kéo dài theo quy định

1

2

4

5

6

7

10

TỔNG CỘNG

96.235

I

UBND thành phố Đà Lạt

23.326

12.255

4.001

8.250

1

Đầu tư mở rộng hệ thống camera quan sát tầm cao

5.100

5.100

1.535

3.564

- Nguồn vốn: ngân sách thành phố thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2023 tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND thành phố

- Dự án có khó khăn trong công tác tư vấn, mua sắm thiết bị; đủ điều kiện kéo dài theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

2

Xây dựng cơ sở hạ tầng Quy hoạch phân lô thửa 25 và 29, tờ bản đồ số 9, thôn 5, xã Tà Nung

2.680

1.576

1.164

411

- Nguồn vốn: thưởng vượt thu dự toán đối với các khoản thu tiền sử dụng đất và tiền thuê đất, thuê mặt nước năm 2020 tại Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của UBND tỉnh

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2023 của thành phố Đà Lạt tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Lạt.

- Dự án vướng công tác GPMB, không được bố trí vốn kế hoạch năm sau, đủ điều kiện kéo dài theo điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

3

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư đường Bạch Đằng - Ngô Quyền, phường 6, TP Đà Lạt - tỷ lệ 1/500

456

79

38

40

- Nguồn vốn: cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2023 của thành phố tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Lạt.

- Dự án được bố trí kế hoạch vốn để hoàn thành, đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch nhưng không được bố trí vốn kế hoạch năm sau, đủ điều kiện kéo dài theo điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

4

Xây dựng nhà công vụ và nhà ăn của Thành ủy Đà Lạt

13.290

4.000

0

4.000

- Nguồn vốn: cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố Đà Lạt tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Lạt

Dự án phát sinh điều chỉnh thiết kế, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

5

Cải tạo, sơn sửa bên trong, ngăn lại phòng, thay cửa, hệ thống điện, khu vệ sinh khối nhà làm việc UBND phường 8, thành phố Đà Lạt

1.800

1.500

1.264

235

- Nguồn vốn: ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố Đà Lạt tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Lạt

Dự án phát sinh điều chỉnh thiết kế, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo điểm d Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

II

UBND huyện Đức Trọng

4.200

1.500

1.153

346

1

Cống hộp qua suối Đa Tam thôn Phi Nôm, xã Hiệp Thạnh

4.200

1.500

1.153

346

- Nguồn vốn: cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Dự án có khó khăn, vướng mắc trong quá trình giải phóng mặt bằng; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

III

UBND huyện Đam Rông

18.560

14.478

9.296

5.180

1

Khu bảo tồn văn hóa dân tộc

10.500

5.757

5.565

192

- Nguồn vốn: thưởng vượt thu dự toán đối với khoản thu tiền sử dụng đất và tiền thuê đất, thuê mặt nước năm 2021 tại Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2023 của huyện tại Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 28/9/2022

Vốn bố trí từ nguồn tăng thu trong năm, đủ điều kiện kéo dài theo điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

2

Xử lý móng, đổ bê tông gia cố các điểm sạt lở bờ sông K’Rông Nô, bảo vệ tuyến đường liên xã Đạ Rsal - Đạ M’Rông

0

5.000

3.392

1.607

- Nguồn vốn: tăng thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh năm 2021 tại Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND tỉnh.
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2023 của huyện tại Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 28/9/2022 của HĐND huyện; vốn bố trí từ nguồn tăng thu trong năm, đủ điều kiện kéo dài theo điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

3

Xây dựng Trường bắn Ban CHQS huyện Đam Rông

5.560

1.562

0

1.562

- Nguồn vốn: Ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của huyện tại Nghị quyết số 49/NQ-HĐ ngày 15/12/2021 của HĐND huyện; Dự án vướng đền bù GPMB nên không giải ngân hết kế hoạch vốn trong năm; đủ điều kiện kéo dài theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

4

Đền bù dự án Xây dựng Trường bắn Ban CHQS huyện tại xã Phi Liêng

2.500

2.159

339

1.819

- Nguồn vốn: Ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của huyện tại Nghị quyết số 49/NQ-HĐ ngày 15/12/2021; Dự án vướng đền bù GPMB nên không giải ngân hết kế hoạch vốn trong năm; đủ điều kiện kéo dài theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

IV

UBND huyện Lâm Hà

32.069

11.909

10.529

1.375

1

Hoàn thiện cơ sở vật chất các trường: TH Nam Ban 2

12.500

500

455

44

- Nguồn vốn: ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2023 của huyện tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện.

- Dự án hoàn thành công tác chuẩn bị đầu tư, đủ điều kiện đề xuất kéo dài để tiếp tục thực hiện trong năm 2023

2

Đường và cống hộp TDP Văn Tâm, TT.Đinh Văn

2.000

1.000

528

471

- Nguồn vốn: cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2023 của huyện tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện.

- Dự án vướng công tác GPMB, đủ điều kiện kéo dài theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

3

Quy hoạch PK KV trung tâm TT.Đinh Văn

1.760

1.023

743

279

- Nguồn vốn: cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Đồ án quy hoạch thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2023 của huyện tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện.
- Đồ án quy hoạch đang trong quá trình thẩm định, chưa đủ điều kiện để giải ngân; đủ điều kiện kéo dài theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

4

Quy hoạch PK KV Quảng Đức - Văn Hà, TT.Đinh Văn

1.809

1.224

831

392

- Nguồn vốn: cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Đồ án quy hoạch thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2023 của huyện tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện.
- Đồ án quy hoạch đang trong quá trình thẩm định, chưa đủ điều kiện để giải ngân; đủ điều kiện kéo dài theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

5

Xây dựng, nâng cấp trường TH Đinh Văn I

14.000

8.162

7.972

189

- Nguồn vốn: cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Đồ án quy hoạch thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2023 của huyện tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện.
- Đồ án quy hoạch đang trong quá trình thẩm định, chưa đủ điều kiện để giải ngân; đủ điều kiện kéo dài theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

V

UBND huyện Di Linh

874

1

Đường GTNT thôn 7 đi thôn 9 xã Hòa Ninh

1.200

400

379

20

Nguồn vốn: Vốn đầu tư công năm 2022 ngân sách huyện tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 20/12/2022; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP

2

Duy tu sửa chữa đường vào KSX Komat 1 và KSX SerKLao xã Đinh Trang Hoà

3.400

602

386

215

Nguồn vốn: Vốn đầu tư công năm 2022 Ngân sách huyện tại Quyết định số 3791/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND huyện

- Dự án được bổ sung vốn tháng 11/2022, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP

3

Sửa chữa, nâng cấp đường vào KSX xã Tân Lâm

3.000

550

486

63

Nguồn vốn: Vốn đầu tư công năm 2022 ngân sách huyện tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 20/12/2022; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP

4

Đường vào trường THCS Tam Bố và thôn Hiệp Thành II

2.000

935

869

65

Nguồn vốn: Vốn đầu tư công năm 2022 ngân sách huyện tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 20/12/2022; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP

5

Mở rộng tầm nhìn các điểm mất an toàn giao thông trên địa bàn huyện

3.500

700

500

200

Nguồn vốn: Vốn đầu tư công năm 2022 ngân sách huyện tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 20/12/2022; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP

6

Nâng cấp, sửa chữa đường vào nghĩa trang nhân dân thị trấn Di Linh

3.565

1.029

993

35

Nguồn vốn: Vốn đầu tư công năm 2022 ngân sách huyện tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 20/12/2022; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP

7

Nâng cấp, sửa chữa đường Nguyễn Khuyến và đường Phan Chu Trinh thị trấn Di Linh, huyện Di Linh

4.720

700

515

184

Nguồn vốn: Vốn đầu tư công năm 2022 ngân sách huyện tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 20/12/2022; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP

8

Nâng cấp các tuyến đường khu dân cư trung tâm xã Gia Bắc

4.500

500

407

92

Nguồn vốn: Vốn đầu tư công năm 2022 ngân sách huyện tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 20/12/2022; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP

VI

UBND huyện Bảo Lâm

8.435

1

Nâng cấp đường giao thông, cống hộp qua suối Đạ Kơi thôn 1 xã Lộc Lâm

0

300

150

150

- Nguồn vốn: Ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Nguồn vốn thực hiện thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của huyện tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND huyện; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP

2

Đường giao thông thôn Hang Ka xã Lộc Bảo

3.000

105

0

105

- Nguồn vốn: Ngân sách huyện

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của huyện tại Quyết định số 4265/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND huyện; Dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư công tháng 07/2022, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP

3

XD công viên đài tưởng niệm liệt sỹ huyện Bảo Lâm

0

2.000

1.387

612

- Nguồn vốn: Ngân sách huyện

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của huyện tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND huyện; Dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư công tháng 07/2022, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP

4

XD 03 tiểu hoa viên trên địa bàn TT Lộc Thắng (Trước kho bạc và chi cục thuế huyện, giáp tường rào trung tâm chính trị huyện, ngã 3-26 và CP GPMB)

0

2.300

451

1.848

- Nguồn vốn: Ngân sách huyện

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND huyện; Dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư công tháng 07/2022, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP

5

XD công viên hồ Lộc Thắng

0

2.000

0

2.000

- Nguồn vốn: Ngân sách huyện

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của huyện tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND huyện; Dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư công tháng 07/2022, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP

6

Đường giao thông thôn 8 đi thôn B'Đơ xã Lộc An (giai đoạn 2)

3.250

500

0

500

- Nguồn vốn: Ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của huyện tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND huyện; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP

7

Đường giao thông thôn 9 xã Lộc An

7.000

2.000

912

1.087

- Nguồn vốn: Ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của huyện tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND huyện; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP

8

Đường giao thông thôn 9 xã Lộc Nam (giai đoạn 2)

2.000

500

7

492

- Nguồn vốn: Ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của huyện tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND huyện; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP

9

Đường giao thông thôn Hang Ka, thôn 2 xã Lộc Bảo

7.690

2.000

1.782

217

Nguồn vốn: Ngân sách huyện

Dự án được bổ sung vốn đầu tư công năm 2022 tại Quyết định số 4265/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND huyện; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP

10

Xây dựng hội trường UBND huyện Bảo Lâm

14.500

6.000

4.575

1.424

Nguồn vốn: Ngân sách huyện

Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của huyện tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND huyện, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP

VII

UBND thành phố Bảo Lộc

54.152

1

Cải tạo, nâng cấp hội trường tổ dân phố 6A-6B, Phường Lộc Tiến

963

1.051

895

156

- Nguồn vốn: Ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; Dự án vướng công tác GPMB, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

2

Nâng cấp, mở rộng đường Phan Huy Chú, phường B'Lao

11.500

4.065

2.367

1.697

- Nguồn vốn: nguồn NS thành phố thuộc nguồn thu công ty bia Sài Gòn
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

3

Nâng cấp mặt đường, xây dựng hệ thống thoát nước, vỉa hè đường Tuệ Tĩnh và một phần đường Lê Ngọc Hân nối dài, phường Lộc Sơn.

6.026

3.035

2.284

750

- Nguồn vốn: nguồn NS thành phố thuộc nguồn thu công ty bia Sài Gòn
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

4

Xây dựng trường Mẫu giáo Sao Sáng 2

14.000

3.000

556

2.443

- Nguồn vốn: nguồn NS thành phố thuộc nguồn thu công ty bia Sài Gòn
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

5

Xây dựng đường Phạm Phú Thứ nối dài (thông tuyến đường nối ra Quốc lộ 20)

14.600

3.000

2.976

23

- Nguồn vốn: nguồn NS thành phố thuộc nguồn thu công ty bia Sài Gòn
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

6

Xây dựng đường vào trường Tiểu học Lộc Sơn 1

3.350

1.350

480

869

- Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

7

Đường Nguyễn An Ninh

14.700

2.700

0

2.700

- Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

8

XD Cổng, hàng rào và Chi phí bồi thường GPMB dự án xây dựng nghĩa trang Nga Sơn tại xã Lộc Nga

4.729

3.934

3.632

301

- Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

9

Nâng cấp mở rộng đường Lê Lợi (đoạn đi qua xã Lộc Nga)

8.500

2.500

0

2.500

- Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

10

Xây dựng hệ thống thoát nước, vỉa hè đường và cây xanh đường Nguyễn Văn Cừ, phường Lộc Phát (đoạn từ cầu suối Đỏ đến giao đường Lê Lợi)

9.650

2.000

1.965

34

- Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

11

Xây dựng hệ thống thoát nước, vỉa hè và cây xanh đường Nguyễn Văn Cừ, xã Lộc Thanh (đoạn từ cầu Lộc Sơn đến cầu Suối Đỏ)

14.998

2.400

2.249

150

- Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

12

Chuẩn bị đầu tư: Xây dựng nhà làm việc đa chức năng và Hội trường Thành ủy Bảo Lộc

24.890

500

0

500

- Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

13

Nạo vét một số đoạn sông Đại Bình (giai đoạn 2)

9.625

200

0

200

- Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

14

Đồ án quy hoạch chung xây dựng xã Lộc Châu

460

200

0

200

- Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

15

Đồ án quy hoạch chung xây dựng xã Đại Lào

490

200

0

200

- Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

16

Đồ án quy hoạch chung xây dựng xã Lộc Thanh

425

200

0

200

- Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

17

Đồ án quy hoạch chung xây dựng xã Lộc Nga

420

200

0

200

- Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

18

Đồ án quy hoạch chung xây dựng xã ĐamB'ri

470

200

0

200

- Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

19

Đồ án quy hoạch phân khu xây dựng trên địa bàn các phường

0

1.735

0

1.735

- Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .

20

Chuẩn bị đầu tư: Xây dựng nhà làm việc đa chức năng và Hội trường Thành ủy Bảo Lộc

24.890

6.000

0

6.000

- Nguồn vốn: tăng thu ngân sách thành phố năm 2021
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết ố 04/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND thành phố.
- Dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách nhà nước, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

21

Nạo vét một số đoạn sông Đại Bình (giai đoạn 2)

9.625

4.000

795

3.204

- Nguồn vốn: tăng thu ngân sách thành phố năm 2021
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết ố 04/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND thành phố.
- Dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách nhà nước, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

22

Xây dựng khu nghỉ dưỡng và công viên hồ Nam Phương 2

39.128

5.137

0

5.137

- Nguồn vốn: tăng thu ngân sách thành phố năm 2021
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết ố 04/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND thành phố.
- Dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách nhà nước, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

23

Nâng cấp đường Phạm Ngọc Thạch

12.000

5.834

389

5.444

- Nguồn vốn: tăng thu ngân sách thành phố năm 2021
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết ố 04/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND thành phố.
- Dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách nhà nước, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

24

Xây dựng CSHT khu dân cư khu phố 7, phường Lộc Phát

104.179

6.796

2.015

4.780

- Nguồn vốn: tăng thu ngân sách thành phố năm 2021
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết ố 04/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND thành phố.
- Dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách nhà nước, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

25

Xây dựng CSHT khu dân cư khu phố 3, phường Lộc Tiến

93.895

10.000

2.691

7.308

- Nguồn vốn: tăng thu ngân sách thành phố năm 2021
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết ố 04/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND thành phố.
- Dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách nhà nước, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

26

Xây dựng CSHT khu dân cư khu phố 3, phường B'lao

65.801

2.400

0

2.400

- Nguồn vốn: tăng thu ngân sách thành phố năm 2021
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết ố 04/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND thành phố.
- Dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách nhà nước, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

27

Xây dựng CSHT khu hành chính tập trung đường Huỳnh Thúc Kháng

9.725

847

0

847

- Nguồn vốn: tăng thu ngân sách thành phố năm 2021
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết ố 04/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND thành phố.
- Dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách nhà nước, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

28

Nạo vét sông Đại Bình và các nhánh suối thuộc sông Đại Bình qua khu vực thành phố (giai đoạn1)

10.000

5.000

1.025

3.974

- Nguồn vốn: tăng thu ngân sách thành phố năm 2021
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết ố 04/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND thành phố.
- Dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách nhà nước, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

VIII

UBND huyện Đạ Huoai

4.662

1

Xây dựng đường số 3, thôn 2 xã Đoàn Kết

14.100

12.340

9.882

2.457

- Nguồn vốn: Nguồn ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh; dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của huyện tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện

Dự án phát sinh tăng TMĐT, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

2

Xây dựng đường số 3, thôn 2 xã Đoàn Kết

0

1.575

1.010

564

Nguồn vốn: Ngân sách huyện theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện

Dự án phát sinh tăng TMĐT, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

3

Nâng cấp đường số 5 thôn 1 xã Đoàn Kết

8.800

8.463

7.982

26

Nguồn vốn: Ngân sách huyện theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện

Vốn đề xuất kéo dài để hoàn thiện hồ sơ chỉnh lý đất cho các hộ dân, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

4

Nâng cấp đường Phan Đình Phùng thị trấn Đạ M’ri

14.700

14.522

14.365

156

Nguồn vốn: Ngân sách huyện theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện

Vốn đề xuất kéo dài để hoàn thiện hồ sơ chỉnh lý đất cho các hộ dân, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

5

Nâng cấp, mở rộng Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ

11.850

5.600

4.140

1.459

- Nguồn vốn: ngân sách huyện

- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của huyện tại Nghị quyết ố 24/NQ-HĐND ngày 19/9/2022 của HĐND huyện.
- Dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách nhà nước, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

IX

UBND huyện Đạ Tẻh

12.961

1

Đường lên khu SX Đạ Bin xã Triệu Hải

14.900

9.600

6.423

3.176

Nguồn vốn: Ngân sách huyện thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND huyện
Dự án được bổ sung vốn trong năm, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo điểm c khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

2

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên thôn kết hợp giao thông nội đồng thôn Vĩnh Phước và thôn Lộc Hòa

12.500

6.000

5.636

363

Nguồn vốn: Ngân sách huyện thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND huyện
Dự án phát sinh hạng mục, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo điểm c khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

3

Đường GT từ TDP 4A đi TDP 4C TT Đạ Tẻh

14.950

6.450

5.554

895

Nguồn vốn: Ngân sách huyện thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND huyện
Dự án được bổ sung vốn trong năm, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo điểm c khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

4

Xây dựng công viên cây xanh xã Quảng Trị (giai đoạn 1)

2.000

2.000

1.414

585

Nguồn vốn: Ngân sách huyện thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND huyện
Dự án được bổ sung vốn trong năm, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo điểm c khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

5

Nâng cấp hẻm 3 đường 3/2 TT Đạ Tẻh

2.250

2.250

1.384

865

Nguồn vốn: Ngân sách huyện thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 24/11/2022 của HĐND huyện
Dự án được bổ sung vốn trong năm, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo điểm c khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

6

Nâng cấp hẻm ông Phụ TDP 6A thị trấn Đạ Tẻh

1.100

1.100

925

174

Nguồn vốn: Ngân sách huyện thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 24/11/2022 của HĐND huyện
Dự án được bổ sung vốn trong năm, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo điểm c khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

7

Nâng cấp đường vào bến xe cũ TDP 5 TT Đạ Tẻh

2.400

2.400

1.496

903

Nguồn vốn: Ngân sách huyện thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 24/11/2022 của HĐND huyện
Dự án được bổ sung vốn trong năm, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo điểm c khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

8

Nâng cấp nút giao thông đường Phạm Ngọc Thạch - đường Quang Trung thị trấn Đạ Tẻh

6.000

6.000

0

6.000

Nguồn vốn: Ngân sách huyện thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND huyện
Dự án được bổ sung vốn trong năm, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo điểm c khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 166/NQ-HĐND ngày 07/03/2023 cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


83

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.233.32
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!