Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3712/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Văn Thi
Ngày ban hành:
16/09/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3712/QĐ-UBND
Thanh Hoá, ngày
16 tháng 9 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TỔNG HỢP, LĨNH VỰC
ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; đã được
sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14/5/2013;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT
ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT
ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 1457/TTr-STNMT ngày
13/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổng
hợp/lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Thanh Hoá (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)[1] .
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KSTTHCNC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA.
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI
- Sửa đổi 01/01 TTHC tại Quyết định
số 1288/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về
việc công bố Danh mục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường.
- Sửa đổi 01 thủ tục hành chính
tại Quyết định số 2334/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi/bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực đo đạc và
bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
Thanh Hóa.
TT
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Nội dung sửa đổi
Lĩnh vực Tổng hợp
1
Khai thác và sử dụng thông tin,
dữ liệu tài nguyên và môi trường
(1.004237.000.0 0.00.H56)
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận kiểm tra văn bản, phiếu yêu cầu, thông
báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) cho tổ
chức, cá nhân. Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính, cơ quan
quản lý thông tin, dữ liệu có trách nhiệm cung cấp đầy đủ, chính xác các
thông tin, dữ liệu cho các tổ chức, cá nhân.
Trường hợp từ chối cung cấp thông
tin, dữ liệu thì phải nêu rõ lý do và trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá
nhân biết.
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hoá.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong .thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
Phí: có biểu Phụ lục I đính
kèm
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày
14/06/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 11/2024/TT- BTC
ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoán g sản.
- Thông tư số 65/2023/TT- BTC
của Bộ Tài chính ngày 31/10/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường.
- Nghị quyết 28/2024/NQ-HĐND ngày
10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội
đồng nhân tỉnh.
- Căn cứ pháp lý
- Mức thu phí
Lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ
1
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản
phẩm đo đạc và bản đồ cấp tỉnh
(1.011671.000.0 0.00.H56)
Ngay trong ngày làm việc hoặc
theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa)
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong
.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
Phí: có biểu Phụ lục II đính
kèm
- Luật Đo đạc và bản đồ số
27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 27/2019/NĐ- CP
ngày 13/3/2019 c ủa Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và
bản đồ.
- Nghị định số 136/2021/NĐ- CP
ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số 22/2023/NĐ- CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 47/2024/TT-BTC
ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ
- Căn cứ pháp lý
- Mức thu phí
PHỤ LỤC I:
BIỂU
MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NG UYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NG UYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THANH HÓA
I. Tài liệu Đất đai:
Căn cứ pháp lý: theo Nghị
quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về
việc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
STT
Nội dung
Mức thu
(đồng)
1
Phí khai thác và sử dụng tài liệu
đất đai (hồ sơ giao đất, thuê đất, thu hồi đất,…)
300.000
2
Các loại bản đồ chuyên đề khác
(trừ bản đồ hành chính, bản đồ địa chính, bản đồ địa hình)
Cấp xã
500.000
Cấp huyện
1.000.000
Cấp tỉnh
2.000.000
3
Phí cung cấp thông tin về biện
pháp bảo đảm
Cá nhân
30.000
Tổ chức
50.000
II. Tài liệu Địa chất - khoáng
sản:
Căn cứ pháp lý: theo Thông
tư 11/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng
sản.
1. Phí tham khảo tài liệu
Số TT
Loại tài liệu
Đơn vị tính
Mức thu phí (đồng)
1
Thư mục báo cáo
Lần
6.000
2
Thuyết minh, phụ lục báo cáo
Quyển
9.000
3
Bản vẽ báo cáo
Bản vẽ
8.500
2. Khai thác và sử dụng tài liệu
Số TT
Loại tài liệu
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Tài liệu dạng giấy
Tài liệu dạng số
Photo
In
Dạng word, excel
Dạng rastor
Dạng vector
A
Báo cáo điều tra, tìm kiếm,
đánh giá, thăm dò khoáng sản
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt
báo cáo
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên
kinh tế, nhân văn
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
3
Lịch sử nghiên cứu địa chất
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
4
Các phương pháp và công tác điều
tra, đánh giá khoáng sản
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
5
Đặc điểm địa chất vùng
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
6
Đặc điểm khoáng sản
Trang A4
22.500
23.000
23.500
23.000
7
Đặc điểm địa chất thuỷ văn - địa
chất công trình
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
8
Tính tài nguyên dự báo trữ lượng
khoáng sản
Trang A4
22.500
23.000
23.500
23.000
9
Bảo vệ môi trường và tài nguyên
khoáng sản
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
10
Báo cáo kinh tế
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
11
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
II
Phụ lục
1
Kết quả phân tích mẫu các loại
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
2
Tính trữ lượng - tài nguyên
Trang A4
22.500
23.000
23.500
23.000
3
Thống kê tọa độ - độ cao, lưới
khống chế và công trình địa chất
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
4
Kết quả phân tích và xử lý mẫu
địa hóa
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
5
Kết quả nghiên cứu đánh giá công
nghệ quặng (chất lượng quặng, tính khả tuyển)
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
6
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất và khoáng sản
khu vực
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
2
Bản đồ tài liệu thực tế thi
công
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
3
Bản đồ bố trí công trình
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
4
Bản đồ địa chất và khoáng sản
mỏ, điểm quặng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
5
Bản đồ tổng hợp địa vật lý
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
6
Bản đồ tổng hợp địa chất thủy
văn-địa chất công trình
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
7
Bản đồ vị trí lấy mẫu địa hóa
thứ sinh
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
8
Bản đồ vành phân tán địa hóa
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
9
Mặt cắt địa chất khu vực
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
10
Mặt cắt địa chất theo các tuyến
thi công
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
11
Bình đồ phân khối tính tài nguyên
trữ lượng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
12
Mặt cắt địa chất và khối tính
trữ lượng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
13
Bản đồ địa hình
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
14
Sơ đồ lưới khống chế mặt phẳng
và độ cao
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
15
Thiết đồ công trình gặp quặng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
16
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
B
Báo cáo đo vẽ lập bản đồ địa
chất khoáng sản
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt
báo cáo
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên
kinh tế, nhân văn
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
3
Lịch sử nghiên c ứu địa chất
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
4
Địa tầng
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
5
Các thành tạo magma
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
6
Cấu trúc kiến tạo
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
7
Địa mạo
Trang A4
3.500
4.000
4
000
3.500
8
Khoáng sản và dự báo khoáng sản
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
9
Tài liệu địa hóa, trọng sa
Trang A4
10.000
10
500
11.000
10.500
10
Báo cáo kinh tế
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
11
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
II
Phụ lục
1
Kết quả công tác trọng sa
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
2
Kết quả công tác bùn đáy
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
3
Kết quả công tác địa vật lý
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
4
Kết quả công tác viễn thám
Trang A4
3.500
4.000
4
000
3.500
5
Thống kê các kết quả phân tích
Trang A4
3.500
4.000
4
000
3.500
6
Sổ khoáng sàng, biểu hiện khoáng
sản (Sổ mỏ và điểm quặng)
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
7
Báo cáo điều tra chi tiết khoáng
sản
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
8
Thiết đồ công trình điều tra chi
tiết khoáng sản
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
9
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất
Bản vẽ
37.000
93.000
42.000
366.000
2
Bản đồ địa chất
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
3
Bản đồ địa chất khoáng sản (dự
báo tài nguyên khoáng sản)
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
4
Sơ đồ kiến tạo
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
5
Bản đồ địa mạo
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
6
Bản đồ tài liệu thực tế trọng
sa-bùn đáy
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
7
Bản đồ trọng sa, bản đồ trầm
tích dòng
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
8
Bản đồ trầm tích dòng
Bản vẽ
37.000
93.000
42.000
366.000
9
Sơ đồ tài liệu thực tế mỏ, điểm
khoáng sản
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
10
Sơ đồ địa chất- khoáng sản mỏ,
điểm khoáng sản chi tiết
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
11
Bản đồ địa chất- địa mạo
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
12
Các bản đồ tổng hợp chuyên
ngành khác
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
13
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
37.000
93.000
42.000
366.000
C
Báo cáo địa chất đô thị
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt
báo cáo
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên
kinh tế, nhân văn
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
3
Thuyết minh địa chất
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
4
Thuyết minh khoáng sản
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
5
Thuyết minh vỏ phong hóa
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
6
Thuyết minh địa mạo
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
7
Thuyết minh tân kiến tạo
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
8
Thuyết minh địa chất thủy văn
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
9
Thuyết minh địa chất công
trình
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
10
Thuyết minh địa chất môi trường
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
11
Thuyết minh địa vật lý môi trường
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
12
Thuyết minh các tai biến địa động
lực
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
13
Thuyết minh các tai biến do quá
trình địa chất
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
14
Thuyết minh các tai biến do con
người
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
15
Thuyết minh đánh giá tổng hợp
các yếu tố địa chất môi trường
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
16
Báo cáo kinh tế
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
17
Các nội dung khác
Trang A4
1.500
1.500
2
000
1.500
II
Phụ lục
1
Phụ lục thống kê các công trình
địa chất (lỗ khoan, hào, giếng,...)
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
2
Phụ lục tổng hợp kết quả bơm hút
nước thí nghiệm các lỗ khoan
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
3
Phụ lục tổng hợp kết quả múc nước
thí nghiệm các giếng đào
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
4
Phụ lục thống kê các nguồn lộ
nước dưới đất
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
5
Phụ lục tổng hợp thành phần hóa
học nước
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
6
Phụ lục tổng hợp kết quả phân
tích mẫu vi sinh
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
7
Phụ lục tổng hợp kết quả phân
tích hóa thạch
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
8
Phụ lục tổng hợp kết quả phân
tích mẫu vi lượng
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
9
Phụ lục tổng hợp kết quả phân
tích mẫu nhiễm bẩn
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
10
Phụ lục tổng hợp kết quả phân
tích mẫu sắt
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
11
Phụ lục cột địa tầng các lỗ
khoan
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
12
Phụ lục tính chất cơ lý của các
phức hệ thạch học
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
13
Các nội dung khác
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất- khoáng sản
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
2
Bản đồ địa mạo
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
3
Bản đồ địa địa mạo- tân kiến
tạo-động lực
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
4
Bản đồ đất và vỏ phong hóa
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
5
Bản đồ địa chất thuỷ văn
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
6
Bản đồ địa chất công trình
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
7
Bản đồ phân vùng địa chất
công trình
Bản vẽ
85.000
141.000
90.000
383.000
8
Bản đồ đặc trưng địa vật lý môi
trường
Bản vẽ
32.000
88.000
37.000
330.000
9
Bản đồ địa chất môi trường
Bản vẽ
85.000
141.000
90.000
383.000
10
Bản đồ phân vùng định hướng sử
dụng đất
Bản vẽ
85.000
141.000
90.000
383.000
11
Bản đồ địa hình chỉnh lý và bổ
sung
Bản vẽ
32.000
88.000
37.000
330.000
12
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
32.000
88.000
37.000
330.000
D
Báo cáo Địa chất thủy văn -
Địa chất công trình
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt
báo cáo
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên
kinh tế, nhân văn
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
3
Lịch sử nghiên c ứu địa chất,
địa chất thủy văn - địa chất công trình
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
4
Khối lượng và phương pháp thực
hiện các dạng công tác
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
5
Đặc điểm địa chất
Trang A4
3.400
3.800
4.100
3.600
6
Đặc điểm địa chất thủy văn - địa
chất công trình
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
7
Kết quả điều tra thăm dò
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
8
Phương hướng điều tra, khai thác,
sử dụng hợp lý nước dưới đất và đất xây dựng
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
9
Báo cáo kinh tế
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
10
Các nội dung khác
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
II
Phụ lục
1
Tổng hợp kết quả phân tích thành
phần hóa học của nước
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
2
Tổng hợp tài liệu thống kê các
lỗ khoan địa chất thuỷ văn
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
3
Tổng hợp tài liệu thống kê các
giếng khảo sát địa chất thủy văn
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
4
Tổng hợp tài liệu thống kê các
nguồn lộ nước dưới đất
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
5
Tổng hợp kết quả đo mực nước và
đánh giá chất lượng nước
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
6
Kết quả tính các chỉ tiêu cơ lý
đất đá
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
7
Thống kê các loại (công trình,
điểm lộ nước,...)
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
8
Các thiết đồ công trình, các biểu
đồ, đồ thị
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
9
Các nội dung khác
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất khu vực, kèm theo
mặt cắt địa chất
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
2
Bản đồ địa mạo khu vực, kèm theo
mặt cắt địa mạo
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
3
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất
thủy văn - địa chất công trình
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
4
Bản đồ địa chất thủy văn - địa
chất công trình
Bản vẽ
130.000
187.000
136.000
429.000
5
Bản đồ phân vùng địa chất thủy
văn - địa chất công trình
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
6
Bản đồ điểm nghiên cứu nước dưới
đất
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
7
Bản đồ địa tầng các lỗ khoan
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
8
Bản đồ kết quả địa vật lý
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
9
Bản đồ địa hình và công trình
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
10
Bình đồ các loại
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
11
Mặt cắt địa chất thủy văn - địa
chất công trình
Bản vẽ
130.000
187.000
136.000
429.000
12
Mặt cắt địa vật lý- địa chất thủy
văn
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
13
Biểu đồ tổng hợp bơm hút nước
thí nghiệm lỗ khoan
Bản vẽ
130.000
187.000
136.000
429.000
14
Các thiết đồ công trình
Bản vẽ
130.000
187.000
136.000
429.000
15
Các bản vẽ chuyên đề khác
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
E
Báo cáo Địa vật lý
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt
báo cáo
Trang A4
5.000
5.500
5.500
5.000
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên
kinh tế, nhân văn
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
3
Những đặc điểm địa chất - địa
vật lý
Trang A4
5.000
5.500
5.500
5.000
4
Phương pháp và kỹ thuật công
tác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
5
Phương pháp thi công thực địa
và xử lý phân tích tài liệu Địa vật lý
Trang A4
5.000
5.500
5.500
5.000
6
Kết quả điều tra địa chất khoáng
sản, giải đoán địa chất các tài liệu địa vật lý
Trang A4
14.000
14.500
15.000
14.500
7
Báo cáo kinh tế
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
8
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
II
Phụ lục
1
Các bảng kết quả chuẩn máy, sai
số đo đạc và thống kê khối lượng
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
2
Sổ điểm đo (trọng lực, dị thường,
trường từ...)
Trang A4
14.000
14.500
15.000
14.500
3
Các kết quả phân tích mẫu
Trang A4
5.000
5.500
5.500
5.000
4
Kết quả tính các thông số (biến
đổi trường địa vật lý, trường trọng lực, đứt gãy và magma,...)
Trang A4
14.000
14.500
15.000
14.500
5
Kết quả phân tích địa vật lý
Trang A4
14.000
14.500
15.000
14.500
6
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất khu vực
Bản vẽ
30.000
87000
36.000
329.000
2
Bản đồ tài liệu thực tế thi
công
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
3
Bản đồ, sơ đồ, thiết đồ kết quả
(điểm đo trọng lực, dị thường, cường độ, trường từ, đẳng trị, địa vật lý lỗ
khoan,...)
Bản vẽ
128.000
185.000
134.000
427.000
4
Mặt cắt địa chất - địa vật lý,
phân tích định lượng
Bản vẽ
128.000
185.000
134.000
427.000
5
Mặt cắt tổng hợp
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
6
Sơ đồ vị trí vùng
Bản vẽ
30.000
87.000
36.000
329.000
7
Sơ đồ tài liệu thực tế
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
8
Sơ đồ địa chất và khoáng sản
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
9
Sơ đồ phân vùng triển vọng khoáng
sản theo tài liệu địa vật lý
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
10
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
30.000
87.000
36.000
329.000
G
Tài liệu quy hoạch điều tra
cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản; quy hoạch thăm dò, khai thác, chế
biến và sử dụng khoáng sản
1
Nội dung thuyết minh quy hoạch
Trang A4
2.000
2.400
2.700
2.200
2
Danh mục các diện tích lập Bản
đồ địa chất và điều tra khoáng sản; Các diện tích bay đo địa vật lý
Danh mục
50.000
50.000
50.000
50.000
3
Danh mục các diện tích điều tra
đánh giá tiềm năng tài nguyên khoáng sản theo quy hoạch
Danh mục
100.000
100.000
100.000
100.000
4
Danh mục các đề án, dự án đầu
tư thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản
Danh mục
100.000
100.000
100.000
100.000
5
Danh mục các mỏ, điểm quặng và
quy hoạch thăm dò, khai thác
Danh mục
100.000
100.000
100.000
100.000
6
Bản đồ vị trí các nhóm tờ đã được
điều tra lập Bản đồ địa chất
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
7
Bản đồ quy hoạch điều tra, đánh
giá tiềm năng khoáng sản
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
8
Bản đồ vị trí mỏ, điểm quặng được
quy hoạch ở tỷ lệ nhỏ
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
9
Bản đồ vị trí khu mỏ điểm quặng
được quy hoạch thăm dò, khai thác theo vùng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
H
Báo cáo nghiên cứu chuyên đề
Trang A4
1.000
1.500
1.500
1.000
III. Tài liệu Môi trường:
Căn cứ pháp lý: theo Thông
tư số 65/2023/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 31/10/2023 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường.
Số TT
Loại tài liệu
Đơn vị tính
Mức phí
(đồng)
I
Hồ sơ, tài liệu, báo cáo chuyên
đề môi trường
1
Hồ sơ, tài liệu: quản lý chất
lượng môi trường; quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo tồn đa dạng
sinh học; truyền thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển
và biển
Báo cáo
800.000
2
Báo cáo kết quả quan trắc môi
trường (theo đợt/năm): không khí xung quanh: nước mặt (sông, hồ); nước biển
ven bờ; nước mưa; nước dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi trường đất
Báo cáo
800.000
II
Bản đồ
1
Bản đồ mạng lưới quan trắc (nước
mặt, không khí, đất)
a
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ
lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ
lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ
lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ
lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
2
Bản đồ hiện trạng môi trường (nước
mặt, không khí, đất)
a
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ
lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ
lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ
lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ
lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
3
Bản đồ nhạy cảm môi trường các
vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam
a
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ
lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ
lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ
lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ
lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
4
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở
Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học
a
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở
Việt Nam tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở
Việt Nam tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở
Việt Nam tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở
Việt Nam tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
5
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa
dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc
a
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa
dạng sinh học tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa
dạng sinh học tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa
dạng sinh học tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa
dạng sinh học tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
6
Bản đồ lớp phủ thực vật
a
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ
1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ
1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ
1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ
1/25.000
Mảnh
870.000
III
Cơ sở dữ liệu
1
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường
tỷ lệ 1/250.000; 1/500.000; 1/1.000.000
Mảnh
9.145.000
2
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường
tỷ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000
Mảnh
1.715.000
3
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường
tỷ lệ 1/10.000
Mảnh
975.000
4
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường
tỷ lệ 1/5.000
Mảnh
575.000
5
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường
tỷ lệ 1/2.000
Mảnh
460.000
IV
Dữ liệu quan trắc môi trường
1
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường và phân tích môi trường không khí ngoài trời
a
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường không khí tại hiện trường, tiếng ồn, độ rung
Thông số
21.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích các
thông số môi trường không khí trong phòng
-
Bụi
Thông số
18.000
-
Bụi kim loại
Thông số
39.000
-
Khí vô cơ
Thông số
30.000
-
Khí hữu cơ
Thông số
91.000
2
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường và phân tích môi trường nước mặt lục địa
a
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường nước mặt lục địa tại hiện trường
Thông số
17.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích môi
trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa lý
Thông số
30.000
-
Thông số chất hữu cơ dễ phân
hủy/Thông số chất dinh dưỡng
Thông số
24.000
-
Kim loại nặng
Thông số
48.000
-
Tổng dầu, mỡ/Vi sinh
Thông số
55.000
-
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất
bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu cơ
Thông số
234.000
-
Chất hoạt động bề mặt
Thông số
68.000
3
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường đất
a
Phân tích các anion/cation
Thông số
25.000
b
Kim loại nặng
Thông số
48.000
c
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/Nhóm
photpho hữu cơ/ Nhóm pyrethroid/PCBs
Thông số
203.000
4
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường nước dưới đất
a
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan
trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường
Thông số
17.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu
nước dưới đất trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Tổng P/N/Độ cứng
Thông số
25.000
-
Kim loại nặng
Thông số
40.000
-
Vi sinh
Thông số
50.000
-
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/Nhóm
photpho hữu cơ
Thông số
211.000
5
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường nước mưa
a
Dữ liệu kết quả quan trắc nước
mưa tại hiện trường
Thông số
16.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích nước
mưa tại phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Phân tích các
anion/cation
Thông số
29.000
-
Kim loại nặng
Thông số
40.000
6
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường nước biển
a
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan
trắc nhanh nước biển ven bờ
a.1
Dữ liệu kết quả quan trắc hiện
trường
Thông số
21.000
a.2
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu
nước biển ven bờ
-
Thông số chất hữu cơ dễ phân
hủy/Thông số hóa lý/Vi sinh
Thông số
18.000
-
Trầm tích biển
Thông số
37.000
-
Sinh vật biển
Thông số
47.000
b
Dữ liệu kết quả quan trắc nước
biển xa bờ
b.1
Dữ liệu kết quả đo đạc quan trắc
hiện trường
Thông số
30.000
b.2
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu
nước biển xa bờ
-
Thông số hóa lý/Thông số chất
hữu cơ dễ phân hủy/Vi sinh
Thông số
21.000
-
Trầm tích biển
Thông số
52.000
c
Dữ liệu kết quả phân tích nước
biển trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Thông số chất
dinh dưỡng
Thông số
34.000
-
Thông số chất hữu cơ dễ phân
hủy/Thực vật phù du/Động vật phù du, đáy
Thông số
23.000
-
Thông số vi khuẩn
Thông số
43.000
-
Nhóm kim loại nặng
Thông số
53.000
-
Tổng dầu mỡ khoáng
Thông số
77.000
-
Hóa chất BVTV nhóm clo/Nhóm
photpho
Thông số
223.000
7
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường phóng xạ (trong phòng thí nghiệm)
Thông số
128.000
8
Dữ liệu kết quả quan trắc khí
thải
a
Dữ liệu kết quả quan trắc khí
thải tại hiện trường
-
Dữ liệu kết quả các thông số khí
tượng
Thông số
13.000
-
Dữ liệu kết quả các thông số khí
thải
Thông số
62.000
-
Dữ liệu kết quả các đặc tính nguồn
thải
Thông số
37.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích khí
thải trong phòng thí nghiệm
-
Bụi/Nhóm khí vô cơ
Thông số
32.000
-
Nhóm khí kim loại
Thông số
56.000
-
Nhóm khí hợp chất hữu cư
Thông số
66.000
9
Dữ liệu kết quả quan trắc nước
thải
a
Dữ liệu kết quả quan trắc nước
thải tại hiện trường
Thông số
15.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích nước
thải trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Thông số chất
dinh dưỡng/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy
Thông số
27.000
-
Kim loại nặng
Thông số
41.000
-
Tổng dầu, mỡ/Chất hoạt động bề
mặt
Thông số
63.000
-
Vi sinh
Thông số
51.000
-
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất
BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ
Thông số
239.000
10
Dữ liệu kết quả quan trắc trầm
tích trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Kim loại nặng
Thông số
52.000
-
Dầu mỡ
Thông số
61.000
-
Thông số chất dinh dưỡng
Thông số
34.000
-
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất
BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic
hydrocarbon/PCBs
Thông số
160.000
11
Dữ liệu kết quả quan trắc chất
thải
a
Dữ liệu kết quả quan trắc chất
thải tại hiện trường
Thông số
16.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích chất
thải trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Kim loại nặng
Thông số
47.000
-
Dầu mỡ
Thông số
78.000
-
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất
BVTV nhóm clo hữu cơ, nhóm photpho hữu cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic
hydrocarbon/PCBs/PAH
Thông số
263.000
12
Dữ liệu kết quả quan trắc không
khí tự động liên tục
a
Dữ liệu kết quả quan trắc không
khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
-
Thông số khí tượng
Thông số
12.000
-
Thông số bụi/Quan trắc các khí
độc hại
Thông số
27.000
b
Dữ liệu kết quả quan trắc không
khí của trạm quan trắc tự động, di động liên tục
-
Thông số khí tượng
Thông số
15.000
-
Thông số bụi/Quan trắc các khí
độc hại
Thông số
30.000
13
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường nước mặt tự động, cố định, liên tục
Thông số
28.000
Ghi chú: Mức phí quy
định tại Biểu trên là mức phí cung cấp 01 thông số của 01 đợt quan trắc tại 01
điểm quan trắc đối với dữ liệu quan trắc và mức phí cho 01 lần cung cấp dữ liệu
đối với các dữ liệu về môi trường khác./.
PHỤ LỤC II
BIỂU
MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Căn cứ pháp lý: theo Thông
tư số 47/2024/TT-BTC ngày 10/7/2024 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ
liệu đo đạc và bản đồ.
Số TT
Loại thông tin, dữ liệu
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Ghi chú
I
Số liệu của mạng lưới đo đạc
quốc gia
1
Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc
gia
1.1
Cấp 0
điểm
340.000
1.2
Hạng I
điểm
250.000
1.3
Hạng II
điểm
220.000
1.4
Hạng III
điểm
200.000
Áp dụng cho cả các điểm địa chính
cơ sở
2
Số liệu của mạng lưới độ cao quốc
gia
2.1
Hạng I
điểm
160.000
2.2
Hạng II
điểm
150.000
2.3
Hạng III
điểm
120.000
3
Số liệu của mạng lưới trọng lực
quốc gia
3.1
Điểm cơ sở
điểm
200.000
3.2
Hạng I
điểm
160.000
3.3
Hạng II
điểm
140.000
4
Ghi chú điểm tọa độ quốc gia,
độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia
tờ
20.000
II
Dữ liệu ảnh hàng không
1
Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật
số
file
250.000
2
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ
tờ phim độ phân giải 16 μm
file
250.000
3
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ
tờ phim độ phân giải 20 μm
file
200.000
4
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ
tờ phim độ phân giải 22 μm
file
150.000
5
Bình đồ ảnh số tỷ lệ:
1:2.000; 1:5.000
mảnh
60.000
6
Bình đồ ảnh số tỷ lệ:
1:10.000; 1:25.000; 1:50.000
mảnh
70.000
III
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia và hệ thống bản đồ địa hình quốc gia
1
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia
1.1
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:2.000
mảnh
400.000
1. Nếu chọn lọc nội dung theo
dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:
a) Các nhóm lớp dữ liệu: địa hình;
dân cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu phí nhân với hệ số 1,2.
b) Các nhóm lớp dữ liệu: địa giới
hành chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu phí.
2. Nếu đã thu phí sử dụng cơ sở
dữ liệu nền địa lý quốc gia thì không thu phí sử dụng bản đồ địa hình quốc gia
định dạng số cùng tỷ lệ (chỉ áp dụng trong trường hợp khai thác theo mảnh và
đủ 07 nhóm lớp dữ liệu).
3. Trường hợp khai thác dữ liệu
theo phạm vi địa lý thì thu bằng mức thu phí nhân với diện tích khu vực khai
thác chia tổng diện tích các mảnh theo tỷ lệ tương ứng. (diện tích tối thiểu
đề nghị khai thác bằng diện tích 01 mảnh bản đồ cùng tỷ lệ).
1.2
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:5.000
mảnh
500.000
1.3
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:10.000
mảnh
850.000
1.4
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ: 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000
mảnh
1.500.000
1.5
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ: 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000
mảnh
8.000.000
2
Hệ thống bản đồ địa hình quốc
gia
2.1
Bản đồ địa hình quốc gia in trên
giấy
a
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:10.000 và lớn hơn
mảnh
120.000
b
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000
mảnh
130.000
c
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:50.000
mảnh
140.000
d
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:100.000 và nhỏ hơn
mảnh
170.000
2.2
Bản đồ địa hình quốc gia định
dạng dgn
a
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:2.000
mảnh
400.000
Nếu chọn lọc nội dung theo lớp
dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:
1. Nhóm lớp dữ liệu: địa hình;
dân cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu phí theo mảnh nhân với hệ
số 1,2.
2. Nhóm lớp dữ liệu: địa giới
hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu phí theo mảnh.
b
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:5.000
mảnh
440.000
c
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:10.000
mảnh
670.000
d
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000
mảnh
760.000
đ
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:50.000
mảnh
950.000
e
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:100.000
mảnh
2.000.000
g
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:250.000
mảnh
3.500.000
h
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:500.000
mảnh
5.000.000
i
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:1.000.000
mảnh
8.000.000
2.3
Bản đồ địa hình quốc gia định
dạng số (geoPDF, PDF, geoTIFF, TIFF, EPS, ECW, JPG)
mảnh
Mức thu phí bằng 50% bản đồ địa
hình quốc gia định dạng dgn cùng tỷ lệ
3
Mô hình số độ cao
3.1
Mô hình số độ cao độ chính xác
cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:2.000; 1:5.000: kích thước pixel: 1 x 1 m cho
DEM có độ chính xác từ 0,1 đến 0,3 m.
mảnh
200.000
3.2
Mô hình số độ cao đóng gói theo
mảnh tỷ lệ 1:2.000; 1:5.000:
- Kích thước pixel: 2 x 2 m cho
DEM có độ chính xác từ 0,4 đến 0,5 m
- Kích thước pixel: 4 x 4 m cho
DEM có độ chính xác 1 m
mảnh
80.000
3.3
Mô hình số độ cao đóng gói theo
mảnh tỷ lệ 1:10.000:
- Kích thước pixel: 2,5 x 2,5
m cho DEM có độ chính xác từ 0,3 đến 0,5 m
- Kích thước pixel: 5 x 5 m cho
DEM có độ chính xác từ 0,5 đến 1,7 m
mảnh
170.000
3.4
Mô hình số độ cao đóng gói theo
mảnh tỷ lệ 1:25.000: Kích thước pixel: 10 x 10 m cho DEM có độ chính xác từ
1,7 đến 3,3 m
mảnh
640.000
3.5
Mô hình số độ cao đóng gói theo
mảnh tỷ lệ 1:25.000: Kích thước pixel: 20 x 20 m cho DEM có độ chính xác từ
3,3 đến 6,7 m
mảnh
75.000
3.6
Mô hình số độ cao đóng gói theo
mảnh tỷ lệ 1:50.000:
- Kích thước pixel: 5 x 5 m cho
DEM có độ chính xác từ 0,5 đến 1,0 m
- Kích thước pixel: 10 x 10 m
cho DEM có độ chính xác từ 1 đến 2 m
mảnh
2.550.000
3.7
Mô hình số độ cao đóng gói theo
mảnh tỷ lệ 1:50.000:
- Kích thước pixel: 25 x 25 m
cho DEM có độ chính xác từ 2 đến 5 m
- Kích thước pixel: 30 x 30 m
cho DEM có độ chính xác từ 5 m trở lên
mảnh
300.000
IV
Bản đồ hành chính định dạng
số
1
Bản đồ hành chính định dạng
dgn, gdb
1.1
Bản đồ hành chính Việt Nam
bộ
4.000.000
1.2
Bản đồ hành chính cấp tỉnh
bộ
2.000.000
1.3
Bản đồ hành chính cấp huyện
bộ
1.000.000
2
Bản đồ hành chính định dạng
geoPDF, PDF, geoTIFF, TIFF, EPS, ECW, JPG
Mức thu phí bằng 50% bản đồ hành
chính định dạng dgn, gdb cùng tỷ lệ
V
Thông tin dữ liệu đo đạc và
bản đồ trực tuyến qua môi trường mạng (định dạng WMS)
1
Bản đồ hành chính Việt Nam
01 năm/tài khoản
100.000
2
Bản đồ nền chiết xuất từ cơ sở
dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ: 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000
01 năm/tài khoản
2.400.000
3
Bản đồ nền chiết xuất từ cơ sở
dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ: 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000
01 năm/tài khoản
6.600.000
Gồm các dữ liệu: biên giới, địa
giới; dân cư; giao thông; thủy văn.
VI
Thông tin dữ liệu thu nhận
từ mạng lưới trạm định vị vệ tinh quốc gia
1
Dữ liệu đo động thời gian thực
01 tháng/ máy thu
750.000
Áp dụng tại các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương đã chêm dày trạm định vị vệ tinh quốc gia theo quy định
của pháp luật về đo đạc và bản đồ.
06 tháng/ máy thu
4.280.000
12 tháng/ máy thu
6.750.000
2
Dữ liệu GNSS tĩnh 24 giờ
trạm/ngày
220.000
Gồm: Giá trị tọa độ, độ cao của
trạm.
[1]
Tra cứu nội dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.htm
Quyết định 3712/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổng hợp, lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3712/QĐ-UBND ngày 16/09/2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổng hợp, lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
439
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng