|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3012/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
23 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính Phủ: Số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số
45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử; số 44/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 về việc cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng; số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ công;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày
13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính
ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ,
hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 41/TTr-KHĐT ngày 15/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành
chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của
tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng (có
danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tổ chức thực hiện công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính; xây dựng
quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành
phố Hải Phòng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ KH&ĐT;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Đài PT&TH HP, Báo HP, CĐ AN HP;
- Các PCVP UBND TP;
- Phòng: KSTTHC, NC&KTGS, TC&NS;
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT, KSTTHC5.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI THUỘC
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC
XÃ
(Kèm theo Quyết định số 3012/QĐ-UBND ngày 23/9/2024 của Chủ tịch UBND thành
phố)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (15 TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Phí, lệ phí
(Nếu có)
|
Cách thức thực
hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Trực tiếp
|
DVC trực tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
1
|
2.002635
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
không
|
X
|
X
|
X
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
2.002636
|
Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp
tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký
thành lập là giả mạo
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
không
|
X
|
X
|
X
|
nt
|
3
|
2.002637
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong
trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành,
thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác
xã 2023
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
không
|
X
|
X
|
X
|
nt
|
4
|
2.002638
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị
mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
không
|
X
|
X
|
X
|
nt
|
5
|
2.002639
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác;
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
không
|
X
|
X
|
X
|
nt
|
6
|
2.002640
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ
hợp tác
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
không
|
X
|
X
|
X
|
nt
|
7
|
2.002641
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
không
|
X
|
X
|
X
|
nt
|
8
|
2.002642
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
không
|
X
|
X
|
X
|
nt
|
9
|
2.002643
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
không
|
X
|
X
|
X
|
nt
|
10
|
2.002644
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
không
|
X
|
X
|
X
|
nt
|
11
|
2.002645
|
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
không
|
X
|
X
|
X
|
nt
|
12
|
2.002646
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
không
|
X
|
X
|
X
|
nt
|
13
|
2.002648
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
không
|
X
|
X
|
X
|
nt
|
14
|
2.002649
|
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
không
|
X
|
X
|
X
|
nt
|
15
|
2.002650
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
không
|
X
|
X
|
X
|
nt
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (11 TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Phí, lệ phí
(Nếu có)
|
Cách thức thực
hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Trực tiếp
|
DVC trực tuyến
|
Dịch vụ Bưu
chính công ích
|
1
|
1.005280
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
100.000 VNĐ
|
X
|
X
|
X
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
2.002123
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông
báo địa điểm kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
100.000 VNĐ
|
X
|
X
|
X
|
nt
|
3
|
1.005277
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
100.000 VNĐ
|
X
|
X
|
X
|
nt
|
4
|
1.004901
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
100.000 VNĐ
|
X
|
X
|
X
|
nt
|
5
|
1.004979
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
100.000 VNĐ
|
X
|
X
|
X
|
nt
|
6
|
2.001958
|
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
100.000 VNĐ
|
X
|
X
|
X
|
nt
|
7
|
1.005378
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã;
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
100.000 VNĐ
|
X
|
X
|
X
|
nt
|
8
|
1.005377
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh
doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
100.000 VNĐ
|
X
|
X
|
X
|
nt
|
9
|
2.001973
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận
đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
50.000 VNĐ
|
X
|
X
|
X
|
nt
|
10
|
1.004982
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
không
|
X
|
X
|
X
|
nt
|
11
|
1.005010
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
không
|
X
|
X
|
X
|
nt
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ
VÀ HỦY CÔNG KHAI
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (15 TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.005280
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
2
|
2.002013
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
3
|
1.005003
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
4
|
1.005047
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
5
|
1.005122
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
6
|
2.001979
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
7
|
2.001957
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
8
|
1.005056
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
9
|
1.005072
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
10
|
2.001962
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
11
|
1.005064
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
12
|
1.005124
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
13
|
1.005046
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
14
|
1.005283
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
15
|
2.002125
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
2.002122
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
2
|
2.002120
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
3
|
1.005121
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
4
|
1.004972
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
5
|
1.004895
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Quyết định 3012/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3012/QĐ-UBND ngày 23/08/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng
153
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|