|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 26/2021/QĐ-UBND giá dịch vụ đo đạc đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Yên Bái
Số hiệu:
|
26/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Trần Huy Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
20/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 26/2021/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 20 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC; ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (KHÔNG BAO GỒM
PHÍ VÀ LỆ PHÍ) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ
Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP
ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định về mức lương cơ sở đối với cán
bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 145/2020/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP
ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ
chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội Vụ - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội -
Bộ Tài chính - Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
về việc hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính,
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ
sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính về việc quy định lập, quản lý, sử dụng kinh
phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
490/TTr-STNMT ngày 05 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quyết định này quy định Giá dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (không bao gồm phí và lệ phí) trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân
khi có yêu cầu cung cấp dịch vụ đo đạc đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
yêu cầu cung cấp dịch vụ đăng ký đất đai theo nhu cầu về địa điểm của người yêu
cầu cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
2. Các đơn vị sự
nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường, tổ chức có tư cách pháp nhân được
phép hoạt động dịch vụ tư vấn trong lĩnh vực đất đai theo quy định của pháp luật.
3. Trường hợp tổ chức, hộ gia đình và
cá nhân khi có yêu cầu cung cấp dịch vụ đo đạc trình cấp có thẩm quyền để
được quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất tại địa bàn chưa có bản đồ địa chính có tọa độ
thì áp dụng giá dịch vụ đo đạc theo Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày
09/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về quy định giá dịch vụ đo đạc, lập
bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho
thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ
trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Mức giá dịch
vụ
Mức giá dịch vụ được thực hiện theo
các Phụ lục chi tiết Giá dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và dịch vụ đăng
ký đất đai theo nhu cầu về địa điểm của người yêu cầu cung cấp dịch vụ (không
bao gồm phí và lệ phí) trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định
này (Đơn giá này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Điều 4. Đối tượng
và mức miễn, giảm
1. Miễn thu giá dịch vụ đo đạc; đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất đối với những trường hợp sau:
a) Bà mẹ Việt Nam Anh hùng; Anh hùng
Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động.
b) Thương binh, bệnh binh có tỷ lệ
suy giảm khả năng lao động do thương tật, bệnh tật từ 81% trở lên.
2. Giảm 50% mức thu giá dịch vụ đo đạc;
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với những trường hợp sau:
a) Thương binh, bệnh binh có tỷ
lệ thương tật dưới 81%.
b) Hộ nghèo (có sổ hộ nghèo) khi đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.
3. Các trường hợp cấp đổi, cấp lại
(do thiên tai, hỏa hoạn, sạt lở tự nhiên) hoặc đính chính
giấy chứng nhận do lỗi cơ quan nhà nước khi cấp được miễn thu.
4. Các đối tượng được miễn, giảm nêu
tại Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3 Điều này thì kinh phí do Ủy ban nhân dân cấp huyện đặt hàng thanh toán với Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh theo đơn giá dịch vụ ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 5. Quản lý,
sử dụng khoản thu từ dịch vụ
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cung
cấp dịch vụ phải sử dụng hóa đơn để giao khách hàng khi cung cấp dịch vụ theo đúng quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng hóa đơn
bán hàng.
2. Khoản tiền thu được từ dịch vụ đo đạc, đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và dịch vụ đăng ký đất đai theo nhu cầu về địa điểm của
người yêu cầu cung cấp dịch vụ là khoản doanh thu của đơn vị. Đơn vị cung cấp dịch
vụ có trách nhiệm kê khai, nộp thuế theo đúng quy định của pháp luật về quản lý
thuế.
Điều 6. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện thu Giá dịch vụ đo đạc, đăng ký cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và
dịch vụ đăng ký đất đai theo nhu cầu về địa điểm của người
yêu cầu cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định
này; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết cho phù hợp.
2. Khi có thay đổi về mức lương tối thiểu, công lao động, giá vật
tư, giá thiết bị giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài
chính đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
3. Các nội dung chuyển tiếp
Đối với hồ sơ của các hộ gia đình, cá
nhân đã tiếp nhận thông qua Bộ phận Phục vụ hành chính
công cấp huyện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì Ủy ban nhân
dân cấp huyện tiếp tục thực hiện đặt hàng nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất, lập hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất với Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh, đồng thời bố trí kinh phí từ ngân sách cấp huyện để thanh toán theo
khối lượng nghiệm thu.
Điều 7. Điều khoản
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2021.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở
Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn
vị, tổ chức và hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL- Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra VB);
- Như Điều 7;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh (đăng tải);
- Chánh, Phó
VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, TC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Huy Tuấn
|
PHỤ LỤC 01
GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT; CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI
SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn
vị tính: Đồng/hồ sơ
TT
|
Tên
dịch vụ
|
Giá
sản phẩm chưa bao gồm thuế VAT
|
Ghi
chú
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
A
|
Đối với tổ
chức
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
1.018.000
|
1.042.000
|
1.065.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
1.168.000
|
1.195.000
|
1.222.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
1.576.000
|
1.613.000
|
1.650.000
|
|
2
|
Đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng
7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện
thủ tục
|
|
- Cấp
đất
|
1.148.000
|
1.229.000
|
1.257.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
1.302.000
|
1.387.000
|
1.418.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
1.756.000
|
1.868.000
|
1.910.000
|
|
3
|
Đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng
nhận
|
3.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
552.000
|
564.000
|
576.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
521.000
|
533.000
|
544.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
697.000
|
711.000
|
726.000
|
|
3.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có
nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
373.000
|
381.000
|
389.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
367.000
|
375.000
|
383.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
460.000
|
470.000
|
480.000
|
|
4
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
4.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
552.000
|
564.000
|
576.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
521.000
|
533.000
|
544.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
697.000
|
711.000
|
726.000
|
|
4.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
320.000
|
326.000
|
333.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
317.000
|
323.000
|
330.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
390.000
|
398.000
|
407.000
|
|
5
|
Đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân,
địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền
sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
5.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
552.000
|
564.000
|
576.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
521.000
|
533.000
|
544.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
697.000
|
711.000
|
726.000
|
|
5.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
321.000
|
327.000
|
334.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
317.000
|
324.000
|
331.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
392.000
|
400.000
|
408.000
|
|
6
|
Đăng ký
xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận
lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
6.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
521.000
|
533.000
|
544.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
521.000
|
533.000
|
544.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
697.000
|
711.000
|
726.000
|
|
6.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
323.000
|
330.000
|
337.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
319.000
|
326.000
|
333.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
395.000
|
404.000
|
412.000
|
|
7
|
Gia hạn
sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
|
|
|
7.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới
GCN
|
552.000
|
564.000
|
576.000
|
|
7.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN
|
370.000
|
378.000
|
386.000
|
|
8
|
Tách thửa
hoặc hợp thửa đất
|
552.000
|
564.000
|
576.000
|
|
9
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
492.000
|
501.000
|
511.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
453.000
|
462.000
|
471.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
629.000
|
642.000
|
654.000
|
|
10
|
Đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
|
10.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và
có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
552.000
|
564.000
|
576.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
521.000
|
533.000
|
544.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
697.000
|
711.000
|
726.000
|
|
10.2
|
Đơn giá đăng ký biến động
không có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
319.000
|
325.000
|
332.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
316.000
|
323.000
|
330.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
389.000
|
397.000
|
405.000
|
|
11
|
Thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
11.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
552.000
|
564.000
|
576.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
521.000
|
533.000
|
544.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
697.000
|
711.000
|
726.000
|
|
11.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
317.000
|
324.000
|
330.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
317.000
|
324.000
|
330.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
385.000
|
393.000
|
402.000
|
|
12
|
Đăng ký
và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu
|
|
- Cấp
đất
|
1.148.000
|
1.229.000
|
1.257.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
1.302.000
|
1.387.000
|
1.418.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
1.756.000
|
1.868.000
|
1.910.000
|
|
13
|
Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người đã đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
- Cấp
đất
|
1.118.000
|
1.132.000
|
1.146.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
765.000
|
782.000
|
800.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
1.059.000
|
1.083.000
|
1.107.000
|
|
14
|
Đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng
thời là người sử dụng đất
|
1.302.000
|
1.387.000
|
1418000
|
|
15
|
Đăng ký
thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
1.302.000
|
1.387.000
|
1418000
|
|
16
|
Đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công
trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
|
- Cấp
đất
|
1.148.000
|
1.229.000
|
1.257.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
1.302.000
|
1.387.000
|
1.418.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
1.756.000
|
1.868.000
|
1.910.000
|
|
17
|
Bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm
|
17.1
|
Đơn giá đăng ký
biến động và có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
552.000
|
564.000
|
576.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
521.000
|
533.000
|
544.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
697.000
|
711.000
|
726.000
|
|
17.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
375.000
|
383.000
|
391.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
368.000
|
376.000
|
384.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
463.000
|
473.000
|
483.000
|
|
18
|
Đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng
đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng
đất vào doanh nghiệp
|
18.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và
có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
552.000
|
564.000
|
576.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
521.000
|
533.000
|
544.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
697.000
|
711.000
|
726.000
|
|
18.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
375.000
|
383.000
|
391.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
368.000
|
376.000
|
384.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
463.000
|
473.000
|
483.000
|
|
19
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất
sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
19.1
|
Đơn giá đăng ký
biến động và có nhu cầu cấp mới GCN
|
552.000
|
564.000
|
576.000
|
|
19.2
|
Đơn giá đăng ký
biến động không có nhu cầu cấp mới GCN
|
372.000
|
380.000
|
388.000
|
|
20
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
- Cấp
đất
|
492.000
|
501.000
|
511.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
453.000
|
462.000
|
471.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
629.000
|
642.000
|
654.000
|
|
21
|
Đăng ký chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
21.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và
có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
552.000
|
564.000
|
576.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
521.000
|
533.000
|
544.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
697.000
|
711.000
|
726.000
|
|
21.2
|
Đơn giá đăng ký biến động
không có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
380.000
|
389.000
|
397.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
371.000
|
380.000
|
388.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
470.000
|
480.000
|
490.000
|
|
22
|
Chuyển nhượng
vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
22.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
552.000
|
564.000
|
576.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
521.000
|
533.000
|
544.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
697.000
|
711.000
|
726.000
|
|
22.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
334.000
|
341.000
|
348.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
367.000
|
375.000
|
383.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
460.000
|
470.000
|
480.000
|
|
23
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội
dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất
|
254.000
|
261.000
|
268.000
|
|
|
- Đăng ký thế chấp bằng
tài sản gắn liền với đất
|
144.000
|
151.000
|
158.000
|
|
|
- Đăng ký thế chấp bằng QSD
đất và tài sản gắn liền
với đất
|
208.000
|
217.000
|
225.000
|
|
24
|
Xóa đăng
ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
|
|
|
|
|
- Xóa
thế chấp bằng QSD đất
đã đăng ký
|
152.000
|
159.000
|
166.000
|
|
|
- Xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
61.000
|
68.000
|
75.000
|
|
|
- Xóa
thế chấp bằng đất và tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
90.000
|
99.000
|
108.000
|
|
B
|
Đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
829.000
|
849.000
|
868.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
858.000
|
878.000
|
899.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
1.186.000
|
1.213.000
|
1.240.000
|
|
2
|
Đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục
|
|
- Cấp
đất
|
968.000
|
990.000
|
1.012.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
1.000.000
|
1.023.000
|
1.046.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
1.370.000
|
1.400.000
|
1.430.000
|
|
3
|
Đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng;
tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất
đã có Giấy chứng nhận
|
3.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và
có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
531.000
|
543.000
|
556.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
537.000
|
548.000
|
560.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
720.000
|
738.000
|
756.000
|
|
3.2
|
Đơn giá đăng ký biến động
không có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
351.000
|
359.000
|
367.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
359.000
|
367.000
|
375.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
513.000
|
552.000
|
590.000
|
|
4
|
Xóa đăng
ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
4.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và
có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
531.000
|
543.000
|
556.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
537.000
|
548.000
|
560.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
720.000
|
738.000
|
756.000
|
|
4.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
292.000
|
298.000
|
304.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
296.000
|
303.000
|
309.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
416.000
|
448.000
|
480.000
|
|
5
|
Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất,
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
5.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
531.000
|
543.000
|
556.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
537.000
|
548.000
|
560.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
720.000
|
738.000
|
756.000
|
|
5.2
|
Đơn giá đăng ký biến động
không có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
291.000
|
298.000
|
304.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
290.000
|
296.000
|
303.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
407.000
|
439.000
|
470.000
|
|
6
|
Đăng ký
xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận
lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
6.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và
có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
531.000
|
543.000
|
556.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
537.000
|
548.000
|
560.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
720.000
|
738.000
|
756.000
|
|
6.2
|
Đơn giá đăng ký biến động
không có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
296.000
|
302.000
|
309.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
302.000
|
308.000
|
315.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
427.000
|
460.000
|
492.000
|
|
7
|
Gia hạn
sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
|
|
|
7.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN
|
531.000
|
543.000
|
556.000
|
|
7.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN
|
347.000
|
355.000
|
363.000
|
|
8
|
Tách thửa hoặc hợp thửa
đất
|
531.000
|
543.000
|
556.000
|
|
9
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
- Cấp
đất
|
357.000
|
364.000
|
371.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
320.000
|
327.000
|
334.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
458.000
|
468.000
|
477.000
|
|
10
|
Đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
|
10.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và
có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
531.000
|
543.000
|
556.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
537.000
|
548.000
|
560.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
720.000
|
738.000
|
756.000
|
|
10.2
|
Đơn giá đăng ký biến động
không có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
290.000
|
297.000
|
303.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
295.000
|
301.000
|
308.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
413.000
|
445.000
|
477.000
|
|
11
|
Thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
11.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và
có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
531.000
|
543.000
|
556.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
537.000
|
548.000
|
560.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
720.000
|
738.000
|
756.000
|
|
11.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
244.000
|
249.000
|
254.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
254.000
|
259.000
|
265.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
349.000
|
376.000
|
403.000
|
|
12
|
Đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
|
- Cấp
đất
|
968.000
|
990.000
|
1.012.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
1.000.000
|
1.023.000
|
1.046.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
1.370.000
|
1.400.000
|
1.430.000
|
|
13
|
Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
- Cấp
đất
|
914.000
|
933.000
|
952.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
813.000
|
832.000
|
852.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
1.135.000
|
1.161.000
|
1.187.000
|
|
14
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
1.000.000
|
1.023.000
|
1.046.000
|
|
15
|
Đăng ký
thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
1.000.000
|
1.023.000
|
1.046.000
|
|
16
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
|
- Cấp
đất
|
968.000
|
990.000
|
1.012.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
1.000.000
|
1.023.000
|
1.046.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
1.370.000
|
1.400.000
|
1.430.000
|
|
17
|
Bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
|
17.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và
có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
531.000
|
543.000
|
556.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
537.000
|
548.000
|
560.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
720.000
|
738.000
|
756.000
|
|
17.2
|
Đơn giá đăng ký
biến động không có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
351.000
|
359.000
|
367.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
359.000
|
367.000
|
375.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
513.000
|
552.000
|
590.000
|
|
18
|
Đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng
đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng
đất vào doanh nghiệp
|
18.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
531.000
|
543.000
|
556.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
537.000
|
548.000
|
560.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
720.000
|
738.000
|
756.000
|
|
18.2
|
Đơn giá đăng ký biến động
không có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
351.000
|
359.000
|
367.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
359.000
|
367.000
|
375.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
513.000
|
552.000
|
590.000
|
|
19
|
Đăng ký
biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu
tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất
|
19.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và
có nhu cầu cấp mới GCN
|
531.000
|
543.000
|
556.000
|
|
19.2
|
Đơn giá đăng ký biến động
không có nhu cầu cấp mới GCN
|
350.000
|
358.000
|
366.000
|
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
- Cấp
đất
|
357.000
|
364.000
|
371.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
320.000
|
327.000
|
334.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
458.000
|
468.000
|
477.000
|
|
21
|
Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
21.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
531.000
|
543.000
|
556.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
537.000
|
548.000
|
560.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
720.000
|
738.000
|
756.000
|
|
21.2
|
Đơn giá đăng ký biến động
không có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
360.000
|
367.000
|
375.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
370.000
|
378.000
|
386.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
533.000
|
573.000
|
613.000
|
|
22
|
Xác nhận
tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng
đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
22.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và
có nhu cầu cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
531.000
|
543.000
|
556.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
537.000
|
548.000
|
560.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
720.000
|
738.000
|
756.000
|
|
22.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
347.000
|
355.000
|
363.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
353.000
|
361.000
|
369.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
502.000
|
541.000
|
579.000
|
|
23
|
Chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
23.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
531.000
|
543.000
|
556.000
|
|
23.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp
mới GCN
|
351.000
|
359.000
|
367.000
|
|
24
|
Thế chấp hoặc thay đổi
nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký thế chấp bằng
QSD đất
|
184.000
|
191.000
|
198.000
|
|
|
- Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất
|
194.000
|
201.000
|
208.000
|
|
|
- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất và tài sản gắn liền với đất
|
321.000
|
355.000
|
389.000
|
|
25
|
Xóa đăng
ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
|
|
|
|
|
- Xóa thế chấp bằng QSD đất đã đăng ký
|
130.000
|
137.000
|
143.000
|
|
|
- Xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
132.000
|
139.000
|
146.000
|
|
|
- Xóa thế chấp bằng đất và tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
206.000
|
240.000
|
274.000
|
|
- Giá dịch vụ đối với các thủ tục
trên chưa bao gồm phí thẩm định và lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
- Trường hợp có phát sinh đo đạc
thì thu thêm theo Giá dịch vụ đo đạc trích đo địa chính thửa đất hoặc Giá dịch vụ đo đạc chỉnh
lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng
thửa đất của bản đồ địa chính
- Mức trên áp dụng cho một hồ sơ cấp
một giấy chứng nhận có một thửa đất. Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ
sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng
thêm như sau:
TT
|
Tên
dịch vụ
|
Giá
sản phẩm chưa bao gồm thuế VAT
|
Ghi
chú
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
1
|
Nhóm các thủ tục đăng ký đất đai, cấp GCN lần đầu: Thủ tục số 1; 2; 3; 13; 14; 15; 17
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
572.000
|
276.000
|
281.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
199.000
|
203.000
|
208.000
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
290.000
|
297.000
|
303.000
|
|
2
|
Nhóm các thủ tục cấp đổi, cấp lại GCN: Thủ tục số
1; 2; 3; 13; 14; 15; 17
|
|
|
|
|
|
- Cấp
đất
|
88.000
|
90.000
|
92.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
77.000
|
79.000
|
81.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
114.000
|
117.000
|
119.000
|
|
- Giá dịch vụ đối với hồ sơ đăng ký cấp GCN lần
đầu không đủ điều kiện cấp GCN:
TT
|
Tên dịch vụ
|
Giá sản phẩm chưa bao gồm thuế VAT
|
Ghi
chú
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
|
- Cấp
đất
|
906.000
|
921.000
|
936.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
575.000
|
595.000
|
616.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
852.000
|
879.000
|
906.000
|
|
- Trường hợp thửa đất đăng ký, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng
nhận đối với hộ gia đình, cá nhân mà thửa đất
đã cấp GCN có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng
theo mức giá dịch vụ như đối với trường hợp cấp GCN lần đầu (thủ tục số 13).
- Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về
tài sản gắn liền với đất, v.v…)
TT
|
Tên dịch vụ
|
Giá
sản phẩm chưa bao gồm thuế VAT
|
Ghi
chú
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
|
- Cấp
đất
|
354.000
|
361.000
|
368.000
|
|
|
- Cấp tài sản
|
283.000
|
290.000
|
297.000
|
|
|
- Cấp
đất và tài sản
|
417.000
|
426.000
|
436.000
|
|
Ghi chú:
- Khu vực đô thị (KV1) gồm các phường của thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ áp dụng chung mức khó khăn
2 và Phụ cấp khu vực 0,2.
- Khu vực nông thôn (KV2) gồm các
thị trấn của các huyện (trừ huyện Trạm Tấu và huyện Mù Cang Chải), các xã của thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ
áp dụng chung mức khó khăn 3 và Phụ cấp Khu vực 0,3.
- Khu vực miền núi (KV3) gồm các
xã còn lại áp dụng chung mức khó khăn 3 và Phụ cấp Khu vực 0,4.
PHỤ LỤC 02
GIÁ DỊCH VỤ ĐỂ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
ĐẾN TẬN NHÀ, NƠI Ở CỦA CHỦ SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn giá Dịch vụ
này chỉ tính những phần công
việc mà người sử dụng đất phải thực hiện theo quy định. Không tính: Lệ phí địa chính, Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà người sử dụng đất phải nộp
theo quy định tại Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái và phí công chứng, chứng thực các văn bản, hợp đồng giao dịch,... khi thực hiện các thủ tục
hành chính về đất đai.
Số
TT
|
Công
việc
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá chưa bao gồm thuế VAT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Mẫu
hồ sơ đăng ký đất đai các loại; các tờ khai thuế
(nếu thủ tục yêu cầu) + Túi hồ sơ
|
Đồng/Hồ
sơ
|
5.000
|
2
|
Mẫu
hợp đồng các loại; các tờ khai thuế (nếu thủ tục yêu cầu) + Túi hồ sơ
|
Đồng/Hồ
sơ
|
7.000
|
3
|
Soạn hồ sơ đăng ký đất đai; các
tờ khai thuế (nếu TT yêu cầu) bằng công nghệ tin học + Túi hồ sơ
|
|
|
3.1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/Hồ
sơ
|
27.000
|
3.2
|
Tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
Đồng/Hồ sơ
|
45.000
|
4
|
Soạn thảo các Hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, cho, tặng...;
các tờ khai thuế bằng công nghệ tin học + Túi hồ sơ
|
|
|
4. 1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/Hồ
sơ
|
32.000
|
4.2
|
Tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
Đồng/Hồ sơ
|
50.000
|
5
|
Soạn thảo hồ sơ đăng ký đất đai
các loại và Hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, chia, tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi công ty...; tờ
khai thuế bằng công nghệ tin học + Túi hồ sơ
|
|
|
5.1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/Hồ
sơ
|
58.000
|
5.2
|
Tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
Đồng/Hồ
sơ
|
95.000
|
6
|
Cấp Giấy CNQSDĐ lần đầu đơn lẻ cho hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
6.1
|
Trường hợp không phải thực hiện
nghĩa vụ tài chính
|
|
|
6.1.1
|
Dưới 30 Km
|
Đồng/Hồ
sơ
|
683.000
|
6.1.2
|
Từ 30 Km trở lên
|
Đồng/Hồ
sơ
|
895.000
|
6.2
|
Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ
tài chính
|
|
|
6.2.1
|
Dưới 30 Km
|
Đồng/Hồ
sơ
|
803.000
|
6.2.2
|
Từ 30 Km trở lên
|
Đồng/Hồ
sơ
|
1.016.000
|
7
|
Cấp Giấy CNQSDĐ lần đầu đơn lẻ
cho cho tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
|
|
7.1
|
Trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
|
|
7.1.1
|
Dưới 30 Km
|
Đồng/Hồ
sơ
|
742.000
|
7.1.2
|
Từ 30 Km trở lên
|
Đồng/Hồ
sơ
|
954.000
|
7.2
|
Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ
tài chính
|
|
|
7.2.1
|
Dưới 30 Km
|
Đồng/Hồ
sơ
|
862.000
|
7.2.2
|
Từ 30 Km trở lên
|
Đồng/Hồ
sơ
|
1.074.000
|
8
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy GCNQSDĐ
cho hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
8.1
|
Trường hợp không phải thực hiện
nghĩa vụ tài chính
|
|
|
8.1.1
|
Dưới
30 Km
|
Đồng/Hồ
sơ
|
600.000
|
8.1.2
|
Từ 30 Km trở lên
|
Đồng/Hồ
sơ
|
812.000
|
8.2
|
Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ
tài chính
|
|
|
8.2.1
|
Dưới
30 Km
|
Đồng/Hồ
sơ
|
720.000
|
8.2.2
|
Từ 30 Km trở lên
|
Đồng/Hồ
sơ
|
932.000
|
9
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy CNQSDĐ cho
tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
|
|
9.1
|
Trường hợp không phải thực hiện
nghĩa vụ tài chính
|
|
|
9.1.1
|
Dưới 30 Km
|
Đồng/Hồ
sơ
|
621.000
|
9.1.2
|
Từ 30 Km trở lên
|
Đồng/Hồ
sơ
|
834.000
|
9.2
|
Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
|
|
9.2.1
|
Dưới 30 Km
|
Đồng/Hồ
sơ
|
742.000
|
9.2.2
|
Từ 30 Km trở lên
|
Đồng/Hồ
sơ
|
954.000
|
10
|
Cấp Giấy CNQSDĐ biến động cho hộ
gia đình, cá nhân
|
|
|
10.1
|
Trường hợp cấp Giấy CN biến động không
phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế... và không đăng ký,
nhưng phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Đồng/Hồ
sơ
|
204.000
|
10.2
|
Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế...,
phải đăng ký và không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
|
|
10.2.1
|
Dưới 30 Km
|
Đồng/Hồ
sơ
|
603.000
|
10.2.2
|
Từ 30 Km trở lên
|
Đồng/Hồ
sơ
|
815.000
|
10.3
|
Trường hợp cấp Giấy CN biến động
không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, chia,
tách, hợp nhất, sát nhập tổ chức... nhưng phải đăng ký
và thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
|
|
10.3.1
|
Dưới 30 Km
|
Đồng/Hồ
sơ
|
723.000
|
10.3.2
|
Từ 30 Km trở lên
|
Đồng/Hồ
sơ
|
935.000
|
10.4
|
Trường hợp cấp Giấy CN biến động phải
lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế..., phải
đăng ký, nhưng không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
|
|
10.4.1
|
Dưới 30 Km
|
Đồng/Hồ
sơ
|
628.000
|
10.4.2
|
Từ 30 Km trở lên
|
Đồng/Hồ
sơ
|
840.000
|
10.5
|
Trường hợp cấp Giấy CN biến động phải
lập hợp đồng hoặc văn bản phân chia, tách, hợp nhất, sát nhập... phải đăng ký
và phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
|
|
10.5.1
|
Dưới 30 Km
|
Đồng/Hồ
sơ
|
755.000
|
10.5.2
|
Từ 30 Km trở lên
|
Đồng/Hồ
sơ
|
967.000
|
11
|
Cấp Giấy CNQSDĐ biến động
cho tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
|
|
11.1
|
Trường hợp cấp Giấy CN biến động không
phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế... và không đăng ký, nhưng phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Đồng/Hồ
sơ
|
204.000
|
11.2
|
Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế...,
phải đăng ký và không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
|
|
11.2.1
|
Dưới 30 Km
|
Đồng/Hồ
sơ
|
742.000
|
11.2.2
|
Từ 30 Km trở lên
|
Đồng/Hồ
sơ
|
954.000
|
11.3
|
Trường hợp cấp Giấy CN biến động
không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, chia, tách, hợp nhất, sát nhập
tổ chức... nhưng phải đăng ký và thực hiện nghĩa vụ tài
chính
|
|
|
11.3.1
|
Dưới 30 Km
|
Đồng/Hồ
sơ
|
862.000
|
11.3.2
|
Từ 30 Km trở lên
|
Đồng/Hồ
sơ
|
1.074.000
|
11.4
|
Trường hợp cấp Giấy CN biến động phải
lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế..., phải đăng ký, nhưng không
phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
|
|
11.4.1
|
Dưới 30 Km
|
Đồng/Hồ
sơ
|
785.000
|
11.4.2
|
Từ 30 Km trở lên
|
Đồng/Hồ
sơ
|
997.000
|
11.5
|
Trường hợp cấp Giấy CN biến động phải
lập hợp đồng hoặc văn bản chia, tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi công ty... phải đăng ký và phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
|
|
11.5.1
|
Dưới 30 Km
|
Đồng/Hồ
sơ
|
912.000
|
11.5.2
|
Từ 30 Km trở lên
|
Đồng/Hồ
sơ
|
1.124.000
|
12
|
Dịch vụ nhắn tin
(SMS Brandname) thông báo vào điện thoại di động đến nhận Kết quả về giải quyết
thủ tục hành chính hoặc kết quả cung cấp thông tin về đất đai.
|
|
9.000
|
PHỤ LỤC 03
GIÁ DỊCH VỤ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT; ĐO ĐẠC, CHỈNH
LÝ ĐẤT, TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH, ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Số TT
|
Quy mô diện tích
|
ĐVT
|
Giá sản phẩm (Chưa bao gồm thuế VAT)
|
Ghi chú
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV4
|
KV5
|
KV6
|
KV7
|
I
|
TRÍCH ĐO
THỬA ĐẤT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Diện
tích dưới 100m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài
khu vực đô thị
|
Đồng/thửa
|
1.424.000
|
1.457.000
|
1.490.000
|
1.523.000
|
1.556.000
|
1.589.000
|
1.622.000
|
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2.127.000
|
2.177.000
|
2.226.000
|
2.276.000
|
2.325.000
|
2.375.000
|
2.424.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Từ 100
m2 đến 300 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
Đồng/thửa
|
1.667.000
|
1.681.000
|
1.696.000
|
1.710.000
|
1.725.000
|
1.740.000
|
1.754.000
|
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2.500.000
|
2.533.000
|
2.566.000
|
2.599.000
|
2.632.000
|
2.665.000
|
2.698.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Từ trên
300 m2 đến 500 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
Đồng/thửa
|
1.790.000
|
1.806.000
|
1.821.000
|
1.837.000
|
1.853.000
|
1.868.000
|
1.884.000
|
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2.650.000
|
2.685.000
|
2.720.000
|
2.755.000
|
2.790.000
|
2.825.000
|
2.860.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Từ trên
500 m2 đến 1 000 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
Đồng/thửa
|
2.158.000
|
2.177.000
|
2.196.000
|
2.215.000
|
2.234.000
|
2.253.000
|
2.272.000
|
|
2
|
Đất đô thị
|
|
3.246.000
|
3.288.000
|
3.331.000
|
3.374000
|
3.417.000
|
3.459.000
|
3.502.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Từ trên
1 000 m2 Đến 3 000 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
Đồng/thửa
|
2.957.000
|
2.983.000
|
3.009.000
|
3.035.000
|
3.061.000
|
3.087.000
|
3.113.000
|
|
2
|
Đất đô thị
|
|
4.455.000
|
4.514.000
|
4.572.000
|
4.631.000
|
4.690.000
|
4.748.000
|
4.807.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f
|
Từ trên
3 000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
Đồng/thửa
|
4.561.000
|
4.601.000
|
4.641.000
|
4.681.000
|
4.721.000
|
4.761.000
|
4.802.000
|
|
2
|
Đất đô thị
|
|
6.842.000
|
6.932.000
|
7.022.000
|
7.113.000
|
7.203.000
|
7.293.000
|
7.383.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Từ trên 1ha
đến 10 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
Đồng/thửa
|
5.473.000
|
5.522.000
|
5.570.000
|
5.618.000
|
5.666.000
|
5.714.000
|
5.762.000
|
|
2
|
Đất đô thị
|
|
8.211.000
|
8.319.000
|
8.427.000
|
8.535.000
|
8.643.000
|
8.751.000
|
8.859.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
Từ trên 10ha
đến 50 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
Đồng/thửa
|
5.930.000
|
5.982.000
|
6.034.000
|
6.086.000
|
6.138.000
|
6.190.000
|
6.242.000
|
|
2
|
Đất đô thị
|
|
8.895.000
|
9.012.000
|
9.129.000
|
9.246.000
|
9.363.000
|
9.481.000
|
9.598.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i
|
Từ trên
50ha đến 100 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
Đồng/thửa
|
6.386.000
|
6.442.000
|
6.498.000
|
6.554.000
|
6.610.000
|
6.666.000
|
6.722.000
|
|
2
|
Đất đô thị
|
|
9.579.000
|
9.705.000
|
9.831.000
|
9.958.000
|
10.084.000
|
10.210.000
|
10.336.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
j
|
Từ trên 100ha
đến 500 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
Đồng/thửa
|
7.298.000
|
7.362.000
|
7.426.000
|
7.490.000
|
7.554.000
|
7.618.000
|
7.682.000
|
|
2
|
Đất đô thị
|
|
10.948.000
|
11.092.000
|
11.236.000
|
11.380.000
|
11.524.000
|
11.668.000
|
11.813.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k
|
Từ trên
500ha đến 1000 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
Đồng/thửa
|
8.210.000
|
8.282.000
|
8.354.000
|
8.426.000
|
8.499.000
|
8.571.000
|
8.643.000
|
|
2
|
Đất đô thị
|
|
12.316.000
|
12.478.000
|
12.640.000
|
12.803.000
|
12.965.000
|
13.127.000
|
13.289.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Mức trích
đo thửa đất trên 1000 ha: cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0,4 công nhóm.
(2) Mức
trong bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ nhà
nước)
(3) Trường
hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ
nhà nước thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên
nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm
đo bằng công nghệ GPS; mức đo tính bằng 50% mức số 6 mục A Chương I này.
(4) Mức giá
trên tính cho mức phụ cấp khu vực
là 0,1; trường hợp thửa đất thuộc khu vực nào thì tính mức
phụ cấp khu vực theo địa phương đó
|
II
|
ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ
BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; BẢN TRÍCH LỤC TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH:
|
|
Được tính bằng
50% mức trích đo địa chính thửa đất (mục
I), trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng
30% mức này.
|
III
|
ĐO ĐẠC BỔ
SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT:
|
1
|
Đo đạc tài sản gắn
liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác: được
tính bằng 70% mức trích đo thửa đất (mục I).
|
2
|
Đo đạc tài
sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và các công trình xây
dựng khác: được tính bằng 30% mức trích do thửa đất (mục I).
|
PHỤ LỤC 04
GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA
ĐẤT HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT:
đồng
Số
TT
|
Danh mục công
việc
|
ĐVT
|
Loại
KK
|
Giá
sản phẩm chưa bao gồm thuế VAT
|
Ghi
chú
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV4
|
KV5
|
KV6
|
KV7
|
|
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ 1/200
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67,5
|
1
|
556.000
|
567.000
|
578.000
|
589.000
|
600.000
|
611.000
|
622.000
|
|
82,5
|
2
|
653.000
|
666.000
|
679.000
|
692.000
|
705.000
|
718.000
|
731.000
|
|
97,5
|
3
|
776.000
|
791.000
|
807.000
|
822.000
|
838.000
|
853.000
|
869.000
|
|
112,50
|
4
|
917.000
|
935.000
|
953.000
|
972.000
|
990.000
|
1.008.000
|
1.027.000
|
|
II
|
Tỷ lệ 1/500
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,5
|
1
|
381.000
|
388.000
|
396.000
|
403.000
|
411.000
|
418.000
|
426.000
|
|
47,5
|
2
|
442.000
|
451.000
|
460.000
|
468.000
|
477.000
|
486.000
|
495.000
|
|
60
|
3
|
522.000
|
533.000
|
543.000
|
554.000
|
564.000
|
574.000
|
585.000
|
|
70
|
4
|
631.000
|
643.000
|
656.000
|
669.000
|
681.000
|
694.000
|
706.000
|
|
80
|
5
|
754.000
|
769.000
|
784.000
|
799.000
|
814.000
|
829.000
|
844.000
|
|
III
|
Tỷ lệ 1/1000
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,5
|
1
|
151.000
|
154.000
|
157.000
|
160.000
|
163.000
|
166.000
|
168.000
|
|
50
|
2
|
175.000
|
179.000
|
182.000
|
185.000
|
189.000
|
192.000
|
195.000
|
|
60
|
3
|
205.000
|
209.000
|
213.000
|
217.000
|
221.000
|
225.000
|
229.000
|
|
70
|
4
|
243.000
|
247.000
|
252.000
|
257.000
|
262.000
|
266.000
|
271.000
|
|
80
|
5
|
287.000
|
293.000
|
299.000
|
304.000
|
310.000
|
315.000
|
321.000
|
|
IV
|
Tỷ lệ 1/2000
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,5
|
1
|
188.000
|
191.000
|
195.000
|
199.000
|
202.000
|
206.000
|
210.000
|
|
50
|
2
|
221.000
|
225.000
|
230.000
|
234.000
|
238.000
|
243.000
|
247.000
|
|
60
|
3
|
260.000
|
265.000
|
270.000
|
275.000
|
280.000
|
286.000
|
291.000
|
|
70
|
4
|
308.000
|
314.000
|
320.000
|
326.000
|
332.000
|
338.000
|
344.000
|
|
80
|
5
|
368.000
|
375.000
|
383.000
|
390.000
|
397.000
|
404.000
|
412.000
|
|
V
|
Tỷ lệ 1/5000
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,5
|
1
|
258.000
|
263.000
|
268.000
|
273.000
|
278.000
|
283.000
|
288.000
|
|
50
|
2
|
303.000
|
309.000
|
315.000
|
321.000
|
327.000
|
333.000
|
339.000
|
|
60
|
3
|
362.000
|
370.000
|
377.000
|
384.000
|
391.000
|
398.000
|
406.000
|
|
70
|
4
|
426.000
|
434.000
|
443.000
|
451.000
|
460.000
|
468.000
|
477.000
|
|
VI
|
Tỷ lệ 1/10000
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,5
|
1
|
485.000
|
495.000
|
505.000
|
515.000
|
524.000
|
534.000
|
544.000
|
|
50
|
2
|
574.000
|
586.000
|
597.000
|
609.000
|
620.000
|
632.000
|
643.000
|
|
60
|
3
|
689.000
|
703.000
|
717.000
|
731.000
|
744.000
|
758.000
|
772.000
|
|
70
|
4
|
814.000
|
830.000
|
847.000
|
863.000
|
880.000
|
896.000
|
913.000
|
|
Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (không bao gồm phí và lệ phí) trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/2021/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 quy định về giá dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (không bao gồm phí và lệ phí) trên địa bàn tỉnh Yên Bái
2.713
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|