|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
680/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 680/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 12
tháng 04 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
351/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 79/TTr-SLĐTBXH ngày 10 tháng
04 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố danh mục các thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, như sau:
1. Công bố danh mục 09
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thay thế danh mục tại số thứ tự từ 90 đến
98 mục VIII, phần A, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày
05/9/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục I kèm theo).
2. Sửa đổi, bổ sung quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm tại số thứ tự
từ 44 đến 52 mục VII, phần B, Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1829/QĐ-UBND
ngày 05/9/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh (Có Phụ lục II kèm theo).
Điều 2.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn;
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, H (05 bản).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 12/04/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
1
|
Giải
quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định (với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện)
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
- Trực tiếp
- Bưu điện (đối với trường hợp
quy định tại Khoản 2 Điều 17 Nghị định 28/2015/NĐ- CP)
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐ-TB&XH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT- BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015;
- Quyết định
351/QĐ-BLĐ-TB&XH ngày 29/3/2024 Quyết định về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ lao động – Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Tạm dừng
hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo
quy định.
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Trực tiếp
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐ-TB&XH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT- BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015;
- Quyết định
351/QĐ-BLĐ-TB&XH ngày 29/3/2024 Quyết định về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ lao động – Thương binh và Xã hội.
|
3
|
Tiếp tục
hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
người lao động đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
- Trực tiếp
- Bưu điện (đối với các trường
hợp quy định tại K5 Điều 1 Thông tư 15/2023/TT- BLĐTB&XH)
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐ-TB&XH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT- BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015;
- Quyết định
351/QĐ-BLĐ-TB&XH ngày 29/3/2024 Quyết định về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ lao động – Thương binh và Xã hội.
|
4
|
Chấm dứt
hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Không quy định.
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
- Trực tiếp
- Bưu điện
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐ-TB&XH ngày
31/7/2015 của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số
điều của Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐ-TB&XH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT- BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015;
- Quyết định
351/QĐ-BLĐ-TB&XH ngày 29/3/2024 Quyết định về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ lao động – Thương binh và Xã hội.
|
5
|
Chuyển
nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
Trong thời hạn 03 ngày kể từ
ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động.
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Trực tiếp
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐ-TB&XH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT- BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015;
- Quyết định
351/QĐ-BLĐ-TB&XH ngày 29/3/2024 Quyết định về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ lao động – Thương binh và Xã hội.
|
6
|
Chuyển
nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
Trong thời hạn 03 ngày kể từ
ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động.
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Trực tiếp
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐ-TB&XH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT- BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015;
- Quyết định
351/QĐ-BLĐ-TB&XH ngày 29/3/2024 Quyết định về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ lao động – Thương binh và Xã hội.
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Giải
quyết hỗ trợ học nghề
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề.
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Trực tiếp
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐ-TB&XH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT- BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015;
- Quyết định
351/QĐ-BLĐ-TB&XH ngày 29/3/2024 Quyết định về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ lao động – Thương binh và Xã hội.
|
8
|
Hỗ trợ
tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Không quy định.
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
- Trực tiếp
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐ-TB&XH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT- BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015;
- Quyết định
351/QĐ-BLĐ-TB&XH ngày 29/3/2024 Quyết định về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ lao động – Thương binh và Xã hội.
|
9
|
Thông
báo về việc tìm việc làm hằng tháng
|
Không quy định
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
- Trực tiếp
- Bưu điện (đối với các trường
hợp quy định tại K5 Điều 1 Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTB&XH)
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐ-TB&XH ngày
31/7/2015 của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số
điều của Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐ-TB&XH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT- BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015;
- Quyết định
351/QĐ-BLĐ-TB&XH ngày 29/3/2024 Quyết định về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ lao động – Thương binh và Xã hội.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 12/04/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Giải
quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp.
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ của khách
hàng.
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Kèm scan hồ sơ
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thực hiện thụ lý, xử lý hồ sơ
(Chờ ý kiến của người lao động, nếu có)
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL Người lao động
|
Các văn bản đầu ra
|
15 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Ý kiến thẩm định
|
1,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo Trung tâm xem xét
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hoặc phê duyệt trường hợp không đủ điều kiện
|
Lãnh đạo Trung tâm DVVL
|
Ý kiến phê duyệt
|
0.5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH
|
Ý kiến phê duyệt
|
1.5 ngày
|
B6
|
Phát hành và trả kết quả cho
Trung tâm
|
Văn thư Sở LĐ-TB&XH
|
Văn bản do Sở phát hành
|
0,5 ngày
|
B7
|
Trả kết quả cho khách hàng
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Trả kết quả
|
0.5 ngày
|
2. Tạm dừng
hưởng trợ cấp thất nghiệp
- Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 02 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Đề xuất tạm dừng hưởng TCTN
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Thực hiện thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Các văn bản đầu ra
|
0.25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Ý kiến thẩm định
|
0.5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo Trung tâm xem xét trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Trung tâm DVVL
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,25 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,25 ngày
|
B6
|
Phát hành và trả kết quả cho
trung tâm
|
Văn thư Sở LĐ-TB&XH
|
Văn bản do Sở phát hành
|
0,25 ngày
|
B7
|
Trả kết quả cho khách hàng
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Trả kết quả
|
0.25 ngày
|
3. Tiếp tục
hưởng trợ cấp thất nghiệp
- Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động đến thông báo đến thông báo tìm
kiếm việc làm hằng tháng theo quy định.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Thực hiện thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Các văn bản đầu ra
|
0,25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Ý kiến thẩm định
|
0.5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo Trung tâm xem xét
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Trung tâm DVVL
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,25 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,25 ngày
|
B6
|
Phát hành và trả kết quả cho
Trung tâm
|
Văn thư Sở LĐ-TB&XH
|
Văn bản do Sở phát hành
|
0,25 ngày
|
B7
|
Trả kết quả cho khách hàng
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Trả kết quả
|
0,25 ngày
|
4. Chấm dứt
hưởng trợ cấp thất nghiệp
- Thời hạn giải quyết theo quy
định: không quy định
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ( hoặc đề xuất
chấm dứt hưởng TCTN)
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Kèm scan hồ sơ
|
|
B2
|
Thực hiện thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Các văn bản đầu ra
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Ý kiến thẩm định
|
|
B4
|
Lãnh đạo Trung tâm xem xét
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Trung tâm DVVL
|
Ý kiến phê duyệt
|
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH
|
Ý kiến phê duyệt
|
|
B6
|
Phát hành và trả kết quả cho
Trung tâm
|
Văn thư Sở LĐ-TB&XH
|
Văn bản do Sở phát hành
|
|
B7
|
Trả kết quả cho khách hàng
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Trả kết quả
|
|
5. Chuyển
nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của
người lao động.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B3
|
Thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Ý kiến thẩm định
|
0.75 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Trung tâm xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc
làm
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B6
|
Phát hành và trả kết quả cho
phòng chuyên môn
|
Văn thư Trung tâm
|
Văn bản do Trung tâm phát
hành
|
0,25 ngày
|
B7
|
Trả kết quả cho khách hàng
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Trả kết quả
|
0,25 ngày
|
6. Chuyển
nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của
người lao động.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B3
|
Thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Ý kiến thẩm định
|
0.75 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Trung tâm xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc
làm
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B6
|
Phát hành và trả kết quả cho
phòng
chuyên môn
|
Văn thư Trung tâm
|
Văn bản do Trung tâm phát
hành
|
0,25 ngày
|
B7
|
Trả kết quả cho khách hàng
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Trả kết quả
|
0,25 ngày
|
7. Giải quyết
hỗ trợ học nghề
- Thời gian giải quyết: 20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề của người lao động.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ của khách
hàng.
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Kèm scan hồ sơ
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thực hiện thụ lý, xử lý hồ sơ
(Chờ ý kiến của người lao động)
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
Người lao động
|
Các văn bản đầu ra
|
15 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Ý kiến thẩm định
|
1,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo Trung tâm xem xét
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hoặc phê duyệt (trường hợp không đủ điều kiện)
|
Lãnh đạo Trung tâm DVVL
|
Ý kiến phê duyệt
|
0.5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH
|
Ý kiến phê duyệt
|
1.5 ngày
|
B6
|
Phát hành và trả kết quả cho
Trung tâm
|
Văn thư Sở LĐ-TB&XH
|
Văn bản do Sở phát hành
|
0,5 ngày
|
B7
|
Trả kết quả cho khách hàng
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Trả kết quả
|
0.5 ngày
|
8. Hỗ trợ
tư vấn giới thiệu việc làm
- Thời hạn giải quyết theo quy
định: không quy định
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Nhân viên TT Dịch vụ việc làm
|
Kèm scan hồ sơ
|
|
B2
|
Xử lý hồ sơ:
|
Nhân viên TT Dịch vụ việc làm
|
Các văn bản đầu ra
|
|
B3
|
Trả kết quả cho khách hàng
|
Nhân viên TT Dịch vụ việc làm
|
Trả kết quả
|
|
9. Thông
báo về việc tìm việc làm hằng tháng
- Thời hạn giải quyết theo quy
định: không quy định
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Kèm scan hồ sơ
|
|
B2
|
Xử lý hồ sơ
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Kèm scan hồ sơ
|
|
B3
|
Trả kết quả cho khách hàng
|
Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất
nghiệp - Trung tâm DVVL
|
Xác nhận kết quả
|
|
Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 680/QĐ-UBND ngày 12/04/2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
250
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|