|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
07/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
21/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
07/2024/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 21
tháng 03 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN VÀ HỆ SỐ QUY ĐỔI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm
2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng
02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế;
Căn cứ Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng
7 năm 2017 của Chính phủ quy định phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31 tháng
7 năm 2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng
10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng
5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng
01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Kết luận số 1501-KL/BCSĐ ngày 20 tháng 3
năm 2024 của Ban Cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định Bảng giá tính thuế tài
nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng làm
cơ sở tính thuế tài nguyên và tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản.
2. Đối tượng áp dụng:
Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xác định,
thu; nộp tiền thuế tài nguyên và xác định, thu, nộp tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Bảng giá tính thuế tài
nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên:
a) Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim
loại, khoáng sản không kim loại và nước thiên nhiên (chi tiết tại Phụ lục I);
b) Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng
tự nhiên (chi tiết tại Phụ lục II).
2. Hệ số quy đổi một số tài nguyên khoáng sản (chi
tiết tại Phụ lục III).
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 05
tháng 4 năm 2024.
2. Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định Bảng giá tính thuế tài
nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng hết
hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Cục Thuế tỉnh:
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
và các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài
nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc kê khai và nộp thuế tài nguyên theo đứng
quy định hiện hành của Nhà nước;
b) Hàng năm rà soát thông tin liên quan đến giá
tính thuế tài nguyên, trường hợp có biến động, cung cấp thông tin về Sở Tài
chính trước ngày 15/10 để tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh
giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp.
2. Sở Tài chính:
a) Hàng năm chủ trì, phối hợp với các Cơ quan liên
quan xây dựng, trình Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 30/11 để xem xét ban hành,
công bố Bảng giá tính thuê tài nguyên áp dụng từ ngày 01/01 năm tiếp theo liền
kề theo đúng quy định tại khoản 5 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02
tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
b) Chủ trì với các cơ quan, đơn vị báo cáo, đề xuất
Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết những vướng mắc phát sinh trong quá trình thực
hiện quyết định (nếu có).
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tải chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và thành phố Bảo Lộc; Thủ
trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính (Vụ pháp chế);
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Như Điều 4;
- LĐVP;
- Sở Tư pháp;
- Kho Bạc Nhà nước tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh; Báo Lâm Đồng;
- TT THDL và CĐS tỉnh;
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- TT Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, TH2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Hiệp
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI,
KHÔNG KIM LOẠI VÀ NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 07/2024/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
I
|
|
|
|
|
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
|
|
|
|
I4
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn
|
tấn
|
935.000
|
|
|
|
I40102
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2 ≤ Au < 3 gram/tấn
|
tấn
|
1.365.000
|
|
|
|
I40103
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3 ≤ Au < 4 gram/tấn
|
tấn
|
1.950.000
|
|
|
|
I40104
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4 ≤ Au < 5 gram/tấn
|
tấn
|
2.565.000
|
|
|
|
I40105
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5 ≤ Au < 6 gram/tấn
|
tấn
|
3.285.000
|
|
|
|
I40106
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6 ≤ Au < 7 gram/tấn
|
tấn
|
3.900.000
|
|
|
|
I40107
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7 ≤ Au < 8 gram/tấn
|
tấn
|
4.620.000
|
|
|
|
I40108
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au ≥ 8 gram/tấn
|
tấn
|
5.230.000
|
|
|
I402
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng
|
kg
|
770.000.000
|
|
|
I403
|
|
|
Tinh quặng vàng
|
|
|
|
|
|
I40301
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 < Au ≤ 240 g
ram /tấn
|
tấn
|
158.000.000
|
|
|
|
I40302
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn
|
tấn
|
180.000.000
|
|
I6
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
|
|
|
|
I603
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
I6030101
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2% < SnO2
≤ 0,4%
|
tấn
|
1.280.000
|
|
|
|
|
I6030102
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4% < SnO2
≤ 1 0,6%
|
tấn
|
1.790.000
|
|
|
|
|
I6030103
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%< SnO2
≤ 0,8%
|
tấn
|
2.300.000
|
|
|
|
|
I6030104
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%< SnO2
≤ 1%
|
tấn
|
2.810.000
|
|
|
|
|
I6030105
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 >
1%
|
tấn
|
3.372.000
|
|
|
|
I60302
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥
70% (sa khoáng, quặng gốc)
|
tấn
|
204.000.000
|
|
|
|
I60303
|
|
Thiếc kim loại
|
tấn
|
320.000.000
|
|
I7
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan
|
|
|
|
|
I701
|
|
|
Wolfram
|
|
|
|
|
|
I70101
|
|
Quặng Wolfram có hàm lượng 051% < WO3
≤ 0,3%
|
tấn
|
1.850.000
|
|
|
|
I70102
|
|
Quặng Wolfram có hàm lượng 0.3%< WO3
≤ 0,5%
|
tấn
|
2.770.000
|
|
|
|
I70103
|
|
Quặng Wolfram có hàm lượng 0,5% < WO3
≤ 0,7%
|
tấn
|
4.150.000
|
|
|
|
I70104
|
|
Quặng Wolfram có hàm lượng 0,7%< WO3
≤ 1%
|
tấn
|
5.070.000
|
|
|
|
I70105
|
|
Quặng Wolfram có hàm lượng WO3 >1%
|
tấn
|
6.084.000
|
|
I9
|
|
|
|
Nhôm, Bouxite
|
|
|
|
|
I902
|
|
|
Quặng Bouxite Laterit
|
tấn
|
390.000
|
II
|
|
|
|
|
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
70.000
|
|
II2
|
|
|
|
Đá, Sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
II20102
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
168.000
|
|
|
II202
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và
dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2
đến dưới 0,3 m2
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 m2
đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
|
II1020104
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m2
đến dưới 01 m2
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
|
II1020105
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2
trở lên
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
II20203
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
Đá hộc
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
Đá cấp phối
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
240.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
Đá lô ca
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
Đá chẻ
|
m3
|
360.000
|
|
|
|
|
II2020307
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
II20204
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ)
|
m3
|
1.500.000
|
|
II5
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
56.000
|
|
|
II502
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
II50202
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
350.000
|
|
|
II503
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
105.000
|
|
II7
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
m3
|
119.000
|
|
II8
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
Đá Granite màu ruby
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
II802
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
II803
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng
|
m3
|
2.125.000
|
|
|
II804
|
|
|
Đá Granite màu khác
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
II805
|
|
|
Đá gabro và diorit
|
m3
|
4.250.000
|
|
|
II806
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng
nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
900.000
|
|
II9
|
|
|
|
Sét chịu lửa
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng
|
tấn
|
323.000
|
|
|
II902
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại
|
tấn
|
153.000
|
|
II11
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm
tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
tấn
|
300.000
|
|
|
II1102
|
|
|
Cao lanh đã rây
|
tấn
|
800.000
|
|
|
II1103
|
|
|
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản
khai thác)
|
tấn
|
350.000
|
|
II19
|
|
|
|
Than khác
|
|
|
|
|
II1901
|
|
|
Than bùn
|
tấn
|
280.000
|
|
II24
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
II2403
|
|
|
Quặng Diatomite khai thác
|
tấn
|
210.000
|
|
|
II2407
|
|
|
Sét Bentonite
|
m3
|
300.000
|
V
|
|
|
|
|
NƯỚC THIÊN NHIÊN
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng
chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
325.000
|
|
|
|
V10102
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không
phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
775.000
|
|
|
|
V10103
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.650.000
|
|
|
|
V10104
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh,
dịch vụ du lịch...
|
m3
|
26.000
|
|
|
V102
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
|
|
|
|
V10201
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
V10202
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
750.000
|
|
V2
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh
nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
5.348
|
|
|
V202
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
6.000
|
|
V3
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia,
nước giải khát, nước đá
|
m3
|
70.000
|
|
|
V302
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
V303
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác như làm
mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
|
m3
|
3.000
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ
NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 07/2024/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
(đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
III
|
|
|
|
|
SẢN PHẨM CỦA RỪNG TỰ NHIÊN
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
Cẩm lai
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
Đường kính (D) <25cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
|
III10102
|
|
25cm ≤ D<50cm
|
m3
|
21.300.000
|
|
|
|
III10103
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
31.200.000
|
|
|
III102
|
|
|
Cẩm liên (Cà gần)
|
m3
|
5.110.000
|
|
|
III103
|
|
|
Dáng hương (Giáng hương)
|
m3
|
20.000.000
|
|
|
III104
|
|
|
Du sam
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
III105
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
m3
|
|
|
|
|
III10501
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
|
III10502
|
|
25cm ≤ D<50cm
|
m3
|
19.600.000
|
|
|
|
III10503
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
28.200.000
|
|
|
III107
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III10702
|
|
25cm ≤ D<50cm
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
|
III10703
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
III115
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
4.620.000
|
|
|
III116
|
|
|
Pơ mu
|
m3
|
|
|
|
|
III11601
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.552.000
|
|
|
|
III11602
|
|
25cm ≤ D<50cm
|
m3
|
12.600.000
|
|
|
|
III11603
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
III117
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III119
|
|
|
Trắc
|
m3
|
|
|
|
|
III11901
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
III11902
|
|
25cm ≤ D<35cm
|
m3
|
12.400.000
|
|
|
|
III11903
|
|
35 cm ≤ D<50cm
|
m3
|
21.600.000
|
|
|
|
III11904
|
|
50cm ≤ D<65cm
|
m3
|
51.730.000
|
|
|
|
III11905
|
|
D ≥ 65 cm
|
m3
|
28.600.000
|
|
|
III120
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
III12002
|
|
25 cm ≤ D<35cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
III12003
|
|
35cm ≤ D<50cm
|
m3
|
11.300.000
|
|
|
|
III12004
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
19.650.000
|
|
III2
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III203
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.700.000
|
|
|
|
III20302
|
|
25cm ≤ D<50cm
|
m3
|
10.800.000
|
|
|
|
III20303
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
III205
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III20502
|
|
25 cm ≤ D<50cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
III20503
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
III210
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
3.843.000
|
|
|
III214
|
|
|
Các loại khác
|
m3
|
|
|
|
|
III21401
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III21402
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
III21403
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
III3
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
III302
|
|
|
Cà chắc (cà chí)
|
m3
|
|
|
|
|
III30201
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
III30202
|
|
25cm ≤ D<50cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III30203
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
III304
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III30402
|
|
25cm ≤ D<50cm
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
III30403
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
III305
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III306
|
|
|
Chua khét
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
III308
|
|
|
Giổi
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
III30802
|
|
25cm ≤ D<50cm
|
m3
|
9.100.000
|
|
|
|
III30803
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
III312
|
|
|
Re hương
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
III314
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III318
|
|
|
Vền vền
|
m3
|
4.062.000
|
|
|
III319
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
III31902
|
|
25cm ≤ D<35cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III31903
|
|
35cm ≤ D<50cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
III31904
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
7.700.000
|
|
III4
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
III402
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III404
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.338.000
|
|
|
III412
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
III414
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III415
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
III41502
|
|
25cm ≤ D<35cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III41503
|
|
35cm ≤ D<50cm
|
m3
|
3.900.000
|
|
|
|
III41504
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
III5
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
III50107
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50112
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50113
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
D<25cm
|
m3
|
1.260.000
|
|
|
|
|
III5011302
|
25cm ≤ D<50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III5011303
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III502
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
III50205
|
|
Keo
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50210
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
III50212
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
D<25cm
|
m3
|
910.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
25cm ≤ D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III503
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
III50303
|
|
Mò cua (Mù cua/sữa)
|
m3
|
2.296.000
|
|
|
|
III50307
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III5030702
|
25cm ≤ D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III5030703
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III504
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
III50404
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
D<25cm
|
m3
|
800.000
|
|
|
|
|
III5040402
|
D ≥ 25 cm
|
m3
|
1.976.000
|
|
III6
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
Tính bằng 30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
Tính bằng 50% giá bán gỗ tương ứng
|
PHỤ LỤC III
HỆ SỐ QUY ĐỔI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 07/2024/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Hệ số quy đổi 01m3 đá các loại ra
m3 đá sau nổ mìn:
Số TT
|
Loại khoáng sản
|
Tỷ lệ quy đổi
|
1
|
Bột đá
|
1,176
|
2
|
Đá mi
|
1,176
|
3
|
Đá 0x2,5
|
1,176
|
4
|
Đá 0x4
|
1,111
|
5
|
Đá 0x6
|
1,111
|
6
|
Đá 1x1,8
|
1,250
|
7
|
Đá 1x2
|
1,250
|
8
|
Đá 1x2,5
|
1,250
|
9
|
Đá 2x4
|
1,176
|
10
|
Đá 2x6
|
1,111
|
11
|
Đá 5x7
|
1,111
|
12
|
Đá chẻ
|
1,000
|
2. Hệ số quy đối 1.000 viên gạch các loại ra m3
đất làm gạch:
Số TT
|
Loại sản phẩm
|
Tỷ lệ quy đổi
|
1
|
Gạch 4 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn
|
1,265
|
2
|
Gạch 4 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông
|
1,045
|
3
|
Gạch 4 lỗ 8A tròn, 8B tròn
|
1,430
|
4
|
Gạch 4 lỗ 8A vuông, 8B vuông
|
1,210
|
5
|
Gạch 4 lỗ 9A tròn
|
2,090
|
6
|
Gạch 4 lỗ 9A vuông, 9B vuông
|
1,650
|
7
|
Gạch 6 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn
|
1,815
|
8
|
Gạch 6 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông
|
1,650
|
9
|
Gạch 6 lỗ 8A, 8B
|
1,980
|
10
|
Gạch bát tràng 25A
|
3,300
|
11
|
Gạch cách âm
|
9,900
|
12
|
Gạch cách nhiệt
|
2,530
|
13
|
Gạch lát vỉa hè 20 x 20A, 20 x 20B
|
1,760
|
14
|
Gạch thẻ 9 x 4,5 x 19A
|
1,265
|
15
|
Gạch thẻ 2 lỗ lớn A
|
2,200
|
16
|
Gạch thẻ 7,5A
|
0,770
|
17
|
Gạch con sâu
|
1,760
|
18
|
Ngói lợp A, ngói lợp B
|
2,200
|
19
|
Ngói lợp nửa
|
1,100
|
20
|
Ngói nóc
|
2,750
|
21
|
Gạch tàu lóc không chân 30x30
|
4,060
|
22
|
Gạch tàu có chân 25x25
|
2,900
|
23
|
Gạch chữ U
|
2,670
|
24
|
Gạch ống 7,5 x 7,5 x 17,5
|
1,000
|
25
|
Gạch ống 8 x 8 x 18
|
1,450
|
26
|
Gạch 6 lỗ 7,5 x 11 x 17,5
|
1,740
|
27
|
Gạch 6 lỗ 8 x 12 x 18
|
2,088
|
28
|
Gạch thẻ 7,5 x 4 x 1 7,5
|
0,870
|
29
|
Gạch thẻ 8 x 4,5 x 18
|
1,044
|
30
|
Gạch thẻ 9 x 5 x 20
|
1,160
|
3. Hệ số quy đổi 01 tấn kaolin thành phẩm ra tấn
Cao lanh thô:
Số TT
|
Loại sản phẩm
|
Tỷ lệ quy đổi
|
1
|
Cao lanh lọc ướt
|
3,00
|
2
|
Cao lanh nghiền
|
1,10
|
3
|
Cao lanh qua sàng bỏ cát
|
1,10
|
4. Hệ số quy đổi 01 tấn Diatomite thành phẩm ra
tấn Diatomite thô (đồng chất):
Số TT
|
Loại sản phẩm
|
Tỷ lệ quy đổi
|
1
|
Diatomite bột
|
1,20
|
2
|
Diatomite viên
|
1,34
|
5. Hệ số quy đổi 01 tấn than bùn nghiền ra 01 tấn
than bùn thô là 2,00.
6. Hệ số quy đổi quặng tinh Bauxite (quặng tinh
đã qua sàng tuyển) tương ứng với sản lượng quặng Bauxit nguyên khai chuyển sang
là 2,29./.
Quyết định 07/2024/QĐ-UBND về Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/2024/QĐ-UBND ngày 21/03/2024 về Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
731
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|