Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
424/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Nguyễn Mạnh Tuấn
Ngày ban hành:
24/04/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 424/QĐ-UBND
Tuyên Quang, ngày
24 tháng 4 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
363/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 69/TTr- SGTVT ngày 19/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ,
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang (Có Quy
trình kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Giao thông vận tải thực hiện công khai tại
nơi giải quyết thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy
định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội
bộ, liên thông nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; hoàn thành trong thời
hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ
trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSMai .
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
07 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN
QUANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 424/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY TRÌNH
LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH (01 quy trình)
Quy trình số 01
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤP THUẬN HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI, GIẢI
TRÍ DƯỚI NƯỚC TẠI VÙNG NƯỚC TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA, VÙNG NƯỚC CẢNG BIỂN
HOẶC KHU VỰC HÀNG HẢI (Mã TTHC: 2.001219)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
Nội dung các bước thực hiện
Bộ phận giải quyết
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
Cơ quan thực hiện
Bước 1
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở GTVT)
01 giờ làm việc
11 giờ làm việc1
Sở Giao thông vận tải
Bước 2
Thẩm định hồ sơ; gửi văn bản
(kèm theo một bộ bản sao hồ sơ quy định) đến Chi cục Đường thủy nội địa khu vực
hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực để lấy ý kiến
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
08 giờ làm việc
Bước 3
Ký duyệt văn bản, chuyển đến
Chi cục Đường thủy nội địa hoặc Cảng vụ hàng hải lấy ý kiến.
Lãnh đạo Sở
02 giờ làm việc
Bước 4
Văn bản trả lời
Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực
02 ngày làm việc
02 ngày làm việc
Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực
Bước 5
Ra Văn bản chấp thuận
Lãnh đạo Sở và phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
08 giờ làm việc
11 giờ làm việc2
Sở Giao thông vận tải
Bước 6
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
Văn thư Sở
02 giờ làm việc
Bước 7
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở GTVT)
01 giờ làm việc
07 bước
4,75 ngày làm việc
B. QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP HUYỆN (06 quy trình)
Quy trình số 01
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ MỞ, CHO PHÉP HOẠT ĐỘNG TẠI VÙNG
NƯỚC KHÁC KHÔNG THUỘC VÙNG NƯỚC TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA, VÙNG NƯỚC CẢNG
BIỂN HOẶC KHU VỰC HÀNG HẢI, ĐƯỢC ĐÁNH DẤU, XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẰNG PHAO HOẶC CỜ HIỆU
CÓ MẦU SẮC DỄ QUAN SÁT (Mã TTHC: 2.001218)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
Nội dung các bước thực hiện
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
Bộ phận giải quyết
Bước 1
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
0,25 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
Bước 2
Thẩm định hồ sơ; hoàn thiện
các thủ tục hành chính có liên quan; chuyển lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
02 ngày làm việc
Phòng chuyên môn
Bước 3
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
01 ngày làm việc
Lãnh đạo UBND huyện
Bước 4
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
01 giờ làm việc
Văn thư Sở
Bước 5
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
01 giờ làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
05 bước
3,5 ngày làm việc3
Quy trình số 02
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐÓNG, KHÔNG CHO PHÉP HOẠT ĐỘNG TẠI VÙNG
NƯỚC KHÁC KHÔNG THUỘC VÙNG NƯỚC TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA, VÙNG NƯỚC CẢNG
BIỂN HOẶC KHU VỰC HÀNG HẢI, ĐƯỢC ĐÁNH DẤU, XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẰNG PHAO HOẶC CỜ HIỆU
CÓ MẦU SẮC DỄ QUAN SÁT (Mã TTHC: 2.001217)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
Nội dung các bước thực hiện
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
Bộ phận giải quyết
Bước 1
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
01 giờ làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
Bước 2
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phê duyệt
6,5 giờ làm việc
Bộ phận chuyên môn
Bước 3
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
2,5 giờ làm việc
Lãnh đạo UBND huyện
Bước 4
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
0,5 giờ làm việc
Văn thư
Bước 5
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
0,5 giờ làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
05 bước
11 giờ làm việc4
Quy trình số 03
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI,
GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC LẦN ĐẦU (Mã TTHC: 2.001215)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
Nội dung các bước thực hiện
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
Bộ phận giải quyết
Bước 1
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
01 giờ làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
Bước 2
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phê duyệt
11 giờ làm việc
Bộ phận chuyên môn
Bước 3
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
03 giờ làm việc
Lãnh đạo UBND huyện
Bước 4
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
0,5 giờ làm việc
Văn thư
Bước 5
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
0,5 giờ làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
05 bước
16 giờ làm việc5
Quy trình số 04
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI PHƯƠNG TIỆN HOẠT ĐỘNG VUI
CHƠI, GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC (Mã TTHC: 2.001214)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
Nội dung các bước thực hiện
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
Bộ phận giải quyết
Bước 1
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
01 giờ làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
Bước 2
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phê duyệt
11 giờ làm việc
Bộ phận chuyên môn
Bước 3
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
03 giờ làm việc
Lãnh đạo UBND huyện
Bước 4
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
0,5 giờ làm việc
Văn thư
Bước 5
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
0,5 giờ làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
05 bước
16 giờ làm việc6
Quy trình số 05
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN
HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI, GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC (Mã TTHC: 2.001212)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
Nội dung các bước thực hiện
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
Bộ phận giải quyết
Bước 1
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
01 giờ làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
Bước 2
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phê duyệt
11 giờ làm việc
Bộ phận chuyên môn
Bước 3
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
03 giờ làm việc
Lãnh đạo UBND huyện
Bước 4
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
0,5 giờ làm việc
Văn thư
Bước 5
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
0,5 giờ làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
05 bước
16 giờ làm việc7
Quy trình số 06
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÓA ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN HOẠT ĐỘNG VUI
CHƠI, GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC (Mã TTHC: 2.001211)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
Nội dung các bước thực hiện
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
Bộ phận giải quyết
Bước 1
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
01 giờ làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
Bước 2
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phê duyệt
6,5 giờ làm việc
Bộ phận chuyên môn
Bước 3
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
2,5 giờ làm việc
Lãnh đạo UBND huyện
Bước 4
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
0,5 giờ làm việc
Văn thư
Bước 5
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
0,5 giờ làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
05 bước
11 giờ làm việc8
1
Cắt giảm 31,25% thời gian giải quyết từ 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) xuống
11 giờ làm việc
2
Cắt giảm 31,25% thời gian giải quyết từ 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) xuống
11 giờ làm việc
3
Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 05 ngày làm việc còn 3,5 ngày làm việc
4
Cắt giảm 31,25 thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) xuống
11 giờ làm việc
5
Cắt giảm 33,33% thời gian giải quyết từ 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc
(16 giờ làm việc)
6
Cắt giảm 33,33% thời gian giải quyết từ 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc
(16 giờ làm việc)
7
Cắt giảm 33,33% thời gian giải quyết từ 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc
(16 giờ làm việc)
8
Cắt giảm 31,25% thời gian giải quyết từ 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) còn
11 giờ làm việc
Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 424/QĐ-UBND ngày 24/04/2024 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
396
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng