ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 727/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 27
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP,
CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
821/QĐ-BCT ngày 10 tháng 04 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 19/TTr-SCT ngày 22 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 01 (Một) thủ tục hành
chính (TTHC) và phê duyệt 01 (Một) Quy trình nội bộ giải quyết TTHC
lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương;
bãi bỏ danh mục 01 (Một) TTHC lĩnh vực công nghiệp địa phương được
công bố tại Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố TTHC nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
Điều 2.
Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
căn cứ Quyết định này thực hiện thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC
thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa
chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng
tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia và tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một
cửa cấp huyện, niêm yết, công khai TTHC theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2024.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục kiểm soát TTHC-Văn phòng CP (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Lưu: VT, THNV.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC CỤM
CÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 27/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Trà Vinh)
Stt
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ cung cấp dịch vụ
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (Nếu có)
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
1.012427
|
Thành lập/mở rộng cụm công
nghiệp
|
TTHC còn lại
|
57 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
UBND cấp huyện, Sở Công Thương
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Nghị định số 32/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 27/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Trà Vinh)
1. Tên thủ
tục hành chính: Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp ( Mã TTHC:
1.012427; mức độ: TTHC chưa cung cấp DVCTT - Phần còn lại)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
57 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 456 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
- Thông báo trên phương tiện
thông tin đại chúng của địa phương;
|
40 giờ
|
|
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ sau thời
gian thông báo rộng rãi.
|
120 giờ
|
Bước 2
|
UBND cấp huyện
|
Công chức
|
- Lập 02 bộ hồ sơ; trình đề
nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp;
- Gửi hồ sơ đến Sở Công
Thương thẩm định.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Sở Công Thương
|
Phòng Quản lý công nghiệp -
chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Thành lập Hội đồng đánh giá
tỉnh;
- Tổ chức họp thẩm định; lựa
chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp thông qua Hội đồng
đánh giá tỉnh;
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị liên quan (nếu có);
- Tổng hợp báo cáo kết quả lựa
chọn chủ đầu tư;
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét;
- Trường hợp hồ sơ, nội dung
Báo cáo thành lập, mở rộng cụm công nghiệp không đáp ứng yêu cầu, có văn bản
đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không
tính vào thời gian thẩm định. (Đề nghị trả hồ sơ và nộp hồ sơ mới sau khi
hoàn thiện)
|
184 giờ
|
|
|
|
Phòng Quản lý công nghiệp - lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo cấp phòng
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem
xét, tham mưu trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt văn bản
|
08 giờ
|
|
|
|
Ban Giám đốc Sở - lãnh đạo cơ quan
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
Kiểm tra hồ sơ, ký duyệt văn
bản, trình UBND tỉnh xem xét
|
08 giờ
|
Bước 4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Thẩm định;
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Bộ phận Một
cửa cấp huyện.
|
56 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức một cửa
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
|
|
|