ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1830/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 23 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN
HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 1115/TTr-SGTVT ngày 09 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành chính
vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định;
2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực, điều chỉnh quy trình điện tử, quy trình nội bộ giải
quyết các thủ tục hành chính và hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính
trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung;
3. Triển khai thực hiện giải quyết
các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết
định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế các thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định
số 2247/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ) (gửi qua mạng);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh (gửi qua mạng);
- UBND các huyện, thị xã, thành phố (gửi qua mạng);
- PCVP UBND tỉnh và CV GT;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
(ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Cơ sở pháp lý
|
TTHC 4 tại chỗ
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ đang khai thác
(2.001921)
|
04 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký trực tuyến qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 4
|
- Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số
100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
35/2017/TT- BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Không
|
2
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ đang khai thác
(2.001919)
|
04 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký trực tuyến qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 4
|
- Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số
100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT
ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Không
|
Phần II:
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ đang khai thác.
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại
Biểu này, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, qua Bưu điện, qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
b) Giải quyết TTHC:
- Cán bộ tiếp nhận Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ phù hợp với thủ tục hành chính; cán bộ bộ phận
HC-TH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công: số hóa thành phần hồ sơ và chuyển
hồ sơ về Phòng An toàn và Quản lý giao thông.
- Phòng An toàn và Quản lý giao thông nghiên cứu,
thẩm định hồ sơ, soạn thảo Văn bản chấp thuận trình lãnh đạo Sở ký. Đối với trường
hợp không chấp thuận được soạn thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do.
- Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh: Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
- Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến
11 giờ 30; Buổi chiều: từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00.
+ Thứ bảy: Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30.
1.2. Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 đường Lê
Lai- thành phố Huế), qua Bưu điện, qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ (bản chính, theo mẫu).
- Hồ sơ thiết kế, trong đó có bình đồ, trắc dọc, trắc
ngang vị trí đoạn tuyến có xây dựng công trình (bản chính). Nếu hồ sơ thiết kế
là hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công, đối với công trình
thiết yếu xây lắp qua cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ phức tạp khác, phải
có Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế (bản sao có công chứng).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
1.4. Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở
Giao thông vận tải.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận
tải.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn
bản chấp thuận.
1.8. Phí, lệ phí: Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của
Bộ Giao thông vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu
hạ tàng giao thông đường bộ.
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi,
bổ sung, thay thế.
(1)
(2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: ……/……
|
……, ngày …… tháng ……
năm 201……
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Chấp thuận xây dựng
(...3...)
Kính gửi
………………………………… (4)
- Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng
02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ;
- Căn cứ Thông tư số .../TT-BGTVT ngày .... tháng
... năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định
về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- (…5…)
(...2....) đề nghị được chấp thuận xây dựng công
trình (...6...) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
(……7……)
Gửi kèm theo các tài liệu sau:
Hồ sơ thiết kế của (...6...);
Bản sao (...8...) Báo cáo kết quả thẩm tra Hồ sơ
thiết kế của (...6...) do (...9...) thực hiện.
- (...10...)
(...2...) cam kết tự di chuyển hoặc cải tạo công
trình thiết yếu và không đòi bồi thường khi cơ quan có thẩm quyền yêu cầu di
chuyển hoặc cải tạo; đồng thời, hoàn chỉnh các thủ tục theo quy định của pháp
luật có liên quan để công trình thiết yếu được triển khai xây dựng trong thời hạn
có hiệu lực của Văn bản chấp thuận.
Địa chỉ liên hệ: ……………………
Số điện thoại: ……………………
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……………;
- ……………;
- Lưu VT.
|
(……2……)
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn nội dung ghi trong Đơn đề nghị
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên
của đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị (nếu có).
(2) Tên đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn
đề nghị chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu.
(3) Ghi vắn tắt tên công trình, quốc
lộ, địa phương; ví dụ “Chấp thuận xây dựng đường ống cấp nước sinh hoạt trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của QL5, địa phận tỉnh Hưng
Yên”.
(4) Tên cơ quan chấp thuận cho phép
xây dựng công trình thiết yếu được quy định tại Điều 13 Thông tư này.
(5) Văn bản cho phép chuẩn bị đầu tư
hoặc phê duyệt đầu tư công trình thiết yếu của cấp có thẩm quyền.
(6) Ghi rõ, đầy đủ tên, nhóm dự án của
công trình thiết yếu.
(7) Ghi rõ tên quốc lộ, cấp kỹ thuật
của đường hiện tại và theo quy hoạch, lý trình, phía bên trái hoặc bên phải quốc
lộ, các vị trí cắt ngang qua quốc lộ (nếu có).
(8) Bản sao có xác nhận của chủ công
trình (nếu công trình thiết yếu xây lắp qua cầu, hầm hoặc các công trình đường
bộ phức tạp khác).
(9) Tổ chức tư vấn (độc lập với tổ chức
tư vấn lập Hồ sơ thiết kế) được phép hành nghề trong lĩnh vực công trình đường
bộ.
(10) Các tài liệu khác nếu (...2...)
thấy cần thiết./.
2. Cấp phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác.
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
theo hướng dẫn tại Biểu này, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, qua Bưu điện, qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
b) Giải quyết TTHC:
- Cán bộ tiếp nhận Bộ phận TNTKQ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ phù hợp với thủ tục hành
chính; cán bộ bộ phận HC-TH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công: số hóa thành
phần hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng An toàn và Quản lý giao thông.
- Phòng An toàn và Quản lý giao thông
nghiên cứu, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Giấy phép thi công trình lãnh đạo Phòng
ký. Đối với trường hợp không cấp được Giấy phép thi công soạn thảo văn bản trả
lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do.
- Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh: Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
- Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Buổi sáng từ
7 giờ 30 đến 11 giờ 30; Buổi chiều: từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00.
+ Thứ bảy: Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến
11 giờ 30.
2.2. Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (01 đường Lê Lai- thành phố Huế), qua Bưu điện, qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp
phép thi công công trình, (bản chính, theo mẫu);
- Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu
của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền (bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm theo bản chính để đối chiếu);
- 02 bản thiết kế bản vẽ thi công, trong đó có biện
pháp tổ chức thi công bảo đảm an toàn giao thông đã được cấp có thẩm quyền phê
duyệt (bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
2.4. Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở
Giao thông vận tải.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận
tải
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép.
2.8. Phí, lệ phí: Không.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp phép thi công công trình.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của
Bộ Giao thông vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ.
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi,
bổ sung, thay thế.
(1)
(2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: ……/……
|
……, ngày …… tháng
…… năm 201……
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
PHÉP THI CÔNG CÔNG TRÌNH
Cấp phép thi công
(...3...)
Kính gửi:
……………………………(...4...)
- Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng
02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ;
- Căn cứ Thông tư số …/TT-BGTVT ngày ... tháng ...
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Căn cứ (...5..);
(....2....) đề nghị được cấp phép thi công
(...6...) tại (...7...) Thời gian thi công bắt đầu từ ngày ... tháng ... năm
... đến hết ngày ... tháng ... năm ...
Xin gửi kèm theo các tài liệu sau:
+ (...5...) (bản sao có xác nhận của Chủ đầu tư).
+ (...8...) (bản chính).
+ (...9...).
(...2...) Đối với thi công công trình thiết yếu:
xin cam kết tự di chuyển hoặc cải tạo công trình và không đòi bồi thường khi
ngành đường bộ có yêu cầu di chuyển hoặc cải tạo; đồng thời, hoàn chỉnh các thủ
tục theo quy định của pháp luật có liên quan để công trình thiết yếu được triển
khai xây dựng trong thời hạn có hiệu lực của Văn bản chấp thuận.
(...2...) Đối với thi công trên đường bộ đang khai
thác: xin cam kết thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo đảm giao thông thông suốt,
an toàn theo quy định, hạn chế ùn tắc giao thông đến mức cao nhất và không gây
ô nhiễm môi trường.
(...2...) xin cam kết thi công theo đúng Hồ sơ thiết
kế đã được (...10...) phê duyệt và tuân thủ theo quy định của Giấy phép thi
công. Nếu thi công không thực hiện các biện pháp bảo đảm giao thông thông suốt,
an toàn theo quy định, để xảy ra tai nạn giao thông, ùn tắc giao thông, ô nhiễm
môi trường nghiêm trọng, (...2...) chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
Địa chỉ liên hệ: ………………………
Số điện thoại: ………………………
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……………;
- Lưu VT.
|
(……2……)
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn ghi trong Đơn đề nghị
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên
của đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị (nếu có).
(2) Tên đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn
đề nghị cấp phép thi công (công trình thiết yếu hoặc thi công trên đường bộ
đang khai thác);
(3) Ghi vắn tắt tên công trình hoặc hạng
mục công trình đề nghị cấp phép, quốc lộ, địa phương; ví dụ “Cấp phép thi công
đường ống cấp nước sinh hoạt trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ của QL39, địa phận tỉnh Hưng Yên”.
(4) Tên cơ quan cấp phép thi công;
(5) Văn bản chấp thuận xây dựng hoặc
chấp thuận thiết kế công trình của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền.
(6) Ghi đầy đủ tên công trình hoặc hạng
mục công trình đề nghị cấp phép thi công.
(7) Ghi đầy rõ lý trình, tên quốc lộ,
thuộc địa phận tỉnh nào.
(8) Hồ sơ Thiết kế bản vẽ thi công
(trong đó có Biện pháp tổ chức thi công đảm bảo an toàn giao thông) đã được cấp
có thẩm quyền phê duyệt
(9) Các tài liệu khác nếu (..2..) thấy
cần thiết.
(10) Cơ quan phê duyệt Thiết kế bản vẽ
thi công./.
Ghi chú:
Trên đây là các nội dung chính của mẫu
Đơn đề nghị cấp giấy phép thi công, các tổ chức, cá nhân căn cứ từng công trình
cụ thể để ghi các nội dung và gửi kèm theo văn bản liên quan cho phù hợp./.