STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Phí, lệ phí
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
1.008129.000.00.00.H1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính.
|
- Thẩm định để cấp lại:
250.000 đồng/cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ
sở/lần.
|
Chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 22/4/2020
|
2
|
1.008126.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính.
|
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều
kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều
kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
Chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 22/4/2020
|
3
|
1.008128.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính.
|
- Thẩm định để cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ
sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ
sở/lần.
|
Chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 22/4/2020
|
4
|
1.008127.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thẩm định cấp lại (trường hợp
không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
Chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 22/4/2020
|
5
|
1.005319.000.00.00.H16
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành
nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
1.004022.000.00.00.H16
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Phí Thẩm định nội dung thông
tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, trang thiết bị, dụng cụ
trong thú y: 900.000 đồng/lần.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
2.001064.000.00.00.H16
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề
dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
8
|
1.001686.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn
bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000đ/lần.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9
|
TY11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính..
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần.
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
10
|
1.003577.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với
cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; Thông tư
số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần.
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
11
|
2.000873.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Lệ phí kiểm dịch:
40.000đồng/lần.
- Phí kiểm tra lâm sàng:
100.000đ/xe/01lần.
- Các loại phí khác kiểm dịch
động vật, sản phẩm thủy sản: tại biểu phí Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
12
|
1.001094.000.00.00.H16
|
Kiểm dịch đối với động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Phí kiểm tra lâm sàng:
100.000đ/xe/01lân.
- các loại phí khác kiểm dịch
động vật, sản phẩm thủy sản: tại biểu phí Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ Tài chính.
- Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
13
|
1.003810.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
14
|
1.003781.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
15
|
1.003619.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
16
|
1.003589.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần.
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
17
|
1.002338.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch 40.000đ/lân.
- Phí kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản): tại biểu phí Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
18
|
1.002239.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần.
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
19
|
1.005327.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần.
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 219/QD-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
20
|
1.004363.000.00.00.H16
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật;
|
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
800.000 đồng/lần
|
Bảo vệ thực vật
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
21
|
1.004346.000.00.00.H16
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật;
|
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
800.000 đồng/lần
|
Bảo vệ thực vật
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
22
|
1.004493.000.00.00.H16
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
600.000 đồng/lần
|
Bảo vệ thực vật
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
23
|
1.003984.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô hàng vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm
dịch thực vật
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
Theo quy định tại mục III, Thông tư 33/2021/TT-BTC , ngày 17/5/2021 của
Bộ Tài chính
|
Kiểm dịch thực vật
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|