|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1251/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính Bảo vệ thực vật của Sở Nông nghiệp Đắk Nông
Số hiệu:
|
1251/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1251/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 16
tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ CÁC
LĨNH VỰC: BẢO VỆ THỰC VẬT, CHĂN NUÔI, THÚ Y, KIỂM DỊCH THỰC VẬT THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ
phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, chăn nuôi, trồng trọt, thú y, nông nghiệp, thủy
sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 154/TTr-SNN ngày 05 tháng 8
năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí các
lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Kiểm dịch thực vật thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giao Văn phòng
UBND tỉnh cập nhật thủ tục hành chính vào Cổng Dịch công quốc gia và niêm yết,
công khai tại Trung tâm Hành chính công.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn phối hợp với Viễn thông Đắk Nông cập nhật, sửa đổi Quy trình
nội bộ điện tử thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công tỉnh; công khai thủ
tục hành chính trên Trang Thông tin điện tử.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Chiến
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ CÁC LĨNH VỰC: BẢO VỆ THỰC VẬT,
CHĂN NUÔI, THÚ Y, KIỂM DỊCH THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đắk Nông)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Phí, lệ phí
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
1.008129.000.00.00.H1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính.
|
- Thẩm định để cấp lại:
250.000 đồng/cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ
sở/lần.
|
Chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 22/4/2020
|
2
|
1.008126.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính.
|
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều
kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều
kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
Chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 22/4/2020
|
3
|
1.008128.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính.
|
- Thẩm định để cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ
sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ
sở/lần.
|
Chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 22/4/2020
|
4
|
1.008127.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính.
|
Thẩm định cấp lại (trường hợp
không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
Chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 22/4/2020
|
5
|
1.005319.000.00.00.H16
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành
nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
1.004022.000.00.00.H16
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Phí Thẩm định nội dung thông
tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, trang thiết bị, dụng cụ
trong thú y: 900.000 đồng/lần.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
2.001064.000.00.00.H16
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề
dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
8
|
1.001686.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn
bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000đ/lần.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9
|
TY11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính..
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần.
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
10
|
1.003577.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với
cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; Thông tư
số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần.
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
11
|
2.000873.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Lệ phí kiểm dịch:
40.000đồng/lần.
- Phí kiểm tra lâm sàng:
100.000đ/xe/01lần.
- Các loại phí khác kiểm dịch
động vật, sản phẩm thủy sản: tại biểu phí Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
12
|
1.001094.000.00.00.H16
|
Kiểm dịch đối với động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Phí kiểm tra lâm sàng:
100.000đ/xe/01lân.
- các loại phí khác kiểm dịch
động vật, sản phẩm thủy sản: tại biểu phí Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ Tài chính.
- Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
13
|
1.003810.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
14
|
1.003781.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
15
|
1.003619.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
16
|
1.003589.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần.
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
17
|
1.002338.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch 40.000đ/lân.
- Phí kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản): tại biểu phí Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
18
|
1.002239.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần.
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
19
|
1.005327.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần.
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 219/QD-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
20
|
1.004363.000.00.00.H16
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật;
|
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
800.000 đồng/lần
|
Bảo vệ thực vật
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
21
|
1.004346.000.00.00.H16
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật;
|
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
800.000 đồng/lần
|
Bảo vệ thực vật
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
22
|
1.004493.000.00.00.H16
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
600.000 đồng/lần
|
Bảo vệ thực vật
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
23
|
1.003984.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô hàng vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm
dịch thực vật
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
Theo quy định tại mục III, Thông tư 33/2021/TT-BTC , ngày 17/5/2021 của
Bộ Tài chính
|
Kiểm dịch thực vật
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Kiểm dịch thực vật thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1251/QĐ-UBND ngày 16/08/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Kiểm dịch thực vật thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
728
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|