|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 07/QĐ-UBND 2021 danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 4 tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
07/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Y Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
06/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
07/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 06 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4; NÂNG CẤP MỨC ĐỘ
DỊCH VỤ CÔNG VÀ BÃI BỎ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP
ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch
vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của
cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg
ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch vụ
công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020; Công văn số
6146/VPCP-KSTT ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Văn phòng Chính phủ về việc nâng
cao chỉ số phát triển Chính phủ điện tử Việt Nam theo đánh giá của Liên Hợp quốc;
Theo đề nghị của các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (Tờ trình số 307/TTr-SNN ngày 25 tháng 12
năm 2020 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn bản 1351/STP-VP ngày
25 tháng 12 năm 2020 của Sở Tư pháp; Tờ trình số 376/TTr-SGDĐT ngày 28 tháng 12
năm 2020 của Sở Giáo dục và Đào tạo; Tờ trình số 4795/TTr-SYT ngày 15 tháng 12
năm 2020 của Sở Y tế).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ
3, 4 trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Phê duyệt mới 09 dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 cấp tỉnh.
2. Phê duyệt mới 42 dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4, trong đó: cấp tỉnh 33 dịch vụ công; cấp huyện 03 dịch vụ công;
cấp xã 06 dịch vụ công.
3. Nâng cấp 20 dịch vụ công trực tuyến
từ mức độ 3 thành mức độ 4, trong đó: cấp tỉnh 14 dịch vụ công; cấp huyện 03 dịch
vụ công; cấp xã 01 dịch vụ công; chung (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) 02 dịch vụ
công.
4. Bãi bỏ 04 dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
(Có Danh mục kèm theo)
Điều 2. Các sở, ban ngành, địa phương có dịch vụ công trực
tuyến tại Điều 1 thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính đúng tiến độ,
chất lượng theo quy định; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài
chính liên quan đến thủ tục hành chính trên nền tảng thanh toán của Cổng dịch vụ
công Quốc gia; tuyên truyền, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ
công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh
Kon Tum tại địa chỉ https://dichvucong.kontum.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát
TTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (báo cáo);
- CVP, Các PCVP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum (phối hợp);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Báo Kon Tum; Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.VDT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Ngọc
|
DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THỰC HIỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày
06 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
MỤC A: DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH
STT
|
MÃ
SỐ TTHC
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Phê
duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4
|
MỨC
ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN (16 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.003598.000.00.00.H34
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
2
|
1.004692.000.00.00.H34
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Nâng
cấp lên mức độ 4
|
|
X
|
3
|
1.007916.000.00.00.H34
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
4
|
1.000084.000.00.00.H34
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
Nâng
cấp lên mức độ 4
|
|
X
|
5
|
1.000081.000.00.00.H34
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa
phương quản lý
|
Nâng
cấp lên mức độ 4
|
|
X
|
6
|
1.000065.000.00.00.H34
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Nâng
cấp lên mức độ 4
|
|
X
|
7
|
1.000055.000.00.00.H34
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng là tổ chức
|
Nâng
cấp lên mức độ 4
|
|
X
|
8
|
1.007918.000.00.00.H34
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Nâng
cấp lên mức độ 4
|
|
X
|
9
|
3.000152.000.00.00.H34
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Nâng
cấp lên mức độ 4
|
|
X
|
10
|
1.000047.000.00.00.H34
|
Phê duyệt phương án khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Nâng
cấp lên mức độ 4
|
|
X
|
11
|
1.003388.000.00.00.H34
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
|
Nâng
cấp lên mức độ 4
|
|
X
|
12
|
1.003371.000.00.00.H34
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Nâng
cấp lên mức độ 4
|
|
X
|
13
|
1.003618.000.00.00.H34
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương
|
Nâng
cấp lên mức độ 4
|
|
X
|
14
|
1.008127.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Nâng
cấp lên mức độ 4
|
|
X
|
15
|
1.008129.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Nâng
cấp lên mức độ 4
|
|
X
|
16
|
1.003397.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
Nâng
cấp lên mức độ 4
|
|
X
|
II
|
SỞ TƯ PHÁP (31 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.008913.000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa
giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
2
|
2.002047.000.00.00.H34
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
3
|
2.001716.000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
4
|
1.008914.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
5
|
2.000515.000.00.00.H34
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
6
|
1.008915.000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
7
|
1.008916.000.00.00.H34
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
8
|
1.008889.000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng
tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung
tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
9
|
1.008890.000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung
tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi
địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
10
|
1.008904.000.00.00.H34
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
11
|
1.008905.000.00.00.H34
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm
đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
12
|
1.008906.000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành
lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
13
|
1.001248.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
14
|
1.002626.000.00.00.H34
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
15
|
1.008727.000.00.00.H34
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
16
|
1.001842.000.00.00.H34
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
17
|
1.001633.000.00.00.H34
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
18
|
1.001600.000.00.00.H34
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
19
|
1.008925.000.00.00.H34
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát
lại
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
20
|
1.008926.000.00.00.H34
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
21
|
1.008927.000.00.00.H34
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa
phát lại
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
22
|
1.008928.000.00.00.H34
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
23
|
1.008929.000.00.00.H34
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
24
|
1.008930.000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
25
|
1.008931.000.00.00.H34
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng Thừa phát lại
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
26
|
1.008932.000.00.00.H34
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại
|
Phê duyệt
mới
|
|
X
|
27
|
1.008933.000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi
loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
28
|
1.008934.000.00.00.H34
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
29
|
1.008935.000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
30
|
1.008936.000.00.00.H34
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
31
|
1.008937.000.00.00.H34
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
III
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (09 DVCTT
mức độ 3)
|
1
|
1.002982.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung
học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Phê
duyệt mới
|
X
|
|
2
|
1.002407.000.00.00.H34
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Phê
duyệt mới
|
X
|
|
3
|
1.001714.000.00.00.H34
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở
giáo dục
|
Phê
duyệt mới
|
X
|
|
4
|
1.005144.000.00.00.H34
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
Phê
duyệt mới
|
X
|
|
5
|
1.001497.000.00.00.H34
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên
kết giáo dục
|
Phê duyệt
mới
|
X
|
|
6
|
1.001499.000.00.00.H34
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
Phê
duyệt mới
|
X
|
|
7
|
1.005088.000.00.00.H34
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Phê
duyệt mới
|
X
|
|
8
|
1.005017.000.00.00.H34
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông
|
Phê
duyệt mới
|
X
|
|
9
|
1.005069.000.00.00.H34
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Phê
duyệt mới
|
X
|
|
MỤC B: DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN
STT
|
MÃ
SỐ TTHC
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Phê
duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4
|
MỨC
ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 DVCTT mức
độ 4)
|
1
|
1.007919.000.00.00.H34
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Nông nghiệp (01 DVCTT mức
độ 4)
|
1
|
1.003605.000.00.00.H34
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương (cấp huyện)
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát
triển nông thôn (01 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.003434.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực Hộ tịch (03 DVCTT mức độ
4)
|
1
|
2.002189.000.00.00.H34
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
Nâng
cấp lên mức độ 4
|
|
X
|
2
|
2.000554.000.00.00.H34
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
Nâng
cấp lên mức độ 4
|
|
X
|
3
|
2.000547.000.00.00.H34
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
Nâng
cấp lên mức độ 4
|
|
X
|
MỤC C: DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ
STT
|
MÃ
SỐ TTHC
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Phê
duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4
|
MỨC
ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I
|
Lĩnh vực Nông nghiệp (01 DVCTT mức
độ 4)
|
1
|
1.003596.000.00.00.H34
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương (cấp xã)
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Trồng trọt (01 DVCTT mức
độ 4)
|
1
|
1.008004.000.00.00.H34
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất
trồng lúa
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp
luật (05 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
2.001457.000.00.00.H34
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Nâng
cấp lên mức độ 4
|
|
X
|
2
|
2.001449.000.00.00.H34
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
3
|
2.000373.000.00.00.H34
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
4
|
2.000333.000.00.00.H34
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa
giải
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
5
|
2.000350.000.00.00.H34
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
Phê
duyệt mới
|
|
X
|
MỤC D: DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THỰC HIỆN CHUNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
STT
|
MÃ
SỐ TTHC
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Phê
duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4
|
MỨC
ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch (01 DVCTT mức độ
4)
|
1
|
2.000635.000.00.00.H34
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Nâng
cấp lên mức độ 4
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Chứng thực (01 DVCTT mức
độ 4)
|
1
|
2.000908.000.00.00.H34
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Nâng
cấp lên mức độ 4
|
|
X
|
MỤC E: DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN BÃI BỎ
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Lý
do bãi bỏ thực hiện dịch vụ công trực tuyến
|
SỞ Y TẾ (bãi bỏ 04 DVC mức độ
4)
|
1
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
Thủ tục hành chính đã được bãi bỏ tại
Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực: Y tế dự
phòng; Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
* Tổng số:
- Cung cấp 71 dịch vụ công trực tuyến
(09 DVCTT mức độ 3; 62 DVCTT mức độ 4).
- Bãi bỏ 04 dịch vụ công trực tuyến mức
độ 4./.
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.277
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|