Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1275/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Lê Tấn Hổ
Ngày ban hành: 20/09/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1275/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 20 tháng 9 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 198/TTr-SNN ngày 18 tháng 9 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm cập nhật thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.

2. UBND cấp huyện và UBND cấp xã thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thủ tục hành chính của huyện và Trang thông tin điện tử của đơn vị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Tấn Hổ

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1275/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực trồng trọt

TT

Tên TTHC Mới

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

A

Danh mục TTHC thuộc thẩm giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

Ban hành văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

- Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ https://dichvucong.phuyen.gov.vn.

- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa

Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

- Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ.

- Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

- Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ https://dichvucong.phuyen.gov.vn.

- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

Điều 13 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa

Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

B

Danh mục TTHC thuộc thẩm giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

Ban hành văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc cơ quan Kiểm lâm cấp huyện.

- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên tại https://dichvucong.phuyen.gov.vn.

- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa

Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

- Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ.

- Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc cơ quan Kiểm lâm cấp huyện.

- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên tại https://dichvucong.phuyen.gov.vn.

- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

Điều 13 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa

Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trồng trọt

TT

Tên TTHC Mới

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

A.

Danh mục TTHC thuộc thẩm giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã

1

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

Ban hành văn bản chấp thuận cho phép chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

- Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ https://dichvucong.phuyen.gov. vn.

- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

Điều 8 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa

Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

1. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

* Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

* Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, trả lời hồ sơ

Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

Bước 2

Tổ chức thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt; dự thảo kết quả thẩm định trình LĐ Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét

- Công chức Chi cục Trồng trọt và BVTV

- Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV

14 ngày làm việc

Bước 3

Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết và trình UBND ký phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

01 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 ngày làm việc

Bước 5

Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến:

- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

- Sở Nông nghiệp và PTNT

Văn thư UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT

½ ngày làm việc

Bước 6

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/tổ chức

Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

½ ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.

2. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

* Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

* Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, trả lời hồ sơ

Công chức Phòng Nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

Bước 2

Tổ chức thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt; dự thảo kết quả thẩm định trình phê duyệt

Công chức Phòng Nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế

15 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét và trình phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế

02 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 ngày làm việc

Bước 5

Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến:

- Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện.

- Phòng Nông nghiệp và PTNT

Văn thư UBND cấp huyện, Phòng Nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế

½ ngày làm việc

Bước 6

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/tổ chức

Công chức Phòng Nông nghiệp và PTNT các huyện, Phòng Kinh tế các thị xã, thành phố được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện

½ ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.

3. Tên thủ tục hành chính: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

* Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

* Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, trả lời hồ sơ

Công chức xã được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thủ tục hành chính của UBND cấp xã.

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

Bước 2

Tổ chức thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét

Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã)

03 ngày làm việc

Bước 3

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày làm việc

Bước 4

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/tổ chức

Công chức xã được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thủ tục hành chính của UBND cấp xã.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày làm việc, tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1275/QĐ-UBND ngày 20/09/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


8

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.151.90
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!