|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1275/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Hổ
|
Ngày ban hành:
|
20/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1275/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 20
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
3085/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 198/TTr-SNN ngày 18 tháng 9
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp
huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm cập nhật thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này
vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (chậm
nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); thực hiện giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của đơn
vị.
2. UBND cấp huyện và UBND cấp
xã thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công
khai các thủ tục hành chính này tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thủ tục
hành chính của huyện và Trang thông tin điện tử của đơn vị.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Hổ
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1275/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực trồng trọt
TT
|
Tên TTHC Mới
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
A
|
Danh mục TTHC thuộc thẩm giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1
|
Thẩm
định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất
chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
Ban
hành văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt: 20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
-
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ 206A Trần
Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
-
Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa
chỉ https://dichvucong.phuyen.gov.vn.
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày
11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa
|
Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13
tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Nộp
tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu
quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng
lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
-
Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi người được nhà nước giao đất,
cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ.
-
Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ
quan tài chính.
|
-
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ 206A Trần
Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
-
Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa
chỉ https://dichvucong.phuyen.gov.vn.
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Điều
13 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định
chi tiết về đất trồng lúa
|
Quyết
định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
B
|
Danh mục TTHC thuộc thẩm giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1
|
Thẩm
định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất
chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
|
Ban
hành văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt: 20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
-
Nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc cơ
quan Kiểm lâm cấp huyện.
-
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên tại https://dichvucong.phuyen.gov.vn.
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
Điều
11 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định
chi tiết về đất trồng lúa
|
Quyết
định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
2
|
Nộp
tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu
quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng
lúa trên địa bàn huyện
|
-
Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi người được nhà nước giao đất,
cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ.
-
Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ
quan tài chính
|
-
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc cơ
quan Kiểm lâm cấp huyện.
-
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên tại
https://dichvucong.phuyen.gov.vn.
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
Điều
13 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định
chi tiết về đất trồng lúa
|
Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13
tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực trồng trọt
TT
|
Tên TTHC Mới
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
A.
|
Danh mục TTHC thuộc thẩm giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
1
|
Chuyển
đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
|
Ban
hành văn bản chấp thuận cho phép chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất
trồng lúa: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
-
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
-
Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa
chỉ https://dichvucong.phuyen.gov. vn.
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Điều 8 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày
11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa
|
Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13
tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
PHẦN II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH
1. Tên thủ
tục hành chính: Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình
có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
* Thời hạn giải quyết:
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
* Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, trả lời hồ sơ
|
Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT
được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
môi trường điện tử: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ.
|
Bước 2
|
Tổ chức thẩm định phương án sử
dụng tầng đất mặt; dự thảo kết quả thẩm định trình LĐ Sở Nông nghiệp và PTNT
xem xét
|
- Công chức Chi cục Trồng trọt
và BVTV
- Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và BVTV
|
14 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định dự thảo kết quả giải
quyết và trình UBND ký phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến:
- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh.
- Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn thư UBND tỉnh, Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Nông nghiệp và
PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình
có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
* Thời hạn giải quyết:
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
* Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, trả lời hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp
và PTNT/ Phòng Kinh tế được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thủ tục hành chính cấp huyện
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
môi trường điện tử: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ.
|
Bước 2
|
Tổ chức thẩm định phương án sử
dụng tầng đất mặt; dự thảo kết quả thẩm định trình phê duyệt
|
Công chức Phòng Nông nghiệp
và PTNT/ Phòng Kinh tế
|
15 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét và trình phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
PTNT/ Phòng Kinh tế
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến:
- Trung tâm phục vụ hành
chính công cấp huyện.
- Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
Văn thư UBND cấp huyện, Phòng
Nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Nông nghiệp
và PTNT các huyện, Phòng Kinh tế các thị xã, thành phố được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện
|
½ ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
* Thời hạn giải quyết:
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
* Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, trả lời hồ sơ
|
Công chức xã được cử tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thủ tục hành chính của UBND cấp
xã.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
môi trường điện tử: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ.
|
Bước 2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ và dự
thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét
|
Công chức địa chính - xây dựng
- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức xã được cử tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thủ tục hành chính của UBND cấp
xã.
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc, tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1275/QĐ-UBND ngày 20/09/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
8
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|