ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3544/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày
11 tháng 11 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 102/2008/TT-BTC ngày 11
tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính ban hành “về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ
thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 114/2013/TT-BTC ngày 20
tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng linh kiện, xe cơ giới và
các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng;
Căn cứ Thông tư số 123/2013/TT-BTC ngày 28
tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 2453/TTr-STP ngày 06 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 09 thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tại Quyết
định số 2983/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2012 và Quyết định số 721/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở
Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tư pháp và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hùng Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Công bố kèm theo Quyết định số 3544/QĐ-UBND ngày 11 tháng
11 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG
BỘ
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận
kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (đối với
phương tiện kiểm tra an toàn kỹ thuật lần đầu, đóng mới)
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (đối với
phương tiện kiểm tra an toàn kỹ thuật lần đầu, đang khai thác)
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (đối với
phương tiện kiểm tra hàng năm trên đà)
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (đối với
phương tiện hoán cải)
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (đối với
phương tiện mua bán, sang tên trong tỉnh)
|
28
|
Hồ sơ chuyển vùng
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (đối với
phương tiện mua bán, sang tên ngoài tỉnh - chuyển đến)
|
Phần II. NỘI DUNG CỦA
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
26. Cấp Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ
sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương
tiện, thiết bị giao thông thủy bộ (Lô 19A2, khu Công nghiệp Trà Nóc 1, quận
Bình Thủy, TP. Cần Thơ).
Viên chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ
thiếu, hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ.
- Bước 3: Thu phí và Kiểm tra an toàn kỹ thuật phương tiện: sau khi
kiểm tra hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, tổ chức, cá nhân phải đóng phí kiểm định. Tùy
theo thứ tự đăng ký, lần lượt phương tiện được đưa vào để tiến hành kiểm tra an
toàn kỹ thuật. Nếu không đạt công đoạn nào thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân khắc
phục để kiểm định lại; nếu đạt thì cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 4: Nhận
kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm kiểm định kỹ thuật
phương tiện, thiết bị giao thông thủy bộ (Lô 19A2, khu Công nghiệp Trà Nóc 1,
quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ).
+ Viên chức trả kết quả
viết Phiếu thu lệ phí đối với phương tiện được cấp Giấy chứng nhận; yêu cầu người
nhận nộp tiền; trao kết quả cho người nhận. (Đối với phương tiện không đạt thì
trả hồ sơ về sửa chữa khắc phục)
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ
sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00
phút đến 16 giờ 30 phút.
+ Sáng thứ bảy: Từ 7
giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
b) Cách thức thực
hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Bản chính giấy đăng
ký xe do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc một trong các giấy tờ còn hiệu
lực sau để xuất trình:
. Bản sao giấy đăng ký
xe có xác nhận của ngân hàng đang cầm giữ.
. Bản sao giấy đăng ký
xe có xác nhận của cơ quan cho thuê tài chính.
. Giấy hẹn cấp giấy
đăng ký xe (có đủ chữ ký, dấu).
+ Bản chính Giấy chứng
nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực để xuất trình.
+ Bản chính Giấy chứng
nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo để nộp
(đối với xe cơ giới mới cải tạo).
+ Bản chính Giấy chứng
nhận chất lượng an toàn kỹ thuật của cần cẩu, xi téc, bình nhiên liệu CNG, LPG
được trang bị, lắp đặt trên xe cơ giới được cấp theo quy định tại Thông tư số
35/2011/TT-BGTVT ngày 06 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về thủ tục cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật thiết bị xếp
dỡ, nồi hơi, thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải để xuất trình.
+ Đối với trường hợp
kiểm định lần đầu cần phải có Giấy tờ chứng minh nguồn gốc phương tiện để nộp,
gồm một trong các giấy tờ sau:
. Bản chính Giấy chứng
nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu hoặc
Thông báo miễn kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ
giới nhập khẩu đối với xe cơ giới nhập khẩu; bản sao chụp Phiếu kiểm tra chất
lượng xuất xưởng đối với xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước;
. Bản sao có chứng thực
quyết định tịch thu bán đấu giá của cấp có thẩm quyền đối với xe cơ giới bị tịch
thu bán đấu giá và văn bản thông báo kết quả kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe cơ giới của Cục Đăng kiểm Việt Nam đối với trường hợp
xe cơ giới bị tịch thu bán đấu giá chưa có dữ liệu trên Chương trình Quản lý kiểm
định hoặc có dữ liệu không phù hợp.
. Bản sao có chứng thực
quyết định thanh lý đối với xe cơ giới của lực lượng quốc phòng, công an; bản
sao có chứng thực quyết định bán xe dự trữ Quốc gia.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải
quyết: Trong ngày làm việc
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Trung tâm kiểm định kỹ
thuật phương tiện, thiết bị giao thông thủy bộ
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận và tem
kiểm định
h) Lệ phí:
LOẠI XE CƠ GIỚI
|
THÀNH TIỀN
|
|
|
Ô tô tải, đoàn xe ô
tô (Ô tô đầu kéo + sơ mi rơ moóc) có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô
chuyên dùng
|
610.000
|
|
|
Ô tô tải, đoàn xe ô
tô (Ô tô đầu kéo + sơ mi rơ moóc) có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các
loại máy kéo.
|
Ô tô khách trên 40
ghế (kể cả lái xe), xe buýt
|
400.000
|
|
|
|
Ô tô tải có trọng tải
trên 2 tấn đến 7 tấn
|
Ô tô khách từ 25 đến
40 ghế (kể cả lái xe)
|
370.000
|
|
|
Ô tô tải có trọng tải
đến 2 tấn
|
Ô tô khách từ 10 ghế
đến 24 ghế (kể cả lái xe)
|
330.000
|
|
|
Ô tô dưới 10 chỗ ngồi
|
340.000
|
|
Ô tô cứu thương
|
290.000
|
|
Máy kéo bông sen,
công nông và các loại phương tiện vận chuyển tương tự
|
Rơ moóc, sơ mi rơ
moóc
|
230.000
|
|
|
i) Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai: Không
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Theo Phụ lục
1 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2009 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008;
- Thông tư số
102/2008/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế
độ thu, nộp, quản lý và sự dụng phí cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật đối với
máy móc thiết bị, phương tiện giao thông vận tải;
- Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT
ngày 24 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về kiểm tra an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư
số 114/2013/TT-BTC ngày 20 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng
linh kiện, xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng.
42. Cấp
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải
tạo
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua hệ
thống bưu chính đến Trung tâm Kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao
thông thủy bộ (Lô 19A 2 Khu Công Nghiệp Trà Nóc 1, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy,
TP. Cần Thơ).
Viên chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày nghiệm thu.
+ Trường hợp hồ sơ
thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Thu phí và nghiệm thu: Đến ngày hẹn nghiệm thu, Đơn vị đăng
kiểm thu phí và tiến hành nghiệm thu xe cơ giới cải tạo. Nếu không đạt thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân khắc phục; nếu đạt thì cấp Giấy chứng nhận cải tạo cho tổ
chức, cá nhân.
- Bước 4: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao thông thủy bộ
(Lô 19A 2 Khu Công Nghiệp Trà Nóc 1, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, TP. Cần
Thơ).
+ Người đến nhận kết
quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải
xuất trình Giấy giới thiệu của tổ chức hoặc Giấy chứng minh nhân dân (nếu là cá
nhân).
+ Viên chức trả kết quả
kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy giới thiệu hoặc Giấy chứng minh nhân dân,
viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận nộp tiền và ký nhận nhận kết quả vào
sổ theo dõi; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ
sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00
phút đến 16 giờ 30 phút.
+ Sáng thứ bảy: Từ 7
giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
b) Cách thức thực
hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn
bản đề nghị kiểm tra chất lượng xe cơ giới cải tạo
(theo mẫu quy định); đối với trường hợp cải tạo khung xương ô tô khách thì phải
được kiểm tra và nghiệm thu từng phần theo thiết kế tại cơ sở thi công, cơ sở
thi công phải đăng ký kiểm tra nghiệm thu từng phần với đơn vị đăng kiểm sẽ
nghiệm thu, cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
xe cơ giới cải tạo;
+ Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có chứng thực) của cơ sở thi công cải tạo đối
với trường hợp kiểm tra chất lượng lần đầu;
+ Thiết kế đã
được thẩm định;
+ Bản sao có
chứng thực hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ sở thi công: Giấy Đăng ký xe ô
tô, Phiếu sang tên, di chuyển (đối với trường hợp đang làm thủ tục sang tên, di
chuyển), Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ
giới nhập khẩu (đối với xe cơ giới đã qua sử dụng được phép nhập khẩu);
+ Ảnh chụp kiểu
dáng; hệ thống, tổng thành cải tạo của xe cơ giới sau cải tạo.
+ Biên bản nghiệm thu xuất xưởng xe cơ giới
cải tạo (theo mẫu quy định);
+ Giấy chứng
nhận đối với các thiết bị đặc biệt, thiết bị chuyên dùng theo quy định.
- Số lượng
hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn
giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu.
đ) Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân.
e) Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Trung
tâm Kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao thông thủy bộ.
g) Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận.
h) Phí
và Lệ phí:
- Mức thu
phí cụ thể như sau:
+ Thay đổi
tính chất sử dụng (mục đích sử dụng) của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng mức thu
là: 910.000 đồng/chiếc. 3B TT114
+ Thay đổi
hệ thống, tổng thành của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng mức thu là 560.000 đồng/chiếc
- Mức thu lệ
phí cấp Giấy chứng nhận là: 50.000 đồng/giấy, riêng xe ô tô dưới 10 chỗ (trừ xe
cứu thương) là 100.000 đồng/giấy.
i) Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm
- Biên bản
nghiệm thu xuất xưởng xe cơ giới cải tạo (mẫu Phụ lục IV).
- Văn bản đề
nghị nghiệm thu xe cơ giới cải tạo (mẫu Phụ lục V);
k) Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Theo Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT
ngày 24 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
l). Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008;
- Thông tư
số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ;
- Thông tư
số 29/2012/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
Quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư
số 102/2008/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính ban hành “về việc
hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận bảo đảm
chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông
vận tải;
- Hướng dẫn
số 1819/ĐKVN-VAR ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về hướng dẫn
thực hiện Thông tư 29/2012/TT-BGTVT ngày 31 tháng 07 năm 2012 của Bộ Giao thông
vận tải Quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Công văn
số 2033/ĐKVN-TC ngày 04 tháng 10 năm 2012 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về việc hướng
dẫn thu phí, lệ phí chứng nhận cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư
số 114/2013/TT-BTC ngày 20 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng
linh kiện, xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng.
PHỤ LỤC IV
MẪU BIÊN BẢN NGHIỆM THU XUẤT XƯỞNG XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(CƠ SỞ THI CÔNG)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……….
|
|
BIÊN BẢN NGHIỆM THU XUẤT XƯỞNG XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
Hôm nay, ngày
... tháng ... năm ... tại: (địa điểm) …………..(cơ sở thi công) tiến hành nghiệm thu xuất xưởng xe cơ giới cải tạo như sau:
1. Thành phần nghiệm thu gồm:
- Cán bộ kỹ thuật:……………………
- Lãnh đạo cơ sở thi công:………………
2. Đặc điểm xe cơ giới cải tạo:
- Biển số đăng ký (nếu đã được cấp):
- Số khung:
- Số động cơ:
- Nhãn hiệu - số loại:
3. Căn cứ nghiệm thu: Thiết kế có ký hiệu …………… của (Cơ sở
thiết kế) đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam (Sở Giao thông vận tải) cấp Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo số
………ngày.../.../...
4. Nội dung thi công cải tạo:
(Ghi tóm tắt
đầy đủ các nội dung thiết kế cải tạo thay đổi của xe cơ giới)
5. Thông số kỹ thuật
trước và sau cải tạo:
STT
|
Thông số
kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Ô tô
trước cải tạo
|
Ô tô
thiết kế sau cải tạo
|
Kết quả
kiểm tra
|
1
|
Loại phương
tiện
|
|
|
|
|
2
|
Kích thước
bao ngoài (dài x rộng x cao)
|
mm
|
|
|
|
3
|
Chiều dài cơ
sở
|
mm
|
|
|
|
4
|
Vết bánh xe
(trước/sau)
|
mm
|
|
|
|
5
|
Trọng lượng
bản thân
|
kg
|
|
|
|
6
|
Số người cho
phép chở
|
Người
|
|
|
|
7
|
Trọng tải
|
kg
|
|
|
|
8
|
Trọng lượng
toàn bộ
|
kg
|
|
|
|
…
|
Các thông
số kỹ thuật khác của xe cơ
giới có thay đổi do cải tạo
|
|
|
|
|
6. Kết luận: Xe cơ giới
đã được cải tạo đạt yêu cầu.
Cán bộ kỹ thuật
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Thủ trưởng cơ sở thi công
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC V
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(CƠ SỞ THI CÔNG)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……….
|
…., ngày… tháng… năm…
|
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Cơ sở thi công)
đề nghị (Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới - mã số ……) kiểm tra chất lượng xe cơ giới cải tạo như sau:
1. Đặc điểm xe cơ giới cải tạo:
- Biển số đăng ký (nếu đã được cấp):
- Số khung:
- Số động cơ:
- Nhãn hiệu - số loại:
2. Căn cứ thi công cải tạo: Thiết kế có ký hiệu ………….. của (Cơ sở
thiết kế) đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam (Sở Giao thông vận tải) cấp Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo số ………..ngày .../.../...
3. Nội dung thi công cải tạo:
(Ghi tóm tắt
đầy đủ các nội dung thiết kế cải tạo thay đổi của xe cơ giới)
(Cơ sở thi
công) xin chịu
trách nhiệm về các nội dung đã được thi công trên xe cơ giới cải tạo.
|
Thủ trưởng cơ sở thi công
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA
23. Cấp Giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (đối
với phương tiện kiểm tra an toàn kỹ thuật lần đầu, đóng mới)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung
tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ (số 308, đường Tầm
Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) hoặc bằng điện thoại, fax,
thư điện tử.
Viên chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
Đối với hồ sơ liên hệ
trực tiếp: Chủ phương tiện phải đem phương tiện đến đơn vị đăng kiểm.
+ Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì trình ký.
+ Trường hợp hồ sơ
thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
Đối với trường hợp
liên hệ qua điện thoại, fax, thư điện tử:
+ Đơn vị đăng kiểm sẽ
thỏa thuận thời gian và địa điểm với chủ phương tiện hoặc cơ sở để cử đăng kiểm
viên đến kiểm tra phương tiện.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung
tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ (số 308, đường Tầm
Vu, phường Hưng lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
+ Viên chức trả kết quả
viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận nộp tiền; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ
sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00
phút đến 16 giờ 30 phút
+ Sáng thứ bảy từ 7 giờ
00 phút đến 10 giờ 30 phút
b) Cách thức thực
hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước, bằng điện thoại, fax, thư điện tử.
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Hồ sơ thiết
kế (bản vẽ) hoặc mẫu định hình của phương tiện được đăng kiểm duyệt (không áp dụng
đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần dưới 5 tấn hoặc có sức
chở đến 12 người; và phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 5 mã lực
hoặc có sức chở dưới 5 người).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải
quyết: Trong ngày làm việc
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Trung tâm kiểm định kỹ
thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận và Sổ
kiểm tra kỹ thuật phương tiện thủy nội địa
h) Lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy chứng
nhận: 20.000 đồng /Giấy.
- Phí duyệt và sao duyệt
hồ sơ thiết kế và Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy
nội địa tính theo biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 123/2013/TT-BTC ngày
28 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa.
i) Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai: Không
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Thỏa mãn các
quy phạm, quy chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng: TCVN 5801:2005, 2008 TCVN 7094:2002,
TCVN 6282:2003, TCVN 7282:2003, 22TCN 264-06, 22TCN 239-06, QCVN 25:2010/BGTVT.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2004;
- Quyết định số
25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành Quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số
102/2008/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế
độ thu, nộp, quản lý và sự dụng phí cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật đối với
máy móc thiết bị, phương tiện giao thông vận tải;
- Thông tư số
123/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng
phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số
15/2013/TT-BGTVT ngày 26 tháng 7 năm 2013 của BGTVT Quy định vể biểu mẫu giấy
chứng nhận và sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển,
phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội
địa.
24. Cấp Giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (đối với
phương tiện kiểm tra an toàn kỹ thuật lần đầu, đang khai thác)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung
tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ (số 308, đường Tầm
Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) hoặc bằng điện thoại, fax,
thư điện tử.
Viên chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
Đối với hồ sơ liên hệ
trực tiếp: Chủ phương tiện phải đem phương tiện đến đơn vị đăng kiểm.
+ Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì trình ký.
+ Trường hợp hồ sơ
thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
Đối với trường hợp
liên hệ qua điện thoại, fax, thư điện tử:
+ Đơn vị đăng kiểm sẽ
thỏa thuận thời gian và địa điểm với chủ phương tiện hoặc cơ sở để cử đăng kiểm
viên đến kiểm tra phương tiện.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung
tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ (số 308, đường Tầm
Vu, phường Hưng lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
+ Viên chức trả kết quả
viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận nộp tiền; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ
sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00
phút đến 16 giờ 30 phút
+ Sáng thứ bảy từ 7 giờ
00 phút đến 10 giờ 30 phút
b) Cách thức thực
hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước, bằng điện thoại, fax, thư điện tử.
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Hồ sơ thiết kế (bản
vẽ) hoặc mẫu định hình của phương tiện được đăng kiểm duyệt (không áp dụng đối
với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần dưới 5 tấn hoặc có sức chở
đến 12 người; và phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 5 mã lực hoặc
có sức chở dưới 5 người).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải
quyết: Trong ngày làm việc
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Trung tâm kiểm định kỹ
thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận và Sổ
kiểm tra kỹ thuật phương tiện thủy nội địa
h) Lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy chứng
nhận: 20.000 đồng/Giấy.
- Phí duyệt và sao duyệt
hồ sơ thiết kế và Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy
nội địa tính theo biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 123/2013/TT-BTC ngày
28 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa.
i) Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai: Không
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Thỏa mãn các
quy phạm, quy chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng: TCVN 5801:2005, 2008 TCVN 7094:2002,
TCVN 6282:2003, TCVN 7282:2003, 22TCN 264-06, 22TCN 239-06, QCVN 25:2010/BGTVT.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2004;
- Quyết định số
25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2004 của Bộ truưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành Quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số
102/2008/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế
độ thu, nộp, quản lý và sự dụng phí cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật đối với
máy móc thiết bị, phương tiện giao thông vận tải;
- Thông tư số
123/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng
phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số
15/2013/TT-BGTVT ngày 26 tháng 7 năm 2013 của BGTVT Quy định vể biểu mẫu giấy
chứng nhận và sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển,
phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội
địa.
25. Cấp Giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (đối với
phương tiện kiểm tra hàng năm trên đà)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung
tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ (số 308, đường Tầm
Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) hoặc bằng điện thoại, fax,
thư điện tử.
Viên chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
Đối với hồ sơ liên hệ
trực tiếp: Chủ phương tiện phải đem phương tiện đến đơn vị đăng kiểm.
+ Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì trình ký.
+ Trường hợp hồ sơ
thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
Đối với trường hợp
liên hệ qua điện thoại, fax, thư điện tử:
+ Đơn vị đăng kiểm sẽ
thỏa thuận thời gian và địa điểm với chủ phương tiện hoặc cơ sở để cử đăng kiểm
viên đến kiểm tra phương tiện.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung
tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông Thủy Bộ Cần Thơ (số 308, đường Tầm
Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
+ Viên chức trả kết quả
viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận nộp tiền; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ
sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00
phút đến 16 giờ 30 phút
+ Sáng thứ bảy từ 7 giờ
00 phút đến 10 giờ 30 phút
b) Cách thức thực
hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước, bằng điện thoại, fax, thư điện tử
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Sổ kiểm tra an toàn
kỹ thuật phương tiện thủy nội địa đã được cấp.
+ Giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa đã được cấp.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải
quyết: Trong ngày làm việc
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Trung tâm kiểm định kỹ
thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
h) Lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy chứng
nhận: 20.000 đồng/Giấy
- Phí duyệt và sao duyệt
hồ sơ thiết kế và Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy
nội địa tính theo biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 123/2013/TT-BTC ngày
28 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa;
i) Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai: Không
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Thỏa mãn các
quy phạm, quy chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng: TCVN 5801:2005, 2008 TCVN 7094:2002,
TCVN 6282:2003, TCVN 7282:2003, 22TCN 264-06, 22TCN 239-06, QCVN 25:2010/BGTVT.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2004;
- Quyết định số
25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành Quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số
102/2008/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế
độ thu, nộp, quản lý và sự dụng phí cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật đối với
máy móc thiết bị, phương tiện giao thông vận tải.
26. Cấp Giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (đối với
phương tiện hoán cải)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung
tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ (số 308, đường Tầm
Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) hoặc bằng điện thoại, fax,
thư điện tử.
Viên chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
Đối với hồ sơ liên hệ
trực tiếp: Chủ phương tiện phải đem phương tiện đến đơn vị đăng kiểm.
+ Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì trình ký.
+ Trường hợp hồ sơ
thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
Đối với trường hợp
liên hệ qua điện thoại, fax, thư điện tử:
+ Đơn vị đăng kiểm sẽ
thỏa thuận thời gian và địa điểm với chủ phương tiện hoặc cơ sở để cử đăng kiểm
viên đến kiểm tra phương tiện.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung
tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ (số 308, đường Tầm
Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
+ Viên chức trả kết quả
viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận nộp tiền; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ
sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00
phút đến 16 giờ 30 phút
+ Sáng thứ bảy từ 7 giờ
00 phút đến 10 giờ 30 phút
b) Cách thức thực
hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước, bằng điện thoại, fax, thư điện tử
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Hồ sơ thiết kế (bản
vẽ) hoặc mẫu định hình của phương tiện được đăng kiểm duyệt (không áp dụng đối
với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần dưới 5 tấn hoặc có sức chở
đến 12 người; và phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 5 mã lực hoặc
có sức chở dưới 5 người).
+ Sổ kiểm tra an toàn
kỹ thuật phương tiện thủy nội địa đã được cấp;
+ Giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa đã được cấp.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải
quyết: Trong ngày làm việc
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Trung tâm kiểm định kỹ
thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận và Sổ
kiểm tra kỹ thuật phương tiện thủy nội địa
h) Lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy chứng
nhận: 20.000 đồng/Giấy.
- Phí duyệt và sao duyệt
hồ sơ thiết kế và Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy
nội địa tính theo biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 123/2013/TT-BTC ngày
28 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa.
i) Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai: Không
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Thỏa mãn các
quy phạm, quy chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng: TCVN 5801:2005, 2008 TCVN 7094:2002,
TCVN 6282:2003, TCVN 7282:2003, 22TCN 264-06, 22TCN 239-06, QCVN 25:2010/BGTVT.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2004;
- Quyết định số
25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành Quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số
102/2008/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế
độ thu, nộp, quản lý và sự dụng phí cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật đối với
máy móc thiết bị, phương tiện giao thông vận tải;
- Thông tư số
123/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng
phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số
15/2013/TT-BGTVT ngày 26 tháng 7 năm 2013 của BGTVT Quy định vể biểu mẫu giấy
chứng nhận và sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển,
phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội
địa.
27. Cấp Giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (đối với
phương tiện mua bán, sang tên trong tỉnh)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung
tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ (số 308, đường Tầm
Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) hoặc bằng điện thoại, fax,
thư điện tử.
Viên chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
Đối với hồ sơ liên hệ
trực tiếp: Chủ phương tiện phải đem phương tiện đến đơn vị đăng kiểm.
+ Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì trình ký.
+ Trường hợp hồ sơ
thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
Đối với trường hợp
liên hệ qua điện thoại, fax, thư điện tử:
+ Đơn vị đăng kiểm sẽ
thỏa thuận thời gian và địa điểm với chủ phương tiện hoặc cơ sở để cử đăng kiểm
viên đến kiểm tra phương tiện.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung
tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ (số 308, đường Tầm
Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
+ Viên chức trả kết quả
viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận nộp tiền; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ
sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00
phút đến 16 giờ 30 phút
+ Sáng thứ bảy từ 7 giờ
00 phút đến 10 giờ 30 phút
b) Cách thức thực
hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước, bằng điện thoại, fax, thư điện tử
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Hợp đồng mua bán, sang tên liên quan đến phương tiện, bản
sao có công chứng;
+ Sổ kiểm tra an toàn
kỹ thuật phương tiện thủy nội địa đã được cấp;
+ Giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa đã được cấp.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải
quyết: Trong ngày làm việc sau khi kiểm
tra tại hiện trường đạt yêu cầu.
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Trung tâm kiểm định kỹ
thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận và Sổ
kiểm tra kỹ thuật phương tiện thủy nội địa
h) Lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy chứng
nhận: 20.000 đồng/Giấy.
- Phí duyệt và sao duyệt
hồ sơ thiết kế và Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy
nội địa tính theo biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 123/2013/TT-BTC ngày
28 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa.
i) Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai: Không
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Thỏa mãn các
quy phạm, quy chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng: TCVN 5801:2005, 2008 TCVN 7094:2002,
TCVN 6282:2003, TCVN 7282:2003, 22TCN 264-06, 22TCN 239-06, QCVN 25:2010/BGTVT.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2004;
- Quyết định số
25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành Quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số
102/2008/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế
độ thu, nộp, quản lý và sự dụng phí cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật đối với
máy móc thiết bị, phương tiện giao thông vận tải;
- Thông tư số
123/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng
phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số
15/2013/TT-BGTVT ngày 26 tháng 7 năm 2013 của BGTVT Quy định vể biểu mẫu giấy
chứng nhận và sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển,
phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội
địa.
28. Hồ sơ
chuyển vùng.
a) Trình
tự thực hiện:
- Bước
1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo
quy định của pháp luật.
- Bước
2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Trung tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ
Cần Thơ (số 308, đường Tầm Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
Viên chức
tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường
hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì trình ký.
+ Trường
hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại
hồ sơ.
- Bước
3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Trung tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ
Cần Thơ (số 308, đường Tầm Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
+ Viên chức
trả kết quả trao kết quả cho người nhận.
- Thời
gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ
hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13
giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút
+ Sáng thứ
bảy từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
b) Cách
thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
c) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành
phần hồ sơ:
+ Hợp đồng mua bán, sang tên liên quan đến phương
tiện, bản sao có công chứng;
+ Sổ kiểm
tra an toàn kỹ thuật phương tiện thủy nội địa đã được cấp;
+ Giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa đã được cấp;
+ Đơn xin
chuyển vùng.
- Số lượng
hồ sơ: 01 bộ
d) Thời
hạn giải quyết: Trong ngày làm
việc
đ) Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần
Thơ
g) Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Trả toàn bộ hồ sơ gốc cho chủ phương tiện
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai: Không
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2004;
- Quyết định số
25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành Quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số
102/2008/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế
độ thu, nộp, quản lý và sự dụng phí cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật đối với
máy móc thiết bị, phương tiện giao thông vận tải;
- Thông tư số
123/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng
phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số
15/2013/TT-BGTVT ngày 26 tháng 7 năm 2013 của BGTVT Quy định vể biểu mẫu giấy
chứng nhận và sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển,
phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội
địa.
29. Cấp Giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (đối với
phương tiện mua bán, sang tên ngoài tỉnh - chuyển đến)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung
tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ (số 308, đường Tầm
Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) hoặc bằng điện thoại, fax,
thư điện tử.
Viên chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
Đối với hồ sơ liên hệ
trực tiếp: Chủ phương tiện phải đem phương tiện đến đơn vị đăng kiểm.
+ Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì trình ký.
+ Trường hợp hồ sơ
thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
Đối với trường hợp
liên hệ qua điện thoại, fax, thư điện tử:
+ Đơn vị đăng kiểm sẽ
thỏa thuận thời gian và địa điểm với chủ phương tiện hoặc cơ sở để cử đăng kiểm
viên đến kiểm tra phương tiện.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung
tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ (số 308, đường Tầm
Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
+ Viên chức trả kết quả
viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận nộp tiền; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ
sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00
phút đến 16 giờ 30 phút
+ Sáng thứ bảy từ 7 giờ
00 phút đến 10 giờ 30 phút
b) Cách thức thực
hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước, bằng điện thoại, fax, thư điện tử
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Hợp đồng mua bán,
sang tên liên quan đến phương tiện, bản sao có công chứng;
+ Tất cả hồ sơ gốc của
phương tiện được rút từ tỉnh khác chuyển đến.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải
quyết: Trong ngày làm việc
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Trung tâm kiểm định kỹ
thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận và Sổ
kiểm tra kỹ thuật phương tiện thủy nội địa
h) Lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy chứng
nhận: 20.000 đồng/Giấy chứng nhận.
- Phí duyệt và sao duyệt
hồ sơ thiết kế và Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy
nội địa tính theo biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 123/2013/TT-BTC ngày
28 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa;
i) Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai: Không
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Thỏa mãn các
quy phạm, quy chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng: TCVN 5801:2005, 2008 TCVN 7094:2002,
TCVN 6282:2003, TCVN 7282:2003, 22TCN 264-06, 22TCN 239-06, QCVN 25:2010/BGTVT.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2004;
- Quyết định số
25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành Quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số
102/2008/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế
độ thu, nộp, quản lý và sự dụng phí cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật đối với
máy móc thiết bị, phương tiện giao thông vận tải;
- Thông tư số
123/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng
phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số
15/2013/TT-BGTVT ngày 26 tháng 7 năm 2013 của BGTVT Quy định vể biểu mẫu giấy
chứng nhận và sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển,
phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội
địa.