|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 58/2019/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên thành phố Đà Nẵng
Số hiệu:
|
58/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Đức Thơ
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 58/2019/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên
ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có
tính chất lý, hóa giống nhau;
Xét đề nghị của Sở Tài chính
thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 248/TTr-STC ngày 16 tháng 12 năm 2019; Sở Tài
nguyên và Môi trường (Công văn số 3065/STNMT-KSTNN ngày 12/9/2019 và Công văn số
3623/STNMT-KSTNN ngày 22/10/2019); Cục Thuế thành phố Đà Nẵng (Công văn số
3863/CT-NVDTPC ngày 11/10/2019); Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Công
văn số 2784/CT-NVDTPC ngày 17/10/2019); Sở Xây dựng (Công văn số 8606/SXD-QLXD
ngày 31/10/2019); UBND quận Ngũ Hành Sơn (Công văn số 1976/UBND-TCKH ngày
10/9/2019); UBND quận Sơn Trà (Công văn số 1887/UBND-TNMT ngày 17/9/2019); UBND
quận Thanh Khê (Công văn số 1600/UBND-TCKH ngày 17/9/2019); UBND huyện Hòa Vang
(Công văn số 1715/UBND-TCKH ngày 06/9/2019) và Công văn số 4570/STP-XDKTVB ngày
12/12/2019 của Sở Tư pháp về thẩm định dự thảo văn bản; trên cơ sở ý kiến của
các thành viên UBND thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá
tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng với các nội dung sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định
Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, chi tiết tại Phụ
lục kèm theo.
2. Đối tượng áp dụng: Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cơ
quan thuế các cấp và tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Cục Thuế thành phố Đà Nẵng
có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường,
Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, UBND các quận, huyện và
các đơn vị có liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân thực hiện, tổ chức công
tác quản lý thuế tài nguyên theo đúng quy định tại Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
và Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/01/ 2020 và thay thế Quyết định số
05/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND, UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục Trưởng
Cục Thuế thành phố Đà Nẵng; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Huỳnh Đức Thơ
|
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ
TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số:
58/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng12 năm 2019 của UBND thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
I
|
|
|
|
|
|
KHOÁNG
SẢN KIM LOẠI
|
|
|
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng
vàng gốc
|
|
|
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng
vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn
|
tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng Au≥8 gram/tấn
|
tấn
|
5.100.000
|
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng
kim loại (vàng cốm);vàng sa khoáng
|
kg
|
750.000.000
|
|
II
|
|
|
|
|
|
KHOÁNG
SẢN KHÔNG KIM LOẠI
|
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai
thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
60.000
|
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại
cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
204.000
|
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật
liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá sau nổ
mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc và đá base
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030301
|
- Đá
cấp phối Dmax 25
|
m3
|
145.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030302
|
-
Đá cấp phối Dmax 37,5
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm
các loại
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030401
|
-
Đá 0,5x1
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030402
|
-
Đá 1x2
|
m3
|
227.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030403
|
-
Đá 2x4
|
m3
|
182.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030404
|
-
Đá 4x6
|
m3
|
214.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030405
|
-
Đá 0,5x2
|
m3
|
240.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030406
|
-
Đá 0,5x16
|
m3
|
240.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030407
|
-
Đá 1x1,5
|
m3
|
240.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030408
|
-
Đá 1x1,9
|
m3
|
240.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030409
|
-
Đá 1x15
|
m3
|
240.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030410
|
-
Đá 2x3
|
m3
|
240.000
|
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ, đá bazan dạng cột
|
m3
|
300.000
|
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát
san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát
xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen
dùng trong xây dựng
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng
dùng trong xây dựng
|
m3
|
300.000
|
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát
vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
110.000
|
|
|
II6
|
|
|
|
|
Cát
làm thủy tinh (cát trắng)
|
m3
|
350.000
|
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất
làm gạch (sét làm gạch, ngói)
|
m3
|
119.000
|
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá
Granite
|
|
|
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá granite,
gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
800.000
|
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao
lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm
sứ)
|
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao
lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao
lanh dưới rây
|
tấn
|
560.000
|
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica,
thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch
anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh
kỹ thuật
|
tấn
|
250.000
|
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch anh
bột
|
tấn
|
1.050.000
|
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch anh
hạt
|
tấn
|
1.500.000
|
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng
sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
|
II2405
|
|
|
|
Quặng
Tacl (Tale)
|
|
|
|
|
|
|
II240501
|
|
|
Quặng
Tacl khai thác
|
tấn
|
630.000
|
|
|
|
|
II240502
|
|
|
Bột Tacl
|
tấn
|
1.120.000
|
|
III
|
|
|
|
|
|
SẢN PHẨM
RỪNG TỰ NHIÊN
|
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ
nhóm I
|
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm
lai, lát
|
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
21.300.000
|
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
31.200.000
|
|
|
|
III102
|
|
|
|
Cẩm
liên (cà gần)
|
m3
|
5.110.000
|
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng
hương (giáng hương)
|
m3
|
20.000.000
|
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du
sam
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ
đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
19.600.000
|
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
28.200.000
|
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ
mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng
đàn
|
m3
|
35.000.000
|
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê
mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
2.800.000.000
|
|
|
|
III110
|
|
|
|
Huỳnh
đường
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.900.000
|
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
21.400.000
|
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương
tía
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
II1115
|
|
|
|
Muồng
đen
|
m3
|
4.620.000
|
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ
mu
|
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.552.000
|
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.600.000
|
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn
huyết
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D≤25cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
12.400.000
|
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
21.600.000
|
|
|
|
|
III11904
|
|
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
51.730.000
|
|
|
|
|
III11905
|
|
|
D≥65cm
|
m3
|
128.600.000
|
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
10.600.000
|
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
16.300.000
|
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ
nhóm II
|
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm
xe
|
m3
|
6.400.000
|
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh
(đinh hương)
|
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.400.000
|
|
|
|
|
I1I20203
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim
xanh
|
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.700.000
|
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
10.800.000
|
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền
kiền
|
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da
đá
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao
xanh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến
mật
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến
mủ
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu
mật
|
m3
|
7.800.000
|
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai
ly
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ
nhóm III
|
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng
lăng
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà
chắc (cà chí)
|
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III303
|
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò
chỉ
|
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò
chai
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua
khét, trường chua
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ
hương
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.100.000
|
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III309
|
|
|
|
Dầu
gió
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III310
|
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re
mit
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re
hương
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng
lẻ
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao
đen
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao
cát
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III316
|
|
|
|
Trường
mật
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III317
|
|
|
|
Trường
chua
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III318
|
|
|
|
Vên
vên
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ
nhóm IV
|
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
|
Bô
bô
|
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
|
Chiều dài
<2m
|
m3
|
1.600.000
|
|
|
|
|
III40102
|
|
|
Chiều dài
≥2m
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc
khế
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III403
|
|
|
|
Cóc
đá
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu
các loại
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re
(De)
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội
tía
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến
bo bo
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim
sừng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông
lông gà
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông
ba lá
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông
nàng
|
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D<35cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D≥35cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng
tâm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III4I503
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
3.900.000
|
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ
nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ
nhóm V
|
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dải ngựa
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang
(lim xẹt)
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng
cánh dán)
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau
(Táu hậu)
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai
lá
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.260.000
|
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D≥50cm
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ
nhóm VI
|
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
8.820.000
|
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
910.000
|
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥50cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ
nhóm VII
|
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua
(Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoăn
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥50cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ
nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa
xanh)
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
840.000
|
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
800.000
|
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
1.960.000
|
|
|
|
III505
|
|
|
|
Các
loại gỗ khác
|
m3
|
|
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành,
ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành,
ngọn
|
m3
|
bằng 10% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc,
rễ
|
m3
|
bằng 30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste
(1 Ste =0,7 m3)
|
490.000
|
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc,
nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
|
1II80101
|
|
|
D<5cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
cây
|
7.000
|
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
cây
|
2.800
|
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥7cm
|
cây
|
5.600
|
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
14.700
|
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
III806
|
|
|
|
Tranh
|
cây
|
|
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
cây
|
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
4.200
|
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
7.000
|
|
|
|
|
1II80703
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ
ô
|
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
5.600
|
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
10.500
|
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
15.000
|
|
|
III9
|
|
|
|
|
Trầm
hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
|
Trầm
hương
|
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
|
loại 1
|
kg
|
350.000.000
|
|
|
|
|
III90102
|
|
|
loại 2
|
kg
|
70.000.000
|
|
|
|
|
III90103
|
|
|
Loại 3
|
kg
|
14.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỳ
nam
|
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
770.000.000
|
|
|
|
|
III90202
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
539.000.000
|
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi,
quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
kg
|
56.000
|
|
|
|
|
III110102
|
|
|
Khô
|
kg
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
kg
|
25.000
|
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
kg
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Sa
nhân
|
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
kg
|
105.000
|
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
kg
|
210.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Thảo
quả
|
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
kg
|
84.000
|
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
kg
|
280.000
|
|
V
|
|
|
|
|
|
NƯỚC
THIÊN NHIÊN
|
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước
khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước
khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước
khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng
trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp
quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
300.000
|
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước
khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng
cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước
khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
26.000
|
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước
thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước
thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên
nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước
mặt
|
m3
|
5.000
|
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước
dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
6.000
|
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng
cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)
|
m3
|
5.000
|
|
Quyết định 58/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 58/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
1.836
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|