|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
1990/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hải
|
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 1990/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 07
tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12
năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, kỳ họp thứ Bảy về Kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 78/TTr-SKHĐT ngày 07 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội năm 2019 theo các biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau khẩn trương tổ chức triển khai giao
chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị trực thuộc; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc tiến
độ thực hiện; tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban nhân dân
tỉnh các biện pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố Cà Mau và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để b/c)
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Các phòng khối NC - TH;
- Lưu: VT. (Đa)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hải
|
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG
HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh Cà
Mau)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Ước thực hiện
năm 2018
|
Kế hoạch năm
2019
|
So sánh KH
2019/ ƯTH 2018 (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6 = 5/4
|
|
I
|
Các chi tiêu về kinh tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá so sánh
|
Tỷ đồng
|
40.480
|
43.320
|
107,0
|
|
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp
|
"
|
11.590
|
12.340
|
106.5
|
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng
|
"
|
10.920
|
11.470
|
105.0
|
|
|
+ Dịch vụ
|
"
|
16.380
|
17.800
|
108.7
|
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm
|
"
|
1.590
|
1.710
|
107, 5
|
|
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá thực tế
|
Tỷ đồng
|
52.050
|
56.210
|
108,0
|
|
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp
|
"
|
15.360
|
16.400
|
106,8
|
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng
|
"
|
13.790
|
14.650
|
106.2
|
|
|
+ Dịch vụ
|
"
|
20.900
|
23.000
|
110,0
|
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm
|
"
|
2.000
|
2.160
|
108,0
|
|
|
Cơ cấu kinh tế (giá thực tế)
|
%
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp
|
"
|
29,5
|
29,2
|
|
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng
|
"
|
26,5
|
26,1
|
|
|
|
+ Dịch vụ
|
"
|
40,2
|
40,9
|
|
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm
|
"
|
3,8
|
3,8
|
|
|
|
GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành)
|
Triệu đồng
|
42,4
|
45,6
|
107,5
|
|
|
(Quy đổi ra USD)
|
USD
|
1.880
|
1.960
|
|
|
2
|
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội
|
Tỷ đồng
|
12.300
|
13.400
|
108,9
|
|
3
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
1.200
|
1.200
|
100,0
|
|
4
|
Thu ngân sách
|
Tỷ đồng
|
4.327
|
4.569
|
105,6
|
|
5
|
Chi ngân sách
|
Tỷ đồng
|
10.789
|
9.696
|
89,9
|
|
II
|
Các chỉ tiêu về xã hội
|
|
|
|
|
|
6
|
Tỷ lệ hộ nghèo (năm 2019, không bao gồm hộ nghèo thuộc
diện bảo trợ xã hội)
|
%
|
4,04
|
2,74
|
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
Giảm 1,92%
|
Giảm 1,3%)
|
|
|
7
|
Giải quyết việc làm
|
Người
|
38.769
|
38.500
|
99.3
|
|
8
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể truyền nghề)
|
%
|
44
|
47
|
|
|
9
|
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng
|
%
|
11,4
|
11.1
|
|
|
10
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
85
|
89
|
|
|
III
|
Các chỉ tiêu về môi trường
|
|
|
|
|
|
11
|
Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán
|
%
|
25,3
|
25,6
|
|
|
12
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh quy mô lớn có hệ
thống xử lý nước thải theo quy định
|
%
|
98
|
100
|
|
KẾ HOẠCH CÔNG
THƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh Cà
Mau)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Ước thực hiện năm
2018
|
Kế hoạch năm 2019
|
So sánh KH 2019/
ƯTH 2018 (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6 = 5/4
|
|
A
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
I
|
Một số sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng chế biến tôm
|
Tấn
|
137.100
|
143.900
|
105,0
|
|
|
- Sản lượng điện sản xuất
|
Tr.KWh
|
8.000
|
8.000
|
100,0
|
|
|
- Sản lượng đạm
|
Tấn
|
800.000
|
800.000
|
100,0
|
|
|
- Sản lượng khí thương phẩm
|
triệu m3
|
2.000
|
2.000
|
100,0
|
|
|
- Sản lượng khí hóa lỏng
|
Tấn
|
130.000
|
170.000
|
130,8
|
|
II
|
Điện khí hóa nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện lưới quốc gia
|
%
|
99,0
|
99,5
|
|
|
B
|
THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
|
|
I
|
Nội thương
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu
dùng (giá thực tế)
|
Tỷ đồng
|
58.000
|
62.350
|
107.5
|
|
II
|
Ngoại thương
|
|
|
|
|
|
1
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
1.200
|
1.200
|
100,0
|
|
|
Trong đó: + Hàng thủy sản
|
"
|
1.172
|
1.270
|
108.4
|
|
|
+ Đạm
|
"
|
28
|
30
|
107,1
|
|
2
|
Khối lượng hàng xuất khẩu chủ yếu
|
|
238.000
|
243.500
|
102,3
|
|
|
- Thủy sản chế biến xuất khẩu
|
Tấn
|
128.000
|
133.500
|
104,5
|
|
|
- Đạm
|
Tấn
|
110.000
|
110.000
|
100,0
|
|
C
|
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ các điểm xác định là khu vực xung yếu của
hệ thống điện (trạm biến thế, đường dây tải điện và lưới cung cấp) được rà
soát, kiểm tra, gia cố nếu cần thiết để kịp thời khắc phục các sự cố do thiên
tai gây ra
|
%
|
100
|
100
|
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh Cà
Mau)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Ước thực hiện năm
2018
|
Kế hoạch năm 2019
|
So sánh KH2019/
ƯTH2018 (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6 = 5/4
|
|
A
|
GIÁO DỤC
|
|
|
|
|
|
I
|
Số học sinh có mặt đầu năm học
|
Học sinh
|
241.864
|
241.167
|
99,7
|
|
1
|
Mẫu giáo
|
11
|
38.081
|
38.481
|
101,1
|
|
2
|
Phổ thông
|
"
|
203.783
|
202.686
|
99,5
|
|
|
- Tiểu học
|
"
|
107.938
|
107.896
|
100.0
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
68.855
|
68.010
|
98,8
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
26.990
|
26.780
|
99.2
|
|
II
|
Số giáo viên có mặt đầu năm học
|
Giáo viên
|
14.119
|
14.043
|
99,5
|
|
I
|
Mẫu giáo
|
"
|
1.892
|
1.892
|
100,0
|
|
2
|
Phổ thông
|
"
|
12.227
|
12.151
|
99,4
|
|
|
- Tiểu học
|
"
|
6.498
|
6.489
|
99,9
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
4.059
|
4.037
|
99.5
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
1.670
|
1.625
|
97,3
|
|
B
|
ĐÀO TẠO
|
|
6.074
|
5.063
|
83,4
|
|
1
|
Số sinh viên đại học và cao đẳng
|
Sinh viên
|
5.114
|
3.909
|
76.4
|
|
2
|
Số sinh viên trung học chuyên nghiệp
|
SV, HS
|
960
|
1.154
|
120.2
|
|
C
|
TỔNG SỐ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
|
Trường
|
271
|
281
|
103,7
|
|
D
|
TỶ LỆ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
|
%
|
50,6
|
52,0
|
|
|
E
|
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI TRONG GIÁO DỤC
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ cơ Sở giáo dục được kiên cố hóa và có khả năng
chống chịu và giảm nhẹ trước tác động của thiên tai
|
%
|
50
|
100
|
|
KẾ HOẠCH DÂN SỐ,
LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh Cà
Mau)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Ước thực hiện năm
2018
|
Kế hoạch năm 2019
|
So sánh KH2019/
ƯTH2018 (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6 = 5/4
|
|
1
|
Dân số
|
|
|
|
|
|
|
- Dân số
|
Người
|
1.229.000
|
1.232.000
|
100,2
|
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
0,94
|
0,935
|
|
|
|
- Giảm tỷ lệ sinh
|
%
|
0,005
|
0,005
|
|
|
2
|
Giải quyết việc làm
|
Lao động
|
38.769
|
38.500
|
99,3
|
|
|
Trong đó: - Lao động ngoài nước
|
"
|
100
|
400
|
400,0
|
|
|
- Lao động ngoài tỉnh
|
"
|
23.302
|
20.100
|
86,3
|
|
|
- Lao động trong tỉnh
|
"
|
15.367
|
18.000
|
117,1
|
|
3
|
Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề
|
Lao động
|
36.000
|
35.000
|
97,2
|
|
|
- Các huyện, thành phố
|
"
|
21.824
|
25.000
|
114,6
|
|
|
- Các trường và TTDC của tỉnh
|
"
|
14.176
|
10.000
|
70,5
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo ( năm 2019, không bao gồm hồ nghèo
thuộc diện bảo trợ xã hội)
|
%
|
4,04
|
2,74
|
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
1,92
|
1,3
|
|
|
5
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể truyền nghề)
|
%
|
44
|
47
|
|
|
6
|
Cơ cấu sử dụng lao động
|
%
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
+ Lao động ngư nông lâm nghiệp
|
"
|
55
|
52
|
|
|
|
+ Lao động công nghiệp, xây dựng
|
"
|
16
|
23
|
|
|
|
+ Lao động dịch vụ
|
"
|
29
|
25
|
|
|
7
|
Tỷ lệ dân số thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội
bắt buộc
|
%
|
|
90
|
|
|
8
|
Tỷ lệ dân số thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội
tự nguyện
|
%
|
|
0,69
|
|
|
9
|
Tỷ lệ dân số thuộc diện tham gia bảo hiểm thất
nghiệp
|
%
|
|
90
|
|
|
10
|
Phòng, chống thiên tai
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Tỷ lệ hộ gia đình nghèo trong vùng xảy ra thiên
tai được dạy nghề
|
%
|
6,9
|
6,9
|
|
|
10.2
|
Tỷ lệ hộ gia đình nghèo trong vùng xảy ra thiên
tai được tư vấn việc làm
|
%
|
100
|
100
|
|
|
10.3
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn được công nhận phù hợp
với trẻ em và có kế hoạch phòng chống GNRRTT cho trẻ em
|
%
|
100
|
100
|
|
KẾ HOẠCH GIAO
THÔNG VẬN TẢI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh Cà
Mau)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Ước thực hiện năm
2018
|
Kế hoạch năm 2019
|
So sánh KH 2019/
ƯTH 2018 (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6 = 5/4
|
|
I
|
Khối lượng vận chuyển hàng hóa
|
1.000 Tấn
|
2.524
|
2.594
|
102,8
|
|
1
|
Đường bộ
|
"
|
658
|
671
|
102,0
|
|
2
|
Đường thủy
|
"
|
1.845
|
1.901
|
103,0
|
|
3
|
Đường hàng không
|
"
|
21
|
22
|
104,8
|
|
II
|
Khối lượng vận chuyển hành khách
|
1.000 HK
|
82.962
|
84.338
|
101,7
|
|
1
|
Đường bộ
|
"
|
73.818
|
75.300
|
102,0
|
|
2
|
Đường thủy
|
"
|
9.106
|
9.000
|
98,8
|
|
3
|
Đường hàng không
|
"
|
38
|
38
|
100,0
|
|
III
|
Số xã có đường ôtô đến trung tâm
|
Xã
|
81
|
82
|
101,2
|
|
IV
|
Tỷ lệ xã có đường ôtô đến trung tâm
|
%
|
99
|
100
|
|
|
V
|
Số km đường GTNT xây dựng trong năm
|
Km
|
320
|
300
|
93,8
|
|
VI
|
Phòng, chống thiên tai
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ tàu thuyền có trang bị trang thiết bị an
toàn như phao cứu sinh, xuồng cứu hộ, đèn chiếu: sáng...
|
%
|
100
|
100
|
|
KẾ HOẠCH NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 1990 /QĐ-UBND ngày 07 /12/2018 của UBND tỉnh Cà
Mau)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Ước thực hiện năm
2018
|
Kế hoạch năm 2019
|
So sánh KH2019/
ƯTH2018 (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6 = 5/4
|
|
A
|
THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng sản lượng nuôi trồng và khai thác
|
Tấn
|
550.000
|
560.000
|
101,8
|
|
|
- Trong đó: sản lượng tôm
|
"
|
188.750
|
208.500
|
110,5
|
|
1.1
|
Sản lượng nuôi trồng
|
"
|
335.500
|
360.000
|
107,3
|
|
|
- Trong đó: sản lượng tôm
|
"
|
176.500
|
196.000
|
111,0
|
|
1.2
|
Sản lượng khai thác
|
"
|
214.500
|
200.000
|
93,2
|
|
|
- Trong đó: sản lượng tôm
|
"
|
12.250
|
12.500
|
102,0
|
|
2
|
Tổng diện tích nuôi tôm
|
Ha
|
280.000
|
280.000
|
100,0
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích nuôi tôm công nghiệp
|
Ha
|
10.290
|
10.695
|
103,9
|
|
|
Trong đó: nuôi tôm siêu thâm canh
|
"
|
2.020
|
2.300
|
113,9
|
|
2.2
|
Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến
|
Ha
|
130.157
|
136.500
|
104,9
|
|
B
|
NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
- Năng suất gieo trồng
|
Tấn/ha
|
4,50
|
4,50
|
100,0
|
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
520.000
|
520.000
|
100,0
|
|
2
|
Đàn heo
|
Con
|
230.000
|
240.000
|
104,3
|
|
3
|
Đàn gia cầm
|
Con
|
3.200.000
|
3.350.000
|
104,7
|
|
C
|
LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích có rừng tập trung
|
Ha
|
95.100
|
95.500
|
100,4
|
|
2
|
Diện tích rừng trồng mới
|
Ha
|
500
|
500
|
100,0
|
|
3
|
Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán
|
%
|
25,3
|
25,6
|
|
|
D
|
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
91
|
93,5
|
|
|
2
|
Số xã đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới
|
Xã
|
32
|
37
|
115,6
|
|
3
|
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới
|
%
|
39,0
|
45,1
|
|
|
E
|
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ khu vực sạt lở bờ sông, bờ biển có biển báo,
cảnh báo sạt lở
|
%
|
70
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh Cà
Mau)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Ước thực hiện năm
2018
|
Kế hoạch năm 2019
|
So sánh KH2019/
ƯTH2018 (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6 = 5/4
|
|
I
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ gia đình được công nhận văn hóa
|
%
|
81
|
83
|
|
|
2
|
Tỷ lệ xã có Trung tâm Văn hóa - Thể thao
|
%
|
60
|
60
|
|
|
3
|
Tỷ lệ huyện, thành phố có Trung tâm Văn hóa - Thể
thao
|
%
|
89
|
89
|
|
|
II
|
THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ dân số tập luyện TDTT thường xuyên
|
%
|
31,5
|
32
|
|
|
2
|
Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình thể thao
|
%
|
26,5
|
27
|
|
|
III
|
DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số khách du lịch
|
Lượt người
|
1.440.000
|
1.660.000
|
115,3
|
|
|
- Khách trong nước
|
"
|
1.413.400
|
1.632.000
|
115,5
|
|
|
- Khách quốc tế
|
"
|
26.600
|
28.000
|
105,3
|
|
2
|
Doanh thu thuần du lịch
|
Tỷ đồng
|
2.200
|
2.420
|
110,0
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH Y TẾ NĂM
2019
(Kèm theo Quyết định số 1990 /QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh Cà
Mau)
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Ước thực hiện năm
2018
|
Kế hoạch năm 2019
|
So sánh KH2019/
ƯTH2018 (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6 = 5/4
|
|
I
|
Giường bệnh
|
Giường
|
3.807
|
3.807
|
100,0
|
|
1
|
Giường bệnh cấp tỉnh
|
"
|
2.640
|
2.640
|
100,0
|
|
2
|
Giường bệnh cấp huyện
|
"
|
560
|
560
|
100,0
|
|
3
|
Giường phòng khám đa khoa khu vực
|
"
|
170
|
170
|
100,0
|
|
4
|
Giường trạm y tế xã.
|
"
|
437
|
437
|
100,0
|
|
II
|
Số giường bệnh/vạn dân (không tính
giường trạm y tế xã)
|
Giường
|
27,5
|
27,5
|
100,0
|
|
III
|
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm còn
|
%
|
11,4
|
11,1
|
|
|
IV
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
85
|
89
|
|
|
V
|
Bình quân số Bác sĩ, Dược sĩ đại học/vạn dân
|
BS, DS
|
12,6
|
12,8
|
101,6
|
|
VI
|
Phòng, chống thiên tai trong lĩnh vực y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng mở rộng trong thiên
tai
|
%
|
95
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2018 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Cà Mau ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1990/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Cà Mau ban hành
Văn bản liên quan
Ban hành:
02/01/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
23/01/2025
Ban hành:
31/12/2024
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
27/02/2025
Ban hành:
26/12/2024
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
28/02/2025
Ban hành:
07/12/2018
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
10/04/2019
Ban hành:
19/06/2015
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
16/07/2015
4
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|