Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1990/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Nguyễn Tiến Hải
Ngày ban hành: 07/12/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1990/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 07 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, kỳ họp thứ Bảy về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 78/TTr-SKHĐT ngày 07 tháng 12 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 theo các biểu đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị trực thuộc; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc tiến độ thực hiện; tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các biện pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt kế hoạch được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để b/c)
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Các phòng khối NC - TH;
- Lưu: VT. (Đa)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hải

 

CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Ước thực hiện năm 2018

Kế hoạch năm 2019

So sánh KH 2019/ ƯTH 2018 (%)

1

2

3

4

5

6 = 5/4

I

Các chi tiêu về kinh tế

 

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá so sánh

Tỷ đồng

40.480

43.320

107,0

 

Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp

"

11.590

12.340

106.5

 

+ Công nghiệp, xây dựng

"

10.920

11.470

105.0

 

+ Dịch vụ

"

16.380

17.800

108.7

 

+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

"

1.590

1.710

107, 5

 

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá thực tế

Tỷ đồng

52.050

56.210

108,0

 

Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp

"

15.360

16.400

106,8

 

+ Công nghiệp, xây dựng

"

13.790

14.650

106.2

 

+ Dịch vụ

"

20.900

23.000

110,0

 

+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

"

2.000

2.160

108,0

 

Cơ cấu kinh tế (giá thực tế)

%

100,0

100,0

 

 

Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp

"

29,5

29,2

 

 

+ Công nghiệp, xây dựng

"

26,5

26,1

 

 

+ Dịch vụ

"

40,2

40,9

 

 

+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

"

3,8

3,8

 

 

GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành)

Triệu đồng

42,4

45,6

107,5

 

(Quy đổi ra USD)

USD

1.880

1.960

 

2

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

12.300

13.400

108,9

3

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

1.200

1.200

100,0

4

Thu ngân sách

Tỷ đồng

4.327

4.569

105,6

5

Chi ngân sách

Tỷ đồng

10.789

9.696

89,9

II

Các chỉ tiêu về xã hội

 

 

 

 

6

Tỷ lệ hộ nghèo (năm 2019, không bao gồm hộ nghèo thuộc diện bảo trợ xã hội)

%

4,04

2,74

 

 

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

Giảm 1,92%

Giảm 1,3%)

 

7

Giải quyết việc làm

Người

38.769

38.500

99.3

8

Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể truyền nghề)

%

44

47

 

9

Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng

%

11,4

11.1

 

10

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

85

89

 

III

Các chỉ tiêu về môi trường

 

 

 

 

11

Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán

%

25,3

25,6

 

12

Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh quy mô lớn có hệ thống xử lý nước thải theo quy định

%

98

100

 

 

KẾ HOẠCH CÔNG THƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Ước thực hiện năm 2018

Kế hoạch năm 2019

So sánh KH 2019/ ƯTH 2018 (%)

1

2

3

4

5

6 = 5/4

A

CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

I

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

- Sản lượng chế biến tôm

Tấn

137.100

143.900

105,0

 

- Sản lượng điện sản xuất

Tr.KWh

8.000

8.000

100,0

 

- Sản lượng đạm

Tấn

800.000

800.000

100,0

 

- Sản lượng khí thương phẩm

triệu m3

2.000

2.000

100,0

 

- Sản lượng khí hóa lỏng

Tấn

130.000

170.000

130,8

II

Điện khí hóa nông thôn

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện lưới quốc gia

%

99,0

99,5

 

B

THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

I

Nội thương

 

 

 

 

 

- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá thực tế)

Tỷ đồng

58.000

62.350

107.5

II

Ngoại thương

 

 

 

 

1

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

1.200

1.200

100,0

 

Trong đó: + Hàng thủy sản

"

1.172

1.270

108.4

 

+ Đạm

"

28

30

107,1

2

Khối lượng hàng xuất khẩu chủ yếu

 

238.000

243.500

102,3

 

- Thủy sản chế biến xuất khẩu

Tấn

128.000

133.500

104,5

 

- Đạm

Tấn

110.000

110.000

100,0

C

PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

 

 

 

 

1

Tỷ lệ các điểm xác định là khu vực xung yếu của hệ thống điện (trạm biến thế, đường dây tải điện và lưới cung cấp) được rà soát, kiểm tra, gia cố nếu cần thiết để kịp thời khắc phục các sự cố do thiên tai gây ra

%

100

100

 

 

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Ước thực hiện năm 2018

Kế hoạch năm 2019

So sánh KH2019/ ƯTH2018 (%)

1

2

3

4

5

6 = 5/4

A

GIÁO DỤC

 

 

 

 

I

Số học sinh có mặt đầu năm học

Học sinh

241.864

241.167

99,7

1

Mẫu giáo

11

38.081

38.481

101,1

2

Phổ thông

"

203.783

202.686

99,5

 

- Tiểu học

"

107.938

107.896

100.0

 

- Trung học cơ sở

"

68.855

68.010

98,8

 

- Trung học phổ thông

"

26.990

26.780

99.2

II

Số giáo viên có mặt đầu năm học

Giáo viên

14.119

14.043

99,5

I

Mẫu giáo

"

1.892

1.892

100,0

2

Phổ thông

"

12.227

12.151

99,4

 

- Tiểu học

"

6.498

6.489

99,9

 

- Trung học cơ sở

"

4.059

4.037

99.5

 

- Trung học phổ thông

"

1.670

1.625

97,3

B

ĐÀO TẠO

 

6.074

5.063

83,4

1

Số sinh viên đại học và cao đẳng

Sinh viên

5.114

3.909

76.4

2

Số sinh viên trung học chuyên nghiệp

SV, HS

960

1.154

120.2

C

TỔNG SỐ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA

Trường

271

281

103,7

D

TỶ LỆ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA

%

50,6

52,0

 

E

PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI TRONG GIÁO DỤC

 

 

 

 

1

Tỷ lệ cơ Sở giáo dục được kiên cố hóa và có khả năng chống chịu và giảm nhẹ trước tác động của thiên tai

%

50

100

 

 

KẾ HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Ước thực hiện năm 2018

Kế hoạch năm 2019

So sánh KH2019/ ƯTH2018 (%)

1

2

3

4

5

6 = 5/4

1

Dân số

 

 

 

 

 

- Dân số

Người

1.229.000

1.232.000

100,2

 

- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

0,94

0,935

 

 

- Giảm tỷ lệ sinh

%

0,005

0,005

 

2

Giải quyết việc làm

Lao động

38.769

38.500

99,3

 

Trong đó: - Lao động ngoài nước

"

100

400

400,0

 

- Lao động ngoài tỉnh

"

23.302

20.100

86,3

 

- Lao động trong tỉnh

"

15.367

18.000

117,1

3

Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề

Lao động

36.000

35.000

97,2

 

- Các huyện, thành phố

"

21.824

25.000

114,6

 

- Các trường và TTDC của tỉnh

"

14.176

10.000

70,5

4

Tỷ lệ hộ nghèo ( năm 2019, không bao gồm hồ nghèo thuộc diện bảo trợ xã hội)

%

4,04

2,74

 

 

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

1,92

1,3

 

5

Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể truyền nghề)

%

44

47

 

6

Cơ cấu sử dụng lao động

%

100,0

100,0

 

 

+ Lao động ngư nông lâm nghiệp

"

55

52

 

 

+ Lao động công nghiệp, xây dựng

"

16

23

 

 

+ Lao động dịch vụ

"

29

25

 

7

Tỷ lệ dân số thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

%

 

90

 

8

Tỷ lệ dân số thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

%

 

0,69

 

9

Tỷ lệ dân số thuộc diện tham gia bảo hiểm thất nghiệp

%

 

90

 

10

Phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

10.1

Tỷ lệ hộ gia đình nghèo trong vùng xảy ra thiên tai được dạy nghề

%

6,9

6,9

 

10.2

Tỷ lệ hộ gia đình nghèo trong vùng xảy ra thiên tai được tư vấn việc làm

%

100

100

 

10.3

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn được công nhận phù hợp với trẻ em và có kế hoạch phòng chống GNRRTT cho trẻ em

%

100

100

 

 

KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Ước thực hiện năm 2018

Kế hoạch năm 2019

So sánh KH 2019/ ƯTH 2018 (%)

1

2

3

4

5

6 = 5/4

I

Khối lượng vận chuyển hàng hóa

1.000 Tấn

2.524

2.594

102,8

1

Đường bộ

"

658

671

102,0

2

Đường thủy

"

1.845

1.901

103,0

3

Đường hàng không

"

21

22

104,8

II

Khối lượng vận chuyển hành khách

1.000 HK

82.962

84.338

101,7

1

Đường bộ

"

73.818

75.300

102,0

2

Đường thủy

"

9.106

9.000

98,8

3

Đường hàng không

"

38

38

100,0

III

Số xã có đường ôtô đến trung tâm

81

82

101,2

IV

Tỷ lệ xã có đường ôtô đến trung tâm

%

99

100

 

V

Số km đường GTNT xây dựng trong năm

Km

320

300

93,8

VI

Phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

1

Tỷ lệ tàu thuyền có trang bị trang thiết bị an toàn như phao cứu sinh, xuồng cứu hộ, đèn chiếu: sáng...

%

100

100

 

 

KẾ HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 1990 /QĐ-UBND ngày 07 /12/2018 của UBND tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Ước thực hiện năm 2018

Kế hoạch năm 2019

So sánh KH2019/ ƯTH2018 (%)

1

2

3

4

5

6 = 5/4

A

THỦY SẢN

 

 

 

 

1

Tổng sản lượng nuôi trồng và khai thác

Tấn

550.000

560.000

101,8

 

- Trong đó: sản lượng tôm

"

188.750

208.500

110,5

1.1

Sản lượng nuôi trồng

"

335.500

360.000

107,3

 

- Trong đó: sản lượng tôm

"

176.500

196.000

111,0

1.2

Sản lượng khai thác

"

214.500

200.000

93,2

 

- Trong đó: sản lượng tôm

"

12.250

12.500

102,0

2

Tổng diện tích nuôi tôm

Ha

280.000

280.000

100,0

 

Riêng:

 

 

 

 

2.1

Diện tích nuôi tôm công nghiệp

Ha

10.290

10.695

103,9

 

Trong đó: nuôi tôm siêu thâm canh

"

2.020

2.300

113,9

2.2

Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến

Ha

130.157

136.500

104,9

B

NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

1

Cây lúa

 

 

 

 

 

- Năng suất gieo trồng

Tấn/ha

4,50

4,50

100,0

 

- Sản lượng

Tấn

520.000

520.000

100,0

2

Đàn heo

Con

230.000

240.000

104,3

3

Đàn gia cầm

Con

3.200.000

3.350.000

104,7

C

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

1

Diện tích có rừng tập trung

Ha

95.100

95.500

100,4

2

Diện tích rừng trồng mới

Ha

500

500

100,0

3

Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán

%

25,3

25,6

 

D

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

1

Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

%

91

93,5

 

2

Số xã đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới

32

37

115,6

3

Tỷ lệ số xã đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới

%

39,0

45,1

 

E

PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

 

 

 

 

1

Tỷ lệ khu vực sạt lở bờ sông, bờ biển có biển báo, cảnh báo sạt lở

%

70

80

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Ước thực hiện năm 2018

Kế hoạch năm 2019

So sánh KH2019/ ƯTH2018 (%)

1

2

3

4

5

6 = 5/4

I

VĂN HÓA

 

 

 

 

1

Tỷ lệ gia đình được công nhận văn hóa

%

81

83

 

2

Tỷ lệ xã có Trung tâm Văn hóa - Thể thao

%

60

60

 

3

Tỷ lệ huyện, thành phố có Trung tâm Văn hóa - Thể thao

%

89

89

 

II

THỂ THAO

 

 

 

 

1

Tỷ lệ dân số tập luyện TDTT thường xuyên

%

31,5

32

 

2

Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình thể thao

%

26,5

27

 

III

DU LỊCH

 

 

 

 

 

Tổng số khách du lịch

Lượt người

1.440.000

1.660.000

115,3

 

- Khách trong nước

"

1.413.400

1.632.000

115,5

 

- Khách quốc tế

"

26.600

28.000

105,3

2

Doanh thu thuần du lịch

Tỷ đồng

2.200

2.420

110,0

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH Y TẾ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 1990 /QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Ước thực hiện năm 2018

Kế hoạch năm 2019

So sánh KH2019/ ƯTH2018 (%)

1

2

3

4

5

6 = 5/4

I

Giường bệnh

Giường

3.807

3.807

100,0

1

Giường bệnh cấp tỉnh

"

2.640

2.640

100,0

2

Giường bệnh cấp huyện

"

560

560

100,0

3

Giường phòng khám đa khoa khu vực

"

170

170

100,0

4

Giường trạm y tế xã.

"

437

437

100,0

II

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

27,5

27,5

100,0

III

Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm còn

%

11,4

11,1

 

IV

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

85

89

 

V

Bình quân số Bác sĩ, Dược sĩ đại học/vạn dân

BS, DS

12,6

12,8

101,6

VI

Phòng, chống thiên tai trong lĩnh vực y tế

 

 

 

 

1

Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng mở rộng trong thiên tai

%

95

95

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1990/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Cà Mau ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Văn bản liên quan

Ban hành: 19/06/2015

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/07/2015

4

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.55