|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
755/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 755/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 26 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2019;
Căn
cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 22/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn
cứ Nghị quyết số 32-NQ/TU ngày 06/12/2024 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa
XIV về phương hướng, nhiệm vụ năm 2025;
Căn
cứ Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm
2025;
Căn
cứ Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2025;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số 6351/SKHĐT-QLN ngày
23/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 cho các Sở, ngành và địa phương,
chi tiết theo phụ biểu đính kèm.
Điều 2. Căn cứ chỉ
tiêu kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, Giám đốc các Sở, ngành có
trách nhiệm xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện để hoàn thành các chỉ tiêu kế
hoạch được giao.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2025.
Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
Huyện Bác Ái
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
tính
|
Kế hoạch năm 2025
|
Giáo
dục và Đào tạo:
|
|
|
Tổng
số học sinh có mặt đầu năm học
|
Học sinh
|
7.640
|
-
Nhà trẻ
|
Cháu
|
100
|
- Mẫu
giáo
|
Cháu
|
2.000
|
-
Tiểu học
|
Học sinh
|
3.600
|
-
Trung học cơ sở
|
Học sinh
|
1.940
|
Trong
đó: + Trường PT DTNT Pinăng Tắc
|
"
|
280
|
+
Trường THCS, THPT Bác Ái
|
"
|
260
|
Tỷ
lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày
|
%
|
100,0
|
Số
trường mầm non công nhận mới đạt chuẩn Quốc gia
|
Trường
|
1
|
Số
lao động được giải quyết việc làm mới
|
Người
|
1.300
|
Trong
đó: Xuất khẩu lao động
|
Người
|
10
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày
26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Chỉ tiêu (1)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2025
|
1
|
Tỷ
lệ dân số tham gia Bảo hiểm y tế (1)
|
%
|
95
|
2
|
Tỷ
lệ lực lượng lao động trong độ tuổi lao động tham gia Bảo hiểm xã hội (lao động
trong tỉnh): (2)
|
%
|
|
-
|
Tỷ lệ
lực lượng lao động trong độ tuổi lao động tham gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
%
|
19,04
|
-
|
Tỷ
lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
%
|
5,08
|
3
|
Tỷ
lệ lực lượng lao động trong độ tuổi lao động tham gia Bảo hiểm thất nghiệp
(lao động trong tỉnh) (3)
|
%
|
17,08
|
Ghi
chú: - (1) Bảo hiểm xã hội tỉnh chủ
trì, phối hợp với Sở Y tế, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội triển khai thực
hiện.
-
(2), (3) Bảo hiểm xã hội tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội tham mưu UBND tỉnh giao chỉ tiêu cụ thể cho UBND các huyện, thành phố.
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIỂU CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Chỉ tiêu (1)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2025
|
I
|
Chỉ
tiêu kinh tế
|
|
|
1
|
Tốc
độ tăng trưởng GRDP
|
%
|
13 - 14
|
2
|
GRDP
bình quân đầu người
|
Triệu đồng/người
|
113 - 114
|
3
|
Cơ cấu
kinh tế
|
|
|
|
-
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
24 - 25
|
|
-
Công nghiệp - xây dựng
|
%
|
42 - 43
|
|
- Dịch
vụ
|
%
|
32 - 33
|
4
|
Tỷ
trọng đóng góp năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào GRDP
|
%
|
44 - 45
|
5
|
Năng
suất lao động tăng
|
%
|
9 - 10
|
6
|
Tỷ trọng
đóng góp của kinh tế biển vào GRDP
|
%
|
42 - 43
|
7
|
Tỷ
trọng kinh tế số đóng góp vào GRDP
|
%
|
12,0
|
8
|
Tổng
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
5.500
|
9
|
Tổng
vốn đầu tư toàn xã hội
|
Tỷ đồng
|
22.500
|
II
|
Chỉ
tiêu xã hội
|
|
|
1
|
Tỷ lệ
hộ nghèo đa chiều theo chuẩn mới giảm
|
%
|
1,5
|
|
-
Riêng huyện Bác Ái giảm ít nhất
|
%
|
4
|
2
|
Số
xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
5
|
|
- Số
xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
|
Xã
|
4 - 5
|
3
|
Tỷ
lệ trường phổ thông đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
67 - 68
|
4
|
Số lao
động được đào tạo nghề
|
Người
|
9.500
|
5
|
Tỷ
lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
70,0
|
|
Trong
đó: Có bằng cấp, chứng chỉ
|
%
|
33,0
|
6
|
Tỷ
lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí Quốc gia về y tế
|
%
|
100,0
|
III
|
Chỉ
tiêu môi trường
|
|
|
1
|
Tỷ
lệ che phủ rừng
|
%
|
49,0
|
2
|
Tỷ lệ
số hộ dân nông thôn được cấp nước sạch hợp vệ sinh
|
%
|
99,78
|
|
- Tỷ
lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn Bộ Y tế
|
%
|
98
|
3
|
Tỷ
lệ các khu, cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập
trung đạt tiêu chuẩn
|
%
|
100
|
Ghi
chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số
71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22.
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIỂU TỔNG HỢP
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2025
|
A
|
CÁC
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP
|
|
|
I
|
CHỈ
TIÊU KINH TẾ
|
|
|
1
|
Tốc
độ tăng trưởng GRDP:
|
%
|
13 - 14
|
|
- Nông,
lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
3 - 4
|
|
-
Công nghiệp-xây dựng
|
%
|
24 - 25
|
|
Trong
đó:
|
+
Công nghiệp
|
%
|
23 - 24
|
|
|
+
Xây dựng
|
%
|
25 - 26
|
|
- Dịch
vụ
|
%
|
10 - 11
|
|
-
Thuế Sản phẩm
|
%
|
15 - 16
|
2
|
Tổng
sản phẩm nội tỉnh - GRDP (theo giá hiện hành)
|
Tỷ đồng
|
70.330
|
|
-
GRDP bình quân đầu người
|
Triệu đồng/ người
|
113 - 114
|
3
|
Cơ
cấu kinh tế
|
|
|
|
-
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
24 - 25
|
|
-
Công nghiệp - xây dựng
|
%
|
42 - 43
|
|
- Dịch
vụ
|
%
|
32 - 33
|
4
|
Tỷ trọng
đóng góp năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào GRDP
|
%
|
44 - 45
|
5
|
Năng
suất lao động tăng
|
%
|
9 - 10
|
6
|
Tỷ
trọng đóng góp của kinh tế biển vào GRDP
|
%
|
42 - 43
|
7
|
Tỷ
trọng kinh tế số đóng góp vào GRDP
|
%
|
12,0
|
8
|
Tổng
mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
49.200
|
9
|
Tổng
giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu
|
Triệu USD
|
250
|
|
-
Giá trị kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
130
|
|
-
Giá trị kim ngạch nhập khẩu
|
Triệu USD
|
120
|
10
|
Tổng
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
5.500
|
11
|
Chi
ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
9.316,485
|
12
|
Tổng
vốn đầu tư toàn xã hội
|
Tỷ đồng
|
22.500
|
|
- Vốn
đầu tư nguồn NSNN
|
Tỷ đồng
|
3.800
|
|
+ Vốn
do địa phương quản lý
|
Tỷ đồng
|
3.700
|
|
+ Vốn
Trung ương quản lý
|
Tỷ đồng
|
100
|
|
- Vốn
các thành phần kinh tế và dân cư
|
Tỷ đồng
|
18.700
|
|
+ Đầu
tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
|
Tỷ đồng
|
200
|
|
+ Vốn
DN trong nước
|
Tỷ đồng
|
14.500
|
|
+ Vốn
dân cư
|
Tỷ đồng
|
4.000
|
II
|
CHỈ
TIÊU XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Dân
số trung bình
|
Nghìn người
|
618,8
|
2
|
Duy
trì mức sinh thay thế
|
Con/phụ nữ
|
2 - 2,2
|
3
|
Tỷ
lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí Quốc gia về y tế
|
%
|
100,0
|
4
|
Tỷ
lệ trường phổ thông đạt chuẩn Quốc gia
|
%
|
67 - 68
|
5
|
Số
lao động được giải quyết việc làm mới
|
Người
|
16.000
|
6
|
Đào
tạo nghề cho lao động
|
Người
|
9.500
|
7
|
Tỷ
lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
70,0
|
|
Trong
đó: Có bằng cấp, chứng chỉ
|
%
|
33,0
|
8
|
Tỷ
lệ hộ nghèo đa chiều theo chuẩn mới giảm
|
%
|
1,5
|
9
|
Tỷ
lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi thể nhẹ cân giảm còn
|
%
|
11,5
|
10
|
Tỷ lệ
suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi thể thấp còi giảm còn
|
%
|
19,8
|
11
|
Số
xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
5
|
|
- Số
xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
|
Xã
|
4 - 5
|
III
|
CHỈ
TIÊU MÔI TRƢỜNG
|
|
|
1
|
Tỷ
lệ che phủ rừng
|
%
|
49
|
2
|
Tỷ lệ
số hộ dân nông thôn được cấp nước sạch hợp vệ sinh
|
%
|
99,78
|
|
- Tỷ
lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn Bộ Y tế
|
%
|
98,0
|
3
|
Tỷ
lệ các khu, cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập
trung đạt tiêu chuẩn
|
%
|
100
|
4
|
Tỷ lệ
thu gom và xử lý rác thải toàn tỉnh
|
%
|
93,0
|
B
|
CÁC
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN NGÀNH, LĨNH VỰC
|
|
|
I
|
Kinh
tế
|
|
|
1
|
Ngành
nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
|
- Tốc
độ tăng trưởng giá trị gia tăng toàn ngành
|
%
|
3 - 4
|
a
|
Nông,
lâm nghiệp
|
|
|
|
- Tổng
diện tích gieo trồng
|
Ha
|
87.000
|
|
- Sản
lượng sản phẩm chủ yếu:
|
|
|
|
+ Sản
lượng lương thực
|
Tấn
|
356.800
|
|
Trong
đó : Lúa
|
Tấn
|
296.100
|
|
+
Mía
|
Tấn
|
159.120
|
|
+ Hạt
điều
|
Tấn
|
1.578
|
|
+
Sắn (mì)
|
Tấn
|
86.480
|
|
+
Nho
|
Tấn
|
25.336
|
|
+
Táo
|
Tấn
|
48.841
|
|
-
Quy mô tổng đàn gia súc
|
Ngàn con
|
604,0
|
|
Trong
đó: Gia súc có sừng
|
Ngàn con
|
393
|
|
-
Quy mô tổng đàn gia cầm
|
Triệu con
|
2,7
|
|
- Sản
lượng thịt hơi các loại
|
Tấn
|
55.300
|
|
- Tỷ
lệ sind hóa đàn bò
|
%
|
51
|
|
-
Diện tích trồng rừng tập trung
|
Ha
|
323
|
|
-
Diện tích giao khoán bảo vệ rừng
|
Ha
|
73.270
|
|
-
Diện tích khoanh nuôi tái sinh
|
Ha
|
2.470
|
|
- Tỷ
lệ che phủ rừng
|
%
|
49
|
b
|
Thủy
sản
|
|
|
|
- Sản
lượng khai thác hải sản
|
Tấn
|
130.000
|
|
- Sản
lượng nuôi trồng thủy sản
|
Tấn
|
14.500
|
|
Trong
đó: Sản lượng tôm thịt
|
Tấn
|
4.500
|
|
- Sản
xuất giống thủy sản
|
Triệu con
|
46.000
|
|
Trong
đó: Tôm giống
|
Triệu con
|
45.000
|
2
|
Ngành
công nghiệp - xây dựng
|
|
|
a
|
Công
nghiệp
|
|
|
|
- Tốc
độ tăng trưởng giá trị gia tăng ngành công nghiệp
|
%
|
23 - 24
|
|
- Sản
phẩm công nghiệp chủ yếu:
|
|
|
|
+
Đường RS
|
Tấn
|
16.000
|
|
+
Xi măng
|
Tấn
|
90.000
|
|
+ Gạch
nung
|
Triệu viên
|
70
|
|
+ Gạch
không nung
|
Triệu viên
|
40
|
|
+
Nhân hạt điều
|
Tấn
|
6.000
|
|
+
Tinh bột mì
|
Tấn
|
11.000
|
|
+
Phân hữu cơ vi sinh
|
Tấn
|
1.600
|
|
+ Tôm
đông lạnh
|
Tấn
|
14.000
|
|
+
Muối các loại
|
Tấn
|
380.000
|
|
+
Chế biến muối tinh
|
Tấn
|
75.000
|
|
+ Sản
phẩm may mặc xuất khẩu
|
Triệu SP
|
9,0
|
|
+ Sản
lượng điện thương phẩm
|
Triệu Kwh
|
980
|
|
+
Nước máy ghi thu
|
Triệu m³
|
29
|
|
+
Đá xây dựng
|
Ngàn m³
|
1.350
|
|
+
Đá ốp lát Granite
|
Ngàn m²
|
280
|
|
+
Nước yến
|
Ngàn lít
|
200
|
|
+
Bia
|
Triệu lít
|
47
|
|
+
Bao bì giấy
|
Tấn
|
7.000
|
|
+ Sản
xuất khăn bông
|
Tấn
|
6.200
|
|
+ Sản
xuất điện
|
Triệu Kwh
|
9.000
|
|
+
Nha đam
|
Tấn
|
17.000
|
|
+ Đồ
chơi trẻ em (thú bông)
|
1000 sp
|
0
|
b
|
Xây
dựng
|
|
|
|
- Tốc
độ tăng trưởng giá trị gia tăng ngành xây dựng
|
%
|
25 - 26
|
|
-
Diện tích sàn nhà ở xã hội tăng thêm
|
m² sàn
|
44.720
|
|
-
Diện tích sàn nhà ở bình quân
|
m² sàn/người
|
25
|
|
- Tỷ
lệ đô thị hóa
|
%
|
43
|
3
|
Thương
mại dịch vụ, du lịch
|
|
|
a
|
Tốc
độ tăng trưởng giá trị gia tăng ngành dịch vụ
|
%
|
10 - 11
|
|
- Tổng
mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ xã hội
|
Tỷ đồng
|
49.200
|
|
+ Tốc
độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ xã hội
|
%
|
12 - 13
|
|
- Giá
trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn
|
Triệu USD
|
130
|
b
|
Bưu
chính - viễn thông
|
|
|
|
- Số
thuê bao điện thoại cố định và trả sau/100 dân
|
Thuê bao
|
18,0
|
|
- Số
thuê bao internet/100 dân
|
Thuê bao
|
100,4
|
c
|
Giao
thông Vận tải
|
|
|
|
- Khối
lượng hàng hoá luân chuyển
|
103 Tkm
|
1.377.135
|
|
- Tốc
độ tăng hàng hóa luân chuyển
|
%
|
13 - 14
|
|
- Số
lượt hành khách luân chuyển
|
103 ngkm
|
1.600.250
|
|
- Tốc
độ tăng hành khách luân chuyển
|
%
|
15 - 16
|
d
|
Du
lịch
|
|
|
|
-
Doanh thu du lịch
|
Tỷ đồng
|
4.500
|
|
- Số
lượt khách du lịch đến tỉnh trong năm
|
Ngàn lượt khách
|
3.600
|
|
+
Khách quốc tế
|
Ngàn lượt khách
|
150
|
|
+
Khách nội địa
|
Ngàn lượt khách
|
3.450
|
4
|
Thu,
chi ngân sách
|
|
|
a
|
Tổng
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
5.500
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
-
Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
5.440
|
|
-
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
Tỷ đồng
|
60
|
b
|
Tổng
chi ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
9.316,485
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
-
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
7.614,334
|
|
- Chi
từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
Tỷ đồng
|
1.702,151
|
5
|
Ngân
hàng
|
|
|
a
|
Tổng
dư nợ tín dụng
|
Tỷ đồng
|
54.500
|
|
Trong
đó: Dư nợ trung và dài hạn
|
Tỷ đồng
|
19.000
|
|
- Tốc
độ tăng trưởng dư nợ tín dụng
|
%
|
10 - 12
|
b
|
Huy
động nguồn vốn tại địa phương
|
Tỷ đồng
|
28.300
|
|
- Tốc
độ tăng trưởng huy động vốn
|
%
|
> 12
|
c
|
Tỷ
lệ nợ xấu
|
%
|
< 3
|
II
|
Xã
hội
|
|
|
1
|
Giáo
dục và đào tạo
|
|
|
a
|
Giáo
dục:
|
|
|
|
- Tổng
số học sinh có mặt đầu năm học:
|
Học sinh
|
151.860
|
|
+ Mẫu
giáo và nhà trẻ
|
Cháu
|
27.000
|
|
+
Tiểu học
|
Học sinh
|
62.400
|
|
+
THCS
|
Học sinh
|
43.960
|
|
+
THPT
|
Học sinh
|
18.500
|
|
- Tỷ
lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày
|
%
|
100,0
|
|
- Số
trường phổ thông công nhận mới đạt chuẩn Quốc gia
|
Trường
|
8
|
|
- Tỷ
lệ trường phổ thông đạt chuẩn Quốc gia
|
%
|
67 - 68
|
|
- Số
trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
Trường
|
4
|
|
- Tỷ
lệ trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
%
|
38 - 39
|
b
|
Đào
tạo và dạy nghề:
|
|
|
|
- Bồi
dưỡng cán bộ quản lý
|
Người
|
13.600
|
|
- Liên
kết đào tạo (thu học phí):
|
Sinh viên
|
600
|
2
|
Y
tế
|
|
|
|
- Tỷ
lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí Quốc gia về y tế
|
%
|
100,0
|
|
- Tỷ
lệ trạm y tế xã, phường có bác sĩ làm việc
|
%
|
100,0
|
|
- Số
bác sĩ/vạn dân
|
Bác sĩ
|
11
|
|
- Số
giường bệnh/vạn dân
|
Giường bệnh
|
32
|
|
- Tổng
số giường bệnh (*)
|
Giường
|
2.090
|
3
|
Bảo
hiểm
|
|
|
|
- Tỷ
lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
95,0
|
|
- Tỷ
lệ lực lượng lao động trong độ tuổi lao động tham gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
%
|
19,04
|
|
- Tỷ
lệ lực lượng lao động trong độ tuổi lao động tham gia Bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
%
|
5,08
|
|
- Tỷ
lệ lực lượng lao động trong độ tuổi lao động tham gia Bảo hiểm thất nghiệp
|
%
|
17,08
|
4
|
Lao
động - Việc làm - Dạy nghề
|
|
|
|
- Số
lao động được giải quyết việc làm mới
|
Người
|
16.000
|
|
Trong
đó: Xuất khẩu lao động
|
Người
|
150
|
|
- Số
lao động được đào tạo nghề
|
Người
|
9.500
|
|
Trong
đó: Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
|
Người
|
2.600
|
|
- Tỷ
lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
70,0
|
|
Trong
đó: Có bằng cấp, chứng chỉ
|
%
|
33,0
|
5
|
Văn
hóa thông tin
|
|
|
|
- Tỷ
lệ thôn, khu phố được công nhận đạt chuẩn văn hóa trên tổng số thôn, khu phố
được phát động
|
%
|
100
|
|
- Tỷ
lệ hộ gia đình được công nhận gia đình văn hóa
|
%
|
95,0
|
|
- Tỷ
lệ dân số luyện tập thể dục thể thao thường xuyên
|
%
|
37,0
|
|
- Số
giờ phát sóng truyền hình
|
Giờ/năm
|
120.450
|
|
+
Chương trình địa phương
|
Giờ/năm
|
41.610
|
|
- Số
giờ phát sóng phát thanh
|
Giờ/năm
|
20.659
|
|
+
Chương trình địa phương
|
Giờ/năm
|
6.750
|
|
- Tỷ
lệ hộ nghe được đài tiếng nói Việt Nam
|
%
|
100
|
|
- Tỷ
lệ hộ xem được chương trình truyền hình Việt Nam
|
%
|
100
|
III
|
Về
giảm nhẹ rủi ro thiên tai
|
|
|
1
|
Tỷ
lệ các điểm nguy cơ xảy ra thiên tai có biển cảnh báo về đuối nước, sạt lở đất.
|
%
|
100
|
2
|
Tỷ lệ
hộ gia đình nông thôn có trẻ em được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh trong
và sau thiên tai
|
%
|
100
|
3
|
Tỷ
lệ người dân được sơ tán trước khi thiên tai xảy ra tại khu vực dễ bị tổn
thương như khu vực ven biển, vùng trũng, vùng bị ngập lụt, vùng hay bị lũ
quét và sạt lở đất
|
%
|
100
|
4
|
Tỷ
lệ khu vực đô thị được cấp nước trong và sau thiên tai, đặc biệt là các trường
học, nhà trẻ, bệnh viện
|
%
|
100
|
5
|
Tỷ
lệ đường bộ được gắn biển báo đảm bảo an toàn giao thông trong mùa mưa lũ
|
%
|
100
|
6
|
Tỷ lệ
số giờ truyền hình dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng trong một năm
|
%
|
0,6
|
7
|
Tỷ
lệ số giờ phát thanh dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng trong một năm
|
%
|
2,3
|
8
|
Tỷ
lệ số giờ phát thanh chương trình địa phương sản xuất dành cho trẻ em trên số
giờ phát sóng dành cho trẻ em trong một năm
|
%
|
50
|
9
|
Tỷ
lệ trẻ em được tham gia vào các chương trình nâng cao nhận thức về bảo vệ môi
trường
|
%
|
88,0
|
10
|
Tỷ
lệ các cơ sở giáo dục được sử dụng làm địa điểm để người dân sơ tán ở vùng
thường xuyên xảy ra thiên tai
|
%
|
67,5
|
11
|
Tỷ
lệ trẻ em trong vùng thường xuyên xảy ra thiên tai có hoàn cảnh đặc biệt được
can thiệp, trợ giúp và hòa nhập cộng đồng
|
%
|
100
|
12
|
Tỷ
lệ hộ nghèo trong vùng thường xuyên xảy ra thiên tai được vay vốn NHCS để
phát triển kinh tế
|
%
|
100
|
Ghi
chú: (*) Không tính số giường bệnh trạm y tế
xã, phường.
Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2025
|
1
|
Giáo
dục và Đào tạo:
|
|
|
a
|
Tổng
số học sinh có mặt đầu năm học
|
Học sinh
|
38.870
|
|
-
Nhà trẻ
|
Cháu
|
1.470
|
|
+
Công lập
|
Cháu
|
60
|
|
- Mẫu
giáo
|
Cháu
|
6.700
|
|
+
Công lập
|
Cháu
|
2.300
|
|
-
Tiểu học
|
Học sinh
|
17.100
|
|
Trong
đó: ngoài công lập
|
"
|
600
|
|
-
Trung học cơ sở
|
Học sinh
|
13.600
|
|
Trong
đó:
|
+
Trường THCS,THPT Trần Hưng Đạo
|
"
|
850
|
|
|
+
Các trường tư thục
|
"
|
450
|
b
|
Tỷ lệ
học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày
|
%
|
100
|
c
|
Số
trường phổ thông công nhận mới đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
1
|
d
|
Số
trường mầm non công nhận mới đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
1
|
2
|
Số
lao động được giải quyết việc làm mới
|
Người
|
4.000
|
|
Trong
đó: Xuất khẩu lao động
|
Người
|
25
|
Sở Công Thương
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Chỉ tiêu (1)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2025
|
I
|
Chỉ
tiêu tổng hợp
|
|
|
1
|
Tốc
độ tăng trưởng giá trị gia tăng ngành công nghiệp
|
%
|
23 - 24
|
2
|
Tốc
độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ
|
%
|
12 - 13
|
3
|
Giá
trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn
|
Triệu USD
|
130
|
II
|
Chỉ
tiêu sản xuất
|
|
|
|
Sản
phẩm chủ yếu
|
|
|
|
-
Đường RS
|
Tấn
|
16.000
|
|
-
Xi măng
|
Tấn
|
90.000
|
|
- Gạch
nung
|
Triệu viên
|
70
|
|
- Gạch
không nung
|
Triệu viên
|
40
|
|
-
Nhân hạt điều
|
Tấn
|
6.000
|
|
-
Tinh bột mì
|
Tấn
|
11.000
|
|
-
Phân hữu cơ vi sinh
|
Tấn
|
1.600
|
|
-
Tôm đông lạnh
|
Tấn
|
14.000
|
|
-
Muối các loại
|
Tấn
|
380.000
|
|
-
Muối chế biến
|
Tấn
|
75.000
|
|
- Sản
phẩm may mặc xuất khẩu
|
Triệu SP
|
9,0
|
|
- Sản
lượng điện thương phẩm
|
Triệu Kwh
|
980
|
|
-
Nước máy ghi thu
|
Triệu m³
|
29
|
|
-
Đá xây dựng
|
Ngàn m³
|
1.350
|
|
-
Đá ốp lát Granite
|
Ngàn m²
|
280
|
|
-
Nước yến
|
Ngàn lít
|
200
|
|
-
Bia
|
Triệu lít
|
47
|
|
-
Bao bì giấy
|
Tấn
|
7.000
|
|
- Sản
xuất khăn bông
|
Tấn
|
6.200
|
|
- Sản
xuất điện
|
Triệu Kwh
|
9.000
|
|
-
Nha đam
|
Tấn
|
17.000
|
|
Sản
phẩm mới
|
|
|
|
- Mỡ
bôi trơn
|
Tấn
|
5.000
|
|
- Sợi
|
Tấn
|
1.000
|
Cục Thuế tỉnh
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
CHỈ TIÊU
KẾ
HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Chỉ tiêu (1)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2025
|
1
|
Thu
nội địa
|
Tỷ đồng
|
5.440
|
Ghi
chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số
55/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22. Sở Tài chính
tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết dự toán cho các cơ quan, đơn vị.
Sở Giao thông vận tải
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
Chỉ tiêu (1)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2025
|
Hàng
hóa
|
|
|
-
Khối lượng hàng hoá luân chuyển
|
Ngàn tấn x Km
|
1.377.135
|
- Tốc
độ tăng hàng hóa luân chuyển
|
%
|
13 - 14
|
Hành
khách
|
|
|
- Số
lượt hành khách luân chuyển
|
Ngàn lượt người x Km
|
1.600.250
|
- Tốc
độ tăng hành khách luân chuyển
|
%
|
15 - 16
|
Tỷ lệ
đường bộ được gắn biển báo đảm bảo an toàn giao thông trong mùa mưa lũ
|
%
|
100,0
|
Chi cục Hải quan
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Chỉ tiêu (1)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2025
|
1
|
Thu
từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
Tỷ đồng
|
60
|
Ghi
chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số
55/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22.
Sở Kế hoạch và Đầu tư
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Chỉ tiêu (1)
|
Đơn vị
tính
|
Kế hoạch năm 2025
|
1
|
Tỷ
trọng đóng góp của kinh tế biển vào GRDP
|
%
|
42 - 43
|
2
|
Tổng
vốn đầu tư toàn xã hội
|
Tỷ đồng
|
22.500
|
Ghi
chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số
71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22.
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT 1
|
Chỉ tiêu (1)
|
Đơn vị
tính
|
Kế hoạch năm 2025
|
Tốc
độ tăng năng suất lao động (1)
|
%
|
9 - 10
|
2
|
Số
lao động được giải quyết việc làm mới
|
Người
|
16.000
|
|
Trong
đó: Xuất khẩu lao động
|
Người
|
150
|
3
|
Tỷ
lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giảm (2)
|
%
|
1,5
|
4
|
Số
lao động được đào tạo nghề: (3)
|
Người
|
9.500
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
- Dài
hạn (Cao đẳng và Trung cấp)
|
Người
|
1.000
|
|
- Dạy
nghề cho lao động nông thôn (4)
|
Người
|
2.600
|
5
|
Tỷ
lệ lao động qua đào tạo (5)
|
%
|
70,0
|
|
Trong
đó: Có bằng cấp, chứng chỉ
|
%
|
33,0
|
6
|
Tỷ
lệ trẻ em trong vùng thường xuyên xảy ra thiên tai có hoàn cảnh đặc biệt được
can thiệp, trợ giúp và hòa nhập cộng đồng
|
%
|
100
|
7
|
Tỷ
lệ xã, phường, thị trấn được công nhận phù hợp với trẻ em
|
%
|
50,0
|
8
|
Tỷ
lệ hộ nghèo trong vùng thường xuyên xảy ra thiên tai được vay vốn NHCS để phát
triển kinh tế
|
%
|
100
|
Ghi
chú: - (1), (2), (3), (5) Thực hiện
theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ
22; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Cục Thống kê triển
khai thực hiện.
-
(2), (3), (4) Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu UBND tỉnh
giao chỉ tiêu cụ thể cho UBND các huyện, thành phố và các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp.
- (4)
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn triển khai thực hiện.
Huyện Ninh Hải
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày
26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
tính
|
Kế hoạch năm 2025
|
1
|
Giáo
dục và Đào tạo:
|
|
|
a
|
Tổng
số học sinh có mặt đầu năm học
|
Học sinh
|
20.850
|
|
-
Nhà trẻ
|
Cháu
|
750
|
|
+
Công lập
|
Cháu
|
42
|
|
- Mẫu
giáo
|
Cháu
|
3.600
|
|
+
Công lập
|
Cháu
|
2.850
|
|
-
Tiểu học
|
Học sinh
|
9.800
|
|
-
Trung học cơ sở
|
Học sinh
|
6.700
|
b
|
Tỷ
lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày
|
%
|
100,0
|
c
|
Số
trường phổ thông công nhận mới đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
1
|
d
|
Số
trường mầm non công nhận mới đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
1
|
2
|
Số lao
động được giải quyết việc làm mới
|
Người
|
3.000
|
|
Trong
đó: Xuất khẩu lao động
|
Người
|
20
|
Chi nhánh Ngân hàng nhà nước tỉnh
Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Chỉ tiêu (1)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2025
|
1
|
Tổng
dư nợ cho vay
|
Tỷ đồng
|
54.500
|
|
Trong
đó: Dư nợ cho vay trung và dài hạn
|
Tỷ đồng
|
19.000
|
2
|
Tốc
độ tăng trưởng dư nợ tín dụng
|
%
|
10 - 12
|
3
|
Huy
động nguồn vốn tại địa phương
|
Tỷ đồng
|
28.300
|
4
|
Tốc
độ tăng trưởng huy động vốn
|
%
|
> 12
|
5
|
Tỷ
lệ nợ xấu
|
%
|
< 3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Chỉ tiêu (1)
|
Đơn vị
tính
|
Kế hoạch năm 2025
|
I
|
Chỉ
tiêu tổng hợp
|
|
|
1
|
Tốc
độ tăng trưởng giá trị gia tăng ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
3 - 4
|
2
|
Giá
trị sản xuất trên một ha đất canh tác chủ động nước tưới
|
Triệu đồng/ha
|
155
|
3
|
Tỷ lệ
diện tích được chủ động tưới trong hệ thống thủy lợi
|
%
|
62,4
|
4
|
Tỷ
lệ che phủ rừng (1)
|
%
|
49
|
5
|
Tỷ
lệ số hộ dân nông thôn được cấp nước sạch hợp vệ sinh (2)
|
%
|
99,78
|
|
- Tỷ
lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn Bộ Y tế
|
%
|
98,0
|
6
|
Số xã
đạt chuẩn nông thôn mới (3)
|
Xã
|
5
|
|
- Số
xã đạt đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
|
Xã
|
4 - 5
|
7
|
Tỷ
lệ các điểm nguy cơ xảy ra thiên tai có biển cảnh báo về đuối nước, sạt lở đất.
|
%
|
100
|
8
|
Tỷ lệ
hộ gia đình nông thôn có trẻ em được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh trong
và sau thiên tai
|
%
|
100
|
9
|
Tỷ
lệ người dân được sơ tán trước khi thiên tai xảy ra tại khu vực dễ bị tổn thương
như khu vực ven biển, vùng trũng, vùng bị ngập lụt, vùng hay bị lũ quét và sạt
lở đất
|
%
|
100
|
II
|
Chỉ
tiêu sản xuất
|
|
|
1
|
Nông
nghiệp:
|
|
|
a
|
Tổng
diện tích gieo trồng
|
Ha
|
87.000
|
b
|
Sản
phẩm nông nghiệp chủ yếu:
|
|
|
|
- Tổng
sản lượng lương thực
|
Tấn
|
356.800
|
|
Trong
đó: Lúa
|
Tấn
|
296.100
|
|
-
Mía
|
Tấn
|
159.120
|
|
- Hạt
điều
|
Tấn
|
1.578
|
|
- Sắn
(mì)
|
Tấn
|
86.480
|
|
-
Nho
|
Tấn
|
25.336
|
|
-
Táo
|
Tấn
|
48.841
|
c
|
Quy
mô tổng đàn gia súc
|
Ngàn Con
|
604,0
|
|
Trong
đó: Gia súc có sừng
|
Ngàn Con
|
393
|
d
|
Quy
mô tổng đàn gia cầm
|
Triệu con
|
2,7
|
e
|
Sản
lượng thịt hơi các loại
|
Tấn
|
55.300
|
|
Trong
đó: + Sản lượng thịt hơi gia súc
|
Tấn
|
46.600
|
|
+ Sản
lượng thịt hơi gia cầm
|
Tấn
|
8.700
|
f
|
Tỷ
lệ sind hóa đàn bò
|
%
|
51
|
2
|
Lâm
nghiệp:
|
|
|
|
- Diện
tích trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
323
|
|
-
Diện tích giao khoán bảo vệ rừng
|
Ha
|
73.270
|
|
-
Diện tích khoanh nuôi tái sinh
|
Ha
|
2.470
|
3
|
Thủy
sản:
|
|
|
a
|
Sản
lượng khai thác
|
Tấn
|
130.000
|
b
|
Sản
lượng nuôi trồng
|
Tấn
|
14.500
|
|
Trong
đó: Sản lượng tôm thịt
|
Tấn
|
4.500
|
c
|
Sản
xuất giống thủy sản
|
Triệu con
|
46.000
|
|
Trong
đó: Tôm giống
|
Triệu con
|
45.000
|
d
|
Năng
lực tàu thuyền
|
Chiếc
|
2.600
|
|
-
Tàu < 12m
|
Chiếc
|
1.145
|
|
-
Tàu từ 12 - <15m
|
Chiếc
|
540
|
|
-
Tàu > 15m
|
Chiếc
|
915
|
Ghi
chú: (1), (2), (3) Thực hiện theo Nghị quyết
số 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22.
Huyện Ninh Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
tính
|
Kế hoạch năm 2025
|
1
|
Giáo
dục và Đào tạo:
|
|
|
a
|
Tổng
số học sinh có mặt đầu năm học
|
Học sinh
|
26.700
|
|
-
Nhà trẻ
|
Cháu
|
1.000
|
|
+
Công lập
|
Cháu
|
25
|
|
- Mẫu
giáo
|
Cháu
|
3.300
|
|
+
Công lập
|
Cháu
|
2.700
|
|
-
Tiểu học
|
Học sinh
|
12.900
|
|
-
Trung học cơ sở
|
Học sinh
|
9.500
|
|
Trong
đó: Trường phổ thông DTNT THCS Ninh Phước
|
Học sinh
|
280
|
b
|
Tỷ
lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày
|
%
|
100,0
|
c
|
Số trường
phổ thông công nhận mới đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
1
|
d
|
Số
trường mầm non công nhận mới đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
1
|
2
|
Số
lao động được giải quyết việc làm mới
|
Người
|
2.900
|
|
Trong
đó: Xuất khẩu lao động
|
Người
|
35
|
Huyện Ninh Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
tính
|
Kế hoạch năm 2025
|
1
|
Giáo
dục và Đào tạo:
|
|
|
a
|
Tổng
số học sinh có mặt đầu năm học
|
Học sinh
|
16.300
|
|
-
Nhà trẻ
|
Cháu
|
400
|
|
+
Công lập
|
Cháu
|
25
|
|
- Mẫu
giáo
|
Cháu
|
3.300
|
|
+
Công lập
|
Cháu
|
2.050
|
|
-
Tiểu học
|
Học sinh
|
7.500
|
|
-
Trung học cơ sở
|
Học sinh
|
5.100
|
|
Trong
đó: Trường phổ thông DTNT THCS Ninh
Sơn
|
Học sinh
|
280
|
b
|
Tỷ
lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày
|
%
|
100,0
|
c
|
Số
trường phổ thông công nhận mới đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
2
|
2
|
Số
lao động được giải quyết việc làm mới
|
Người
|
2.000
|
|
Trong
đó: Xuất khẩu lao động
|
Người
|
30
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Chỉ tiêu (1)
|
Đơn vị
tính
|
Kế hoạch năm 2025
|
A
|
Giáo
dục
|
|
|
1
|
Tổng
số học sinh có mặt đầu năm
|
Học sinh
|
151.860
|
a
|
Nhà
trẻ
|
Cháu
|
3.950
|
|
Trong
đó: Công lập
|
"
|
312
|
b
|
Mẫu
giáo
|
"
|
23.050
|
|
Trong
đó: Công lập
|
"
|
15.800
|
c
|
Tiểu
học
|
Hoc sinh
|
62.400
|
|
Trong
đó: Học sinh ngoài công lập
|
"
|
600
|
d
|
Trung
học cơ sở
|
Học sinh
|
43.960
|
|
Trong
đó: - Trường PT DTNT THCS Ninh Sơn
|
"
|
280
|
|
-
Trường PT DTNT Pinăng Tắc
|
"
|
280
|
|
-
Trường PT DTNT Thuận Bắc
|
"
|
280
|
|
- Trường
PT DTNT THCS Ninh Phước
|
"
|
280
|
|
-
Trường THCS,THPT Bác Ái
|
"
|
260
|
|
-
Trường THCS,THPT Nguyễn Văn Linh
|
"
|
270
|
|
-
Trường THCS,THPT Đặng Chí Thanh
|
"
|
750
|
|
-
Trường THCS, THPT Trần Hưng Đạo
|
"
|
850
|
|
- Học
sinh ngoài công lập
|
"
|
450
|
e
|
Trung
học phổ thông
|
Học sinh
|
18.500
|
|
- Học
sinh công lập:
|
"
|
18.230
|
|
Trong
đó: + Trường THPT DTNT tỉnh
|
"
|
300
|
|
+
Trường PT DTNT Pinăng Tắc
|
"
|
210
|
|
- Học
sinh ngoài công lập
|
"
|
270
|
2
|
Giáo
dục Thường xuyên trung học phổ thông
|
Học sinh
|
2.000
|
3
|
Tỷ lệ
học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày
|
%
|
100,0
|
4
|
Số
trường phổ thông công nhận mới đạt chuẩn Quốc gia
|
Trường
|
8
|
5
|
Tỷ
lệ trường phổ thông đạt chuẩn Quốc gia (1)
|
%
|
67 - 68
|
6
|
Số
trường mầm non công nhận mới đạt chuẩn Quốc gia
|
Trường
|
4
|
7
|
Tỷ lệ
trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
%
|
38 - 39
|
8
|
Trải
nghiệm hướng nghiệp
|
Học sinh
|
1.850
|
9
|
Tỷ
lệ trẻ em được tham gia vào các chương trình nâng cao nhận thức về bảo vệ môi
trường
|
%
|
88,0
|
10
|
Tỷ
lệ các cơ sở giáo dục được sử dụng làm địa điểm để người dân sơ tán ở vùng
thường xuyên xảy ra thiên tai
|
%
|
67,5
|
B
|
Đào
tạo (2)
|
Người
|
13.670
|
1
|
Bồi
dưỡng cán bộ quản lý (NSNN sự nghiệp giáo dục)
|
Người
|
13.600
|
|
- Bồi
dưỡng thường xuyên cho CBQL, giáo viên
|
"
|
1.000
|
|
- Bồi
dưỡng giáo viên theo các modun theo chương trình SGK 2018
|
"
|
7.500
|
|
- Bồi
dưỡng nâng cao năng lực cho Giáo viên (cập nhật chuyên môn nghiệp vụ)
|
"
|
5.000
|
|
-
Tiếng Dân tộc (Raglai + Chăm)
|
"
|
100
|
2
|
Trung
tâm Hỗ trợ Phát triển giáo dục hòa nhập
|
Học sinh
|
70
|
|
- Lớp
Khiếm thính
|
Học sinh
|
12
|
|
- Lớp
Tự kỷ
|
Học sinh
|
10
|
|
- Lớp
Khuyết tật trí tuệ
|
Học sinh
|
12
|
|
- Lớp
Can thiệp sớm
|
Học sinh
|
24
|
|
- Lớp
Phát triển kỹ năng cơ bản
|
Học sinh
|
12
|
C
|
Đào
tạo (Thu học phí)
|
Sinh viên
|
600
|
|
- ĐH
Luật (Văn bằng 1,2; liên thông từ TC, CĐ)
|
"
|
110
|
|
-
ĐH Kế toán
|
"
|
100
|
|
-
ĐH Sư phạm Toán (VB2)
|
"
|
60
|
|
-
ĐH Giáo dục Quốc phòng - An ninh (Văn bằng 2)
|
"
|
60
|
|
-
ĐH Giáo dục tiểu học (liên thông từ TC,CĐ)
|
"
|
80
|
|
- ĐH
Giáo dục Mầm non (liên thông từ TC,CĐ)
|
"
|
80
|
|
-
ĐH Quản trị văn phòng
|
"
|
50
|
|
-
Cao đẳng Mầm non
|
"
|
60
|
Ghi
chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số
71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22.
(2) Sở
Giáo dục và Đào tạo thống nhất chỉ tiêu đào tạo, bồi dưỡng với Sở Tài chính và
Sở Nội vụ trước khi triển khai thực hiện.
Sở Khoa học và Công nghệ
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Chỉ tiêu (1)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2025
|
1
|
Tỷ trọng
đóng góp năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào GRDP
|
%
|
44 - 45
|
Ghi
chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số
71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22; Sở Khoa học và
Công nghệ chủ trì, phối hợp với Cục Thống kê triển khai thực hiện.
Sở Thông tin và Truyền thông
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Chỉ tiêu (1)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2025
|
1
|
Tỷ
trọng kinh tế số đóng góp vào GRDP (1)
|
%
|
12,0
|
2
|
Số
thuê bao điện thoại cố định và trả sau trên 100 dân
|
Thuê bao
|
18,0
|
3
|
Số
thuê bao Internet trên 100 dân
|
Thuê bao
|
100,4
|
4
|
Số
giờ phát sóng phát thanh
|
Giờ/năm
|
20.659
|
|
Trong
đó: - Chương trình địa phương
|
Giờ/năm
|
6.750
|
|
|
+
Riêng tiếng Dân tộc
|
Giờ/năm
|
52
|
5
|
Số
giờ phát sóng truyền hình
|
Giờ/năm
|
120.450
|
|
Trong
đó: - Chương trình địa phương
|
Giờ/năm
|
41.610
|
|
|
+ Riêng
tiếng Dân tộc
|
Giờ/năm
|
52
|
6
|
Tỷ
lệ hộ nghe được đài tiếng nói Việt Nam
|
%
|
100
|
7
|
Tỷ
lệ hộ xem được chương trình truyền hình Việt Nam
|
%
|
100
|
8
|
Tỷ
lệ số giờ truyền hình dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng trong một năm
|
%
|
0,6
|
9
|
Tỷ lệ
số giờ phát thanh dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng trong một năm
|
%
|
2,3
|
10
|
Tỷ
lệ số giờ phát thanh chương trình địa phương sản xuất dành cho trẻ em trên số
giờ phát sóng dành cho trẻ em trong một năm
|
%
|
50
|
Ghi
chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số
71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22; Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Cục Thống kê triển khai thực hiện.
Sở Y tế
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Chỉ tiêu (1)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2025
|
1
|
Dân
số và kế hoạch hóa gia đình
|
|
|
|
-
Dân số trung bình
|
Nghìn người
|
618,8
|
|
-
Duy trì mức sinh thay thế
|
Con/phụ nữ
|
2 - 2,2
|
2
|
Tỷ
lệ trạm y tế xã, phường có bác sĩ làm việc
|
%
|
100,0
|
3
|
Số
xã, phường, thị trấn được công nhận mới đạt tiêu chí Quốc gia về y tế
|
Xã, phường
|
1
|
|
-
Nâng tổng số xã, phường, thị trấn được công nhận đạt tiêu chí Quốc gia về y tế
|
Xã, phường
|
62
|
|
- Tỷ
lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế (1)
|
%
|
100,0
|
4
|
Số
bác sĩ/vạn dân
|
Bác sĩ
|
11
|
5
|
Số
giường bệnh/vạn dân
|
Giường bệnh
|
32
|
6
|
Tỷ
lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi thể nhẹ cân giảm còn
|
%
|
11,5
|
7
|
Tỷ
lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi thể thấp còi giảm còn
|
%
|
19,8
|
8
|
Số
giường bệnh (2)
|
Giường
|
2.090
|
|
-
Tuyến tỉnh
|
"
|
1.530
|
|
-
Tuyến huyện
|
"
|
560
|
9
|
Tỷ lệ
trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vacxin
|
%
|
90,0
|
10
|
Tỷ
lệ trạm y tế xã có cơ sở vật chất đạt được tiêu chí cần thiết bền vững trong
thiên tai
|
%
|
100
|
11
|
Tỷ
lệ cơ sở y tế có kế hoạch ứng phó thiên tai
|
%
|
100
|
12
|
Tỷ lệ
cơ sở y tế có trang thiết bị, hóa chất, thuốc thiết yếu dự trù cho các tình
huống thiên tai và khống chế dịch bệnh bùng phát
|
%
|
100
|
13
|
Tỷ
lệ cơ sở y tế có phương tiện liên lạc, thiết bị vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
trong tình huống thiên tai
|
%
|
100
|
Ghi
chú: - (1) Thực hiện theo Nghị quyết số
71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22.
-
(1), (2) Giao Giám đốc Sở Y tế tham mưu UBND tỉnh giao chỉ tiêu cụ thể cho các
huyện, thành phố và các cơ sở y tế.
Huyện Thuận Bắc
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2025
|
1
|
Giáo
dục và Đào tạo:
|
|
|
a
|
Tổng
số học sinh có mặt đầu năm học
|
Học sinh
|
10.090
|
|
-
Nhà trẻ
|
Cháu
|
90
|
|
+
Công lập
|
Cháu
|
35
|
|
- Mẫu
giáo
|
Cháu
|
2.200
|
|
+
Công lập
|
Cháu
|
2.100
|
|
-
Tiểu học
|
Học sinh
|
4.900
|
|
-
Trung học cơ sở
|
Học sinh
|
2.900
|
|
Trong
đó: Trường phổ thông DTNT THCS Thuận
Bắc
|
Học sinh
|
280
|
b
|
Tỷ
lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày
|
%
|
100,0
|
c
|
Số
trường phổ thông công nhận mới đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
1
|
2
|
Số
lao động được giải quyết việc làm mới
|
Người
|
1.000
|
|
Trong
đó: Xuất khẩu lao động
|
Người
|
10
|
Sở Tài chính
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Chỉ tiêu (1)
|
Đơn vị
tính
|
Kế hoạch năm 2025
|
1
|
Tổng
nguồn thu ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
9.159,185
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
-
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp
|
Tỷ đồng
|
5.094,710
|
|
-
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
Tỷ đồng
|
3.307,060
|
|
-
Thu chuyển nguồn CCTL còn dư NSĐP năm 2024 sang năm 2025 để thực hiện chính
sách CCTL
|
Tỷ đồng
|
757,415
|
2
|
Tổng
chi ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
9.316,485
|
|
- Chi
cân đối ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
7.614,334
|
|
-
Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
Tỷ đồng
|
1.702,151
|
3
|
Bội
chi ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
157,300
|
Ghi
chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND
ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22. Sở Tài chính tham mưu UBND
tỉnh phân bổ chi tiết dự toán cho các cơ quan, đơn vị.
Trường Chính trị tỉnh
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Chỉ tiêu (1)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2025
|
1
|
Tổng
số học viên tuyển mới
|
Người
|
1.870
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
-
Trung cấp lý luận chính trị
|
Người
|
160
|
|
-
Các lớp bồi dưỡng liên kết
|
Người
|
1.710
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Chỉ tiêu (1)
|
Đơn vị
tính
|
Kế hoạch năm 2025
|
1
|
Tỷ lệ
các khu, cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung
đạt tiêu chuẩn (1)
|
%
|
100
|
2
|
Tỷ
lệ kê khai đăng ký đất đai
|
%
|
100
|
3
|
Diện
tích đo đạc thành lập bản đồ địa chính đối với đất nông nghiệp
|
Ha
|
3.509
|
4
|
Tỷ lệ
thu gom và xử lý rác thải toàn tỉnh (2)
|
%
|
93
|
|
-
Khu vực đô thị
|
"
|
99
|
Ghi
chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số
71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22.
- (2)
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh giao chỉ tiêu cụ
thể cho UBND các huyện, thành phố.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Chỉ tiêu (1)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2025
|
1
|
Số
buổi biểu diễn nghệ thuật
|
Buổi
|
80
|
|
Trong
đó: Phục vụ miền núi
|
Buổi
|
30
|
2
|
Số
buổi chiếu phim công ích
|
Buổi
|
360
|
|
- Phục
vụ miền núi
|
Buổi
|
180
|
|
-
Phục vụ thiếu nhi
|
Buổi
|
60
|
|
-
Phục vụ nông thôn
|
Buổi
|
120
|
3
|
Số
phim lồng tiếng Dân tộc thiểu số
|
Phim
|
10
|
4
|
Tổng
số thôn, khu phố văn hóa được phát động xây dựng
|
Thôn, khu phố
|
397
|
|
-
Trong đó: Đã công nhận
|
"
|
395
|
5
|
Tỷ lệ
thôn, khu phố được công nhận lại đạt chuẩn văn hóa so với tổng số thôn, khu
phố đã công nhận
|
%
|
100
|
6
|
Tỷ
lệ hộ gia đình được công nhận lại đạt gia đình văn hóa
|
%
|
95,0
|
7
|
Tỷ
lệ dân số luyện tập thể dục thể thao thường xuyên
|
%
|
37,0
|
8
|
Số lượt
khách du lịch đến tỉnh trong năm
|
Ngàn lượt khách
|
3.600
|
|
-
Khách quốc tế
|
Ngàn lượt khách
|
150
|
|
-
Khách nội địa
|
Ngàn lượt khách
|
3.450
|
9
|
Công
suất sử dụng buồng/phòng của các cơ sở lưu trú
|
%
|
65
|
Sở Xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Chỉ tiêu (1)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2025
|
1
|
Tốc
độ tăng trưởng giá trị gia tăng ngành xây dựng
|
%
|
25 - 26
|
2
|
Diện
tích sàn nhà ở xã hội tăng thêm
|
m² sàn
|
44.720
|
3
|
Diện
tích sàn nhà ở bình quân
|
m² sàn/người
|
25
|
4
|
Tỷ
lệ đô thị hóa
|
%
|
43,0
|
5
|
Tỷ
lệ hộ dân được sử dụng nước sạch ở đô thị
|
%
|
99,75
|
Quyết định 755/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 755/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
7
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|