|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
3008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Bùi Thế Cử
|
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 3008/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày 19
tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2018 HUYỆN KIM ĐỘNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-CP ngày 17/4/2018 của
Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2255/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Kim Động; số
1293/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 về việc phân bổ các chỉ tiêu điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 cho các huyện, thành phố,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 965/TTr-STNMT ngày 17/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Động với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
|
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Hiện trạng năm
2015
|
Điều chỉnh quy
hoạch đến năm 2020
|
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
|
Cấp huyện xác
định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
7.057,45
|
68,31
|
5.949,05
|
|
5.949,05
|
57,58
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.656,21
|
45,07
|
4.091,69
|
|
4.091,69
|
39,60
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
4.656,21
|
45,07
|
4.091,69
|
|
4.091,69
|
39,60
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
631,40
|
6,11
|
460,38
|
|
460,38
|
4,46
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,229,53
|
11,90
|
893,47
|
|
893,47
|
8,65
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
487,60
|
4,72
|
449,53
|
|
449,53
|
4,35
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
52,71
|
0,51
|
|
53,98
|
53,98
|
0,52
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.234,15
|
3130
|
4382,96
|
|
4.382,96
|
42,42
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
5,53
|
0,05
|
27,43
|
|
27,43
|
0,27
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2,14
|
0,02
|
2,84
|
|
2,84
|
0,03
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
0,00
|
0,00
|
411,10
|
|
411,10
|
3,98
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
33,04
|
0,32
|
120,67
|
|
120,67
|
1,17
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1,93
|
0,02
|
60,20
|
|
60,20
|
0,58
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
127,93
|
1,24
|
145,63
|
|
145,63
|
1,41
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
1.254,06
|
12,14
|
1.664,03
|
|
1.664,03
|
16,11
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
2,07
|
0,02
|
4,60
|
|
4,60
|
0,04
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế
|
14,28
|
0,14
|
23,60
|
|
23,60
|
0,23
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
33,24
|
0,32
|
40,25
|
|
40,25
|
0,39
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
10,22
|
0,10
|
25,01
|
|
25,01
|
0,24
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0,00
|
0,00
|
12,10
|
|
12,10
|
0,12
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2,07
|
0,02
|
15,00
|
|
15,00
|
0,15
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
829,39
|
8,03
|
871,91
|
|
871,91
|
8,44
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
75,42
|
0,73
|
94,92
|
|
94,92
|
0,92
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
13,10
|
0,13
|
14,97
|
|
14,97
|
0,14
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0,01
|
0,00
|
0,12
|
|
0,12
|
0,00
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
29,20
|
0,28
|
30,27
|
|
30,27
|
0,29
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
111,27
|
1,08
|
117,56
|
|
117,56
|
1,14
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm do gốm
|
65,38
|
0,63
|
|
109,71
|
109,71
|
1,06
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
4,83
|
0,05
|
|
8,71
|
8,71
|
0,08
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
1,05
|
0,01
|
|
4,15
|
4,15
|
0,04
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
17,24
|
0,17
|
|
17,24
|
17,24
|
0,17
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
629,69
|
6,09
|
|
629,69
|
629,69
|
6,09
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
30,87
|
0,30
|
|
24,71
|
24,71
|
0,24
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
40,41
|
0,39
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị *
|
751,20
|
|
751,20
|
|
751,20
|
|
(*: Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự
nhiên)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
|
Thị trấn Lương Bằng
|
Xã Chính Nghĩa
|
Xã Đồng Thanh
|
Xã Đức Hợp
|
Xã Hiệp Cường
|
Xã Hùng An
|
Xã Mai Động
|
Xã Nghĩa Dân
|
Xã Ngọc Thanh
|
Xã Nhân La
|
Xã Phạm Ngũ Lão
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Song Mai
|
Xã Toàn Thắng
|
Xã Thọ Vinh
|
Xã Vĩnh Xá
|
Xã Vũ Xá
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.130,18
|
170,25
|
85,19
|
29,95
|
64,54
|
84,21
|
45,03
|
60,22
|
222,50
|
23,98
|
4,73
|
70,61
|
71,08
|
19,43
|
127,84
|
11,77
|
8,27
|
30,60
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
858,88
|
144,95
|
62,10
|
20,79
|
25,19
|
67,71
|
27,20
|
3,38
|
221,48
|
2,37
|
4,45
|
65,63
|
30,75
|
15,71
|
123,70
|
5,78
|
7,99
|
29,70
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
858,88
|
144,95
|
62,10
|
20,79
|
25,19
|
67,71
|
27,20
|
3,38
|
221,48
|
2,37
|
4,45
|
65,63
|
30,75
|
15,71
|
123,70
|
5,78
|
7,99
|
29,70
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
113,91
|
4,49
|
3,84
|
0,66
|
16,61
|
14,39
|
14,12
|
40,77
|
0,35
|
5,78
|
-
|
-
|
7,50
|
-
|
3,30
|
0,95
|
0,28
|
0,90
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
131,34
|
15,81
|
15,78
|
7,53
|
22,67
|
0,75
|
3,19
|
14,05
|
0,10
|
6,96
|
0,28
|
4,85
|
31,63
|
3,72
|
0,70
|
3,32
|
-
|
-
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
25,92
|
5,00
|
3,47
|
0,97
|
0,08
|
1,22
|
0,52
|
2,02
|
0,57
|
8,87
|
-
|
0,13
|
1,20
|
-
|
0,14
|
1,73
|
-
|
-
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
281,38
|
42,72
|
-
|
40,00
|
72,37
|
20,58
|
21,57
|
24,74
|
-
|
11,40
|
-
|
15,00
|
10,00
|
13,00
|
-
|
10,00
|
-
|
-
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.5
|
Đầt trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
29,43
|
5,24
|
8,06
|
0,02
|
15,11
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
0,06
|
0,08
|
0,05
|
-
|
-
|
(Vị trí diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích
sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Kim Động)
3. Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các
mục đích
Đơn vị tính: ha
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
|
Thị trấn Lương Bằng
|
Xã Chính Nghĩa
|
Xã Đồng Thanh
|
Xã Đức Hợp
|
Xã Hiệp Cường
|
Xã Hùng An
|
Xã Mai Động
|
Xã Nghĩa Dân
|
Xã Ngọc Thanh
|
Xã Nhân La
|
Xã Phạm Ngũ Lão
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Song Mai
|
Xã Toàn Thắng
|
Xã Thọ Vinh
|
Xã Vĩnh Xá
|
Xã Vũ Xá
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
21,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
21,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
21,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
18,63
|
-
|
-
|
-
|
8,63
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
18,63
|
-
|
-
|
-
|
8,63
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử
dụng đất huyện Kim Động năm 2018 với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch:
Đơn vị tính: ha
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
|
Xã Song Mai
|
Xã Nhân La
|
Xã Vũ Xá
|
Xã Hiệp Cường
|
Xã Hùng An
|
Xã Đức Hợp
|
Xã Mai Động
|
Xã Thọ Vinh
|
Xã Nghĩa Dân
|
Xã Chính Nghĩa
|
Xã Phú Thịnh
|
Thị trấn Lương Bằng
|
Xã Toàn Thắng
|
Xã Vĩnh Xá
|
Xã Phạm Ngũ Lão
|
Xã Đồng Thanh
|
Xã Ngọc Thanh
|
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.677,05
|
571,71
|
231,79
|
373,98
|
462,29
|
530,85
|
392,05
|
271,56
|
228,93
|
332,14
|
393,38
|
281,99
|
337,24
|
475,98
|
443,05
|
503,85
|
417,34
|
428,93
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.341,93
|
432,48
|
202,77
|
270,43
|
265,02
|
355,05
|
109,45
|
55 08
|
124,82
|
283,23
|
277,49
|
146,95
|
228,67
|
382,26
|
386,27
|
383,67
|
181,75
|
256,55
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.341,93
|
432,48
|
202,77
|
270,43
|
265,02
|
355,05
|
109,45
|
55,08
|
124,82
|
283,23
|
277,49
|
146,95
|
228,67
|
382,26
|
386,27
|
383,67
|
181,75
|
256,55
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
584,44
|
-
|
-
|
36,92
|
92,22
|
51,18
|
102,68
|
112,00
|
25,54
|
2,94
|
43,74
|
22,01
|
15,77
|
16,93
|
3,70
|
-
|
20,48
|
38,33
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.195,88
|
83,12
|
15,39
|
40,87
|
38,15
|
66,95
|
157,90
|
84,25
|
65,65
|
29,07
|
40,40
|
91,50
|
61,12
|
27,87
|
27,62
|
73,03
|
190,78
|
102,21
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
477,95
|
40,59
|
13,63
|
25,76
|
47,07
|
55,34
|
22,02
|
20,23
|
12,92
|
16,90
|
24,77
|
21,53
|
23,91
|
24,50
|
25,46
|
47,15
|
24,33
|
31,84
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
76,85
|
15,52
|
-
|
-
|
19,83
|
2,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,98
|
-
|
7,77
|
24,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.614,55
|
165,26
|
80,81
|
143,37
|
264,05
|
214,57
|
353,86
|
343,31
|
117,87
|
117,89
|
259,23
|
20039
|
413,96
|
25436
|
140,63
|
169,79
|
147,80
|
227,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
26,03
|
-
|
-
|
-
|
23,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
1,06
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31,36
|
-
|
-
|
53,42
|
-
|
15,22
|
-
|
-
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
33,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
44,01
|
0,31
|
-
|
0,54
|
-
|
-
|
12,71
|
18,02
|
0,04
|
0,08
|
-
|
0,34
|
10,12
|
1,33
|
-
|
0,02
|
-
|
0,50
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SK.C
|
134,94
|
-
|
-
|
-
|
12,05
|
0,16
|
0,09
|
-
|
0,53
|
2,00
|
42,57
|
3,34
|
28,27
|
12,17
|
-
|
6,14
|
-
|
27,62
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.352,72
|
76,05
|
40,63
|
66,04
|
86,23
|
90,07
|
71,60
|
56,86
|
46,94
|
56,84
|
79,47
|
55,72
|
206,68
|
94,71
|
74,71
|
70,97
|
72,88
|
106,32
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
1,94
|
0,07
|
-
|
0,23
|
0,32
|
0,14
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,07
|
0,27
|
0,07
|
54,71
|
-
|
0,11
|
-
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
912,38
|
56,15
|
32,48
|
52,58
|
116,39
|
72,64
|
52,03
|
40,72
|
44,11
|
40,39
|
67,87
|
48,59
|
-
|
65,35
|
-
|
53,88
|
48,73
|
65,76
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
81,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
81,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
13,55
|
0,35
|
0,19
|
0,22
|
0,75
|
0,79
|
1,08
|
0,23
|
0,28
|
0,49
|
0,82
|
0,33
|
4,29
|
0,67
|
0,55
|
0,49
|
0,23
|
1,79
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
29,20
|
1,36
|
0.45
|
1,03
|
3,97
|
1,07
|
2,35
|
1,15
|
1,29
|
0,43
|
2,20
|
1,25
|
1,42
|
0,91
|
2,41
|
1,71
|
1,97
|
4,23
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
112,58
|
8,54
|
3,56
|
5,10
|
8,58
|
4,04
|
7,45
|
3,52
|
4,85
|
5,25
|
11,51
|
5,50
|
9,55
|
7,25
|
3,19
|
7,63
|
6,63
|
10,43
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
82,42
|
-
|
-
|
1,19
|
1,19
|
29,78
|
23,70
|
12,70
|
3,44
|
-
|
2,26
|
3,36
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,71
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
4,83
|
0,36
|
0,14
|
0,38
|
0,19
|
0,45
|
0,72
|
0,23
|
0,25
|
0,12
|
0,35
|
0,47
|
0,17
|
0,22
|
0,06
|
0,10
|
0,36
|
0,26
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
2,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
17,70
|
1,37
|
0,43
|
0,63
|
1,28
|
2,55
|
0,67
|
0,32
|
0,53
|
0,87
|
0,79
|
0,35
|
0,99
|
1,11
|
1,24
|
0,43
|
0,78
|
3,36
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
629,69
|
20,42
|
2,90
|
15,21
|
5,73
|
12,65
|
163,61
|
205,44
|
14,60
|
11,21
|
17,08
|
80,54
|
29,83
|
15,86
|
3,51
|
13,01
|
15,78
|
2,31
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
32,80
|
0,28
|
0,03
|
0,22
|
3,94
|
0,22
|
17,71
|
4,12
|
0,76
|
0,14
|
0,29
|
0,43
|
2,43
|
1,25
|
0,25
|
0,19
|
0,33
|
0,21
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
40,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,63
|
31,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
751,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
751,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
|
Xã Song Mai
|
Xã Nhân La
|
Xã Vũ Xá
|
Xã Hiệp Cường
|
Xã Hùng An
|
Xã Đức Hợp
|
Xã Mai Động
|
Xã Thọ Vinh
|
Xã Nghĩa Dân
|
Xã Chính Nghĩa
|
Xã Phú Thịnh
|
Thị trấn Lương Bằng
|
Xã Toàn Thắng
|
Xã Vĩnh Xá
|
Xã Phạm Ngũ Lão
|
Xã Đồng Thanh
|
Xã Ngọc Thanh
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+…+ (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
360,81
|
3,00
|
3,00
|
2,94
|
65,59
|
0,56
|
-
|
26,14
|
0,87
|
3,90
|
29,53
|
1,35
|
111,46
|
77,42
|
3,42
|
16,28
|
1,22
|
14,13
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
306,56
|
3,00
|
3,00
|
2,40
|
63,86
|
-
|
-
|
-
|
0,87
|
3,83
|
29,53
|
0,35
|
111,46
|
68,41
|
3,42
|
13,77
|
0,21
|
2,45
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
306,56
|
3,00
|
3,00
|
2,40
|
63,86
|
-
|
-
|
-
|
0,87
|
3,83
|
29,53
|
0,35
|
111,46
|
68,41
|
3,42
|
13,77
|
0,21
|
2,45
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
22,33
|
-
|
-
|
0,54
|
1,00
|
0,56
|
-
|
13,22
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
1,83
|
-
|
-
|
0,38
|
4,73
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
22,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,92
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
5,72
|
-
|
2,00
|
0,61
|
0,06
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
OTS
|
9,61
|
-
|
-
|
-
|
0,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,46
|
-
|
0,51
|
0,02
|
6,89
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
11,58
|
-
|
-
|
|
1,50
|
-
|
|
|
-
|
-
|
3,78
|
-
|
-
|
4,83
|
-
|
1,10
|
0,02
|
0,35
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,37
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,74
|
-
|
-
|
4,83
|
-
|
1,10
|
0,02
|
0,18
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,04
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
|
Xã Song Mai
|
Xã Nhân La
|
Xã Vũ Xá
|
Xã Hiệp Cường
|
Xã Hùng An
|
Xã Đức Hợp
|
Xã Mai Động
|
Xã Thọ Vinh
|
Xã Nghĩa Dân
|
Xã Chính Nghĩa
|
Xã Phú Thịnh
|
Thị trấn Lương Bằng
|
Xã Toàn Thắng
|
Xã Vĩnh Xá
|
Xã Phạm Ngũ Lão
|
Xã Đồng Thanh
|
Xã Ngọc Thanh
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
362,22
|
3,52
|
3,30
|
3,24
|
65,89
|
0,86
|
11,42
|
26,44
|
1,17
|
4,20
|
32,63
|
1,65
|
111,76
|
57,40
|
3,72
|
18,07
|
1,52
|
14,43
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
299,15
|
3,22
|
3,00
|
2,40
|
63,86
|
-
|
-
|
-
|
0,87
|
3,83
|
32,33
|
0,35
|
111,46
|
56,49
|
3,42
|
15,26
|
0,21
|
2,45
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
299,15
|
3,22
|
3,00
|
2,40
|
63,86
|
-
|
-
|
-
|
0,87
|
3,83
|
32,33
|
0,35
|
111,46
|
56,49
|
3,42
|
15,26
|
0,21
|
2,45
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
34,72
|
-
|
-
|
0,69
|
1,15
|
0,71
|
12,27
|
13,37
|
0,15
|
0,22
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
-
|
0,53
|
4,88
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
20,09
|
0,30
|
0,30
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
13,07
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
1,15
|
0,15
|
0,65
|
0,15
|
2,30
|
0,76
|
0,21
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
8,26
|
-
|
-
|
0,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
|
0,51
|
0,02
|
6,89
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
22,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
Điều 3. Căn cứ điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Kim Động
được duyệt, UBND huyện Kim Động có trách nhiệm:
- Báo cáo Hội đồng nhân dân huyện Kim Động theo các
chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2018 đã được phê duyệt;
- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, địa
phương có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất được duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác
để thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
- Xác định cụ thể diện tích, ranh giới đất trồng
lúa ngoài thực địa;
- Quản lý sử dụng đất và thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo
quy định của pháp luật;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo
UBND tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Kim Động; thủ trưởng các cơ
quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu VT; CV: TNMT
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Thế Cử
|
Quyết định 3008/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3008/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 19/12/2018 huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
Văn bản liên quan
Ban hành:
28/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
09/07/2025
Ban hành:
27/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
30/08/2025
Ban hành:
27/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
06/09/2025
Ban hành:
17/04/2018
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
20/04/2018
Ban hành:
06/01/2017
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
12/01/2017
Ban hành:
19/06/2015
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
16/07/2015
Ban hành:
02/06/2014
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
11/07/2014
Ban hành:
15/05/2014
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
23/05/2014
Ban hành:
29/11/2013
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
12/12/2013
5
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|