STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)
|
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Năm kế hoạch thực hiện
|
Văn bản đề nghị của huyện
|
Tổng DT thu hồi (m2)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng
PH, đất rừng ĐD)
|
Văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư
|
Nguồn vốn
|
Số tiền (Triệu đồng)
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
Đất ruộng lúa 01 vụ
|
Đất trồng lúa nương
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
1
|
2
|
4
|
4= 5+…11
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
Tổng
|
|
3.761.994
|
265.246
|
68.073
|
20.272
|
-
|
357.601
|
-
|
-
|
3.050.802
|
|
|
|
|
|
|
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
|
9.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.700
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Di chuyển đường dây 110kV, 35kV mạch kép đoạn Bệnh viện Đa khoa Sơn La
- TBA 110kV Chiềng Sinh
|
Phường Chiềng Sinh
|
9.700
|
|
|
|
|
|
|
|
9.700
|
Điểm b
|
3552/UBND- TH ngày 11/11/2020
|
NS tỉnh
|
48.536
|
2021
|
579/TTr- UBND ngày 30/11/2020
|
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
|
368.000
|
25.000
|
0
|
0
|
0
|
90.000
|
0
|
0
|
253.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường GTNT liên xã
từ bản Nà Mùn, xã Chiềng Khay - bản Phát - bản Ít Pháy xã Cà Nàng
|
xã Chiềng Khay, xã Cà Nàng
|
140.000
|
5.000
|
|
|
|
90.000
|
|
|
45.000
|
Điểm b
|
NQ 197/NQ- HĐND ngày 30/6/2020
|
NSTW
|
82.000
|
2021
|
392/TTr- UBND ngày 06/11/2020
|
2
|
Bố trí, sắp xếp dân
cư vùng thiên tai bản Phát, xã Cà Nàng
|
xã Cà Nàng
|
30.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
Điểm c
|
NQ 197/NQ- HĐND ngày 30/6/2020
|
Ngân sách tỉnh
|
23.030
|
2021
|
392/TTr- UBND ngày 06/11/2020
|
3
|
Chỉnh trang khu dân
cư Huổi Cuổi, xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai
|
Xã Chiềng Bằng
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
Điểm d
|
QĐ 1198/QĐ- UBND ngày 17/5/2016
|
Vốn CQSDĐ+ dân góp
|
3.218
|
2021
|
392/TTr- UBND ngày 06/11/2020
|
4
|
San nền và các hạng
mục phụ trợ khu Chợ Huổi Cuổi, xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai
|
xã Chiềng Bằng
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
Điểm c
|
QĐ 2067a/QĐ UBND ngày 13/10/2017
|
Vốn CQSDĐ + dân góp
|
5.090
|
2021
|
392/TTr- UBND ngày 06/11/2020
|
5
|
Dự án khu văn hóa
tâm linh huyện Quỳnh Nhai
|
xã Mường Giàng
|
180.000
|
|
|
|
|
|
|
|
180.000
|
Điểm c
|
QĐ 796/QĐ- UBND ngày 6/6/2018
|
Nguồn xã hội hóa
|
856
|
2021
|
392/TTr- UBND ngày 06/11/2020
|
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
|
250.737
|
25.500
|
3.027
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
222.210
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Lăng Luông, xã Phổng Lăng
|
xã Phổng Lăng
|
200.000
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
177.000
|
Điểm b
|
CV số 2117/UBND- TH ngày 07/7/2020
|
NST
|
70.842
|
2021
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
2
|
Trụ sở làm việc Đảng
ủy HĐND - UBND xã Co Mạ
|
xã Co Mạ
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
Điểm a
|
TT số 302/TTr- UBND ngày 01/4/2020
|
CT MTQG
|
9.500
|
2021
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
3
|
Trụ sở làm việc Đảng
ủy HĐND - UBND xã Mường É
|
xã Mường É
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
Điểm a
|
TT số 300/TTr- UBND ngày 01/4/2020
|
CT MTQG
|
14.000
|
2021
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa đường phố 23/8, thị trấn Thuận Châu
|
Thị trấn Thuận Châu
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Điểm b
|
TT số 588/TTr- UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện
|
XDCB TT
|
4.600
|
2021
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
5
|
Cầu qua suối đường
Lê Hữu Trác
|
Thị trấn Thuận Châu
|
660
|
|
|
|
|
|
|
|
660
|
Điểm b
|
Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện
|
XDCB TT
|
7.000
|
2021
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
6
|
Nhà văn hóa bản
Pùa, xã Bản Lầm
|
xã Bản Lầm
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
Điểm c
|
Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện
|
CT MTQG
|
1.600
|
2021
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
7
|
Nhà văn hóa bản Sẳng
Sang, xã Muổi Nọi
|
Xã Muổi Nọi
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
Điểm c
|
Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện
|
CT MTQG
|
1.200
|
2021
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
8
|
Đường vào bản Lọng
Cu xã Bó Mười
|
Xã Boó Mười
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
Điểm b
|
Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện
|
CT MTQG
|
10.989
|
2021
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
9
|
Nhà văn hóa xã Mường
Khiêng
|
xã Mường Khiêng
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
Điểm c
|
Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện
|
CT MTQG
|
2.000
|
2021
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
10
|
Chợ trung tâm xã Mường
Khiêng
|
Xã Mường Khiêng
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
Điểm c
|
Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện
|
CT MTQG
|
2.000
|
2021
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
11
|
Nhà lớp học trường
MN Ánh Dương Nong Lay
|
Xã Nong Lay
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
Điểm a
|
Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện
|
CT MTQG
|
4.393
|
2021
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
12
|
Nhà văn hóa bản Cửa
Hàng, xã Nong Lay
|
xã Nong Lay
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
Điểm c
|
Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện
|
CT MTQG
|
1.095
|
2021
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
13
|
Nhà lớp học trường
TH-THCS Chiềng La
|
Xã Chiềng Ngàm
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
Điểm a
|
Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện
|
CT MTQG
|
4.460
|
2021
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
14
|
NLH trường MN Kim Đồng
Chiềng Bôm
|
xã Chiềng Bôm
|
446
|
|
|
|
|
|
|
|
446
|
Điểm a
|
Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện
|
CT MTQG
|
3.000
|
2021
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
15
|
Nhà văn hóa xã Phổng
Lập
|
xã Phổng Lập
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
Điểm c
|
Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện
|
CT MTQG
|
3.000
|
2021
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
16
|
Chợ trung tâm xã Phổng
Lập
|
xã Phổng Lập
|
2.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
Điểm c
|
Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện
|
CT MTQG
|
3.000
|
2021
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
17
|
Sửa chữa nước sinh
hoạt bản Pha Lao, xã Phổng Lái
|
xã Phổng Lái
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
Điểm b
|
Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện
|
CT MTQG
|
1.100
|
2021
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
18
|
Đường giao thông từ
trung tâm xã đến bản Nà Hem xã É Tòng
|
Xã É Tòng
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
Điểm b
|
Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện
|
CT MTQG
|
8.800
|
2021
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
19
|
Cầu Pá Chóng xã Mường
Bám
|
xã Mường Bám
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Điểm b
|
Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện
|
CT MTQG
|
5.000
|
2021
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
20
|
Nhà lớp học 2 tầng
10 phòng trường THCS Mường Bám
|
xã Mường Bám
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
Điểm a
|
Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện
|
CT MTQG
|
5.913
|
2021
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
21
|
NLH trường MN Pá
Lông
|
xã Pá Lông
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
Điểm a
|
Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện
|
CT MTQG
|
6.000
|
2021
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
22
|
Nhà văn hóa bản
Thái Cóng, xã Phổng Lăng, huyện Thuận Châu
|
xã Phổng Lăng
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
Điểm c
|
Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện
|
CT MTQG
|
1.169
|
2021
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
23
|
Nhà văn hóa bản Lè,
xã Tông Cọ
|
xã Tông Cọ
|
675
|
|
|
|
|
|
|
|
675
|
Điểm c
|
Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện
|
CT MTQG
|
2.100
|
2021
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
24
|
Nhà văn hóa bản
Bon, xã Tông Cọ
|
xã Tông Cọ
|
1.060
|
|
|
|
|
|
|
|
1.060
|
Điểm c
|
Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện
|
CT MTQG
|
800
|
2021
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
25
|
Trạm y tế xã Tông Cọ
|
xã Tông Cọ
|
4.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
Điểm a
|
Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện
|
NST
|
7.808
|
2021
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
26
|
Bến xe khách Thuận
Châu
|
xã Chiềng Pha
|
4.546
|
|
2.027
|
|
|
|
|
|
2.519
|
Điểm b
|
CV số 230/ĐS ngày 20/10/2020 của Công ty cổ phần vận
tải và DV đường sông Sơn La
|
Vốn của Công ty cổ phần vận tải và DV đường sông Sơn
La
|
7.000
|
2021
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
|
968.253
|
17.265
|
42.062
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
908.926
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường nối quốc lộ 37 (huyện Bắc Yên) với Quốc lộ 279D
(huyện Mường La)
|
xã Chiềng San, Chiềng Hoa
|
811.100
|
16.500
|
|
|
|
|
|
|
794.600
|
Điểm b
|
179/NQ-HĐND tỉnh ngày 28/02/2020; 1786/QĐ-UBND tỉnh
ngày 12/8/2020
|
NS Trung ương
|
10000
|
2.021
|
4278/TTr-UBND ngày 09/11/2020
|
2
|
Trụ sở làm việc Đảng
ủy, HĐND- UBND xã Pi Toong
|
xã Pi Toong
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
Điểm a
|
NQ 197/NQ- HĐND ngày 30/6/2020
|
NSTW
|
9.500
|
2021
|
4278/TTr-UBND ngày 09/11/2020
|
3
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND- UBND xã Chiềng Ân
|
xã Chiềng Ân
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
Điểm a
|
NQ 197/NQ- HĐND ngày 30/6/2020
|
NSTW
|
9.500
|
2021
|
4278/TTr- UBND ngày 09/11/2020
|
4
|
Đường Nặm Păm-Ngọc
Chiến (Giai đoạn II)
|
xã Ngọc Chiến
|
113.500
|
|
41.500
|
|
|
|
|
|
72.000
|
Điểm b
|
NQ 197/NQ- HĐND ngày 30/6/2020
|
NSTW
|
150.000
|
2021
|
4278/TTr- UBND ngày 09/11/2020
|
5
|
Đường dây 220kV Sơn La - Điện Biên
|
xã Pi Toong
|
7.484
|
588
|
562
|
|
|
|
|
|
6.334
|
Điểm b
|
Công văn số 6359/NPMB- ĐB ngày 19/10/2020
|
Điện quốc gia
|
992.547
|
2021
|
4278/TTr- UBND ngày 09/11/2020
|
6
|
Điểm TĐC xen ghép bản
pết (khu bãi thải)
|
xã Tạ Bú
|
8.524
|
|
|
|
|
|
|
|
8.524
|
Điểm b
|
3464/QĐ- UBND ngày 14/11/2016 H Mường La
|
Ổn định dân cư vùng chuyển dân TĐ Hòa Bình
|
20.088
|
2021
|
4278/TTr- UBND ngày 09/11/2020
|
7
|
Điểm TĐC xen ghép bản
Nà Sàng (hệ thống thủy lợi)
|
xã Chiềng Hoa
|
645
|
177
|
|
|
|
|
|
|
468
|
Điểm b
|
1954/QĐ- UBND ngày 14/8/2015 H Mường La
|
Ổn định dân cư vùng chuyển dân TĐ Hòa Bình
|
2.481
|
2021
|
4278/TTr- UBND ngày 09/11/2020
|
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
|
26.599
|
2.584
|
0
|
272
|
0
|
204
|
0
|
0
|
23.539
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, chống quá
tải đường dây, TBA huyện Sông Mã
|
TT, M.Hung, C.En, C.Sơ, C.Khương, Pú Bẩu, Đ.Mòn
|
680
|
34
|
|
272
|
|
204
|
|
|
170
|
Điểm b
|
Số 2402/QĐ- UBND ngày 03/11/2020 của UBND tỉnh
|
TDTM& KHCB của Tổng Công ty điện lực miền Bắc
|
9.548
|
2021
|
1164/TTr- UBND ngày 10/11/2020
|
2
|
Tiểu dự án cấp điện
nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Sơn La
|
huyện Sông Mã
|
3.369
|
|
|
|
|
|
|
|
3.369
|
Điểm b
|
Số 733/QĐ- UBND ngày 09/4/2020
|
NS tỉnh
|
3.000
|
2021
|
1164/TTr- UBND ngày 10/11/2020
|
3
|
Vườn hoa cây xanh Quyết Thắng
|
xã Nà Nghịu
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
Điểm a
|
16/NQ-HĐND ngày 06/8/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
7.500
|
2021
|
1164/TTr- UBND ngày 10/11/2020
|
4
|
Nhà Văn hóa bản Cát
xã Mường Hung
|
xã Mường Hung
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm c
|
16/NQ-HĐND ngày 06/8/2020 của huyện
|
Ngân sách trung ương và nhân dân đóng góp
|
750
|
2021
|
1164/TTr- UBND ngày 10/11/2020
|
5
|
Nhà Văn hóa bản Nà Hựa - Nà Nỏng, xã Mường Hung
|
xã Mường Hung
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm c
|
16/NQ-HĐND ngày 06/8/2020 của huyện
|
Ngân sách trung ương và nhân dân đóng góp
|
750
|
2021
|
1164/TTr- UBND ngày 10/11/2020
|
6
|
Nhà văn hóa bản Phiêng Pinh - Nà Lứa, xã Mường Hung
|
xã Mường Hung
|
450
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm c
|
16/NQ-HĐND ngày 06/8/2020 của huyện
|
Ngân sách trung ương và nhân dân đóng góp
|
750
|
2021
|
1164/TTr- UBND ngày 10/11/2020
|
|
HUYỆN MAI SƠN
|
|
569.477
|
15.572
|
5.680
|
20.000
|
0
|
235.600
|
0
|
0
|
292.625
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống thủy lợi
Nà Sản huyện Mai Sơn (hạng mục sửa chữa đoạn đường Chiềng Mai (bản Dăm) - Chiềng
Mung (bản Cượm)
|
xã Chiềng Mung, Chiềng Mai
|
86.048
|
1.572
|
680
|
|
|
5.600
|
|
|
78.196
|
Điểm b
|
số 6664/BNN ngày 25/9/2020 của Bộ NN&PTNT
|
Trái phiếu chính phủ + NS địa phương
|
724.000
|
2021
|
484/TT-UBND ngày 13/11/2020
|
2
|
Đường Mường Chanh (bản Hịa) - TT xã Chiềng Nơi, huyện Mai Sơn
|
xã Mường Chanh, xã Chiềng Nơi
|
370.000
|
10.000
|
5.000
|
20.000
|
|
190.000
|
|
|
145.000
|
Điểm b
|
Số 197/NQ- HĐND ngày 30/6/2020
|
NSTW
|
148.000
|
2021
|
484/TT-UBND ngày 13/11/2020
|
3
|
Nước sinh hoạt khu
dân cư mới bản Nà Rầm, xã Chiềng Lương
|
xã Chiềng Lương
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
Điểm b
|
Số 77/NQ- HĐND ngày 30/9/2020
|
NS huyện
|
1.500
|
2021
|
484/TT-UBND ngày 13/11/2020
|
4
|
Điểm đầu nối tuyến nhánh QL 37 với đường QL 6 cũ tại Tiểu khu 3 xã Cò
Nòi
|
xã Cò Nòi
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
Điểm b
|
Số 77/NQ- HĐND ngày 30/9/2020
|
NS huyện
|
2.250
|
2021
|
484/TT-UBND ngày 13/11/2020
|
5
|
Nâng cấp đường từ
QL 6 đến trung tâm vùng cây ăn quả cao nguyên Nà Sản, xã Hát Lót, huyện Mai
Sơn
|
Xã Hát Lót
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
Điểm b
|
Số 2407/QĐ- UBND ngày 04/11/2020
|
NS tỉnh
|
14.000
|
2021
|
484/TT-UBND ngày 13/11/2020
|
6
|
Di tích lịch sử Ngã 3 Cò Nòi
|
Xã Cò Nòi
|
95.000
|
4.000
|
|
|
|
40.000
|
|
|
51.000
|
Điểm a
|
Số 197/NQ- HĐND ngày 30/6/2020
|
Vốn TW Đoàn + NS tỉnh
|
68.773
|
2021
|
484/TT-UBND ngày 13/11/2020
|
7
|
Trường THCS Chiềng
Sung. Hạng mục Nhà lớp học 1 phòng điểm thống nhất
|
Xã Chiềng Sung
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
Điểm a
|
Số 77/NQ- HĐND ngày 30/9/2020
|
NSTW
|
600
|
2021
|
484/TT-UBND ngày 13/11/2020
|
8
|
Nâng cấp điện nông
thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Sơn La
|
Các xã trên địa bàn huyện
|
4.029
|
|
|
|
|
|
|
|
4.029
|
Điểm b
|
Số 733/QĐ- UBND ngày 09/4/2020
|
NS tỉnh
|
3.000
|
2021
|
484/TT-UBND ngày 13/11/2020
|
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
|
506.106
|
44.590
|
0
|
0
|
0
|
8.650
|
0
|
0
|
452.866
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm tái định cư
xen ghép bản Na Pản, xã Chiềng Đông
|
xã Chiềng Đông
|
55.000
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000
|
Điểm c
|
Dự án khắc phục thiên tai
|
NSNN
|
2.750
|
2021
|
Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020
|
2
|
Thủy diện Chiềng Hắc
1
|
xã Tú Nang
|
210.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
190.000
|
Điểm b
|
Số 2467/QĐ- BCT ngày 21/9/2020
|
Vốn doanh nghiệp
|
10.500
|
2021
|
Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020
|
3
|
Thủy
điện Chiềng Hắc 2
|
xã Tú Nang
|
187.000
|
|
|
|
|
|
|
|
187.000
|
Điểm b
|
Số 2467/QĐ- BCT ngày 21/9/2020
|
Vốn doanh nghiệp
|
9.350
|
2021
|
Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020
|
4
|
Nâng cấp hệ thống
điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Sơn La
|
Các xã trên địa bàn huyện
|
3.574
|
|
|
|
|
|
|
|
3.574
|
Điểm b
|
Số 733/QĐ- UBND ngày 09/4/2020
|
NS tỉnh
|
3.000
|
2021
|
Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020
|
5
|
Trụ sở làm việc
phòng giao dịch Ngân hàng chính sách huyện
|
Thị trấn Yên Châu, xã Viêng Lán
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm a
|
Số 4398/NHCS- XDCB ngày 18/8/2020 của NHCSXH
|
NSNN
|
7.000
|
2021
|
Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020
|
6
|
Xây dựng chợ thị trấn
Yên Châu
|
thị trấn
|
24.182
|
22.790
|
|
|
|
|
|
|
1.392
|
Điểm c
|
65/NQ-HĐND ngày 24/11/2020
|
NSNN
|
50.580
|
2021
|
Số 306/TTr- UBND ngày 26/11/2020
|
7
|
Xử lý cung đường
đen TNGT trên QL6 (đào Chiềng Đông) đoạn Km253-261 địa phận tỉnh Sơn La
|
xã Chiềng Đông
|
6.993
|
|
|
|
|
|
|
|
6.993
|
Điểm b
|
3782/QĐ- TCĐBVN ngày 7/9/2020
|
NSNN
|
14.700
|
2021
|
Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020
|
8
|
Xử lý cung đường
đen TNGT trên QL6C Km4+00-Km4+200 địa phận tỉnh Sơn La
|
Xã Tú Nang
|
8.907
|
|
|
|
|
|
|
|
8.907
|
Điểm b
|
3644/QĐ- TCĐBVN ngày 24/8/2020
|
NSNN
|
3.000
|
2021
|
Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020
|
9
|
Xử lý cung đường
đen TNGT trên QL6C đoạn Km38+480- Km38+680 địa phận tỉnh Sơn La
|
xã Yên Sơn
|
8.650
|
|
|
|
|
8.650
|
|
|
|
Điểm b
|
3641/QĐ- TCĐBVN ngày 24/8/2020
|
NSNN
|
4.000
|
2021
|
Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020
|
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
|
16.814
|
15.747
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.067
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xử lý điểm đen tai
nạn giao thông trên QL 3, đoạn Km444+450 +Km444+850, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn
La
|
xã Mường Khoa
|
1.067
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
Điểm b
|
4028/QĐ- TCĐBVN ngày 23/9/2020
|
Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (NSNN)
|
1.900
|
2021
|
2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020
|
2
|
Khu dân cư Nà Vá,
Nà Liếm
|
Bản Pe, xã Song Pe
|
3.298
|
3.298
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm d
|
928/QĐ-UBND ngày 08/6/2020
|
Nguồn thu từ đất
|
445
|
2021
|
2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020
|
3
|
Quy hoạch chi tiết
Khu dân cư Na Mác
|
Bản Chẹn, xã Mường Khoa
|
3.298
|
3.298
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm d
|
116/TB-KL ngày 1/10/2020
|
Nguồn thu từ đất
|
886
|
2021
|
2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020
|
4
|
Quy hoạch chi tiết
Khu dân cư bản Phúc
|
Bản Phúc, xã Mường Khoa
|
5.798
|
5.798
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm d
|
116/TB-KL ngày 1/10/2020
|
Nguồn thu từ đất
|
1.417
|
2021
|
2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020
|
5
|
Quy hoạch chi tiết Khu
dân cư Na Đông Sến
|
Bản Khoa, xã Mường Khoa
|
2.205
|
2.205
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm d
|
116/TB-KL ngày 1/10/2020
|
Nguồn thu từ đất
|
519
|
2021
|
2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020
|
6
|
Quy hoạch chi tiết
Khu dân cư Na Nong Khong
|
Bản Pót, xã Mường Khoa
|
1.148
|
1.148
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm d
|
116/TB-KL ngày 1/10/2020
|
Nguồn thu từ đất
|
675
|
2021
|
2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020
|
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
|
421.015
|
116.500
|
0
|
0
|
0
|
8.000
|
0
|
0
|
296.515
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu qua suối bản Suối
Lúa
|
xã Nam Phong
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
Điểm b
|
Số 17/NQ- HĐND ngày 26/6/2020 của huyện
|
Ngân sách nhà nước và dân góp
|
2.800
|
2021
|
348/TTr-UBND ngày 09/11/2020
|
2
|
Nâng cấp sửa chữa
đường từ UBND xã đi bản Suối On
|
xã Kim Bon
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
Điểm b
|
Số 17/NQ- HĐND ngày 26/6/2020 của huyện
|
Ngân sách nhà nước và dân góp
|
8.250
|
2021
|
348/TTr-UBND ngày 09/11/2020
|
3
|
Cấp điện sinh hoạt
khu TĐC bản Phiêng Lương
|
xã Sập Xa
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
Điểm b
|
Số 17/NQ- HĐND ngày 26/6/2020 của huyện
|
Ngân sách nhà nước và dân góp
|
2.750
|
2021
|
348/TTr-UBND ngày 09/11/2020
|
4
|
Cầu qua suối bản suối
Lèo
|
xã Tân Lang
|
70.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
55.000
|
Điểm b
|
Số 17/NQ- HĐND ngày 26/6/2020 của huyện
|
Ngân sách nhà nước và dân góp
|
2.600
|
2021
|
348/TTr-UBND ngày 09/11/2020
|
5
|
Thủy lợi bản Băn
|
xã Mường Cơi
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm b
|
Số 17/NQ- HĐND ngày 26/6/2020 của huyện
|
Ngân sách nhà nước và dân góp
|
1.900
|
2021
|
348/TTr-UBND ngày 09/11/2020
|
6
|
Đường tỉnh lộ 114
đi trung tâm xã Huy Tân
|
xã Huy Tân
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
Điểm b
|
Số 17/NQ- HĐND ngày 26/6/2020 của huyện
|
Ngân sách nhà nước và dân góp
|
1.500
|
2021
|
348/TTr-UBND ngày 09/11/2020
|
7
|
Đường liên bản Giáo
2 - bản Giáo 1
|
xã Huy Tân
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm b
|
Số 17/NQ- HĐND ngày 26/6/2020 của huyện
|
Ngân sách nhà nước và dân góp
|
3.600
|
2021
|
348/TTr-UBND ngày 09/11/2020
|
8
|
Nhà lớp học MN bản
Lũng Khoai 1
|
xã Suối Tọ
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
Điểm a
|
Số 17/NQ- HĐND ngày 26/6/2020 của huyện
|
Ngân sách nhà nước và dân góp
|
1.200
|
2021
|
348/TTr-UBND ngày 09/11/2020
|
9
|
Kè bảo vệ khu dân
cư bản Trò 2
|
Xã Huy Hạ
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
Điểm b
|
Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của HĐND huyện
|
Ngân sách nhà nước và dân góp
|
1.000
|
2021
|
348/TTr-UBND ngày 09/11/2020
|
10
|
Sửa chữa, nâng cấp
phai đập thủy lợi bản Nà Lìu
|
xã Huy Hạ
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
Điểm b
|
Số 17/NQ- HĐND ngày 26/6/2020 của huyện
|
Ngân sách nhà nước và dân góp
|
2.850
|
2021
|
348/TTr-UBND ngày 09/11/2020
|
11
|
Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Suối Tre, bản Bèo Xã
Tường Phong, huyện Phù Yên
|
Xã Tường Phong
|
30.000
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
22.000
|
Điểm c
|
197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh + nguồn khác
|
20.000
|
2021
|
348/TTr-UBND ngày 09/11/2020
|
12
|
Kè chống sạt lở Suối Tấc bảo vệ khu dân cư các xã Huy Thượng, xã Huy Hạ
|
xã Huy Thượng, Huy Hạ
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
|
23.000
|
Điểm b
|
197/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh
|
Ngân sách TW
|
120.000
|
2021
|
348/TTr-UBND ngày 09/11/2020
|
13
|
Cấp điện nông thôn
từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La
|
các xã trên địa bàn huyện
|
1.315
|
|
|
|
|
|
|
|
1.315
|
Điểm b
|
Số 733/QĐ- UBND ngày 09/4/2020
|
NS tỉnh
|
3.000
|
2021
|
348/TTr-UBND ngày 09/11/2020
|
14
|
Xử lý điểm đen tai
nạn giao thông trên QL 37 đoạn Km398+100 - Km398+600 huyện Phù Yên tỉnh Sơn
La
|
xã Gia Phù, xã Suối Bau
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
|
7.500
|
Điểm b
|
Đang trình chủ trương
|
Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường nộ (NSNN)
|
8.500
|
2021
|
348/TTr-UBND ngày 09/11/2020
|
15
|
Khu dân cư phía Tây đầu thị trấn Phù Yên
|
Thị trấn Phù Yên
|
159.300
|
95.000
|
|
|
|
|
|
|
64.300
|
Điểm d
|
Số 969/UBND- KT ngày 03/4/2020 của UBND tỉnh
|
Nhà đầu tư
|
50.000
|
2021
|
348/TTr-UBND ngày 09/11/2020
|
16
|
Nghĩa trang nhân
dân huyện Phù Yên
|
Thị trấn Phù Yên
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
Điểm c
|
Số 04/NQ- HĐND ngày 16/4/2020 của huyện
|
Nguồn tiền sử dụng đất và vốn khác
|
5.000
|
2021
|
348/TTr-UBND ngày 09/11/2020
|
17
|
Chỉnh trang đô thị
khu dân cư bản Phố, xã Huy Bắc
|
xã Huy Bắc
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm d
|
Số 2866/QĐ- UBND ngày 01/12/2016
|
Nguồn thu từ đất + vốn khác
|
2000
|
2021
|
348/TTr-UBND ngày 09/11/2020
|
|
HUYỆN SỐP CỘP
|
|
625.293
|
2.488
|
17.304
|
0
|
0
|
15.147
|
0
|
0
|
590.354
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nước sinh hoạt bản Liền Ban, xã Púng Bánh
|
xã Púng Bánh
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
Điểm b
|
QĐ số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
2.100
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
2
|
Nhà văn hóa bản Lạnh,
xã Nậm Lạnh
|
xã Nậm Lạnh
|
1.952
|
|
1.952
|
|
|
|
|
|
|
Điểm a
|
QĐ số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.676
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
3
|
Cầu qua suối từ bản
Cang - Huổi Dồm, xã Dôm Cang
|
Xã Dồm Cang
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
Điểm b
|
QĐ số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.560
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
4
|
Cầu qua suối bản
Hua Mường - Nà Lốc, xã Sốp Cộp
|
Xã Sốp Cộp
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
Điểm b
|
QĐ số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
3.000
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
5
|
Nhà văn hóa bản
Bánh Han, xã Nậm Lạnh
|
Xã Nậm Lạnh
|
835
|
|
|
|
|
|
|
|
835
|
Điểm c
|
QĐ số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.700
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
6
|
Cầu qua suối bản Lạnh, xã Nậm Lạnh
|
xã Nậm Lạnh
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
Điểm b
|
TT số 588/TTr- UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện
|
Ngân sách huyện
|
3.000
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
7
|
Thủy lợi Nó Sài, xã sốp Cộp
|
Xã Sốp Cộp
|
2.500
|
1.000
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
Điểm b
|
Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
2.700
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
8
|
Cầu qua suối bản Cang, xã Nậm Lạnh
|
xã Nậm Lạnh
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
Điểm b
|
Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
3.000
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
9
|
Đường giao thông liên bản từ bản Huổi Pót đến bản Co Đứa, xã Mường Và
|
xã Mường Và
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
Điểm b
|
Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
5.000
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
10
|
Đường giao thông từ bản Nà Vạc - Pá Kạch, xã Mường Lạn
|
xã Mường Lạn
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
Điểm b
|
Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
14.000
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
11
|
Cầu qua suối bản Phải xã Púng Bánh, xã Púng Bánh
|
xã Púng Bánh
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
Điểm b
|
Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
3.000
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
12
|
Đường giao thông vào bản Phá Thóng, xã Púng Bánh
|
xã Púng Bánh
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
Điểm b
|
Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
7.000
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
13
|
Cầu qua suối sang trường tiểu học, xã Sam Kha, xã Sam Kha
|
Xã Sam Kha
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
Điểm b
|
Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
3.500
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
14
|
Nước sinh hoạt điểm
dân cư Nậm Căn, bản Cang Kéo, xã Nậm Lạnh
|
xã Nậm Lạnh
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
Điểm b
|
Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.500
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
15
|
Nâng cấp tuyến đường
từ bản Cáp Ven đến bản Huổi Ca, xã Mường Và
|
xã Mường Và
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
Điểm b
|
Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
14.998
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
16
|
Thủy lợi Nà Ca, bản
Nà Khi, xã Mường Lạn
|
xã Mường Lạn
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
Điểm b
|
Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
3.500
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
17
|
Đường giao thông từ bản Bánh Han đi bản Nậm Lạnh, xã Nậm Lạnh
|
xã Nậm Lạnh
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
Điểm b
|
Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
12.000
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
18
|
Nước sinh hoạt bản
Nậm Khún, xã Mường Lèo
|
xã Mường Lèo
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
Điểm b
|
Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
2.000
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
19
|
Đường giao thông Huổi Luông - Nà Chòm - Pá Khoang - Mốc 161, xã Mường
Lèo
|
xã Mường Lèo
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
Điểm b
|
Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
14.900
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
20
|
Cầu qua suối bản Cáp Ven - Huổi Lầu, xã Mường Và
|
xã Mường Và
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
Điểm b
|
Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
3.005
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
21
|
Đường giao thông Mường
Lèo - Sam Quảng (Đoạn km5 - Huổi Phúc), xã Mường Lèo
|
xã Mường Lèo
|
28.000
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000
|
Điểm b
|
số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
10.000
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
22
|
Nước sinh hoạt bản Tà Cọ, xã Sốp Cộp
|
Xã Sốp Cộp
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
Điểm b
|
số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.500
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
23
|
Nước sinh hoạt bản Nà
Vạc, xã Mường Lạn
|
Xã Mường Lạn
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
Điểm b
|
số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
3.000
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
24
|
Đường giao thông từ
bản Huổi Ca đến bản Huổi Dương, xã Mường Và
|
xã Mường Và
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
Điểm b
|
Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
12.000
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
25
|
Nước sinh hoạt bản
Púng, xã Púng Bánh
|
Xã Púng Bánh
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
Điểm b
|
số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
3.000
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
26
|
Nước sinh hoạt bản
Khá Nghịu, xã Púng Bánh
|
xã Púng Bánh
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
Điểm b
|
Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
3.500
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
27
|
Nước sinh hoạt Huối
Cốp, xã Púng Bánh
|
Xã Púng Bánh
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
Điểm b
|
Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.500
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
28
|
Nhà văn hóa bản Khá Nghịu, xã Púng Bánh
|
xã Púng Bánh
|
1.072
|
|
1.072
|
|
|
|
|
|
|
Điểm c
|
Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.800
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
29
|
Nước sinh hoạt bản Huổi Sang, xã Sam Kha
|
Xã Sam Kha
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
Điểm b
|
Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.100
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
30
|
Công trình nước sạch
bản Nà Cang, xã Mường Và
|
xã Mường Và
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
Điểm b
|
Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.100
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
31
|
Công trình nước sạch
bản Huổi Lầu, xã Mường Và
|
xã Mường Và
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
Điểm b
|
số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
2.850
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
32
|
Nâng cấp tuyến đường từ bản Huổi Niếng đi bản Púng Pảng, xã Mường Và
(điểm đầu từ ngã ba cầu cứng đi bản Huổi Niếng)
|
xã Mường Và
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
Điểm b
|
Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
14.998
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
33
|
Đường giao thông bản cống - ĐCĐC Huổi Men, xã Mường Lạn
|
xã Mường Lan
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
Điểm b
|
Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
12.000
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
34
|
Đường giao thông bản Khá - Nong Phụ, xã Mường Lạn
|
xã Mường Lạn
|
10.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
Điểm b
|
số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
14.999
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
35
|
Đường giao thông từ Bản Pặt Pháy vào khu quy hoạch Thao trường huyện
|
Xã Dồm Cang
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
Điểm b
|
Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
5.000
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
36
|
Nâng cấp Đường giao thông từ xã Sam Kha đến xã Mường Lèo huyện Sốp Cộp
|
Xã Sam Kha, Mường Lẻo
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
Điểm b
|
số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách TW
|
170.000
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
37
|
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Nậm Lạn, xã Mường Lạn
|
xã Mường Lạn
|
150.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
140.000
|
Điểm c
|
số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách tỉnh + Nguồn khác
|
15.000
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
38
|
Nước sinh hoạt liên
bản: Púng Tòng, bản Phổng, Lọng Tòng, bản Lạnh, bản Cang và các cơ quan, đơn
vị tại trung tâm xã Nậm Lạnh, huyện Sốp Cộp.
|
xã Nậm Lạnh
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
Điểm b
|
Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách tỉnh
|
14.500
|
2021
|
4958/TTr-UBND ngày 12/11/2020
|
39
|
Trường PTDT bản trú TH Mường Lạn, xã Mường Lạn
|
xã Mường Lạn
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
Điểm a
|
số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
11.986
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
40
|
Cải tạo, chống quá
tải đường dây và TBA huyện Sông Mã, Sốp Cộp năm 2021
|
Các xã: S.Cộp, P.Bánh, M.Lạn, D.Cang, M.Lèo
|
490
|
24
|
|
|
|
147
|
|
|
319
|
Điểm b
|
Số 2402/QĐ- UBND ngày 03/11/2020 của UBND tỉnh
|
TDTM& KHCB của Tổng Công ty điện lực miền Bắc
|
58.573
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
41
|
Nhà văn hóa bản Lầu, xã Púng Đánh
|
Xã Púng Bánh
|
2.107
|
|
2.107
|
|
|
|
|
|
|
Điểm c
|
số 143/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.800
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
42
|
Nhà văn hóa bản Khá Nghịu, xã Púng Bánh
|
Xã Púng Bánh
|
1.072
|
|
1.072
|
|
|
|
|
|
|
Điểm c
|
số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.800
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
43
|
Nhà văn hóa bản Púng, xã Púng Bánh
|
xã Púng Bánh
|
1.436
|
|
1.436
|
|
|
|
|
|
|
Điểm c
|
số 143/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.600
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
44
|
Nhà văn hóa bản Phá Thóng, xã Púng Bánh
|
xã Púng Bánh
|
810
|
|
810
|
|
|
|
|
|
|
Điểm c
|
Số 143/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.700
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
45
|
Nhà văn hóa bản Huổi Cốp, xã Púng Bánh
|
Xã Púng Bánh
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
Điểm c
|
Số 143/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.600
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
46
|
Nhà văn hóa bản
Púng Cưởm, xã Púng Đánh
|
Xã Púng Bánh
|
1.464
|
1.464
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm c
|
Số 143/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.100
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
47
|
Nhà văn hóa Huổi Niếng
xã Mường Và
|
Xã Mường Và
|
584
|
|
584
|
|
|
|
|
|
|
Điểm c
|
Số 143/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.600
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
48
|
Nhà văn hóa bản Hốc
Một, xã Mường Và
|
xã Mường Và
|
1.127
|
|
1.127
|
|
|
|
|
|
|
Điểm c
|
Số 143/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.600
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
49
|
Nhà văn hóa bản Nà
Mòn, xã Mường Và
|
xã Mường Và
|
480
|
|
480
|
|
|
|
|
|
|
Điểm c
|
Số 143/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.600
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
50
|
Nhà văn hóa bản Lạnh,
xã Nậm Lạnh
|
xã Nậm Lạnh
|
1.952
|
|
1.952
|
|
|
|
|
|
|
Điểm c
|
số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.676
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
51
|
Xây dựng nhà văn
hóa bản Nà Ấn, xã Mường Lạn
|
Xã Mường Lạn
|
1.492
|
|
1.492
|
|
|
|
|
|
|
Điểm c
|
số 143/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.700
|
2021
|
4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
52
|
Xây dựng nhà văn hóa
bản Nà Vạc, xã Mường Lạn
|
Xã Mường Lạn
|
520
|
|
520
|
|
|
|
|
|
|
Điểm c
|
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.600
|
2021
|
4958/TTr-UBND ngày 12/11/2020
|