Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1236/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Bình
Người ký:
Đoàn Ngọc Lâm
Ngày ban hành:
18/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1236/QĐ-UBND
Quảng Bình, ngày
18 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03 tháng
4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa
thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi
trường tại Tờ trình số 177/TTr-SNNMT ngày 14 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, cấp xã trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ
trì, phối hợp với UBND cấp huyện rà soát, xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt
sửa đổi, bổ sung các quy trình giải quyết TTHC/cung cấp dịch vụ công trực tuyến
được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
Trường hợp các quy trình không thay đổi về nội
dung, chỉ thay đổi mã số TTHC thì lập Danh sách các quy trình giải quyết
TTHC/cung cấp dịch vụ công trực tuyến gửi Sở Khoa học và Công nghệ để điều
chỉnh các mã số quy trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố,
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử QB;
- Lưu: VT, KT, KSTTHC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Ngọc Lâm
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH QUẢNG
BÌNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1236/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Bình)
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH
Số TT
Tên TTHC/Mã số
TTHC
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới
đất, giấy phép khai thác Tài nguyên nước (1.012500.H46)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
không quá 23 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Thời hạn xem xét, kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ,
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung
hoàn chỉnh : là 66 ngày làm việc.
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
Không quy định
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ Tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác Tài nguyên nước.
2
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ (1.012501.H46)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
không quá 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Thời hạn xem xét, kiểm tra hồ sơ: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ,
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
Không quy định
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ Tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác Tài nguyên nước.
3
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối,
kênh, mương, rạch (1.012502.H46)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
không quá 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
Không quy định
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ Tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác Tài nguyên nước.
4
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước
dưới đất (1.012503.H46)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
Không quy định
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT ngày 16/5/2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tài nguyên nước
5
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung
nhân tạo nước dưới đất (1.012504.H46)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
Không quy định
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT ngày 16/5/2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tài nguyên nước
6
Tính tiền cấp quyền khai thác Tài nguyên nước đối
với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép
khai thác Tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền (1.012505.H46)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
không quá 26 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Thời hạn xem xét, kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ,
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn
21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
Không quy định
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ Tài nguyên nước và tiên cấp quyền khai thác Tài nguyên nước
7
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có quy mô dưới 3.000 m3 /ngày đêm (1.004232.000.00.00.H46)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
không quá 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Thời hạn xem xét, kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ,
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn
42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
Theo Nghị Quyết số 21/2022/NQ- HĐND ngày
27/5/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ Tài nguyên nước và tiên cấp quyền khai thác Tài nguyên nước
8
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3 /ngày đêm (1.004228.000.00.00.H46)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
không quá 38 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Thời hạn xem xét, kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ,
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn
35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung
hoàn chỉnh là 24 ngày.
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
Theo Nghị Quyết số 21/2022/NQ- HĐND ngày
27/5/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, 10 khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ Tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác Tài nguyên nước
9
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với
công trình có quy mô dưới 3.000 m3 /ngày đêm. (1.004223.000.00.00.H46)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
không quá 45 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Thời hạn xem xét, kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn
42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung
hoàn chỉnh là 24 ngày.
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
Theo Nghị Quyết số 21/2022/NQ- HĐND ngày
27/5/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ Tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác Tài nguyên nước
10
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3 /ngày đêm (1.004211.000.00.00.H46)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
không quá 38 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Thời hạn xem xét, kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ,
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn
35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung
hoàn chỉnh là 24 ngày.
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
Theo Nghị Quyết số 21/2022/NQ- HĐND ngày
27/5/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ Tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác Tài nguyên nước
11
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ (1.004122.000.00.00.H46)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
không quá 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Thời hạn xem xét, kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ,
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn
21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung
hoàn chỉnh là 14 ngày.
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
Theo Nghị Quyết số 21/2022/NQ- HĐND ngày
27/5/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ Tài nguyên nước và tiên cấp quyền khai thác Tài nguyên nước
12
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (2.001738.000.00.00.H46)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
không quá 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Thời hạn xem xét, kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ,
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn
14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung
hoàn chỉnh là 05 ngày.
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
Theo Nghị Quyết số 21/2022/NQ- HĐND ngày
27/5/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ Tài nguyên nước và tiên cấp quyền khai thác Tài nguyên nước
13
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ. (1.004253.000.00.00.H46)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
không quá 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Thời hạn xem xét, kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ,
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
Theo Nghị Quyết số 21/2022/NQ- HĐND ngày
27/5/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ Tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác Tài nguyên nước
14
Tính tiền cấp quyền khai thác Tài nguyên nước đối
với công trình chưa vận hành (1.009669.000.00.00.H46)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
không quá 26 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Thời hạn xem xét, kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ,
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn
21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
Không quy định
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ Tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác Tài nguyên nước
15
Tính tiền cấp quyền khai thác Tài nguyên nước đối
với công trình đã vận hành (2.001770.000.00.00.H46)
Theo thời gian giải quyết của hồ sơ đề nghị cấp, gia
hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác Tài nguyên nước, trong đó:
- Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính không
quá 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp nộp cùng với hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép khai thác Tài nguyên nước) ;
- Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính không
quá 38 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp nộp cùng
hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác Tài nguyên nước)
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
Không quy định
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ Tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác Tài nguyên nước
16
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác Tài nguyên
nước (1.004283.000.00.00.H46)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
không quá 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
Không quy định
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ Tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác Tài nguyên nước
17
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển (1.011516.000.00.00.H46)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
không quá 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Riêng với trường hợp công trình khai thác
nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong vòng
28 ngày kê từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
Không quy định
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ Tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác Tài nguyên nước
18
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối
với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024)
(1.004179000.00.00.H46)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
không quá 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Thời hạn xem xét, kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ,
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn
42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ
sung hoàn chỉnh là: 24 ngày.
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
Theo Nghị Quyết số 21/2022/NQ- HĐND ngày
27/5/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ Tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác Tài nguyên nước.
19
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt,
nước biển (1.004167.000.00.00.H46)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
không quá 3 8 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Thời hạn xem xét, kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ,
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn
35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ
sung hoàn chỉnh là: 24 ngày.
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
Theo Nghị Quyết số 21/2022/NQ- HĐND ngày
27/5/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ Tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác Tài nguyên nước
20
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy
phép khai thác Tài nguyên nước (1.011518.000.00.00.1146)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
không quá 23 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Thời hạn xem xét, kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ,
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ
sung hoàn chỉnh là: 6 ngày làm việc.
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
Không quy định
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ Tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác Tài nguyên nước.
21
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy
phép khai thác Tài nguyên nước (1.000824.000.00.00.H46)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
không quá 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Thời hạn xem xét, kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ,
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn
14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
Theo Nghị Quyết số 21/2022/NQ- HĐND ngày
27/5/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm
2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng
ký, cấp phép, dịch vụ Tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác Tài nguyên
nước
22
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện (2.001850.000.00.00.H46)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
không quá 49 ngày sơ hợp lệ, trong đó:
- Thời hạn xem xét, kiểm tra hồ sơ: 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ,
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn
42 ngày, kể từ ngày nhận được phương án đạt yêu cầu quy định, Sở Nông nghiệp
và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến của Sở Công Thương, UBND cấp huyện
nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì tiến hành
tổ chức kiểm tra thực địa, trình UBND cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa.
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
Không
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
23
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức,
cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là UBND cấp tỉnh) (1.001740.000.00.00.H46)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
không quá 56 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
Không quy định
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ Tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác Tài nguyên nước
B. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
Số TT
Tên TTHC/Mã số
TTHC
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
(1.001662.000.00.00.H46)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
không quá 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp
xã
Không quy định
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ Tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác Tài nguyên nước
2
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức,
cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là UBND cấp huyện)
(1.001645.000.00.00.H46)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
không quá 42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
UBND cấp huyện và Phòng Nông nghiệp và Môi trường
Tổ chức, cá nhân
đầu tư dự án chi trả
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký,
cấp phép, dịch vụ Tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác Tài nguyên nước
Quyết định 1236/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1236/QĐ-UBND ngày 18/04/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
76
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng