1. Các đơn vị thuộc Bộ căn cứ Danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi, lĩnh vực được phân công phụ trách tại Điều 1 Quyết định
này, chủ trì xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử để giải quyết đối với
từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi thực hiện của Bộ bảo đảm áp dụng thống nhất
trong việc xử lý công việc liên quan đến giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ
thống quản lý chất lượng của Bộ Tài chính theo quy định tại khoản 5 Điều 35 Nghị
định số 61/2021/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (Được sửa đổi,
bổ sung tại Điều 1 Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của
Chính phủ).
2. Văn phòng Bộ chủ trì, đôn đốc các đơn vị thuộc Bộ
xây dựng, trình Bộ trưởng ban hành Quyết định công bố quy trình nội bộ giải quyết
của từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ.
3. Trên cơ sở quy trình nội bộ của các đơn vị, Cục
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số chủ trì, đôn đốc các đơn vị thuộc Bộ xây dựng,
trình Bộ trưởng ban hành Quyết định công bố quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính trên Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của Bộ
Tài chính.
4. Cục Thuế, Cục Hải quan, Kho bạc nhà nước, Ủy ban
Chứng khoán Nhà nước, Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Cục Dự trữ Nhà nước căn cứ chức
năng, nhiệm vụ được giao, xây dựng, ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của
các đơn vị; công bố quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết các thủ tục
hành chính thuộc phạm vi thực hiện theo quy định.
Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số
2547/QĐ-BKHĐT ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư thực hiện tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư tiếp nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định đã
công bố
|
Đơn vị giải quyết
|
|
I
|
Lĩnh vực tin học
|
|
1
|
1
|
2.002206
|
Thủ tục đăng ký mã
số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
Quyết định số
336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính
|
Cục Công nghệ
thông tin và chuyển đổi số
|
|
II
|
Lĩnh vực kế
toán, kiểm toán
|
|
2
|
1
|
1.007637
|
Thủ tục đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh
nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số 1435/QĐ-BTC
ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
|
3
|
2
|
1.007636
|
Thủ tục đăng ký
kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán
|
Quyết định số
1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
|
4
|
3
|
1.007635
|
Thủ tục đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp lại)
|
Quyết định số
2083/QĐ-BTC ngày 30/9/2019 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
|
5
|
4
|
1.007634
|
Thủ tục đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (điều chỉnh)
|
Quyết định số
2083/QĐ-BTC ngày 30/9/2019 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
|
6
|
5
|
1.007633
|
Thủ tục đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp lần đầu)
|
Quyết định số
1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
|
7
|
6
|
1.007632
|
Thủ tục đăng ký cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán
|
Quyết định số
1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
|
8
|
7
|
1.007631
|
Thủ tục đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (điều chỉnh)
|
Quyết định số
1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
|
9
|
8
|
1.007475
|
Thủ tục đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (cấp mới)
|
Quyết định số
1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
|
10
|
9
|
1.007459
|
Thủ tục đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho chi nhánh doanh
nghiệp kế toán nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số
1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
|
11
|
10
|
1.007456
|
Thủ tục đăng ký cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán
|
Quyết định số
1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
|
12
|
11
|
1.007451
|
Thủ tục đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán (cấp lần đầu)
|
Quyết định số 1435/QĐ-BTC
ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
|
13
|
12
|
1.007444
|
Thủ tục đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên hành nghề
bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán
|
Quyết định số
1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
|
14
|
13
|
1.007437
|
Thủ tục đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi Giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề dịch vụ kế toán hết thời hạn, khi kế toán viên thay đổi nơi làm việc
hoặc nơi đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, khi thay đổi tên của doanh nghiệp
dịch vụ kế toán viên hành nghề đăng ký hành nghề
|
Quyết định số
1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
|
15
|
14
|
1.007435
|
Thủ tục đăng ký cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán
|
Quyết định số
1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
|
16
|
15
|
1.007426
|
Thủ tục đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán (cấp mới)
|
Quyết định số
1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
|
17
|
16
|
1.007423
|
Thủ tục xin hoãn
giờ cập nhật kiến thức đối với kế toán viên hành nghề
|
Quyết định số
1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
|
18
|
17
|
1.013507
|
Thủ tục xin hoãn
giờ cập nhật kiến thức cho kiểm toán viên hành nghề
|
Quyết định số
1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
|
19
|
18
|
1.007422
|
Thủ tục chấp thuận
hội nghề nghiệp, cơ sở đào tạo và doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán đủ
điều kiện tổ chức cập nhật kiến thức
|
Quyết định số
1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám sát
kế toán, kiểm toán
|
|
20
|
19
|
3.000061
|
Thủ tục đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán qua biên giới tại Việt
Nam của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nước ngoài
|
Quyết định số
384/QĐ-BTC ngày 23/3/2020 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
|
21
|
20
|
1.007639
|
Thủ tục đăng ký tổ
chức cập nhật kiến thức cho kiểm toán viên
|
Quyết định số
1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
|
22
|
21
|
1.007638
|
Thủ tục đăng ký
tham gia kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng
|
Quyết định số
384/QĐ-BTC ngày 23/3/2020 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
|
23
|
22
|
1.007474
|
Thủ tục đăng ký sửa
đổi chế độ kế toán theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán
doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Quyết định số
2083/QĐ-BTC ngày 30/9/2019 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
|
24
|
23
|
1.007473
|
Thủ tục đăng ký sửa
đổi chế độ kế toán theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán
doanh nghiệp
|
Quyết định số
2083/QĐ-BTC ngày 30/9/2019 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
|
III
|
Lĩnh vực quản
lý giá
|
|
25
|
1
|
1.011500
|
Cấp, cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
Quyết định số
1709/QĐ-BTC ngày 22/7/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý giá
|
|
26
|
2
|
2.002634
|
Đăng ký hành nghề
thẩm định giá
|
Quyết định số
1709/QĐ-BTC ngày 22/7/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý giá
|
|
IV
|
Lĩnh vực dịch vụ
tài chính
|
|
27
|
1
|
3.000046
|
Thủ tục hướng dẫn về
hỗ trợ lãi suất vay vốn và cấp bù chênh lệch lãi suất cho các ngân hàng
thương mại nhà nước do thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu
hoạch đối với nông sản, thủy sản
|
Quyết định số
1853/QĐ-BTC ngày 30/8/2016 của Bộ Tài chính
|
Vụ Các định chế
tài chính
|
|
28
|
2
|
1.007241
|
Thủ tục hướng dẫn
hỗ trợ lãi suất vay vốn và cấp bù chênh lệch lãi suất do thực hiện chính sách
hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp
|
Quyết định số
1853/QĐ-BTC ngày 30/8/2016 của Bộ Tài chính
|
Vụ Các định chế
tài chính
|
|
29
|
3
|
2.002245
|
Hướng dẫn cơ chế hỗ
trợ lãi suất do thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP
ngày 09/9/2015 của Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng,
gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu
số giai đoạn 2015-2020
|
Quyết định số
1853/QĐ-BTC ngày 30/8/2016 của Bộ Tài chính
|
Vụ Các định chế
tài chính
|
|
30
|
4
|
3.000044
|
Thủ tục cấp bù lãi
suất do thực hiện chính sách cho vay ưu đãi lãi suất theo chương trình hỗ trợ
các huyện nghèo tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ
|
Quyết định số
1853/QĐ-BTC ngày 30/8/2016 của Bộ Tài chính
|
Vụ Các định chế
tài chính
|
|
31
|
5
|
3.000041
|
Thủ tục hướng dẫn
cơ chế hỗ trợ lãi suất do thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số
67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy
sản
|
Quyết định số
1853/QĐ-BTC ngày 30/8/2016 của Bộ Tài chính
|
Vụ Các định chế
tài chính
|
|
32
|
6
|
3.000039
|
Thủ tục lập kế hoạch,
tạm cấp bù, quyết toán cấp bù lãi suất thực hiện cho vay nhà ở xã hội
|
Quyết định số
1853/QĐ-BTC ngày 30/8/2016 của Bộ Tài chính
|
Vụ Các định chế
tài chính
|
|
33
|
7
|
3.000035
|
Thủ tục cấp, cấp lại,
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xổ số
|
Quyết định số
309/QĐ-BTC ngày 28/02/2019 của Bộ Tài chính
|
Vụ Các định chế
tài chính
|
|
34
|
8
|
3.000027
|
Thủ tục đăng ký mới,
duy trì hoặc loại bỏ tư cách nhà tạo lập thị trường
|
Quyết định số
309/QĐ-BTC ngày 28/02/2019 của Bộ Tài chính
|
Vụ Các định chế
tài chính
|
|
V
|
Lĩnh vực kinh
doanh bảo hiểm
|
|
35
|
1
|
1.012366
|
Chấm dứt hoạt động
của văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số
220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
36
|
2
|
1.012364
|
Phê chuẩn hoặc thay
đổi phương pháp phân chia thặng dư trong bảo hiểm nhân thọ
|
Quyết định số
220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
37
|
3
|
1.012363
|
Đăng ký nguyên tác
tách nguồn vốn chủ sở hữu, nguồn phí bảo hiểm
|
Quyết định số
220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
38
|
4
|
1.012362
|
Thực hiện (hoặc điều
chỉnh, chấm dứt) hoạt động đầu tư ra nước ngoài
|
Quyết định số
220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
39
|
5
|
1.012361
|
Đăng ký phương
pháp trích lập dự phòng nghiệp vụ
|
Quyết định số
220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
40
|
6
|
1.012355
|
Thay đổi nội dung,
phạm vi, thời hạn hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo
hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
|
Quyết định số
220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
41
|
7
|
1.012365
|
Giải thể doanh
nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm,
chấm dứt hoạt động chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số
220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
42
|
8
|
1.012360
|
Chuyển giao danh mục
hợp đồng bảo hiểm
|
Quyết định số
220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
43
|
9
|
1.012359
|
Đăng ký phương
pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm
|
Quyết định số
220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
44
|
10
|
1.012358
|
Mở chi nhánh, văn phòng
đại diện và các hình thức hiện diện thương mại khác tại nước ngoài của doanh
nghiệp môi giới bảo hiểm
|
Quyết định số
220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
45
|
11
|
1.012357
|
Mở, chấm dứt, thay
đổi địa điểm chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp bảo
hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo
hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
|
Quyết định số
220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
46
|
12
|
1.012356
|
Chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi hình thức tổ chức hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm,
doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
|
Quyết định số
220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
47
|
13
|
1.012354
|
Chuyển nhượng cổ
phần, phần vốn góp dẫn đến cổ đông, thành viên góp vốn sở hữu 10% vốn điều lệ
trở lên hoặc giảm xuống dưới 10% vốn điều lệ
|
Quyết định số
220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
48
|
14
|
1.012350
|
Tăng, giảm vốn điều
lệ, vốn được cấp của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi
nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
|
Quyết định số
220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
49
|
15
|
1.012348
|
Thay đổi tên, địa
điểm đặt trụ sở chính của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm,
chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
|
Quyết định số 220/QĐ-BTC
ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
50
|
16
|
1.012347
|
Gia hạn giấy phép
đặt văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số
220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
51
|
17
|
1.012346
|
Cấp, cấp lại, sửa
đổi, bổ sung giấy phép đặt văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số
220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
52
|
18
|
1.012345
|
Bổ nhiệm, thay đổi
Chủ tịch Hội đồng quản trị (Chủ tịch Hội đồng thành viên), Tổng giám đốc
(Giám đốc), Chuyên gia tính toán của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái
bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
|
Quyết định số
220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
53
|
19
|
1.012344
|
Cấp giấy phép
thành lập và hoạt động doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi
nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
|
Quyết định số
220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
54
|
20
|
1.012343
|
Chi trả từ Quỹ bảo
vệ người được bảo hiểm
|
Quyết định số
220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
55
|
21
|
1.012341
|
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung Giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm
vi mô
|
Quyết định số
220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
56
|
22
|
1.012340
|
Đề nghị cấp/cấp lại
giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô
|
Quyết định số
217/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
57
|
23
|
1.012339
|
Đăng ký/thay đổi
phương pháp, cơ sở tính phí của sản phẩm bảo hiểm vi mô
|
Quyết định số
220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
58
|
24
|
1.012337
|
Thành lập Hội đồng
quản lý quỹ bảo hiểm xe Cơ giới
|
Quyết định số
220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
59
|
25
|
1.012342
|
Đề nghị giải thể của
tổ chức bảo hiểm tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô
|
Quyết định số
220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
60
|
26
|
1.012338
|
Thay đổi thành
viên Hội đồng quản lý Quỹ bảo hiểm xe Cơ giới.
|
Quyết định số
220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
VI
|
Lĩnh vực đầu tư
ra nước ngoài
|
|
61
|
1
|
2.000301
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư ra nước ngoài của Quốc hội
|
Quyết định số
2469/QĐ-BTC ngày 25/10/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Đầu tư nước
ngoài
|
|
62
|
2
|
2.002046
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư ra nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số
2469/QĐ-BTC ngày 25/10/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Đầu tư nước
ngoài
|
|
63
|
3
|
2.000239
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư ra nước ngoài
|
Quyết định số
2469/QĐ-BTC ngày 25/10/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Đầu tư nước
ngoài
|
|
64
|
4
|
1.009562
|
Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Quốc hội
|
Quyết định số
2469/QĐ-BTC ngày 25/10/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Đầu tư nước
ngoài
|
|
65
|
5
|
1.000701
|
Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số
2469/QĐ-BTC ngày 25/10/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Đầu tư nước
ngoài
|
|
66
|
6
|
1.000381
|
Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư ra nước ngoài
|
Quyết định số
2469/QĐ-BTC ngày 25/10/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Đầu tư nước
ngoài
|
|
67
|
7
|
1.000368
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
|
Quyết định số
2469/QĐ-BTC ngày 25/10/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Đầu tư nước
ngoài
|
|
68
|
8
|
2.000114
|
Chấm dứt hiệu lực
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
|
Quyết định số
2469/QĐ-BTC ngày 25/10/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Đầu tư nước
ngoài
|
|
69
|
9
|
2.002255
|
Thông báo thực hiện
hoạt động đầu tư ở nước ngoài
|
Quyết định số
2469/QĐ-BTC ngày 25/10/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Đầu tư nước
ngoài
|
|
70
|
10
|
2.002256
|
Thông báo kéo dài thời
hạn chuyển lợi nhuận của dự án đầu tư ra nước ngoài về nước
|
Quyết định số
2469/QĐ-BTC ngày 25/10/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Đầu tư nước
ngoài
|
|
71
|
11
|
1.009565
|
Hiệu đính Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
|
Quyết định số
2469/QĐ-BTC ngày 25/10/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Đầu tư nước
ngoài
|
|
VII
|
Lĩnh vực đầu tư
tại Việt Nam
|
|
72
|
1
|
1.009627
|
Thủ tục chấp thuận
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số
2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024
|
Cục Đầu tư nước ngoài,
Vụ Đầu tư, Vụ Tài chính - Kinh tế ngành
|
|
73
|
2
|
1.009628
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
Quyết định số
2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2025
|
Cục Đầu tư nước
ngoài, Vụ Đầu tư, Vụ Tài chính - Kinh tế ngành
|
|
74
|
3
|
1.009629
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021
|
Cục Đầu tư nước
ngoài, Vụ Đầu tư, Vụ Tài chính - Kinh tế ngành
|
|
75
|
4
|
1.009630
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là
tài sản bảo đảm thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2022
|
Cục Đầu tư nước
ngoài, Vụ Đầu tư, Vụ Tài chính - Kinh tế ngành
|
|
76
|
5
|
1.009631
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021
|
Cục Đầu tư nước
ngoài, Vụ Đầu tư, Vụ Tài chính - Kinh tế ngành
|
|
77
|
6
|
1.009632
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
Quyết định số
2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024
|
Cục Đầu tư nước
ngoài, Vụ Đầu tư, Vụ Tài chính - Kinh tế ngành
|
|
78
|
7
|
1.009633
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử đất, tài sản gắn liền với đất
thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021
|
Cục Đầu tư nước
ngoài, Vụ Đầu tư, Vụ Tài chính - Kinh tế ngành
|
|
79
|
8
|
1.009634
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021
|
Cục Đầu tư nước
ngoài, Vụ Đầu tư, Vụ Tài chính - Kinh tế ngành
|
|
80
|
9
|
1.009635
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số
2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024
|
Cục Đầu tư nước
ngoài, Vụ Đầu tư, Vụ Tài chính - Kinh tế ngành
|
|
81
|
10
|
1.009636
|
Thủ tục gia hạn thời
hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021
|
Cục Đầu tư nước
ngoài, Vụ Đầu tư, Vụ Tài chính - Kinh tế ngành
|
|
STT
|
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định đã
công bố
|
Đơn vị giải quyết
|
|
I
|
Lĩnh vực kinh
doanh bảo hiểm
|
|
1
|
1
|
1.011422
|
Chuyển đổi chứng
chỉ đại lý bảo hiểm
|
Quyết định số
3032/QĐ-BTC ngày 23/12/2021 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
2
|
2
|
1.010389
|
Phúc khảo bài thi
chứng chỉ đại lý bảo hiểm
|
Quyết định số
3032/QĐ-BTC ngày 23/12/2021 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
3
|
3
|
1.010392
|
Phúc tra bài thi
chứng chỉ bảo hiểm, chứng chỉ môi giới bảo hiểm, chứng chỉ về phụ trợ bảo hiểm
|
Quyết định số 3032/QĐ-BTC
ngày 23/12/2021 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
4
|
4
|
1.010390
|
Đăng ký thi chứng
chỉ bảo hiểm, chứng chỉ môi giới bảo hiểm, chứng chỉ về phụ trợ bảo hiểm
|
Quyết định số
3032/QĐ-BTC ngày 23/12/2021 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
5
|
5
|
1.010387
|
Thi cấp chứng chỉ
Đại lý Bảo hiểm
|
Quyết định số
3032/QĐ-BTC ngày 23/12/2021 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
6
|
6
|
2.002170
|
Phê chuẩn/thay đổi
sản phẩm bảo hiểm nông nghiệp
|
Quyết định số 1707/QĐ-BTC
ngày 29/8/2019 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
7
|
7
|
1.010373
|
Cấp phép thành lập
và hoạt động tổ chức bảo hiểm tương hỗ
|
Quyết định số
2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
8
|
8
|
1.010369
|
Chấp thuận doanh
nghiệp bảo hiểm triển khai bảo hiểm khai thác hải sản
|
Quyết định số
2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2021 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
|
II
|
Lĩnh vực kế
toán, kiểm toán
|
|
9
|
1
|
1.007413
|
Đăng ký dự thi chứng
chỉ kiểm toán viên đối với người đã có chứng chỉ kế toán viên
|
Quyết định số
1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
|
10
|
2
|
1.007412
|
Đăng ký dự thi sát
hạch đối với người có chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán
viên nước ngoài
|
Quyết định số
1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
|
11
|
3
|
1.007411
|
Đăng ký dự thi cấp
chứng chỉ kiểm toán viên hoặc chứng chỉ kế toán viên (đăng ký thi lại các môn
chưa đạt hoặc thi tiếp các môn chưa thi)
|
Quyết định số
1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
|
12
|
4
|
1.007384
|
Đăng ký dự thi cấp
chứng chỉ kế toán viên (đăng ký lần đầu)
|
Quyết định số 1435/QĐ-BTC
ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
|
13
|
5
|
1.007380
|
Đăng ký dự thi cấp
chứng chỉ kiểm toán viên (đăng ký lần đầu)
|
Quyết định số
1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
|
III
|
Lĩnh vực quản
lý công sản
|
|
14
|
1
|
1.006222
|
Thủ tục giao quyền
sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ
ngân sách hỗ trợ
|
Quyết định số
828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý công sản
|
|
15
|
2
|
1.005437
|
Đăng ký tham gia
và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về
tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng,
thuê quyền khai thác tài sản công
|
Quyết định số
209/QĐ-BTC ngày 13/2/2019 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý công sản
|
|
16
|
3
|
1.005436
|
Đăng ký tham gia
và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về
tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
Quyết định số
209/QĐ-BTC ngày 13/2/2019 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý công sản
|
|
IV
|
Lĩnh vực quản
lý giá
|
|
17
|
1
|
2.002633
|
Đăng ký dự thi cấp
thẻ thẩm định viên về giá
|
Quyết định số
1708/QĐ-BTC ngày 22//2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý giá
|
|
18
|
2
|
1.012735
|
Hiệp thương giá
|
Quyết định số 1917
/QĐ-BTC ngày 12/8/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý giá
|
|
19
|
3
|
1.012744
|
Điều chỉnh giá
hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Quyết định số
1917/QĐ-BTC ngày 12/8/2024 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý giá
|
|
V
|
Lĩnh vực quản
lý nợ và kinh tế đối ngoại
|
|
20
|
1
|
1.009393
|
Thủ tục rút vốn
ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức rút vốn bổ sung Tài khoản tạm ứng
hoặc báo cáo chi tiêu từ TKTƯ.
|
Quyết định số
1679/QĐ-BTC ngày 26/10/2020 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý nợ và kinh
tế đối ngoại
|
|
21
|
2
|
1.009392
|
Thủ tục rút vốn
ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức rút vốn lần đầu về tài khoản tạm
ứng
|
Quyết định số
1679/QĐ-BTC ngày 26/10/2020 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
22
|
3
|
1.009390
|
Thủ tục rút vốn
ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức rút vốn bằng L/C có thư cam kết.
|
Quyết định số
1679/QĐ-BTC ngày 26/10/2020 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
23
|
4
|
1.009389
|
Thủ tục rút vốn
ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức thanh toán trực tiếp
|
Quyết định số
1679/QĐ-BTC ngày 26/10/2020 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
24
|
5
|
1.009391
|
Thủ tục rút vốn
ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức Hoàn vốn.
|
Quyết định số 1679/QĐ-BTC
ngày 26/10/2020 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
25
|
6
|
1.009388
|
Thủ tục rút vốn
ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức rút vốn bằng thư tín dụng (L/C)
từ tài khoản tạm ứng
|
Quyết định số
1679/QĐ-BTC ngày 26/10/2020 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
26
|
7
|
1.009387
|
Thủ tục sửa đổi
thư tín dụng (L/C) đối với trường hợp rút vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài
theo hình thức rút vốn bằng L/C có thư cam kết
|
Quyết định số 1679/QĐ-BTC
ngày 26/10/2020 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
27
|
8
|
3.000077
|
Thủ tục rút vốn đối
với phần vốn vay theo phương thức hỗ trợ ngân sách áp dụng đối với dự án “Tăng
cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam” vay vốn Ngân hàng thế giới
|
Quyết định số
2059/QĐ-BTC ngày 26/9/2016
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
28
|
9
|
3.000071
|
Giải ngân từ tài
khoản tiếp nhận viện trợ về tài khoản thực hiện dự án thành phần đối với Dự
án đảm bảo an ninh lương thực cho các nông dân bị thiệt thòi (2KR)
|
Quyết định số
2059/QĐ-BTC ngày 26/9/2016
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
29
|
10
|
3.000067
|
Hướng dẫn thủ tục
rút vốn bổ sung từ tài khoản đặc biệt vốn vay JICA cho Chương trình đào tạo vệ
tinh cơ bản của Dự án ứng phó thiên tai và biến đổi khí hậu sử dụng vệ tinh
quan sát trái đất (Dự án Trung tâm Vũ trụ Việt Nam)
|
Quyết định số
2059/QĐ-BTC ngày 26/9/2016
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
30
|
11
|
3.000062
|
Hướng dẫn cơ chế
quản lý tài chính vốn vay (ODA) của Chính phủ Nhật Bản cho Dự án Phục hồi và
quản lý bền vững rừng phòng hộ (Dự án JICA2)
|
Quyết định số
2059/QĐ-BTC ngày 26/9/2016
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
31
|
12
|
3.000060
|
Hướng dẫn thủ tục thanh
toán từ tài khoản đặc biệt vốn vay JICA cho Chương trình đào tạo vệ tinh cơ bản
của Dự án ứng phó thiên tai và biến đổi khí hậu sử dụng vệ tinh quan sát trái
đất (Dự án Trung tâm Vũ trụ Việt Nam)
|
Quyết định số
2059/QĐ-BTC ngày 26/9/2016
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
32
|
13
|
3.000059
|
Thủ tục Giải ngân
vốn vay JICA cho hợp phần phát triển nguồn nhân lực và hợp phần dự án nghiên
cứu thuộc Dự án Nâng cấp trường Đại học Cần Thơ.
|
Quyết định số
2059/QĐ-BTC ngày 26/9/2016
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
33
|
14
|
3.000052
|
Chuyển nhượng,
chuyển giao dự án, tài sản sau đầu tư của đối tượng được bảo lãnh
|
Quyết định số
1734/QĐ-BTC ngày 04/10/2019
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
34
|
15
|
3.000051
|
Thế chấp một phần
tài sản hình thành từ nguồn vốn được Chính phủ bảo lãnh cho bên thứ ba
|
Quyết định số
1734/QĐ-BTC ngày 04/10/2019
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
35
|
16
|
3.000049
|
Chấp thuận ngân
hàng phục vụ cho khoản vay, khoản phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo
lãnh của doanh nghiệp
|
Quyết định số 1734/QĐ-BTC
ngày 04/10/2019
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
36
|
17
|
3.000048
|
Thẩm định cho vay
lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ
|
Quyết định số
1734/QĐ-BTC ngày 04/10/2019
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
V.1
|
Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của
các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam
|
|
V.1.1
|
Mục 1. Nguồn viện trợ không hoàn lại không thuộc
hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài
dành cho Việt Nam
|
|
37
|
18
|
2.002333
|
Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các
cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
Quyết định số
1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
38
|
19
|
2.002328
|
Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính
phủ
|
Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT
ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
39
|
20
|
2.002329
|
Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ
trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc
thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số
1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
40
|
21
|
2.002330
|
Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các
cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của cơ quan
chủ quản
|
Quyết định số
1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
41
|
22
|
2.002331
|
Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của cơ quan chủ quản
|
Quyết định số
1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
42
|
23
|
2.002332
|
Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ
trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc
thẩm quyền quyết định của cơ quan chủ quản
|
Quyết định số
1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
43
|
24
|
2.002058
|
Xác nhận chuyên
gia
|
Quyết định số
1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý nợ và
Kinh tế đối ngoại
|
|
V.1.2
|
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và
vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
|
44
|
25
|
1.008422
|
Tham gia chương
trình, dự án khu vực
|
Quyết định số
1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
45
|
26
|
1.008418
|
Quyết định chủ trương
tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách trung ương cho Chương trình mục tiêu quốc
gia được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Quyết định số
1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
46
|
27
|
2.002058
|
Đề xuất chương trình,
dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
Quyết định số
1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
47
|
28
|
2.002309
|
Quyết định chủ
trương đầu tư chương trình đầu tư công sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc
thẩm quyền của Chính phủ
|
Quyết định số
1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
48
|
29
|
2.000042
|
Quyết định chủ
trương đầu tư dự án nhóm A sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
Quyết định số
1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
49
|
30
|
2.000028
|
Quyết định chủ
trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền của Thủ tướng Chính phủ, trừ dự án nhóm A
|
Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT
ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
50
|
31
|
2.002074
|
Quyết định đầu tư
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Thủ
tướng Chính phủ
|
Quyết định số
1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
51
|
32
|
2.002463
|
Điều chỉnh chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
Quyết định số
1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
52
|
33
|
1.004864
|
Quyết định chủ
trương thực hiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng
Chính phủ
|
Quyết định số
1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
53
|
34
|
2.002464
|
Điều chỉnh quyết định
chủ trương thực hiện và quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật,
phi dự án
|
Quyết định số
1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
54
|
35
|
1.008412
|
Quyết định chủ
trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung
|
Quyết định số
1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
55
|
36
|
2.000514
|
Quyết định chủ
trương đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia sử dụng
vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
Quyết định số
1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
56
|
37
|
2.002462
|
Điều chỉnh chủ
trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT
ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
57
|
38
|
2.002465
|
Ký kết, sửa đổi, bổ
sung, gia hạn điều ước quốc tế về vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi
|
Quyết định số
1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
58
|
39
|
1.008423
|
Quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của
người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Quyết định số
1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
59
|
40
|
2.002464
|
Quyết định phê duyệt
văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng
vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)
|
Quyết định số
1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
60
|
41
|
2.002053
|
Kế hoạch tổng thể
thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Quyết định số
1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý nợ và kinh
tế đối ngoại
|
|
61
|
42
|
2.002050
|
Kế hoạch thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
Quyết định số
1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
62
|
43
|
2.002551
|
Quyết định chủ
trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu
đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
Quyết định số
1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý nợ và
kinh tế đối ngoại
|
|
VI
|
Lĩnh vực quản
lý đấu thầu
|
|
63
|
1
|
2.002610
|
Đăng ký tham gia Hệ
thống mạng đấu thầu quốc gia đối với nhà thầu, nhà đầu tư
|
Quyết định số
1351/QĐ-BKHĐT ngày 14/6/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý đấu thầu
|
|
64
|
2
|
2.002611
|
Cập nhật thông tin
tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
Quyết định số
1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý đấu thầu
|
|
65
|
3
|
1.012507
|
Cấp chứng chỉ nghiệp
vụ chuyên môn về đấu thầu
|
Quyết định số
1351/QĐ-BKHĐT ngày 14/6/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý Đấu thầu
|
|
66
|
4
|
1.012508
|
Cấp lại chứng chỉ
nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
Quyết định số
1351/QĐ-BKHĐT ngày 14/6/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý Đấu thầu
|
|
67
|
5
|
1.012509
|
Gia hạn chứng chỉ
nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
Quyết định số 1351/QĐ-BKHĐT
ngày 14/6/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý Đấu thầu
|
|
68
|
6
|
1.012510
|
Thu hồi chứng chỉ
nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
Quyết định số
1351/QĐ-BKHĐT ngày 14/6/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Quản lý Đấu thầu
|
|
69
|
7
|
1.009487
|
Thẩm định báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư
đề xuất
|
Quyết định số
1474/QĐ-BTC ngày 18/4/2025 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý đấu thầu
|
|
70
|
8
|
1.009488
|
Thẩm định báo cáo
nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Quyết định số
1474/QĐ-BTC ngày 18/4/2025 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý đấu thầu
|
|
71
|
9
|
1.009489
|
Thẩm định nội dung
điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Quyết định số
1474/QĐ-BTC ngày 18/4/2025 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý đấu thầu
|
|
72
|
10
|
1.009490
|
Thẩm định nội dung
điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án
PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Quyết định số
1474/QĐ-BTC ngày 18/4/2025 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý đấu thầu
|
|
73
|
11
|
2.002602
|
Công bố dự án đầu
tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do
nhà đầu tư đề xuất
|
Quyết định số
1474/QĐ-BTC ngày 18/4/2025 của Bộ Tài chính
|
Cục Quản lý đấu thầu
|
|
VII
|
Lĩnh vực dịch vụ
tài chính
|
|
74
|
1
|
3.000258
|
Cấp, cấp lại, điều
chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có
thưởng dành cho người nước ngoài
|
Quyết định số
135/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 của Bộ Tài chính
|
Vụ Các định chế
tài chính
|
|
75
|
2
|
3.000040
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược bóng đá quốc tế
|
Quyết định số
2291/QĐ-BTC ngày 06/11/2017 của Bộ Tài chính
|
Vụ Các định chế
tài chính
|
|
76
|
3
|
3.000038
|
Thủ tục cấp, cấp lại,
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu
trí bổ sung tự nguyện
|
Quyết định số
309/QĐ-BTC ngày 28/02/2019 của Bộ Tài chính
|
Vụ Các định chế
tài chính
|
|
77
|
4
|
3.000037
|
Thủ tục cấp, cấp lại,
điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh casino
|
Quyết định số
309/QĐ-BTC ngày 28/02/2019 của Bộ Tài chính
|
Vụ Các định chế
tài chính
|
|
78
|
5
|
3.000032
|
Thủ tục cấp, cấp lại,
điều chỉnh, gia hạn Giấy chức nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược đua ngựa,
đặt cược đua chó
|
Quyết định số
309/QĐ-BTC ngày 28/02/2019 của Bộ Tài chính
|
Vụ Các định chế
tài chính
|
|
79
|
6
|
3.000029
|
Thủ tục cấp, cấp lại,
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
|
Quyết định số
309/QĐ-BTC ngày 28/02/2019 của Bộ Tài chính
|
Vụ Các định chế
tài chính
|
|
VIII
|
Lĩnh vực phát
triển doanh nghiệp nhà nước
|
|
80
|
1
|
3.000213
|
Thủ tục xử lý miễn
lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp
(cấp Trung ương)
|
Quyết định
1399/QĐ-BTC ngày 11/07/2022 của Bộ Tài chính
|
Cục Phát triển
doanh nghiệp nhà nước
|
|
81
|
2
|
3.000203
|
Thủ tục thẩm định,
chấp thuận chủ trương các khoản vay nước ngoài theo phương thức tự vay, tự trả
dưới hình thức hợp đồng vay gắn với dự án đầu tư của các doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Quyết định
271/QĐ-BTC ngày 10/03/2022 của Bộ Tài chính
|
Cục Phát triển
doanh nghiệp nhà nước
|
|
82
|
3
|
3.000187
|
Thủ tục chi hỗ trợ
cấp bù 2 quỹ khen thưởng - phúc lợi cho các doanh nghiệp Quốc phòng - An ninh
|
Quyết định
2541/QĐ-BTC ngày 11/12/2017 của Bộ Tài chính
|
Cục Phát triển
doanh nghiệp nhà nước
|
|
83
|
4
|
1.007613
|
Thủ tục quyết toán
kinh phí hỗ trợ
|
Quyết định
1844/QĐ-BTC ngày 18/09/2017 của Bộ Tài chính
|
Cục Phát triển
doanh nghiệp nhà nước
|
|
84
|
5
|
1.007612
|
Thủ tục cấp phát
kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc các Bộ, ngành
|
Quyết định
1844/QĐ-BTC ngày 18/09/2017 của Bộ Tài chính
|
Cục Phát triển
doanh nghiệp nhà nước
|
|
85
|
6
|
1.007610
|
Thủ tục cấp phát
kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc các Tập đoàn kinh tế, tổng công ty
nhà nước
|
Quyết định
1844/QĐ-BTC ngày 18/09/2017 của Bộ Tài chính
|
Cục Phát triển
doanh nghiệp nhà nước
|
|
86
|
7
|
1.007608
|
Thủ tục lập, tổng
hợp, giao và phân bổ dự toán hỗ trợ kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc
địa phương
|
Quyết định
1844/QĐ-BTC ngày 18/09/2017 của Bộ Tài chính
|
Cục Phát triển
doanh nghiệp nhà nước
|
|
87
|
8
|
1.007581
|
Thủ tục lập, tổng
hợp, giao và phân bổ dự toán hỗ trợ kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực
thuộc Tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
|
Quyết định
1844/QĐ-BTC ngày 18/09/2017 của Bộ Tài chính
|
Cục Phát triển
doanh nghiệp nhà nước
|
|
88
|
9
|
1.000621
|
Thành lập doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Thủ tướng Chính phủ quyết định
thành lập
|
Quyết định số
1330/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Phát triển
doanh nghiệp nhà nước
|
|
89
|
10
|
1.000575
|
Hợp nhất, sáp nhập
doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Thủ tướng Chính phủ quyết
định thành lập
|
Quyết định số
1330/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Phát triển doanh
nghiệp nhà nước
|
|
90
|
11
|
2.000230
|
Chia, tách doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Thủ tướng Chính phủ quyết định
thành lập
|
Quyết định số
1330/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Phát triển
doanh nghiệp nhà nước
|
|
91
|
12
|
1.000609
|
Thành lập doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu
quyết định thành lập
|
Quyết định số
1330/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Phát triển
doanh nghiệp nhà nước
|
|
92
|
13
|
2.000198
|
Giải thể doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Quyết định số
1330/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Phát triển
doanh nghiệp nhà nước
|
|
93
|
14
|
2.000237
|
Hợp nhất, sáp nhập
doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở
hữu quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Quyết định số
1330/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Phát triển
doanh nghiệp nhà nước
|
|
94
|
15
|
2.000213
|
Chia, tách doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu
quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Quyết định số
1330/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Phát triển
doanh nghiệp nhà nước
|
|
95
|
16
|
2.000188
|
Tạm ngừng, đình chỉ
hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ
|
Quyết định số
1330/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Phát triển
doanh nghiệp nhà nước
|
|
IX
|
Lĩnh vực phát
triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể
|
|
96
|
1
|
1.005100
|
Thủ tục đăng ký vào
mạng lưới tư vấn viên
|
Quyết định số
1014/QĐ-BKHĐT ngày 03/6/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Phát triển
doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể
|
|
97
|
2
|
1.000062
|
Công bố thông tin
thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo; tăng, giảm vốn góp của quỹ; gia hạn
thời gian hoạt động của quỹ; thanh lý, giải thể quỹ và kết quả giải thể quỹ
trên Cổng thông tin quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Quyết định số
1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Phát triển
doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể
|
|
98
|
3
|
2.002418
|
Hỗ trợ tư vấn,
công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ
trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết
ngành, chuỗi giá trị
|
Quyết định số 1014/QĐ-BKHĐT
ngày 03/6/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Phát triển
doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể
|