|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1964/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
10/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1964/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 10
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG,
THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số
1446/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng
công trình xây dựng, lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, lĩnh vực thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 57/TTr-SXD ngày 23/8/2023 về việc phê duyệt quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc trong lĩnh vực quản
lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng áp dụng trên địa
bàn tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở
Xây dựng có trách nhiệm thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên
quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng
đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng đã được ban hành
kèm theo Quyết định số 2482/QĐ- UBND ngày 08/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Bãi bỏ quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý
của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm
thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý
công trình xây dựng chuyên ngành) đã được ban hành kèm theo Quyết định số
2615/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Trung tâm PVHCC, XTĐT&HTDN;
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP5, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG,
THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1964/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần I: DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT
|
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
|
1
|
Thủ tục miễn nhiệm và thu hồi
thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
2
|
Thủ tục bổ nhiệm và cấp thẻ
giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ XÂY DỰNG
|
1
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp
lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị
mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
3
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
(trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi
địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
|
4
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
(trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi
địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí
nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
5
|
Thủ tục kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa
phương
|
Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ
I. QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
1. Thủ tục
miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
- Mã số TTHC:
1.011675.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10
ngày (Sở Xây dựng: 5,5 ngày; Sở Tư pháp: 02 ngày; UBND tỉnh 2,5 ngày).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức Sở Xây dựng
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm
dịch vụ công trực tuyến Lãnh đạo Sở Xây dựng.
* Thành phần Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị miễn nhiệm giám định
viên tư pháp của cơ quan, tổ chức quản lý giám định viên tư pháp hoặc đơn xin
miễn nhiệm của giám định viên tư pháp theo mẫu;
- Văn bản, giấy tờ chứng minh
giám định viên tư pháp thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều
10 Luật Giám định tư pháp được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Luật số
56/2020/QH14, cụ thể như sau:
+ Không còn đủ tiêu chuẩn quy
định tại khoản 1 Điều 7 của Luật Giám định tư pháp;
+ Thuộc một trong các trường
hợp quy định tại khoản 2 Điều 7 của Luật Giám định tư pháp;
+ Bị xử lý kỷ luật từ hình thức
cảnh cáo trở lên hoặc bị xử phạt vi phạm hành chính do cố ý vi phạm quy định
của pháp luật về giám định tư pháp;
+ Thực hiện một trong các
hành vi quy định tại Điều 6 của Luật Giám định tư pháp:
+ Có quyết định nghỉ hưu hoặc
quyết định thôi việc, trừ trường hợp có văn bản thể hiện nguyện vọng tiếp tục
tham gia hoạt động giám định tư pháp và cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp có
nhu cầu sử dụng phù hợp với quy định của pháp luật;
+ Chuyển đổi vị trí công tác
hoặc chuyển công tác sang cơ quan, tổ chức khác mà không còn điều kiện phù hợp
để tiếp tục thực hiện giám định tư pháp;
+ Theo đề nghị của giám định
viên tư pháp. Trường hợp giám định viên tư pháp là công chức, viên chức, sĩ
quan quân đội, sĩ quan công an nhân dân, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân
quốc phòng thì phải được sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp;
+ Giám định viên tư pháp được
bổ nhiệm để thành lập Văn phòng giám định tư pháp nhưng sau thời hạn 01 năm,
kể từ ngày được bổ nhiệm không thành lập Văn phòng hoặc sau thời hạn 01 năm,
kể từ ngày có quyết định cho phép thành lập Văn phòng mà không đăng ký hoạt động.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị miễn nhiệm giám định
viên tư pháp của cơ quan, tổ chức quản lý giám định viên tư pháp hoặc đơn xin
miễn nhiệm của giám định viên tư pháp theo mẫu.
|
Bước 2
|
Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt, chuyển Chi cục Giám định
xây dựng.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Duyệt, chuyển phòng chuyên
môn.
|
1,5 ngày
|
Văn bản xin ý kiến, Tờ trình,
dự thảo Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng,
kèm theo hồ sơ liên quan.
|
|
|
Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ; soạn
thảo văn bản xin ý kiến Sở Tư pháp về việc miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng; báo cáo Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt văn bản xin ý kiến Sở Tư pháp về việc miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng.
|
Bước 4
|
Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký văn bản xin ý kiến Sở Tư
pháp về việc miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng.
|
0,5 ngày
|
Văn bản xin ý kiến, Tờ trình,
dự thảo Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng,
kèm theo hồ sơ liên quan.
|
Văn thư Sở
|
Phát hành văn bản gửi Sở Tư
pháp.
|
Bước 5
|
Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt, chuyển phòng chuyên
môn.
|
02 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến, Tờ
trình, dự thảo Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp
xây dựng, kèm theo hồ sơ liên quan.
|
Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ, soạn
thảo văn bản tham gia ý kiến về việc miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên
tư pháp xây dựng trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký văn bản tham gia ý kiến về
việc miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng.
|
Văn thư Sở
|
Phát hành văn bản gửi Sở Xây
dựng
|
Bước 6
|
Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt, chuyển Chi cục Giám định
xây dựng
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
Phòng chuyên môn
|
Tổng hợp ý kiến, soạn Tờ
trình trình UBND tỉnh xem xét, quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng.
|
01 ngày
|
Tờ trình, dự thảo Quyết định
miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng, kèm theo hồ sơ
liên quan.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét, quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ
giám định viên tư pháp xây dựng.
|
Bước 8
|
Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký Tờ trình UBND tỉnh xem
xét, quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng.
|
0,5 ngày
|
Tờ trình, dự thảo Quyết định
miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng, kèm theo hồ sơ
liên quan
|
Văn thư Sở
|
Phát hành văn bản gửi VP UBND
tỉnh.
|
Bước 9
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Duyệt, chuyển phòng chuyên
môn
|
2,5 ngày
|
Dự thảo Quyết định miễn nhiệm
và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng
|
Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ, dự
thảo Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng;
báo cáo Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Quyết định
miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng.
|
Quyết định miễn nhiệm và thu
hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Xây dựng, Sở Tư pháp.
|
Bước 10
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức Sở Xây dựng
|
- Trả kết quả và thu lại Thẻ
giám định viên tư pháp xây dựng.
- Chuyển Thẻ giám định viên tư
pháp xây dựng cho công chức Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công,
XTĐT và HTDN tỉnh để chuyển về Sở Tư pháp lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
0,5 ngày
|
|
2. Thủ tục
bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương.
- Mã số TTHC: 2.001116.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 30
ngày (Sở Xây dựng: 11,5 ngày; Sở Tư pháp: 9,5 ngày; UBND tỉnh 09 ngày).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức Sở Xây dựng
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm
dịch vụ công trực tuyến Lãnh đạo Sở Xây dựng.
* Thành phần Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị bổ nhiệm, cấp thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng hoặc đơn đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp của cá
nhân đã là giám định viên tư pháp nhưng bị miễn nhiệm do nghỉ hưu hoặc thôi
việc để thành lập Văn phòng giám định tư pháp theo mẫu;
- Bản sao bằng tốt nghiệp đại
học trở lên phù hợp với lĩnh vực chuyên môn được đề nghị bổ nhiệm;
- Sơ yếu lý lịch và Phiếu lý
lịch tư pháp. Trường hợp người được đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp
đang là công chức, viên chức thì không cần có Phiếu lý lịch tư pháp;
- Giấy xác nhận về thời gian
thực tế hoạt động chuyên môn của cơ quan, tổ chức nơi người được đề nghị bổ
nhiệm làm việc;
- Bản sao Chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hoặc bản kê khai điều kiện năng lực phù hợp với tiêu chuẩn
giám định viên tư pháp xây dựng quy định (nếu có).
- 02 ảnh màu chân dung cỡ 2cm
x 3cm (chụp trong vòng 06 tháng gần nhất).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị bổ nhiệm, cấp thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng hoặc đơn đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp của cá
nhân đã là giám định viên tư pháp nhưng bị miễn nhiệm do nghỉ hưu hoặc thôi
việc để thành lập Văn phòng giám định tư pháp theo mẫu
|
Bước 2
|
Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt, chuyển Chi cục Giám định
xây dựng.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Duyệt, chuyển phòng chuyên
môn.
|
06 ngày
|
Văn bản xin ý kiến, Tờ trình,
dự thảo Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng, kèm
theo hồ sơ liên quan.
|
Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ; soạn
thảo văn bản xin ý kiến Sở Tư pháp về việc bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên
tư pháp xây dựng; báo cáo Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt văn bản xin ý kiến Sở Tư pháp về việc bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng.
|
Bước 4
|
Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký văn bản xin ý kiến Sở Tư
pháp về việc bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng.
|
1,0 ngày
|
Văn bản xin ý kiến, Tờ trình,
dự thảo Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng, kèm
theo hồ sơ liên quan.
|
Văn thư Sở
|
Phát hành văn bản gửi Sở Tư
pháp.
|
Bước 5
|
Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt, chuyển phòng chuyên
môn.
|
|
|
Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ, soạn
thảo văn bản tham gia ý kiến về việc bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư
pháp xây dựng trình Lãnh đạo Sở.
|
04 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến, Tờ
trình, dự thảo Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng
kèm theo hồ sơ liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký văn bản tham gia ý kiến về
việc bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng.
|
Phòng chuyên môn
|
Phát hành văn bản gửi Sở Xây
dựng.
|
Bước 6
|
Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt, chuyển Chi cục Giám định
xây dựng.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
Phòng chuyên môn
|
Tổng hợp ý kiến, soạn Tờ
trình trình UBND tỉnh xem xét, quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên
tư pháp xây dựng.
|
02 ngày
|
Tờ trình, dự thảo Quyết định
bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng kèm theo hồ sơ liên quan.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt Tờ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng.
|
Bước 8
|
Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký Tờ trình UBND tỉnh xem
xét, quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng.
|
0,5 ngày
|
Tờ trình, dự thảo Quyết định
bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng kèm theo hồ sơ liên quan.
|
Văn thư Sở
|
Phát hành văn bản gửi VP UBND
tỉnh.
|
Bước 9
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Duyệt, chuyển phòng chuyên
môn.
|
05 ngày
|
Dự thảo Quyết định bổ nhiệm
và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng.
|
Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ, dự
thảo Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng; báo cáo
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư
pháp xây dựng trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Quyết định
bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng.
|
Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ
giám định viên tư pháp xây dựng.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Xây dựng, Sở Tư pháp.
|
Bước 10
|
Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt, chuyển phòng chuyên
môn.
|
5,5 ngày
|
Thẻ giám định viên tư pháp xây dựng
theo mẫu
|
|
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo
Sở trình UBND tỉnh cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng.
|
Lãnh đạo Sở
|
Trình UBND tỉnh cấp thẻ giám
định viên tư pháp xây dựng.
|
Văn thư Sở
|
Phát hành văn bản gửi VP UBND
tỉnh
|
Bước 11
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng chuyên môn
|
Tiến hành cập nhật thông tin,
cấp mã tự động theo quy định. Sau khi có mã báo cáo Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
04 ngày
|
Thẻ giám định viên tư pháp xây dựng
theo mẫu
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
kiểm tra Thẻ giám định viên tư pháp xây dựng trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành gửi kết quả cho Sở
Xây dựng.
|
Bước 12
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức Sở Xây dựng
|
Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
Thẻ giám định viên tư pháp xây dựng theo mẫu
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ
XÂY DỰNG
1. Thủ tục
cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
(trong trường hợp cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động).
- Mã số TTHC:
1.011705.000.00.00.H40.
- Tổng thời gian thực hiện: 20
ngày.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức Sở Xây dựng
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm
dịch vụ công trực tuyến Lãnh đạo Sở Xây dựng.
Thành phần Hồ sơ gồm:
+ Đơn đăng ký cấp GCN đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 01 Phụ lục I kèm theo Nghị
định số 35/2023/NĐ-CP .
+ Danh sách cán bộ quản lý trực
tiếp (trưởng/phó phòng thí nghiệm), thí nghiệm viên kèm theo các văn bằng, chứng
chỉ, chứng nhận được đào tạo liên quan.
+ Các tài liệu chứng minh
năng lực hoạt động thí nghiệm đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và đáp ứng
các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
0,5 ngày
|
- Đơn đăng ký cấp GCN đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 01 Phụ lục I kèm theo Nghị
định số 35/2023/NĐ-CP .
- Giấy hẹn và trả kết quả.
|
Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt, chuyển Chi cục Giám định
xây dựng.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Duyệt, chuyển phòng chuyên
môn.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
Phòng chuyên môn của Chi cục
|
Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; hướng
dẫn bổ sung và hoàn thiện nếu các tài liệu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
|
3,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức và lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo Sở.
|
Tổ chức đoàn đánh giá thực tế
tại phòng thí nghiệm, lập biên bản đánh giá thực tế và gửi Sở Xây dựng.
|
10 ngày
|
|
Trường hợp tổ chức đăng ký hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng phải khắc phục các nội dung quy định
trong biên bản đánh giá thực tế, trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày lập biên bản
đánh giá thực tế, tổ chức đăng ký hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
phải gửi báo cáo kết quả khắc phục về Sở Xây dựng. Trường hợp các nội dung cần
khắc phục phải kéo dài thêm thời hạn thì tổ chức đăng ký hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng phải báo cáo với Sở Xây dựng bằng văn bản và nêu rõ thời
hạn hoàn thành việc khắc phục các nội dung trên nhưng không quá 15 ngày kể từ
ngày hết thời hạn khắc phục.
|
Bước 5
|
Công chức
|
Kiểm tra, xem xét kết quả khắc
phục, dự thảo GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng hoặc
văn bản trả hồ sơ.
|
2,5 ngày
|
Mẫu GCN đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số
35/2023/NĐ-CP hoặc văn bản trả hồ sơ.
|
Bước 6
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xem xét hồ sơ, dự thảo GCN đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng và chuyển lãnh đạo Sở
Xây dựng ký duyệt hoặc văn bản trả hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt GCN đủ điều kiện hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng hoặc văn bản trả hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức Sở Xây dựng
|
Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
2. Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
(còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
- Mã số TTHC:
1.011708.000.00.00.H40.
- Tổng thời gian thực hiện: 05
ngày làm việc.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức Sở Xây dựng
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm
dịch vụ công trực tuyến Lãnh đạo Sở Xây dựng.
Thành phần Hồ sơ gồm:
+ Đơn đăng ký cấp lại GCN đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 01 Phụ lục I kèm theo Nghị
định số 35/2023/NĐ-CP .
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
0,5 ngày
|
- Đơn đăng ký cấp lại GCN đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 01 Phụ lục I kèm theo Nghị
định số 35/2023/NĐ-CP .
- Giấy hẹn và trả kết quả.
|
Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt, chuyển Chi cục Giám định
xây dựng.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Duyệt, chuyển phòng chuyên
môn.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra hồ sơ, Dự thảo GCN đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
|
02 ngày
|
Mẫu GCN đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số
35/2023/NĐ-CP .
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xem xét hồ sơ, dự thảo GCN đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng và chuyển lãnh đạo Sở
Xây dựng ký duyệt.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét hồ sơ, Ký duyệt GCN đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức Sở Xây dựng
|
Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
3. Thủ tục
cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp).
- Mã số TTHC:
1.011710.000.00.00.H40.
- Tổng thời gian thực hiện: 05
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức Sở Xây dựng
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm
dịch vụ công trực tuyến Lãnh đạo Sở Xây dựng.
Thành phần Hồ sơ gồm:
+ Đơn đăng ký cấp cấp bổ
sung, sửa đổi GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
theo Mẫu số 02 Phụ lục I kèm
theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
+ Các hồ sơ liên quan đến đến
nội dung thay đổi.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
0,5 ngày
|
- Đơn đăng ký cấp bổ sung, sửa
đổi GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 02 Phụ lục I kèm theo Nghị
định số 35/2023/NĐ-CP .
- Giấy hẹn và trả kết quả.
|
Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt, chuyển Chi cục Giám định
xây dựng.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Duyệt, chuyển phòng chuyên
môn.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; hướng
dẫn bổ sung và hoàn thiện nếu các tài liệu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Dự thảo GCN đủ điều kiện hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
|
0,5 ngày
|
Mẫu GCN đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số
35/2023/NĐ-CP .
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xem xét hồ sơ, dự thảo GCN đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng và chuyển lãnh đạo Sở
Xây dựng ký duyệt.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét hồ sơ, Ký duyệt GCN đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức Sở Xây dựng
|
Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
4. Thủ tục
bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu
thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
- Mã số TTHC: 1.011711.000.00.00.H40.
- Tổng thời gian thực hiện: 20
ngày.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức Sở Xây dựng
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm
dịch vụ công trực tuyến Lãnh đạo Sở Xây dựng.
Thành phần Hồ sơ gồm:
+ Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi
GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 02 Phụ lục I kèm theo Nghị
định số 35/2023/NĐ-CP .
+ Danh sách cán bộ quản lý trực
tiếp (trưởng/phó phòng thí nghiệm), thí nghiệm viên kèm theo các văn bằng, chứng
chỉ, chứng nhận được đào tạo liên quan.
+ Các tài liệu chứng minh
năng lực hoạt động thí nghiệm đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và đáp ứng
các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
0,5 ngày
|
- Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi
GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 02 Phụ lục I kèm theo Nghị
định số 35/2023/NĐ-CP .
- Giấy hẹn và trả kết quả.
|
|
Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt, chuyển Chi cục Giám định
xây dựng.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Duyệt, chuyển phòng chuyên
môn.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; hướng
dẫn bổ sung và hoàn thiện nếu các tài liệu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
|
3,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Tổ chức đoàn đánh giá thực tế
tại phòng thí nghiệm, lập biên bản đánh giá thực tế và gửi Sở Xây dựng.
|
10 ngày
|
|
- Trường hợp tổ chức đăng ký
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng phải khắc phục các nội dung quy định
trong biên bản đánh giá thực tế, trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày lập biên bản
đánh giá thực tế, tổ chức đăng ký hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
phải gửi báo cáo kết quả khắc phục về Sở Xây dựng. Trường hợp các nội dung cần
khắc phục phải kéo dài thêm thời hạn thì tổ chức đăng ký hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng phải báo cáo với Sở Xây dựng bằng văn bản và nêu rõ thời
hạn hoàn thành việc khắc phục các nội dung trên nhưng không quá 15 ngày kể từ
ngày hết thời hạn khắc phục.
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xem xét kết quả khắc
phục, dự thảo GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng hoặc
văn bản trả hồ sơ.
|
2,5 ngày
|
- Mẫu GCN đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số
35/2023/NĐ-CP hoặc văn bản trả hồ sơ..
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xem xét hồ sơ, dự thảo GCN đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng và chuyển lãnh đạo Sở
Xây dựng ký duyệt hoặc văn bản trả hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt GCN đủ điều kiện hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng hoặc văn bản trả hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức Sở Xây dựng
|
Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
5. Thủ tục
kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về
xây dựng tại địa phương.
- Mã số TTHC:
1.009794.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 20
ngày.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức Sở Xây dựng
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm
dịch vụ công trực tuyến Lãnh đạo Sở Xây dựng.
- Hồ sơ gồm:
+ Báo cáo hoàn thành thi công
xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng;
+ Danh mục hồ sơ hoàn thành
công trình xây dựng.
|
0,5 ngày
|
- Báo cáo hoàn thành thi công
xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng theo phụ lục VIa ban hành kèm theo Nghị định
số 06/2021/NĐ-CP .
- Danh mục hồ sơ hoàn thành
công trình xây dựng theo phụ lục VIb
ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP .
|
Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt, chuyển Chi cục Giám định
xây dựng.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Duyệt, chuyển phòng chuyên
môn.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
- Thực hiện kiểm tra các điều
kiện nghiệm thu hoàn thành công trình:
+ Kiểm tra hồ sơ hoàn thành
công trình theo Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng theo phụ lục VIb ban hành kèm theo Nghị định
số 06/2021/NĐ- CP.
+ Kiểm tra hiện trường thi
công xây dựng công trình.
- Trong quá trình kiểm tra,
cơ quan có thẩm quyền được quyền yêu cầu chủ đầu tư và các bên có liên quan
giải trình, khắc phục các tồn tại (nếu có) và yêu cầu thực hiện thí nghiệm đối
chứng, kiểm định xây dựng, thử nghiệm khả năng chịu lực của kết cấu công
trình (nếu cần thiết).
|
14,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Dự thảo Thông báo kết quả kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng trình
Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng.
|
2,5 ngày
|
Thông báo kết quả kiểm tra
công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng theo phụ lục V kèm theo Nghị định số
35/2023/NĐ-CP .
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt Thông báo kết quả kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng;
chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh qua phần mềm Dịch vụ công trực tuyến.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Công chức Sở Xây dựng
|
Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
|
Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1964/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định
950
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|