ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 119/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
14 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 06/TTr-SNNPTNT ngày 13/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 (Một) thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn đã
được công bố tại Quyết định số 2112/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 (Một) quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển
nông thôn đã được phê duyệt tại Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp
với Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
- Niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng Dịch
vụ công của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành
chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục
thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ
bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ
3, mức độ 4.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung thủ tục hành
chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng KTNV;
- Lưu: VT, 1.19.09.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ
LỤC I
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 119/QĐ-UBND, ngày 14/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long)
PHẦN
I
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn1
T T
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông
thôn
|
1
|
1.003397.
000.00.00 .H61
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
* Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, thời hạn giải
quyết 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
* Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, thời hạn
giải quyết: 10 ngày làm việc.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính
công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong. vinhlong.gov.vn)
|
Không
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của
Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản
xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
PHẦN
II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Hỗ trợ dự án liên kết (cấp
tỉnh)
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
của pháp luật.
Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh
Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra tính đầy đủ của
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giao cho người nộp và chuyển ngay hồ sơ
cho Chi cục Phát triển nông thôn thẩm định, tham mưu giải quyết đúng thời
gian quy định.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, công chức lập
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân để bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần).
* Đối với trường hợp gửi qua dịch vụ bưu chính công
ích, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm
tra tính đầy đủ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 01
ngày làm việc, công chức tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng điện thoại hoặc lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi qua đường bưu điện cho người nộp biết.
Đồng thời, chuyển ngay hồ sơ cho Chi cục Phát triển nông thôn thẩm định,
tham mưu giải quyết đúng thời gian quy định.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn
01 ngày làm việc, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn
thiện hồ sơ bằng điện thoại hoặc lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi
qua địa chỉ email hoặc qua đường bưu điện để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần).
* Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ
công tỉnh Vĩnh Long:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 01
ngày làm việc công chức tiếp nhận thông báo ngày trả kết quả bằng tin nhắn
(SMS) hoặc qua hộp thư điện tử cho người nộp biết và chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn
01 ngày làm việc công chức tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ, hệ thống gửi lại cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm
bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần).
Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính theo địa chỉ nộp hồ sơ ban đầu hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích, cụ thể:
- Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, người nhận phải trả lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối
với trường hợp nộp trực tiếp) hoặc xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ
chiếu (đối với trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính công ích).
+ Công chức trả kết quả kiểm tra lại kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;
+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu
chỉnh lại cho đúng.
Đối với hồ sơ giải quyết xong trước thời hạn trả
kết quả: Liên hệ để cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp:
Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ
các ngày nghỉ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, gồm:
+ Đơn đề nghị của chủ trì liên kết (theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 98/2018/NĐ-CP);
+ Dự án liên kết (theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định 98/2018/NĐ-CP) hoặc kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết (theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 98/2018/NĐ-CP);
+ Bản thỏa thuận cử đơn vị chủ trì liên kết (theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 98/2018/NĐ-CP) đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp
đồng liên kết với nhau;
+ Bản sao chụp các chứng nhận hoặc bản cam kết về
tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ
môi trường; hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất
lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường
(theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP);
+ Bản sao chụp hợp đồng liên kết.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết:
* Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, thời hạn giải
quyết 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cụ thể:
+ Chi cục Phát triển nông thôn tham mưu Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định, thông báo
ngày làm việc của Hội đồng: 07 ngày làm việc;
+ Hội đồng thẩm định thực hiện thẩm định hồ sơ: 01
ngày làm việc;
+ Chi cục Phát triển nông thôn hoàn tất thủ
tục, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt hỗ trợ liên kết: 05 ngày làm việc;
+ UBND tỉnh xem xét, ra quyết định phê duyệt hỗ trợ
liên kết: 10 ngày làm việc;
+ Chi cục Phát triển nông thôn nhận kết quả
từ UBND tỉnh chuyển cho công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
01 ngày làm việc;
+ Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
trả kết quả cho chủ trì liên kết: 01 ngày làm việc.
* Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, thời hạn
giải quyết: 10 ngày làm việc, cụ thể:
+ Chi cục Phát triển nông thôn tham mưu Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định, thông báo
ngày làm việc của Hội đồng: 07 ngày làm việc;
+ Hội đồng thẩm định thực hiện thẩm định hồ sơ: 01
ngày làm việc;
+ Chi cục Phát triển nông thôn tham mưu Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản thông báo nêu rõ lý do cho chủ
trì liên kết được biết và chuyển cho công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh: 01 ngày làm việc;
+ Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
trả kết quả cho chủ trì liên kết: 01 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá
nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền theo quy định: Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục
Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Vĩnh
Long.
c) Cơ quan phối hợp: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Sở Tài chính; các sở, ngành liên quan và lãnh đạo UBND các huyện có liên quan.
- Kết quả thực hiện TTHC:
Quyết định hành chính của UBND tỉnh hoặc thông báo
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, tên tờ khai:
+ Đơn đề nghị v/v hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu
thụ sản phẩm nông nghiệp (theo mẫu số 01
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP);
+ Dự án liên kết (theo mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP);
+ Kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết (theo mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP);
+ Bản thỏa thuận về việc cử đơn vị làm chủ đầu tư
dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết (theo mẫu
số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ- CP);
+ Bản cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật
về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và
bảo vệ môi trường (theo Mẫu số 05 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
1. Phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế xã hội
của địa phương.
2. Giấy chứng nhận hoặc cam kết bảo đảm các quy định
của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch
bệnh và bảo vệ môi trường.
3. Liên kết đảm bảo ổn định:
a) Đối với sản phẩm nông nghiệp có chu kỳ nuôi, trồng,
khai thác từ 01 năm trở lên, thời gian liên kết tối thiểu là 05 năm;
b) Đối với sản phẩm nông nghiệp có chu kỳ nuôi, trồng,
khai thác dưới 01 năm, thời gian liên kết tối thiểu là 03 năm.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính
phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và
tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
Ghi chú: Nội dung in nghiêng là phần được sửa đổi,
bổ sung
Mẫu
số 01
TÊN ĐỐI TƯỢNG
THAM GIA
LIÊN KẾT
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: …………../
|
…..,
ngày……tháng……năm………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
V/v hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm nông nghiệp
Kính gửi: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
Chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết):..............................................................
Người đại diện theo pháp luật:
................................................... Chức vụ........................
Giấy đăng ký kinh doanh số...............................................
ngày cấp……………………
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại: …………………… Fax:……………………… Email:
.............................
Căn cứ chính sách khuyến khích phát triển hợp tác,
liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp,
…………………………………………….... (tên chủ đầu tư dự án liên kết hoặc chủ trì liên kết) đề
nghị ………………………………………… (tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ liên kết):
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Loại sản phẩm nông nghiệp liên kết: ......................................................................
2. Địa bàn thực hiện:
..................................................................................................
3. Quy mô liên kết:
..........................................................................................................
4. Tiến độ thực hiện dự kiến:
............................................................................................
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC
1. Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết: .......................................................................
2. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết:
................................................................................
3. Hỗ trợ xây dựng mô hình khuyến nông:
......................................................................
4. Hỗ trợ đào tạo, tập huấn:
..............................................................................................
5. Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm:
.......................................................
6. Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới:
................................................
7. Tổng vốn, kinh phí đề nghị hỗ trợ
............................................................................
Chi tiết các năm đề nghị hỗ trợ (nếu hỗ trợ trong
nhiều năm): ......................................
III. CAM KẾT:………………………………(tên chủ đầu tư dự
án liên kết) cam kết:
1. Tính chính xác của những thông tin trên đây
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục và thực hiện đúng nội
dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định hỗ trợ của cơ quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ lệ kinh phí đối ứng
quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội dung đã đăng ký và dự
án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật
Việt Nam.
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO (liệt kê danh mục các
tài liệu có liên quan gửi kèm):………/.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Lưu:
|
CHỦ ĐẦU TƯ DỰ
ÁN LIÊN KẾT
(HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT)
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 02
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
DỰ ÁN
LIÊN KẾT
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: …………./………….
|
………., ngày………..tháng……..năm……..
|
DỰ ÁN LIÊN KẾT
Phần I
GIỚI THIỆU VỀ DỰ
ÁN LIÊN KẾT
I. TÊN DỰ ÁN LIÊN KẾT: ......................................................................................
II. CÁC ĐỐI TƯỢNG THAM GIA DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Chủ dự án liên kết:
...................................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
..................................................................................
- Chức vụ:
.....................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
............................, ngày cấp
...........................................
- Địa chỉ:
.......................................................................................................................
- Điện thoại: ........................ Fax:
........................ Email: .............................................
2. Các bên tham gia liên kết (đối với trường hợp
doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)
a) Tên đơn vị tham gia liên kết: ........................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
...................................................................................
- Chức vụ: ...................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số…………………………………, ngày cấp:
...............
- Địa chỉ:
........................................................................................................................
- Điện thoại:………………………. Fax: ……………………E-mail
..........................
b) Tên đơn vị tham gia liên kết:
..................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ....................................................................................
- Chức vụ:
......................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số………………………., ngày cấp:………………….Địa
chỉ:
................................................................................
- Điện thoại:………………………. Fax: ………………………E-mail
......................
c)
.........................................................................................................................................
3. Số lượng nông dân tham gia liên kết (đối với trường
hợp có nông dân tham gia liên kết) ....
III. ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN LIÊN KẾT: ...................................................
IV. CĂN CỨ PHÁP LÝ XÂY DỰNG DỰ ÁN LIÊN KẾT (liệt
kê danh mục các văn bản có liên quan làm căn cứ xây dựng dự án liên kết)
....................................................
Phần II
NỘI DUNG DỰ ÁN
LIÊN KẾT
I. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT:......................................................................
II. TỔNG QUAN VỀ LIÊN KẾT SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN
PHẨM NÔNG NGHIỆP TRƯỚC KHI THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG DỰ ÁN LIÊN
KẾT
1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội trên địa bàn
(điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội trên địa bàn có liên quan đến việc thực hiện
dự án liên kết):...
2. Tổng quan về liên kết và sản xuất, tiêu thụ
sản phẩm nông nghiệp trước khi thực hiện dự án liên kết (Kết quả thực hiện
liên kết trong 03 năm gần nhất trong trường hợp đã có thời gian liên kết lâu
dài; trường hợp liên kết mới xây dựng, báo cáo khái quát tình hình sản xuất và
tiêu thụ nông sản trong 3 năm gần nhất).
3. Sự cần thiết xây dựng dự án liên kết.
III. NỘI DUNG CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Sản phẩm nông nghiệp thực hiện liên kết: ..............................................................
2. Quy mô liên kết:
.........................................................................................................
3. Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết:
................................................................
4. Hình thức liên kết:
......................................................................................................
5. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên
kết: ...............................................
6. Thị trường sản phẩm của dự án liên kết; đánh
giá tiềm năng thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm dự án liên kết.
7. Các giải pháp thực hiện để đưa dự án vào hoạt động
(thuê đất, san lấp mặt bằng, đầu tư vào các trang thiết bị )
IV. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
1. Chi tiết các nội dung đề nghị được hỗ trợ
- Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết (nội
dung, thời gian tư vấn, dự toán chi phí,. )
- Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết (số lượng, công
trình, thời gian, đối tượng, dự toán chi phí, bản vẽ thiết kế, chi tiết mô tả
công trình và các giấy tờ liên quan….)
.....................................................................................
- Hỗ trợ xây dựng mô hình khuyến nông (chi tiết mô
hình, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan theo quy định của
Chương trình khuyến nông,…)
................................................................................................
- Hỗ trợ đào tạo, tập huấn (số lượng, nội dung, thời
gian, đối tượng, chương trình đào tạo bồi dưỡng, dự toán chi phí,…………………..)
......................................................................................................................
- Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm
(số lượng, chủng loại và thông số kỹ thuật, thời gian hỗ trợ, dự toán chi
phí,……………..)
...............................................................................................................
- Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới,
áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ theo chuỗi (chi tiết
khoa học kỹ thuật mới, quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng, dự toán kinh
phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan...)
...................................................................................................................
2. Đối ứng của đối tượng tham gia liên kết (chi tiết
đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng năm, nếu có).
3. Thời gian và kinh phí hỗ trợ
a) Thời gian hỗ trợ (chi tiết thời gian cho từng nội
dung chính sách, chi tiết các năm, nếu có)
..................................................................................................................
b) Kinh phí hỗ trợ (chi tiết kinh phí hỗ trợ cho từng
nội dung chính sách, chi tiết các năm)
Tổng số tiền xin hỗ trợ ...................................................................................................
4. Các hồ sơ gửi kèm (chủ đầu tư dự án liên kết căn
cứ các quy định hiện hành của các Chương trình, nguồn vốn hỗ trợ và các quy định
hiện hành của Nhà nước, bổ sung dự toán, các tài liệu liên quan để phục vụ quá
trình phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết): ..........
V. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Hiệu quả của dự án liên kết (kinh tế, môi trường,
xã hội): ..........................................
2. Tác động của dự án liên kết (các rủi ro về thị
trường, tổ chức thực hiện, các rủi ro khác và giải pháp khắc phục):
Phần III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VÀ KIẾN NGHỊ
I. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Chủ đầu tư xây dựng kế hoạch cụ thể để thực hiện dự
án liên kết. Trong đó phải có kế hoạch triển khai và thực hiện các nội dung ưu
đãi, hỗ trợ, kế hoạch tài chính, kế hoạch giám sát và đánh giá thực hiện dự án
liên kết)
II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
III. KIẾN NGHỊ
Ngoài các nội dung nêu trên, chủ đầu tư dự án liên kết
có thể bổ sung các nội dung khác nhằm làm rõ hơn nội dung dự án liên kết và phù
hợp với điều kiện thực tế.
|
CHỦ ĐẦU TƯ DỰ
ÁN LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 03
KẾ HOẠCH ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ LIÊN KẾT
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT VÀ TIÊU
THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP
1. Chủ trì liên kết:
..........................................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
....................................................................................
- Chức vụ:
...................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
........................ , ngày cấp ..............................................
- Địa chỉ:
.......................................................................................................................
- Điện thoại: ...................... Fax:
.................. Email: .................................................
2. Các bên tham gia liên kết (đối với trường hợp
doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)
a) Tên đơn vị tham gia liên kết:
...................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ....................................................................................
- Chức vụ:
......................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số……………………………… ngày cấp:
.......................
- Địa chỉ:
...................................................................................................................
- Điện thoại: ...................... , Fax:
................ E-mail .................................................
b) Tên đơn vị tham gia liên kết:
............................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
...................................................................................
- Chức vụ:
.......................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số…………………………, ngày cấp:
.................................
- Địa chỉ: ................................................................................................................
- Điện thoại: ...................... Fax:
.................. E-mail ............................................
c) .........................................................................................................................................
3. Số lượng nông dân tham gia liên kết (đối với trường
hợp có nông dân tham gia liên kết) .....
4. Tổng quan về liên kết sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm nông nghiệp và sự cần thiết xây dựng liên kết
5. Địa điểm thực hiện liên kết:
.......................................................................................
II. NỘI DUNG CỦA LIÊN KẾT
- Sản phẩm nông nghiệp thực hiện liên kết:
...........................................................
- Quy mô liên kết:
..................................................................................................
- Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết:
...............................................................
- Hình thức liên kết:
................................................................................................
- Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên
kết: ......................................
- Thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm.
III. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
1. Chi tiết các nội dung, thời gian và kinh phí đề
nghị được hỗ trợ, tổng số tiền xin hỗ trợ.
- Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết.
- Hỗ trợ đào tạo, tập huấn.
- Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm.
- Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới,
áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ theo chuỗi.
2. Đối ứng của đối tượng tham gia liên kết (chi tiết
đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng năm, nếu có).
IV. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH
HỖ TRỢ
V. KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VI. KIẾN NGHỊ
|
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 04
BẢN THỎA THUẬN
VỀ VIỆC CỬ ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LIÊN KẾT
(HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT)
Ngày .......... tháng ............ năm
.............. , tại…………………………………………….,
......................................... chúng tôi là các bên tham gia liên kết,
bao gồm:
1. Tên đơn vị tham gia liên kết:
..............................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
.....................................................................................
- Chức vụ:
....................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
........................................ , ngày cấp:
..............................
- Địa chỉ:
.........................................................................................................................
- Điện thoại: .................................. ,
Fax: .................... E-mail ......................................
2. Tên đơn vị tham gia liên kết:
......................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
....................................................................................
- Chức vụ:
.....................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
...................................., ngày cấp:
..................................
- Địa chỉ:
.........................................................................................................................
- Điện thoại: ................................,
Fax: .......................... E-mail ....................................
3. Các bên tham gia liên kết thống nhất cử đơn vị
làm chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết) như sau:
…………………………………………………………………………………………..
I. ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LIÊN KẾT (HOẶC CHỦ
TRÌ LIÊN KẾT): .............
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ LIÊN KẾT
1. Địa bàn liên kết:
................................................................................................
2. Sản phẩm nông nghiệp thực hiện liên kết:
..................................................................
3. Quy mô liên kết:
....................................................................................................
4. Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết:
..................................................................
5. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên
kết: .............................................
III. TỔNG ĐẦU TƯ CỦA LIÊN KẾT:………………………………………..đồng,
trong đó:
1. Số vốn đề nghị hỗ trợ:…………………………………………………………..đồng
2. Đối ứng của các bên tham gia liên kết:………………………………………đồng
- ......................... (tên đơn vị tham gia
liên kết)………………………………..đồng
- ......................... (tên đơn vị tham gia
liên kết)……………………………….đồng
3. Các nguồn vốn khác………………………………………………………….đồng
IV. THỰC HIỆN LIÊN KẾT
1. Trách nhiệm của các bên tham gia liên kết (ghi
rõ trách nhiệm của mỗi bên tham gia liên kết)
.......................................................................................................
2. Các quy định về sửa đổi các nội dung được thỏa
thuận ................................................
Các bên tham gia liên kết ký trong Biên bản thỏa
thuận này thống nhất với các nội dung đã thỏa thuận. Biên bản thỏa thuận có hiệu
lực kể từ ngày ký và được thực hiện trong suốt thời gian thực hiện Dự án liên
kết. Các bên tham gia liên kết có trách nhiệm thực hiện đầy đủ cam kết của mỗi
bên trong quá trình thực hiện, các bên có thể sửa đổi các nội dung được thỏa
thuận nhưng không được làm thay đổi nội dung của Dự án liên kết đã được cơ quan
có thẩm quyền phê duyệt.
Bản thỏa thuận này được lập thành…………bản có giá
trị như nhau. Các bên tham gia liên kết giữ ………..bản, chủ đầu tư dự án liên kết
giữ………………bản./.
Chữ ký của các bên tham gia dự án liên kết
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
………….., ngày ………
tháng ……… năm 20......
BẢN CAM KẾT
Bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu
chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi
trường
Kính gửi:
|
………………………………………………………………..
(tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết)
|
Chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết):……………………………………….,
Người đại diện theo pháp luật:
........................................................................................
Chức vụ:
..........................................................................................................................
Địa chỉ:
............................................................................................................................
Điện thoại: ………………………, Fax: …………………… E-mail:
..........................
Mã số thuế
........................................................................................................................
Sản phẩm liên kết:
............................................................................................................
Loại hình liên kết:
..................................................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định
của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch
bệnh và bảo vệ môi trường trong các lĩnh vực:
Trồng trọt □
|
Lâm nghiệp □
|
Chăn nuôi □
|
Nuôi trồng thủy sản
|
□
|
Khai thác, sản xuất muối □
|
Thu hái, đánh bắt, khai thác nông lâm thủy sản □
(Đánh dấu X vào ô ghi tên lĩnh vực sản xuất và cam
kết thực hiện).
Nếu có vi phạm, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật.
|
CHỦ ĐẦU TƯ DỰ
ÁN LIÊN KẾT
(HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có) và chuyển Chi cục Phát triển nông thôn (PTNT) tham mưu xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra, tham mưu thẩm định hồ sơ:
|
Công chức Chi cục
PTNT
|
Sở NN &PTNT
|
04 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: thực hiện tiếp
bước 3.
- Trường hợp không đủ điều kiện: tham mưu lãnh đạo
Sở có văn bản thông báo và trả hồ sơ về Trung tâm PVHCC (thực hiện bước 9).
|
Chi cục trưởng Chi
cục PTNT
|
6 ngày
|
Bước 3
|
Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Sở
NN&PTNT phụ trách
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ
|
Phòng Hành chính –
Tổ chức
|
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ
|
06 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ
trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND
tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và
chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Phòng Hành chính -
Tổ chức
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
25 ngày
|
1 Thủ tục hành chính sửa đổi cơ quan thực
hiện