Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
59/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký:
Hoàng Thị Thúy Lan
Ngày ban hành:
21/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 59/NQ-HĐND
Vĩnh Phúc,
ngày 21 tháng 12 năm 2021
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH
PHÚC
KHÓA XVII
KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày
03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2291/QĐ-BTC ngày
03 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày
21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh
Vĩnh Phúc năm 2022;
Trên cơ sở Báo cáo số 328/BC-UBND ngày
09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đánh giá tình hình thực hiện
nhiệm vụ tài chính ngân sách năm 2021 và xây dựng dự toán ngân sách nhà nước
năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ ngân
sách cấp tỉnh năm 2022 như sau:
1. Thu ngân sách cấp tỉnh: 15.057.803 triệu
đồng, trong đó:
a) Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân
cấp: 12.925.832 triệu đồng;
b) Số bổ sung từ ngân sách trung ương:
883.085 triệu đồng;
c) Vay để bù đắp bội chi ngân sách: 575.600
triệu đồng;
d) Ghi thu số tiền bồi thường, giải phóng mặt
bằng được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định: 368.941 triệu
đồng;
đ) Ghi thu số tiền bồi thường, giải phóng mặt
bằng được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định: 304.345
triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 15.057.803
triệu đồng, trong đó:
a) Chi thực hiện nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh:
10.450.942 triệu đồng;
Trong đó:
- Ghi chi số tiền bồi thường, giải phóng mặt
bằng được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định: 368.941 triệu
đồng;
- Ghi chi số tiền bồi thường, giải phóng mặt
bằng được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định: 304.345
triệu đồng.
b) Chi bổ sung ngân sách cấp dưới: 4.606.861
triệu đồng.
3. Bội chi ngân sách cấp tỉnh: 575.600 triệu
đồng.
(Phân bổ ngân sách cấp tỉnh cho từng
cơ quan, đơn vị trực thuộc cấp tỉnh và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho
ngân sách từng huyện, thành phố thuộc tỉnh chi tiết theo các biểu kèm theo)
4. Về nguồn kinh phí quản lý tập trung phân
khai sau trong dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh: 1.594.887 triệu
đồng, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, kiểm tra, tổng
hợp những nhiệm vụ, nội dung chi đủ căn cứ, đủ điều kiện để tiếp tục phân bổ
theo nguyên tắc sau:
a) Đối với nguồn kinh phí chi thực hiện nhiệm
vụ, chế độ chính sách đảm bảo an sinh xã hội, chi cho con người, thực hiện theo
nghị định của Chính phủ, thông tư của các bộ, nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh: Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động xem xét, quyết định theo quy định của pháp
luật, tổng hợp kết quả báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
b) Đối với nguồn kinh phí chi cho các nhiệm
vụ và nội dung khác (trừ những nhiệm vụ, nội dung chi tại điểm a khoản 4 Điều
này): Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp trình Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi
quyết định.
Sau khi rà soát, phân bổ Ủy ban nhân dân tỉnh
tổng hợp dự kiến số tiết kiệm chi của năm 2022 và xây dựng phương án sử dụng
khoản kinh phí tiết kiệm chi theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các
văn bản hướng dẫn để đảm bảo hiệu quả sử dụng nguồn lực tài chính.
5. Về Phương án phân bổ chi tiết Kế hoạch đầu
tư công năm 2022:
a) Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2022:
6.937.401 triệu đồng, gồm:
- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong
nước: 4.044.686 triệu đồng
- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:
1.500.000 triệu đồng;
- Vốn đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết:
24.000 triệu đồng;
- Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương: 575.600 triệu đồng;
- Vốn ngân sách Trung ương: 793.115 triệu
đồng.
b) Phân bổ chi đầu tư phát triển năm 2022:
- Phân bổ tại cấp tỉnh: 3.023.638 triệu đồng
- Nguồn nguyên tắc tiêu chí và nguồn thu tiền
sử dụng đất giao về cấp huyện: 2.136.500 triệu đồng;
- Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 793.115
triệu đồng.
- Nguồn vốn chưa phân khai chi tiết: 984.148
triệu đồng.
6. Thu hồi nguồn vốn đầu tư công năm 2020 kéo
dài sang năm 2021 không có khả năng giải ngân về ngân sách cấp tỉnh 235.769
triệu đồng. Đồng thời phân bổ cho:
a) Quỹ phát triển đất: 185.769 triệu đồng;
b) Quỹ đầu tư phát triển và bảo lãnh tín
dụng: 50.000 triệu đồng.
7. Trong quá trình giao, thực hiện dự toán
ngân sách năm 2022, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh cân đối tiết kiệm chi, dành
nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện, thành phố để thực hiện
các nhiệm vụ đảm bảo an sinh xã hội, công trình phúc lợi như: nước sạch nông
thôn; các thiết chế văn hóa, khu vui chơi giải trí, nhất là khu vực nông thôn;
tăng cường cơ sở vật chất, các công trình vệ sinh trong các trường học; các dự
án xử lý ô nhiễm môi trường, hỗ trợ vệ sinh môi trường nông thôn, đảm bảo môi
trường sống an toàn, xanh, sạch cho nhân dân.
Đẩy nhanh tiến độ giải ngân vốn đầu tư công
năm 2022 góp phần thúc đẩy phục hồi kinh tế của địa phương.
Đối với nguồn vốn chưa phân khai chi tiết:
984.148 triệu đồng, Ủy ban nhân dân tỉnh khẩn trương hoàn thiện thủ tục theo
quy định của Luật đầu tư công, xây dựng phương án phân bổ trình Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ mức phân bổ
tại Nghị quyết này giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị
trực thuộc cấp tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và mức bổ sung cho các huyện, thành phố
theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi
hành Luật Ngân sách nhà nước.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các
Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ kiểm tra, giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Vĩnh Phúc khóa XVII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2021 và có
hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi
nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban
Mặt trận tổ quốc Việt Nam, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đảng ủy Khối các cơ quan, Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực các huyện, thành ủy; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện;
- Báo Vĩnh Phúc, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc, Cổng Thông tin
- Giao tiếp điện tử tỉnh Vĩnh Phúc;
- Chánh, Phó Văn phòng, Chuyên viên Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội
đồng nhân dân tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND(01).T(50).
CHỦ TỊCH
Hoàng Thị Thúy Lan
Biểu
số 01
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59 ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
NỘI DUNG
Dự toán năm
2021
Ước thực
hiện năm 2021
Dự toán năm
2022
So sánh (3)
Tuyệt đối
Tương đối
(%)
A
B
1
2
3
4
5
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách
15.969.277
31.059.731
15.057.803
-16.001.928
48,48%
1
Thu ngân sách được
hưởng theo phân cấp
12.823.959
12.446.517
12.925.832
479.315
103,85%
Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng
100%
954.610
295.500
132.700
-162.800
44,91%
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản
thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết
11.869.349
12.151.017
12.793.132
642.115
105,28%
2
Số bổ sung từ ngân
sách trung ương
2.268.018
2.264.232
883.085
-1.381.147
39,00%
a
Thu bổ sung cân đối ngân sách
b
Thu bổ sung có mục tiêu
784.331
780.545
883.085
102.540
113,14%
Vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn
ngoài nước
223.662
202.662
254.761
52.099
125,71%
Vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn
trong nước
493.950
493.950
538.354
44.404
108,99%
Kinh phí sự nghiệp từ vốn nước ngoài
8.200
8.200
28.780
20.580
350,98%
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
39.467
39.467
42.190
2.723
106,90%
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo
trật tự ATGT
19.052
19.052
19.000
-52
99.73%
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khác
0
17.214
0
-17.214
c
Thu bổ sung khác
1.483.687
1.483.687
0
-1.483.687
3
Vay để bù đắp bội
chi
875.000
570.502
575.600
5.098
100,89%
4
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
0
379.079
0
-379.079
5
Thu kết dư
0
1.174.257
0
-1.174.257
6
Các khoản huy động,
đóng góp
0
1.000
0
-1.000
7
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
0
14.221.844
0
-14.221.844
8
Thu viện trợ trực
tiếp cho địa phương
2.300
2.300
0
-2.300
9
Ghi thu số tiền bồi
thường GPMB được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định
0
0
368.941
368.941
10
Ghi thu số tiền bồi
thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định
0
0
304.345
304.345
II
Chi ngân sách
15.969.277
29.191.550
15.057.803
-911.474
94,29%
1
Chi thuộc nhiệm vụ
của ngân sách cấp tỉnh
9.952.978
22.159.900
10.450.942
497.964
105,00%
2
Chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới
6.016.299
7.031.650
4.606.861
-1.409.438
76,57%
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
5.683.782
5.683.782
4.431.078
-1.252.704
77,96%
-
Chi bổ sung có mục tiêu
332.517
332.517
175.783
-156.734
52,86%
-
Chi bổ sung khác
0
1.015.351
0
III
Bội chi NSĐP
875.000
570.502
575.600
5.098
100,89%
B
NGÂN SÁCH HUYỆN
I
Nguồn thu ngân sách cấp huyện
6.564.664
12.497.483
6.774.751
-5.722.732
54,21%
1
Thu ngân sách được
hưởng theo phân cấp
1.558.560
2.483.370
3.316.985
833.615
133,57%
Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng
100%
988.360
45.000
481.950
436.950
1071,00%
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản
thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết
570.200
2.438.370
2.835.035
396.665
116,27%
2
Số bổ sung từ ngân
sách cấp trên
5.006.104
5.006.104
3.457.766
-1.548.338
69,07%
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
4.718.782
4.718.782
3.304.406
-1.414.376
70,03%
-
Thu bổ sung có mục tiêu
287.322
287.322
153.360
-133.962
53,38%
-
Thu bổ sung khác
0
0
0
0
3
Thu huy động, đóng
góp
0
302
0
-302
4
Thu kết dư
0
136.380
0
-136.380
5
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
0
4.871.327
0
-4.871.327
II
Nguồn thu ngân sách cấp xã
1.286.725
4.712.983
1.642.300
-3.070.683
34,85%
1
Thu ngân sách được
hưởng theo phân cấp
276.530
1.353.297
493.205
-860.092
36,44%
Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng
100%
254.030
63.047
118.350
55.303
187,72%
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản
thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết
22.500
1.290.250
374.855
-915.395
29,05%
2
Số bổ sung từ ngân
sách cấp trên
1.010.195
2.025.546
1.149.095
-876.451
56,73%
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
965.000
965.000
1.126.672
161.672
116,75%
-
Thu bổ sung có mục tiêu
45.195
45.195
22.423
-22.772
49,61%
-
Thu bổ sung khác
0
1.015.351
0
-1.015.351
3
Thu huy động, đóng
góp
0
6.331
0
-6.331
4
Thu kết dư
0
106.860
0
-106.860
5
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
0
1.220.949
0
-1.220.949
II
Chi ngân sách huyện
7.851.389
15.779.409
8.417.051
565.662
107,20%
1
Chi ngân sách cấp huyện
6.564.664
11.277.628
6.774.751
210.087
103,20%
2
Chi ngân sách cấp xã
1.286.725
4.501.781
1.642.300
355.575
127,63%
Ghi chú (1): Đối với các chỉ tiêu thu
NSĐP, so sánh dự toán năm 2022 với ước thực hiện năm 2021; Đối với các chỉ tiêu
chi NSĐP, so sánh dự toán năm 2022 với dự toán năm 2021
Biểu
số 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN
NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 5 9 /NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị. Triệu
đồng
STT
NỘI DUNG
Tổng toàn
tỉnh
Cục Thuế và
Chi cục Hải quan
Thành phố
Vĩnh Yên
Thành phố
Phúc Yên
Huyện Bình
Xuyên
Huyện Tam
Đảo
Huyện Tam D ươ ng
Huyện Yên
Lạc
Huyện Vĩnh
Tường
Huyện Lập
Thạch
Huyện Sông
Lô
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN
31.892.000
18.337.700
2.034.600
7.277.900
2.584.520
148.400
236.000
212.200
837.800
154.300
68.580
I
Thu nội địa
27.277.000
13.722.700
2.034.600
7.277.900
2.584.520
148.400
236.000
212.200
837.800
154.300
68.580
1
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do
Trung ương quản lý
175.000
175.000
2
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa
phương quản lý
53.000
48.000
800
1.900
600
100
800
300
300
200
0
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
21.710.000
12.765.000
574.000
6.687.200
1.670.000
0
6.000
0
4.800
3.000
0
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
1.228.000
482.000
228.000
218.000
40.000
65.000
30.000
100.000
50.000
15.000
5
Thuế thu nhập cá nhân
1.070.000
315.000
198.000
480.000
12.000
20.000
11.000
20.000
11.000
3.000
6
Lệ phí trước bạ
500.000
130.000
62.000
58.000
34.000
45.000
52.000
58.000
38.000
23.000
7
Thuế bảo vệ môi trường
525.000
525.000
8
Các loại phí, lệ phí
90.000
55.700
7.500
2.500
4.500
1.900
2.800
4.000
4.500
4.700
1.900
9
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
23.000
7.500
5.000
2.320
900
1.000
2.200
3.700
300
80
10
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
200.000
58.000
40.000
44.000
18.000
12.000
6.000
18.000
2.500
1.500
11
Thu tiền sử dụng đất
1.500.000
450.000
50.000
100.000
40.000
80.000
100.000
620.000
40.000
20.000
12
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản,
tài nguyên nước
6.000
100
600
200
100
800
0
0
1.400
2.800
13
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,…
tại xã
20.000
1.100
1.200
3.600
800
800
4.800
5.500
1.500
700
Tiền đền bù thiệt hại khi nhà nước
thu hồi đất công
11.000
950
1.050
2.050
400
400
2.000
3.000
850
300
14
Thu khác ngân sách
150.000
127.000
8.600
1.500
3.300
600
1.800
1.900
3.000
1.700
600
15
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
24.000
24.000
16
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa
phương hưởng 100%)
3.000
3.000
III
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
4.615.000
4.615.000
1
Thuế xuất khẩu
5.200
5.200
2
Thuế nhập khẩu
890.200
890.200
3
Thuế giá trị gia tăng
3.718.000
3.718.000
4
Thuế bảo vệ môi trường
1.600
1.600
Biểu
số 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC CẤP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm
2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
NỘI DUNG
Ngân sách
địa phương
Bao gồm
Ngân sách
cấp tỉnh
Ngân sách
cấp huyện
Ngân sách
cấp xã
A
B
1=2+3+4
2
3
4
TỔNG CHI NSĐP
18.867.993
10.450.942
6.774.751
1.642.300
A
Tổng chi cân đối NSĐP
17.135.839
8.894.571
6.621 . 391
1.619.877
I
Chi đầu tư phát triển
6.155.286
4.007.786
1.799.500
348.000
1
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
4.044.686
2.829.686
1.215.000
Trong đó: Chi trả nợ gốc
116.400
116.400
- Chi trả nợ lãi do địa phương vay
49.500
49.500
2
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
1.500.000
578.500
584.500
337.000
3
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
24.000
24.000
4
Chi đầu tư từ tiền đền bù thiệt hại khi Nhà
nước thu hồi đất công
11.000
11.000
5
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
575.600
575.600
II
Chi thường xuyên
10.643.076
4.710.902
4.692.060
1.240.114
1
Chi quốc phòng
227.689
146 746
46.303
34.640
2
Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội
109.972
90.110
13.864
5.998
3
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
3.603.870
1.051.741
2.539.894
12.235
4
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
1.025.047
635.131
389.916
-
5
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
45.835
45.835
-
-
6
Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin
365.453
303.752
35.613
26.088
7
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
62.191
49.281
5.593
7.317
8
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
153.987
94.190
52.480
7.317
9
Chi bảo đảm xã hội
886.408
332.204
509.283
44.921
10
Chi hoạt động kinh tế
2.088.257
1.269.451
528.999
289.807
11
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
301.662
39.698
179.556
82.408
12
Chi quản lý hành chính
1.712.920
622.490
367.216
723.214
13
Chi khác ngân sách
59.785
30273
23.343
6.169
III
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.510
1.510
IV
Dự phòng ngân sách
335.967
174.373
129.831
31.763
B
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách cấp trên
1.058.868
883.085
153.360
22.423
I
Chi từ nguồn bổ
sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương
883.085
883.085
-
-
1
Vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngoài
nước
254.761
254.761
2
Vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn trong
nước
538.354
538.354
3
Kinh phí sự nghiệp từ vốn nước ngoài
28.780
28.780
4
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
42.190
42.190
5
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự
ATGT
19.000
19.000
II
Chi bổ sung có mục
tiêu cho ngân sách cấp dưới
175.783
-
153.360
22.423
1
Kinh phí hỗ trợ xử lý rác thải sinh hoạt
bằng lò đốt rác
14.235
14.235
2
Kinh phí thực hiện bảo vệ môi trường khu
vực khai thác khoáng sản
8.188
8.188
3
Hỗ trợ kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ,
chiến đấu trị an, phòng chống lụt bão, phòng chống cháy rừng và tìm kiếm cứu
nạn cấp xã
3.360
3.360
4
Hỗ trợ kinh phí thực hiện công tác phòng,
chống dịch bệnh trên địa bàn
150.000
150.000
C
Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được
trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định
368.941
368.941
D
Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được
trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định
304.345
304.345
E
Bội chi ngân sách địa phương
575.600
575.600
Biểu
số 04
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
A
B
1
TỔNG CHI NSĐP
10.450.942
A
Tổng chi cân đối NSĐP
8.894.571
I
Chi đầu tư phát triển
4.007.786
1
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
2.829.686
Trong đó: Chi trả nợ gốc
116.400
- Chi trả nợ lãi do địa phương vay
49.500
2
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
578.500
3
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
24.000
4
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
575.600
II
Chi thường xuyên
4.710.902
1
Chi quốc phòng
146.746
2
Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội
90.110
3
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
1.051.741
4
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
635.131
5
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
45.835
6
Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin
303.752
7
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
49.281
8
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
94.190
9
Chi bảo đảm xã hội
332.204
10
Chi hoạt động kinh tế
1.269.451
11
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
39.698
12
Chi quản lý hành chính
622.490
13
Chi khác ngân sách
30.273
III
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.510
IV
Dự phòng ngân sách
174.373
B
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách trung ương
883.085
1
Vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngoài
nước
254.761
2
Vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn trong
nước
538.354
3
Kinh phí sự nghiệp từ vốn nước ngoài
28.780
4
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
42.190
5
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự
ATGT
19.000
C
Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được
trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định
368.941
D
Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được
trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định
304.345
E
Bội chi ngân sách địa phương
575.600
Biểu
số 05
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN
ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn
Thu ngân
sách địa phương được hưởng theo phân cấp
Chia ra
Số bổ sung
cân đối từ ngân sách tỉnh
Sổ bổ sung
có mục tiêu từ ngân sách tỉnh
Tổng chi
ngân sách địa phương
Các khoản
thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Thu ngân
sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết
A
B
1
2=3+4
3
4
5
6
7=2+5+6
TỔNG SỐ
13.554.300
3.810.190
600.300
3.209.890
4.431.078
175.783
8.417.051
1
Thành phố Vĩnh Yên
2.034.600
911.864
154.700
757.164
224.308
10.198
1.146.370
2
Thành phố Phúc Yên
7.277.900
859.754
72.200
787.554
0
11.220
870.974
3
Huyện Bình Xuyên
2.584.520
876.292
71.720
804.572
0
22.765
899.057
4
Huyện Tam Đảo
148.400
122.835
38.200
84.635
567.406
12.070
702.311
5
Huyện Tam Dương
236.000
189.621
51.400
138.221
545.198
16.305
751.124
6
Huyện Yên Lạc
212.200
192.828
64.900
127.928
736.607
21.999
951.434
7
Huyện Vĩnh Tường
837.800
469.360
74.700
394.660
963.821
34.029
1.467.210
8
Huyện Lập Thạch
154.300
126.071
46.200
79.871
785.152
24.859
936.082
9
Huyện Sông Lô
68.580
61.565
26.280
35.285
608.586
22.338
692.489
Biểu
số 06
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Đơn vị
Tổng chi
ngân sách địa phương
Tổng chi cân
đối ngân sách địa phương
Chi từ nguồn
bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh
Tổng số
Chi đầu tư
phát triển
Chi thường
xuyên
Dự phòng
ngân sách
Tổng số
Chi đầu tư
xây dựng cơ bản
Chi đầu tư
từ nguồn thu tiền sử dụng đất
Chi đầu tư
tiền đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất
Tổng số
Trong đó
Chi sự
nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
A
B
1=2+10
2=3+7+9
3=4+5+6
4
5
6
7
8
9
10
TỔNG SỐ
8.417.051
8.241.268
2.147.500
1.215.000
921.500
11.000
5.932.174
2.552.129
161.594
175.783
1
Thành phố Vĩnh Yên
1.146.370
1.136.172
389.069
165.619
222.500
950
724.825
237.951
22.278
10.198
2
Thành phố Phúc Yên
870.974
859.754
240.106
195.556
43.500
1.050
602.790
232.037
16.858
11.220
3
Huyện Bình Xuyên
899.057
876.292
213.282
150.232
61.000
2.050
645.828
297.502
17.182
22.765
4
Huyện Tam Đảo
702.311
690.241
162.490
122.090
40.000
400
514.217
219.236
13.534
12.070
5
Huyện Tam Dương
751.124
734.819
170.927
90.527
80.000
400
549.484
250.665
14.408
16.305
6
Huyện Yên Lạc
951.434
929.435
212.017
110.017
100.000
2.000
699.193
311.430
18.225
21.999
7
Huyện Vĩnh Tường
1.467.210
1.433.181
465.008
147.508
314.500
3.000
940.072
430.041
28.101
34.029
8
Huyện Lập Thạch
936.082
911.223
171.074
130.224
40.000
850
722.282
337.830
17.867
24.859
9
Huyện Sông Lô
692.489
670.151
123.527
103.227
20.000
300
533.483
235.437
13.141
22.338
Biểu
số 07
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Bổ sung vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Bổ sung vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
Bổ sung
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
A
B
1=2+3+4
2
3
4
TỔNG SỐ
175.783
0
175.783
0
1
Thành phố Vĩnh Yên
10.198
10.198
2
Thành phố Phúc Yên
11.220
11.220
3
Huyện Bình Xuyên
22.765
22.765
4
Huyện Tam Đảo
12.070
12.070
5
Huyện Tam Dương
16.305
16.305
6
Huyện Yên Lạc
21.999
21.999
7
Huyện Vĩnh Tường
34.029
34.029
8
Huyện Lập Thạch
24.859
24.859
9
Huyện Sông Lô
22.338
22.338
Biểu
số 08
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59 /NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm
2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng dự toán
HĐND tỉnh giao năm 2022
Chi ra theo
sự nghiệp
Chi sự
nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
Chi sự
nghiệp y tế, dân số và gia đình
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
Chi hoạt
động kinh tế
Chi quản lý
hành chính
Chi sự
nghiệp văn hóa- thông tin
Chi sự
nghiệp thể dục thể thao
Chi bảo đảm
xã hội
Chi sự nghiệp
phát thanh, truyền hình
Chi an ninh,
trật tự, an toàn xã hội
Chi quốc
phòng
Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
Chi khác
ngân sách
TỔNG CỘNG
4.710.902
1.051.741
635.131
45.835
1.269.451
622.490
303.752
94.190
332.204
49.281
90.110
146.746
39.698
30.273
I
Tổng cộng giao cho các đơn vị
2.856.015
712.105
430.381
45.835
517.650
496.991
191.395
60.949
134.079
42.281
63.995
127.046
26.698
6.610
1
Ban Dân tộc tỉnh
8.438
20
4.620
3.048
750
2
Ban Quản lý khu công nghiệp
11.332
1.200
8.682
1.450
3
Ban GPMB & PTQ Đ tỉnh
1.888
1.888
4
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
127.931
885
127.046
5
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh
42.281
42.281
6
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
8.256
8.256
7
Hội Cựu chiến binh tỉnh
5.122
4.189
933
8
Hội Khuyến học tỉnh
1.004
1.004
9
Hội người mù tỉnh
3.785
3.785
10
Hội nhà báo tỉnh
2.294
2.294
-
11
Hội nông dân tỉnh
7.609
812
6.257
540
12
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
12.793
12.303
190
200
100
13
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
8.168
8.168
14
Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật
4.165
2.565
1.600
15
Liên minh hợp tác xã tỉnh
11.048
7.601
3.287
160
16
Ủy ban MTTQ tỉnh
11.149
7.436
2.413
1.300
17
Sở Công thương
32.568
24.375
8.193
18
Sở Giáo dục và đào tạo
537.942
529.642
8.300
19
Sở Giao thông vận tải
177.575
160.783
16.792
20
Sở Kế hoạch và đầu tư
14.631
1.400
5.629
7.602
21
Sở Khoa học và công nghệ
52.243
43.270
8.973
22
Sở Lao động TB&XH
119.519
3.110
1.258
10.891
104.260
23
Sở Ngoại vụ
10.840
2.714
8.126
24
Sở Nội vụ
55.580
5.000
4.000
46.080
500
25
Sở Nông nghiệp & PTNT
288.829
234.590
41.346
1.190
11.703
26
Sở Tài chính
20.742
450
7.570
12.722
27
Sở Tài nguyên và môi trường
61.250
35.384
13.201
50
12.615
28
Sở Thông tin truyền thông
39.036
220
7.025
9.102
22.689
29
Sở Tư Pháp
39.949
5.302
20.197
14.450
30
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
148.850
9.434
78.467
60.949
31
Sở Xây dựng
18.337
7.060
11.277
32
Sở Y tế
432.371
3.000
415.704
13.667
33
Thanh tra tỉnh
12.872
1.727
11.145
34
Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc
12.654
7.666
4.288
700
35
Tỉnh ủy Vĩnh Phúc
171.218
14.221
97.929
50.068
9.000
36
Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật
53.463
53.463
37
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc
27.377
27.377
38
Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc
66.760
66.760
39
Trường Chính trị tỉnh
18.982
18.982
40
Văn phòng Hội đồng nhân dân
27.795
0
27.795
41
Văn phòng UBND tỉnh
58.718
0
3.900
54.818
42
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh
5.526
0
5.526
43
Cục thống kê (nhiệm vụ tỉnh giao)
2.510
0
2.510
44
Liên hiệp các hội hữu nghị
2.626
0
2.626
45
Hỗ trợ CLB hưu trí tỉnh
1.450
0
1.450
46
Công an tỉnh (nhiệm vụ tỉnh giao)
69.325
0
1.300
3.200
63.995
830
47
Liên đoàn lao động tỉnh (nhiệm vụ tỉnh
giao)
848
0
98
750
48
Cục Thi hành án dân sự (nhiệm vụ tỉnh giao)
1.150
0
300
850
49
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh (nhiệm vụ tỉnh
giao)
1.650
0
800
850
50
Tòa án nhân dân tỉnh (nhiệm vụ tỉnh giao)
1.930
0
980
950
51
Hội cựu Thanh niên xung phong tỉnh
445
0
445
52
Hội Luật gia (chi quản lý hành chính)
735
0
735
53
H ộ i Đông Y - chi sự nghiệp y tế
456
0
456
II
Kinh phí phải dành nguồn thực hiện
CCTL lương từ chi thường xuyên để bằng số TW …
260.000
260.000
III
Kinh phí quản lý tập trung tại ngân
sách tỉnh phân khai sau khi có căn cứ thực hiện
1.594.887
339.636
204.750
0
491.801
125.499
112.357
33.241
198.125
7.000
26.115
19.700
13.000
23.663
1
Chi quản lý hành chính
125.499
125.499
Quỹ lương biên chế chưa tuyển QLHC so với
chi tiêu giao
5.433
5.433
Kinh phí sửa chữa, mua sắm tài sản các cơ
quan, đơn vị
8.000
8.000
Kinh phí bảo trì sửa chữa các cơ quan đơn
vị QLHC (Mục III , Phụ biểu)
53.092
53.092
Kinh phí MSTS TTB phòng làm việc và hội
trường Tỉnh đoàn VP
1.700
1.700
Kinh phí thực hiện phần mềm xử phạt vi phạm
hành chính - Sở Tư pháp
2.700
2.700
Kinh phí dự kiến các khoản chi thực hiện
nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới
26.604
26.604
Kinh phí thiết lập hạ tầng phục vụ tiếp
nhận giải quyết TTHC tại TT HCC các cấp kết nối với Công an tỉnh, công an
huyện do Công an tỉnh đề xuất
5.970
5.970
Dự kiến kinh phí khoán thù lao lãnh đạo Hội
đặc thù
15.000
15.000
Kinh phí tinh giản biên chế theo NĐ
108/2014 và NĐ 26/2015 cán bộ không tái cử
4.000
4.000
Kinh phí hỗ trợ các Đoàn thanh tra liên
ngành và giải quyết các vụ việc phức tạp
3.000
3.000
2
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
339.636
339.636
Xây dựng đội ngũ trí thức và thu hút trọng
dụng người có tài năng giai đoạn 2021-2025 NQ 06/2021/NQ-HĐND ng à y 3/8/2021;
Nghị quyết 10-NQ/TU ngày 20/11/2019 về xây dựng đội ngũ trí thức
20.000
20.000
Kinh phí miễn, giảm học phí theo NĐ 81 và
hỗ trợ học phí học nghề theo NQ của HĐND
10.000
10.000
Kinh phí dự kiến thực hiện chính sách đặc
thù đối với CBQL, GV và HS các trường THCS trọng điểm
18.562
18.562
Chính sách thưởng HS đoạt giải, GV bồi
dưỡng HS đoạt giải ở các cuộc thi Hội khỏe Phù Đổng; giải thể theo HS toàn
quốc, thi đường lên đỉnh Olympia ngoài quy định tại NQ 53/2017/NQ-HĐND
5.869
5.869
Chính sách hỗ trợ khuyến khích phát triển
GDMN, cơ sở GDPT ngoài công lập tại địa bàn có KCN thuộc tỉnh
1.800
1.800
Quy định hỗ trợ học phí cho trẻ em MN, HS
phổ thông, HS học chương trình GDTX cấp THPT tại các cơ sở GD trên địa bàn
109.000
109.000
Kinh phí hoạt động Trung tâm trẻ khuyết
tật, hòa nhập *
5.000
5.000
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ của chương
trình thay sách giáo khoa
20.000
20.000
Kinh phí xây dựng hệ thống CSDL quản lý
CSVC; Hệ thống thông tin QL cán bộ ngành GD&ĐT; Nâng cấp hệ thống cổng
TTĐT của Sở GD&ĐT *
12.000
12.000
Kinh phí bảo trì sửa chữa các đơn vị SN
Giáo dục và Đào tạo
25.000
25.000
Kinh phí dự kiến các khoản chi thực hiện
nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới
71.905
71.905
Kinh phí đào tạo trình độ sơ cấp dưới 3
tháng
5.000
5.000
Kinh phí thực hiện chính sách miễn học phí
các cấp trên địa bàn tỉnh
0
0
Kinh phí hỗ trợ Quỹ khuyến học tỉnh
3.000
3.000
Kinh phí bồi dưỡng nghiệp vụ cho Đại biểu
HĐND các cấp
2.500
2.500
Kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề theo NQ
15/2020 của HĐND tỉnh (NQ sửa đổi BSNQ15)
30.000
30.000
3
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
204.750
204.750
Kinh phí Phòng chống dịch bệnh Covid-19
50.000
50.000
Kinh phí hỗ trợ đào tạo, chuyển giao gói kỹ
thuật đơn vị cấp tỉnh - TW hỗ trợ tỉnh (Sở Y tế đặt hàng, giao nhiệm vụ)
7.000
7.000
Đề án phát triển công tác y tế dự phòng
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 tr ì nh UBND tỉnh; trình HĐND tỉnh đề nghị
ban hành Nghị quyết quy định mức chi một số nội dung Chương trình Y tế - Dân
số trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025.
10.000
10.000
Kinh phí cải tạo, sửa chữa bảo trì cơ sở y
tế (Mục V phụ biểu số 1)
42.800
42.800
Kinh phí phục vụ công tác di chuyển, mua
sắm thiết bị văn phòng cho hoạt động của Bệnh viện đa khoa tỉnh
24.000
24.000
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh
và chính sách mới
70.950
70.950
4
Chi bảo đảm xã hội
198.125
198.125
Đề án phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và
MN giai đoạn 2021-2025 (Ban dân tộc đang trình phê duyệt)
8.000
8.000
Cho vay GQVL + XKLĐ + vay HSSV - Ủy thác
qua Ngân hàng chính sách xã hội
70.000
70.000
Kinh phí hỗ trợ thực hiện chính sách BHXH
tự nguyện theo NQ số 03/2020/NQ-HĐND
6.700
6.700
Chính sách đặc thù hỗ trợ đối tượng thuộc
gia đình không có khả năng thoát nghèo theo NQ 14/2020/NQ-HĐND ngày
14/12/2020
27.000
27.000
Kinh phí hỗ trợ thực hiện chính sách hỏa
táng
8.000
8.000
Kinh phí dự kiến chế độ đặc thù điều dưỡng
người có công, trợ cấp hàng tháng thanh niên xung phong
14.925
14.925
Hỗ trợ người cao tuổi 70, 80
20.000
20.000
Kinh phí hỗ trợ tiền điện hộ
2.000
2.000
Kinh phí, bảo trì, sửa chữa trụ sở, cơ sở
ĐBXH (mục I- Phụ biểu)
9.000
9.000
Kinh phí tặng quà nhân dịp tết, 27/7 của
các cơ quan đơn vị cấp tỉnh
6.000
6.000
Kinh phí dự kiến các khoản chi phát sinh
đột xuất và chính sách mới thuộc đảm bảo xã hội
26.500
26.500
5
Chi hoạt động kinh tế
491.801
491.801
Kinh phí hỗ trợ các đô thị loại V
42.500
42.500
Kinh phí thực hiện cơ chế đầu tư cấp nước
sạch nông thôn trên địa bàn (phần chi sự nghiệp)
41.000
41.000
Kinh phí lắp đặt đèn tín hiệu giao thông -
Sở Giao thông vận tải
11.000
11.000
Kinh phí dành để bảo trì, sửa chữa trụ sở
các đơn vị, bảo trì sửa chữa đê (Mục IV- Phụ biểu số 01)
28.159
28.159
Kinh phí thanh toán trả nợ dự án chỉnh lý,
cắm mốc địa giới hành chính của Sở Nội vụ *
1.672
1.672
Kinh phí thực hiện Đề án khuyến khích phát
triển CN hỗ trợ
6.620
6.620
Kinh phí thực hiện Chương trình hành động
số 84 của Tỉnh ủy; Kế hoạch số 100/KH-UBND về CMCN lần thứ 4
15.000
15.000
Kinh phí điều tra, xác lập hồ sơ mốc, phân
định ranh giới 3 loại rừng trên bản đồ và thực địa;
Giám sát rừng thông minh và tích hợp quản
lý đa dạng sinh học *
17.600
17.600
Đề án phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và
MN giai đoạn 2021-2025; QĐ 677/QĐ-UBDT ngày 05/10/2021
5.000
5.000
Kinh phí thực hiện quy hoạch (Ngoài kinh
phí quy hoạch thực hiện từ nguồn đầu tư công)
30.000
30.000
Kinh phí hỗ trợ thủy lợi phí
110.134
110.134
Kinh phí thực hiện đề án nâng cao chất
lượng hoạt động xe buýt (Hỗ trợ hoạt động xe buýt tăng 1 tuyến xe buýt; Hỗ
trợ lãi suất, dự phòng tăng giá xăng dầu)
19.619
19.619
Kinh phí cấp bù chênh lệch lãi suất theo QĐ
số 33/2015/QĐ-TTg hộ nghèo làm nhà ở
1.000
1.000
Kinh phí thực hiện NQ HĐND về hỗ trợ đầu tư
phát triển Cụm công nghiệp
20.000
20.000
Kinh phí phục vụ hoạt động đối ngoại, xúc
tiến đầu tư
30.000
30.000
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh
đột xuất và thực hiện chính sách mới
60.997
60.997
Kinh phí dự kiến thực hiện chương trình mục
tiêu QG dân tộc và miền núi (phần kinh phí thuộc chi thường xuyên của …
15.000
15.000
Kinh phí thực hiện các chính sách của NQ
57/2016 HĐND tỉnh hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
10.000
10.000
Kinh phí xử lý các điểm nguy cơ mất an toàn
giao thông
10.000
10.000
Kinh phí thực hiện hỗ trợ Doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp, nông thôn
15.000
15.000
Kinh phí hoạt động Ban chỉ đạo chống buôn
lậu Gian lận thương mại và hàng giả tỉnh (BCĐ 389)
1.500
1.500
6
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
7.000
7.000
Kinh phí dự kiến thực hiện cơ chế đặt hàng
với Đài PTTH
2.000
2.000
Kinh phí đảm bảo các nhiệm vụ phát sinh đột
xuất thuộc sự nghiệp phát thanh, truyền hình
5.000
5.000
7
Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin
112.357
112.357
Thuê dịch vụ công nghệ thông tin của Sở
Thông tin và Truyền thông
30.000
30.000
Kinh phí thực hiện chế độ đãi ngộ với nghệ
nhân và hỗ trợ bảo tồn văn hóa phi vật thể (Nghị quyết 12/2020/NQ HĐND ngày
14/12/2020)
2.000
2.000
Kinh phí bảo trì, sửa chữa trụ sở các đơn
vị các đơn vị (Mục VI- Phụ lục 01)
9.907
9.907
Kinh phí dự kiến tăng nhuận bút PTTH,
Báo...
2.000
2.000
Kinh phí tổ chức và trao giải thưởng VHNT
cấp tỉnh
5.500
5.500
Chi hỗ trợ Kỷ niệm năm tròn, năm lẻ 5, Đại
hội các đơn vị
3.000
3.000
Tu bổ chống xuống cấp các di tích đã xếp hạng
giai đoạn 2021- 2025 theo KH 175/KH-UBND ngày 15/7/2021
15.000
15.000
Kinh phí kỷ niệm 25 năm tái lập tỉnh Vĩnh
Phúc
8.000
8.000
Kinh phí chi các nhiệm vụ phát sinh đột
xuất và thực hiện chính sách mới
36.950
36.950
8
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
13.000
13.000
Kinh phí thực hiện các chương trình, nhiệm
vụ bảo vệ môi trường
2.000
2.000
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh
đột xuất và các chính sách mới trong lĩnh vực môi trường
10.000
10.000
Kinh phí thu gom, tiêu hủy vỏ bao bì thuốc
bảo vệ thực vật sau sử dụng (ngoài số lượng xử lý đã bổ trợ kinh phí trong dự
toán của Sở Nông nghiệp&PTNT)
1.000
1.000
9
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
33.241
33.241
Các nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới
15.000
15.000
Kinh phí dự kiến đăng cai các môn Seagame
31 tại tỉnh
18.241
18.241
10
Chi quốc phòng, an ninh, trật tự và
an toàn xã hội
45.815
26.115
19.700
Kinh phí tăng chế độ DQTV, DBĐV và chế độ
khác
4.200
4.200
Kinh phí thực hiện các NQ của HĐND tỉnh về
ANTT và nhiệm vụ phát sinh (chi an ninh)
26.115
26.115
Kinh phí phục vụ diễn tập theo Kế hoạch của
BCĐ
10.000
10.000
Kinh phí đảm bảo các khoản chi phát sinh
đột xuất và thực hiện nhiệm vụ chính sách mới (chi quốc phòng)
5.500
5.500
11
Chi khác ngân sách
23.663
23.663
Biểu
8.1
TỔNG HỢP KINH PHÍ CÁC DỰ ÁN CẢI TẠO, SỬA CHỮA THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022
(Nguồn chưa giao cho đơn vị)
(Kèm
theo Biểu số 8- Dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2022 )
(Kèm theo Nghị quyết số 5 9 /NQ-HĐND ngày 21
tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
Hạng mục
(Dự án)/ Công trình
Chủ đầu tư
Khái toán
tổng kinh phí
Ghi chú
I
Chi bảo đảm xã hội
9.000
1
Sửa chữa, bảo trì cơ sở cai nghiện ma túy
tỉnh Vĩnh Phúc
Sở Lao động
TB&XH
9.000
II
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
25.000
2
Sửa chữa, bảo trì nhà lớp học Trường PTTH
Sáng Sơn
Sở Giáo dục
- Đào tạo
8.000
3
Sửa chữa, bảo trì nhà lớp học Trường PTTH
Tam Dương
Sở Giáo dục
- Đào tạo
7.000
4
Bảo trì, sửa chữa nhà điều hành, nhà lớp
học bộ môn và nhà thư viện truyền thống trường THPT Tam Đảo 2
Sở Giáo dục
- Đào tạo
10.000
III
Chi quản lý hành chính
53.092
5
Bảo trì, sửa chữa trụ sở làm việc 3 tầng
nhà ăn kết hợp nhà để xe của Hội Nông dân tỉnh
Hội Nông
dân tỉnh
6.520
6
Bảo trì, sửa chữa trụ sở làm việc Tỉnh ủy
Văn phòng
Tỉnh ủy
8.972
7
Bảo trì, sửa chữa một số hạng mục công
trình phụ trợ tại trụ sở làm việc của HĐND&UBND tỉnh
Văn phòng
UBND tỉnh
13.000
8
Bảo trì sửa chữa trụ sở Sở Nông nghiệp
& PTNT
Sở Nông
nghiệp &PTNT
3.000
9
Bảo trì sửa chữa trụ sở làm việc, sân vườn
Sở Khoa học và công nghệ
Sở Khoa học
và Công nghệ
1.600
10
Bảo trì sửa chữa Trung tâm lưu trữ lịch sử
- Sở nội vụ
Sở Nội vụ
8.000
11
Bảo trì sửa chữa trụ sở Sở Giáo dục &ĐT
Sở Giáo dục
- Đào tạo
12.000
IV
Chi hoạt động kinh tế
28.159
12
Bảo trì, sửa chữa trụ sở 4 hạt kiểm lâm
Phúc Yên, Bình Xuyên, Tam Dương, Lập Thạch
Sở Nông
nghiệp &PTNT
8.000
13
Bảo trì sửa chữa trụ sở trụ sở Chi cục
trồng trọt & BVTV
Sở Nông
nghiệp &PTNT
4.959
14
Cải tạo sửa chữa tuyến đê tả sông phó đáy
tương ứng đoạn từ K2+500 - K4+200
Sở Nông
nghiệp &PTNT
11.000
15
Bảo trì sửa chữa trụ sở Trung tâm dịch vụ
bán đấu giá
Sở Tư pháp
4.200
V
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
42.800
16
Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc Chi cục
an toàn vệ sinh thực phẩm
Sở Y tế
4.000
17
Bảo trì sửa chữa Trụ sở Trung tâm Pháp Y
Sở Y tế
4.500
18
Sửa chữa bảo trì hạng mục Nhà kỹ thuật
nghiệp vụ Bệnh viện Tâm thần tỉnh
Sở Y tế
8.000
19
Sửa chữa bảo trì Trung tâm y tế Vĩnh Yên
Sở Y tế
14.900
20
Bảo trì sửa chữa Trung tâm kiểm nghiệm
thuốc, DP, MP, TP tỉnh
Sở Y tế
4.500
21
Bảo trì sửa chữa Chi cục Dân số KHH gia
đình tỉnh
Sở Y tế
6.900
VI
Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin
9.907
22
Bảo trì trụ sở nhà làm việc Nhà hát nghệ
thuật tỉnh
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
8.207
23
Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc của Hội
Nhà báo tỉnh Vĩnh Phúc
Hội Nhà báo
tỉnh
1.700
TỔNG CỘNG
167.958
Biểu
số 09
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Chi đầu tư
phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)
Chi thường
xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)
Chi trả nợ
lãi do chính quyền địa phương vay
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
Chi dự phòng
ngân sách
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
Chi chương
trình mục tiêu quốc gia
Chi chuyển
nguồn sang ngân sách năm sau
Chi các
chương trình, mục tiêu
Ghi chi số
tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy
định
Ghi chi số
tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo
quy định
Tổng số
Chi đầu tư
phát triển
Chi thường
xuyên
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
TỔNG SỐ
10.450.942
4.007.786
4.710.902
0
1.510
174.373
883.085
368.941
304.345
I
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
8 . 718.688
4.007.786
4.710.902
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
Ban Dân tộc tỉnh
8.438
0
8.438
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Ban Quản lý khu công nghiệp
11.332
0
11.332
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
Ban GPMB & PTQĐ tỉnh
1.888
0
1.888
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
140.931
13.000
127.931
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh
42.281
0
42.281
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
6
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
8.256
0
8.256
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
7
Hội Cựu chiến binh tỉnh
5.122
0
5.122
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8
Hội Khuyến học tỉnh
1.004
0
1.004
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
9
Hội người mù tỉnh
3.785
0
3.785
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
10
Hội nhà báo tỉnh
2.294
0
2.294
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
11
Hội nông dân tỉnh
7.609
0
7.609
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
12
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
12.793
0
12.793
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
13
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
8.168
0
8.168
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
14
Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật tỉnh
4.165
0
4.165
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
15
Liên minh hợp tác xã tỉnh
11.048
0
11.048
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
16
Ủy ban MTTQ tỉnh
11.149
0
11.149
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
17
Sở Công thương
42.668
10.100
32.568
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
18
Sở Giáo dục và đào tạo
537.942
0
537.942
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
19
Sở Giao thông vận tải
177.575
0
177.575
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
20
Sở Kế hoạch và đầu tư
17.631
3.000
14.631
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
21
Sở Khoa học và công nghệ
52.243
0
52.243
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
22
Sở Lao động TB&XH
119.519
0
119.519
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
23
Sở Ngoại vụ
10.840
0
10.840
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
24
Sở Nội vụ
55.580
0
55 580
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
25
Sở Nông nghiệp & PTNT
301.653
12.824
288.829
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Trong đó: Vốn Bội chi ngân sách
12.174
12.174
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
26
Sở Tài chính
20.742
0
20.742
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
27
Sở Tài nguyên và môi trường
61.250
0
61.250
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
28
Sở Thông tin truyền thông
39.036
0
39.036
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
29
Sở Tư Pháp
39.949
0
39.949
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
30
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
148.850
0
148 . 850
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
31
Sở Xây dựng
18.337
0
18.337
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
32
Sở Y tế
432.371
0
432.371
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
33
Thanh tra tỉnh
12.872
0
12.872
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
34
Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc
12.654
0
12.654
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
35
Tỉnh ủy Vĩnh Phúc
171.218
0
171.218
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
36
Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật
53.463
0
53.463
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
37
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc
28.127
750
27 . 377
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
38
Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc
66.760
0
66 . 760
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
39
Trường Chính trị tỉnh
18.982
0
18 . 982
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
40
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
27.795
0
27.795
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
41
Văn phòng UBND tỉnh
58.718
0
58.718
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
42
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh
5.526
0
5.526
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
43
Cục thống kê (nhiệm vụ tỉnh giao)
2.510
0
2.510
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
44
Liên hiệp các hội hữu nghị
2.626
0
2.626
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
45
Hỗ trợ CLB hưu trí tỉnh
1.450
0
1.450
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
46
Công an tỉnh (nhiệm vụ tỉnh giao)
139.325
70.000
69.325
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
47
Liên đoàn lao động tỉnh (nhiệm vụ tỉnh
giao)
848
0
848
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
48
Cục Thi hành án dân sự (nhiệm vụ tỉnh giao)
2.258
1.108
1.150
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
49
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh (nhiệm vụ tỉnh
giao)
1.650
0
1.650
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
50
Tòa án nhân dân tỉnh (nhiệm vụ tỉnh giao)
1.930
0
1.930
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
51
Hội cựu Thanh niên xung phong tỉnh
445
0
445
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
52
Hội Luật gia (chi quản lý hành chính)
735
0
735
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
53
Hội đồng Y - chi sự nghiệp y tế
456
0
456
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
53
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình tỉnh
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
54
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình giao thông
646.800
646.800
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
55
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
92.000
92.000
56
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình dân dụng và công nghiệp
398.500
398.500
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
57
Ban quản lý dự án sử dụng vốn vay nước
ngoài
763.776
763.776
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Trong đó: Vốn Bội chi ngân sách
563.426
563.426
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
58
Chi cục Thủy lợi
31.000
31.000
59
Trung tâm Giống nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
4.000
4.000
60
Trung tâm phát triển nông lâm nghiệp
2.000
2.000
61
Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Lập
Thạch
4.000
4.000
62
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Liễn Sơn
5.000
5.000
63
Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên
12.000
12 . 000
64
Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN
2.500
2.500
65
UBND thành phố Vĩnh Yên
50.000
50.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
66
UBND thành phố Phúc Yên
180.000
180.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
67
UBND huyện Bình Xuyên
7.500
7 500
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
68
UBND huyện Tam Đảo
20.000
20.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
69
UBND huyện Tam Dương
66.000
66.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
70
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương
15.000
15 000
71
UBND huyện Yên Lạc
105.000
105.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
72
Ban QLDAXD&PTCCN huyện Yên Lạc
150.000
150.000
73
UBND huyện Vĩnh Tường
20.000
20.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
74
UBND huyện Sông Lô
70.000
70.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
75
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
25.000
25.000
76
UBND huyện Lập Thạch
80.280
80.280
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
77
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch
115.000
115.000
78
UBND xã Cao Minh
1.500
1.500
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
79
UBND xã Chấn Hưng
5.000
5.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
80
UBND xã Đại Tự
11.000
11.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
81
UBND xã Đôn Nhân
1.500
1.500
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
82
UBND xã Đồng Tĩnh
1.500
1.500
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
83
UBND xã Hồ Sơn
2.000
2.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
84
UBND xã Hoàng Đan
1.500
1 . 500
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
85
UBND xã Hoàng Hoa
1.500
1.500
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
86
UBND xã Hợp Thịnh
1.000
1.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
87
UBND xã Liên Châu
500
500
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
88
UBND xã Lũng Hòa
1.500
1.500
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
89
UBND xã Tân Phong
1.000
1.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
90
UBND xã Trung Hà
900
900
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
91
UBND xã Trung Nguyên
1.250
1.250
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
92
UBND xã Việt Xuân
3.850
3.850
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
93
UBND xã Vĩnh Sơn
5.000
5.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
94
UBND xã Yên Phương
2.000
2.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
95
UBND xã Xuân Hòa
2.500
2 . 500
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
96
UBND xã Yên Thạch
2.500
2.500
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
97
Các hoạt động kinh tế khác
260 000
260.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
98
Kinh phí quản lý tập trung tại ngân sách
tỉnh p hân khai sau
khi có căn cứ thực hiện
2.579.035
984.148
1.594.887
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
II
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH
QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
III
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
1.510
0
0
0
1.510
0
0
0
0
0
0
0
0
0
IV
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
174.373
0
0s
0
0
174.373
0
0
0
0
0
0
0
0
V
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
VI
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH
HUYỆN
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
VII
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM
SAU
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
VIII
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU
883.085
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
883.085
0
0
IX
GHI CHI SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG GPMB ĐƯỢC
TRỪ VÀO TIỀN THUÊ ĐẤT PHẢI NỘP NGÂN SÁCH THEO QUY ĐỊNH
368.941
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
368.941
0
X
GHI CHI SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG GPMB ĐƯỢC
TRỪ VÀO TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI NỘP NGÂN SÁCH THEO QUY ĐỊNH
304.345
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
304.345
Biểu
số 10
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Trong đó
Chi giáo dục
đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học
và công nghệ
Chi quốc
phòng
Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
Chi y tế,
dân số và gia đình
Chi văn hóa
thông tin
Chi phát
thanh truyền hình, thông tấn
Chi thể dục
thể thao
Chi bảo vệ
môi trường
Chi các hoạt
động kinh tế
Trong đó
Chi hoạt
động của cơ quan quản lý địa phương, Đảng, đoàn thể
Chi bảo đảm
xã hội
Chi đầu tư
khác
Chi giao
thông
Chi nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
TỔNG SỐ
4.007.786
133.030
0
13.000
70.000
64.000
140.000
0
0
0
2.532.900
1.859.976
672.924
0
0
1.054.856
1
Các đơn vị
3.023 . 638
133.030
0
13.000
70.000
64.000
140.000
0
0
0
2.532.900
1.859.976
672.924
0
0
70.708
1
Sở Nông nghiệp & PTNT
12.824
0
0
0
0
0
0
0
0
0
12.824
0
12.824
0
0
0
Trong đó:
- Vốn Bội chi ngân sách
12.174
0
0
0
0
0
0
0
0
0
12.174
0
12.174
0
0
0
- Vốn đối ứng ODA
650
0
0
0
0
0
0
0
0
0
650
0
650
0
0
0
2
Sở Kế hoạch và Đầu tư
3.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3.000
3
Sở Công thương
10.100
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
10.100
4
Công an tỉnh
70 000
0
0
0
70.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
13.000
0
0
13.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
6
Cục thi hành án dân sự
1 . 108
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.108
7
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình giao thông
646.800
0
0
0
0
0
0
0
0
0
646.800
646.800
0
0
0
0
8
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
92.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
92.000
0
92.000
0
0
0
9
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình dân dụng và công nghiệp
398.500
0
0
0
0
40.000
15.000
0
0
0
341.500
341.500
0
0
0
2.000
10
Ban quản lý dự án sử dụng vốn vay nước
ngoài
763.776
0
0
0
0
0
0
0
0
0
763.776
303.176
460.600
0
0
0
12
- Vốn Bội chi ngân sách
563.426
0
0
0
0
0
0
0
0
0
563.426
192.826
370.600
0
0
0
13
- Vốn đối ứng ODA
200.350
0
0
0
0
0
0
0
0
0
200.350
110.350
90.000
0
0
0
14
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Sông Lô
25.000
25.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
15
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch
115.000
0
0
0
0
95.000
0
0
0
20.000
20.000
0
0
0
0
16
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương
15.000
15.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
17
Ban QLDAXD&PTCCN huyện Yên Lạc
150.000
70.000
0
0
0
0
30.000
0
0
0
50.000
50.000
0
0
0
18
UBND thành phố Vĩnh Yên
50.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
50.000
19
UBND Thành phố Phúc Yên
180.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
180.000
180.000
0
0
0
0
20
UBND huyện Vĩnh T ườ ng
20.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
20.000
20.000
0
0
0
0
21
UBND huyện Yên Lạc
105.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
105.000
105.000
0
0
0
0
22
UBND huyện Bình Xuyên
7.500
0
0
0
0
0
0
0
0
0
7.500
7.500
0
0
0
0
23
UBND huyện Lập Thạch
80.280
280
0
0
0
0
0
0
0
0
80.000
80.000
0
0
0
0
24
UBND huyện Sông Lô
70.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
70.000
70.000
0
0
0
0
25
UBND huyện Tam Đảo
20.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
20.000
20.000
0
0
0
0
26
UBND huyện Tam Dương
66.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
66.000
66.000
0
0
0
0
27
Chi cục Thủy lợi
31.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
31.000
0
31.000
0
0
0
28
Trong tâm Giống nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
4.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.000
0
4.000
0
0
0
29
Trung tâm phát triển nông lâm nghiệp
2.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.000
30
Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN
2.500
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.500
31
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc
750
750
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
32
Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Lập
Thạch
4.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.000
0
4.000
0
0
0
33
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Liễn Sơn
5.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5.000
0
5.000
0
0
0
34
Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên
12.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
12.000
12.000
0
0
0
35
UBND xã Bá Hiến
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
36
UBND xã Cao Minh
1.500
0
0
0
0
1.500
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
37
UBND xã Chấn Hưng
5.000
5.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
38
UBND xã Đại Tự
11.000
10.000
0
0
0
1.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
39
UBND xã Đôn Nhân
1.500
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.500
0
1.500
0
0
0
40
UBND xã Đồng T ĩ nh
1.500
0
0
0
0
1.500
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
41
UBND xã Hồ Sơn
2.000
2.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
42
UBND xã Hoàng Đan
1.500
0
0
0
0
1.500
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
43
UBND xã Hoàng Hoa
1.500
0
0
0
0
1.500
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
44
UBND xã Hợp Thịnh
1.000
0
0
0
0
1.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
45
UBND xã Liên Châu
500
0
0
0
0
500
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
46
UBND xã Lũng Hòa
1.500
0
0
0
0
1.500
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
47
UBND xã Tân Phong
1.000
0
0
0
0
1.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
48
UBND xã Trung Hà
900
0
0
0
0
900
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
49
UBND xã Trung Nguyên
1.250
0
0
0
0
1.250
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
50
UBND xã Việt Xuân
3.850
0
0
0
0
3.850
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
51
UBND xã Vĩnh Sơn
5.000
5.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
52
UBND xã Yên Phương
2.000
0
0
0
0
2.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
53
UBND xã Xuân Hòa
2.500
0
0
0
0
2.500
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
54
UBND xã Yên Thạch
2.500
0
0
0
0
2.500
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
II
Nguồn vốn còn lại chưa có đủ thủ tục
để phần khai
984.148
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
984.148
Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2022 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 59/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2022 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
5.118
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng