Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Vinh
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2021/QĐ-UBND
|
Bà Rịa-Vũng
Tàu, ngày 19 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH, CẮM MỐC ĐỊA GIỚI VÀ LẬP HỒ
SƠ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA -
VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm
2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về Chế độ tiền lương đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày
09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công
chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg
ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về Một số cơ chế, chính sách
ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày
25 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử
dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số 147/2016/TT-BTC
ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính
hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số 28/2017/TT-BTC ngày
12 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 04 năm 2013 và Thông tư số
147/2016/TT-BTC ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ
quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số 49/2014/TT-BTNMT
ngày 22 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Định mức kinh tế - kỹ thuật xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa
giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý sử
dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và
môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày
07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính
hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố
định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà
nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6499/TTr-STNMT ngày 28 tháng 9 năm 2021 về
dự thảo Quyết định ban hành Bộ đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm
mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá
xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành
chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bộ đơn giá được sử dụng làm
cơ sở để lập và thẩm tra dự toán, thanh quyết toán các dự án, nhiệm vụ xác định
đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính
các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách
Nhà nước.
2. Đối tượng áp dụng
a) Doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về xác
định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành
chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện từ
ngân sách nhà nước.
b) Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực
hiện các dự án, nhiệm vụ xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới
và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có
nguồn vốn thực hiện ngoài nguồn vốn ngân sách Nhà nước áp dụng đơn giá ban hành
kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Nội dung chính của Bộ đơn giá
Bộ đơn giá xác định đường địa giới hành
chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, gồm:
1. Đơn giá xác định đường địa giới hành
chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu (trừ huyện Côn Đảo): theo Bộ đơn giá A kèm theo Quyết định này.
2. Đơn giá xác định đường địa giới hành
chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính huyện Côn Đảo: theo Bộ
đơn giá B kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Hướng dẫn áp dụng Bộ đơn giá này để lập dự
toán và thanh quyết toán các công trình liên quan đến lĩnh vực xác định đường
địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các
cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Bộ
đơn giá nếu có sự thay đổi về định mức, chế độ, đơn giá thiết bị, vật liệu,
dụng cụ theo mặt bằng đơn giá trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong quá
trình áp dụng.
2. Bộ đơn giá được xây dựng với mức lương cơ
sở 1.490.000 đồng/tháng theo quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công
chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Trường hợp mức lương cơ sở được Chính
phủ điều chỉnh tăng thì Bộ đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc
địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu được áp dụng mức lương cơ sở đã được Chính phủ điều chỉnh.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 01 tháng 01 năm 2022.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số
46/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu ban hành bộ đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa
giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.
CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
|
A. ĐƠN GIÁ
XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH, CẮM MỐC ĐỊA GIỚI VÀ LẬP HỒ SƠ ĐỊA GIỚI HÀNH
CHÍNH CÁC CẤP
Đơn vị tính:
đồng
TT
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị tính
|
KK
|
Chi phí lao
động
|
Chi phí vật
liệu
|
Chi phí dụng
cụ
|
Chi phí
thiết bị
|
Đơn giá sản
phẩm có chi phí khấu hao
|
Đơn giá sản
phẩm không có chi phí khấu hao
|
Phụ cấp khu
vực (k=0,1)
|
LĐKT
|
LĐPT
|
Khấu hao
|
Chi Phí năng
lượng, nhiên liệu
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá sản
phẩm
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá sản
phẩm không có chi phí khấu hao
|
Hệ số
|
Thành tiền
|
Hệ số
|
Thành tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=Σ(5÷10)
|
12
|
13 = 11 x 12
|
14=11+13
|
15=Σ(5
÷8)+10
|
16
|
17
|
18
|
19
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Xã
|
1
|
1,314,600
|
|
64,417
|
6,929
|
2,781
|
28,873
|
1,417,601
|
0.15
|
212,640
|
1,630,241
|
1,414,819
|
0.15
|
212,223
|
1,627,042
|
34,385
|
"
|
2
|
1,544,655
|
|
64,417
|
8,348
|
3,232
|
33,799
|
1,654,451
|
0.15
|
248,168
|
1,902,618
|
1,651,219
|
0.15
|
247,683
|
1,898,901
|
40,402
|
2
|
Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và
các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa
|
2.1a
|
Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền tỷ lệ
1/10.000
|
Km
|
1
|
226,296
|
|
779
|
2,217
|
628
|
769
|
230,689
|
0.15
|
34,603
|
265,292
|
230,061
|
0.15
|
34,509
|
264,570
|
5,731
|
"
|
2
|
271,555
|
|
779
|
2,671
|
704
|
1,172
|
276,881
|
0.15
|
41,532
|
318,414
|
276,177
|
0.15
|
41,427
|
317,604
|
6,877
|
"
|
3
|
316,814
|
|
779
|
3,125
|
759
|
1,245
|
322,722
|
0.15
|
48,408
|
371,131
|
321,963
|
0.15
|
48,295
|
370,258
|
8,023
|
2. 1b
|
Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền tỷ lệ
1/5.000
|
Km
|
1
|
260,240
|
|
779
|
2,549
|
722
|
884
|
265,175
|
0.15
|
39,776
|
304,951
|
264,454
|
0.15
|
39,668
|
304,122
|
6,590
|
"
|
2
|
312,288
|
|
779
|
3,072
|
810
|
1,348
|
318,297
|
0.15
|
47,745
|
366,041
|
317,487
|
0.15
|
47,623
|
365,110
|
7,908
|
"
|
3
|
364,336
|
|
779
|
3,594
|
873
|
1,432
|
371,014
|
0.15
|
55,652
|
426,666
|
370,141
|
0.15
|
55,521
|
425,662
|
9,227
|
2.1c
|
Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền tỷ lệ
1/2.000
|
Km
|
1
|
298,711
|
|
779
|
2,926
|
828
|
1,015
|
304,260
|
0.15
|
45,639
|
349,899
|
303,431
|
0.15
|
45,515
|
348,946
|
7,565
|
"
|
2
|
358,453
|
|
779
|
3,526
|
930
|
1,547
|
365,234
|
0.15
|
54,785
|
420,019
|
364,304
|
0.15
|
54,646
|
418,950
|
9,078
|
"
|
3
|
418,194
|
|
779
|
4,125
|
1,002
|
1,643
|
425,744
|
0.15
|
63,862
|
489,606
|
424,742
|
0.15
|
63,711
|
488,454
|
10,590
|
2.2a
|
Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và
các điểm đặc trưng (Không lập sơ đồ thuyết minh)
|
Km
|
1
|
1,136,038
|
355,181
|
3,247
|
4,744
|
10,164
|
2,062
|
1,511,435
|
0.25
|
377,859
|
1,889,294
|
1,501,272
|
0.25
|
375,318
|
1,876,590
|
18,338
|
"
|
2
|
1,420,046
|
443,977
|
3,247
|
5,930
|
14,935
|
2,474
|
1,890,610
|
0.25
|
472,653
|
2,363,263
|
1,875,675
|
0.25
|
468,919
|
2,344,593
|
22,923
|
"
|
3
|
1,846,060
|
621,567
|
3,247
|
7,709
|
19,707
|
3,299
|
2,501,590
|
0.25
|
625,397
|
3,126,987
|
2,481,882
|
0.25
|
620,471
|
3,102,353
|
29,800
|
2.2b
|
Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và
các điểm đặc trưng (phải lập sơ đồ thuyết minh)
|
Km
|
1
|
1,363,245
|
426,217
|
3,897
|
5,693
|
12,196
|
2,474
|
1,813,722
|
0.25
|
453,431
|
2,267,153
|
1,801,526
|
0.25
|
450,382
|
2,251,908
|
22,006
|
"
|
2
|
1,704,056
|
532,772
|
3,897
|
7,116
|
17,923
|
2,969
|
2,268,732
|
0.25
|
567,183
|
2,835,915
|
2,250,810
|
0.25
|
562,702
|
2,813,512
|
27,508
|
"
|
3
|
2,215,272
|
745,880
|
3,897
|
9,251
|
23,649
|
3,959
|
3,001,907
|
0.25
|
750,477
|
3,752,384
|
2,978,259
|
0.25
|
744,565
|
3,722,823
|
35,760
|
2.3a
|
Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ 1/10.000
|
Km
|
1
|
79,194
|
|
303
|
931
|
825
|
2,252
|
83,506
|
0.15
|
12,526
|
96,031
|
82,680
|
0.15
|
12,402
|
95,082
|
2,292
|
"
|
2
|
98,993
|
|
303
|
1,122
|
979
|
3,058
|
104,454
|
0.15
|
15,668
|
120,123
|
103,476
|
0.15
|
15,521
|
118,997
|
2,865
|
"
|
3
|
118,791
|
|
303
|
1,313
|
1,110
|
3,515
|
125,032
|
0.15
|
18,755
|
143,787
|
123,922
|
0.15
|
18,588
|
142,510
|
3,438
|
2.3b
|
Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ 1/5.000
|
Km
|
1
|
91,073
|
|
303
|
1,071
|
949
|
2,590
|
95,986
|
0.15
|
14,398
|
110,384
|
95,037
|
0.15
|
14,256
|
109,292
|
2,636
|
"
|
2
|
113,842
|
|
303
|
1,290
|
1,126
|
3,516
|
120,077
|
0.15
|
18,012
|
138,089
|
118,951
|
0.15
|
17,843
|
136,794
|
3,295
|
"
|
3
|
136,610
|
|
303
|
1,509
|
1,277
|
4,043
|
143,742
|
0.15
|
21,561
|
165,303
|
142,465
|
0.15
|
21,370
|
163,835
|
3,954
|
2.3c
|
Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ 1/2.000
|
Km
|
1
|
104,536
|
|
303
|
1,229
|
1,090
|
2,973
|
110,130
|
0.15
|
16,520
|
126,650
|
109,041
|
0.15
|
16,356
|
125,397
|
3,026
|
"
|
2
|
130,671
|
|
303
|
1,481
|
1,292
|
4,036
|
137,783
|
0.15
|
20,667
|
158,450
|
136,491
|
0.15
|
20,474
|
156,964
|
3,782
|
"
|
3
|
156,804
|
|
303
|
1,733
|
1,465
|
4,640
|
164,945
|
0.15
|
24,742
|
189,687
|
163,480
|
0.15
|
24,522
|
188,002
|
4,539
|
3
|
Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp
|
3.1
|
Cấp xã
|
Km
|
1
|
247,483
|
177,591
|
1,299
|
1,636
|
228
|
769
|
429,006
|
0.25
|
107,251
|
536,257
|
428,778
|
0.25
|
107,194
|
535,972
|
5,731
|
"
|
2
|
306,878
|
221,988
|
1,299
|
2,020
|
283
|
824
|
533,291
|
0.25
|
133,323
|
666,614
|
533,008
|
0.25
|
133,252
|
666,260
|
7,106
|
"
|
3
|
400,921
|
266,386
|
1,299
|
2,646
|
283
|
824
|
672,359
|
0.25
|
168,090
|
840,449
|
672,076
|
0.25
|
168,019
|
840,095
|
9,284
|
3.2
|
Cấp huyện
|
Km
|
1-3
|
79,194
|
|
1,299
|
335
|
228
|
769
|
81,825
|
0.15
|
12,274
|
94,099
|
81,597
|
0.15
|
12,240
|
93,836
|
2,292
|
3.3
|
Cấp tỉnh
|
Km
|
1-3
|
79,194
|
|
1,299
|
335
|
201
|
677
|
81,705
|
0.15
|
12,256
|
93,961
|
81,505
|
0.15
|
12,226
|
93,730
|
2,292
|
4
|
Cắm mốc ĐGHC
|
4.1
|
Đúc mốc, chôn mốc và vẽ sơ đồ vị trí mốc
ĐGHC
|
Điểm
|
1
|
1,406,003
|
532,772
|
73,673
|
10,892
|
101,161
|
19,935
|
2,144,436
|
0.25
|
536,109
|
2,680,545
|
2,043,275
|
0.25
|
510,819
|
2,554,094
|
29,800
|
"
|
2
|
1,827,803
|
692,603
|
73,673
|
14,146
|
148,817
|
29,548
|
2,786,589
|
0.25
|
696,647
|
3,483,236
|
2,637,773
|
0.25
|
659,443
|
3,297,216
|
38,740
|
"
|
3
|
2,379,388
|
900,384
|
73,673
|
18,390
|
218,013
|
44,677
|
3,634,524
|
0.25
|
908,631
|
4,543,155
|
3,416,511
|
0.25
|
854,128
|
4,270,639
|
50,431
|
4.2a
|
Tiếp điểm (có tường vây)
|
Điểm
|
1
|
81,381
|
35,518
|
68,415
|
493
|
47,593
|
|
233,400
|
0.25
|
58,350
|
291,750
|
185,807
|
0.25
|
46,452
|
232,259
|
1,719
|
"
|
2
|
97,658
|
44,398
|
68,415
|
594
|
59,491
|
|
270,555
|
0.25
|
67,639
|
338,194
|
211,065
|
0.25
|
52,766
|
263,831
|
2,063
|
"
|
3
|
113,934
|
53,277
|
68,415
|
695
|
74,364
|
|
310,684
|
0.25
|
77,671
|
388,356
|
236,321
|
0.25
|
59,080
|
295,401
|
2,407
|
4.2b
|
Tiếp điểm (không tường vây)
|
Điểm
|
1
|
2,109,004
|
799,158
|
68,415
|
16,339
|
47,593
|
|
3,040,508
|
0.25
|
760,127
|
3,800,635
|
2,992,915
|
0.25
|
748,229
|
3,741,144
|
2,579
|
"
|
2
|
2,741,704
|
1,038,905
|
68,415
|
21,219
|
59,491
|
|
3,929,733
|
0.25
|
982,433
|
4,912,167
|
3,870,242
|
0.25
|
967,561
|
4,837,803
|
3,095
|
"
|
3
|
3,569,081
|
1,350,576
|
68,415
|
27,585
|
74,364
|
|
5,090,021
|
0.25
|
1,272,505
|
6,362,526
|
5,015,657
|
0.25
|
1,253,914
|
6,269,571
|
3,610
|
4.3
|
Đo tọa, độ cao mốc ĐGHC cấp xã
|
4.3.1
|
Đo ngắm
|
4.3.1.1
|
Máy GPS
|
Điểm
|
1
|
1,051,881
|
106,554
|
3,152
|
7,203
|
95,652
|
19,935
|
1,284,377
|
0.25
|
321,094
|
1,605,471
|
1,188,725
|
0.25
|
297,181
|
1,485,906
|
22,063
|
"
|
2
|
1,284,115
|
213,109
|
3,152
|
8,784
|
112,829
|
29,548
|
1,651,537
|
0.25
|
412,884
|
2,064,422
|
1,538,708
|
0.25
|
384,677
|
1,923,385
|
26,935
|
"
|
3
|
1,570,993
|
372,940
|
3,152
|
10,716
|
150,552
|
44,677
|
2,153,030
|
0.25
|
538,258
|
2,691,288
|
2,002,478
|
0.25
|
500,619
|
2,503,097
|
32,952
|
4.3.1.2
|
Đo bằng toàn đạc điện từ
|
Điểm
|
1
|
628,396
|
159,832
|
3,152
|
3,998
|
153,364
|
19,935
|
968,677
|
0.25
|
242,169
|
1,210,846
|
815,313
|
0.25
|
203,828
|
1,019,141
|
13,181
|
"
|
2
|
751,344
|
159,832
|
3,152
|
4,759
|
186,704
|
29,548
|
1,135,339
|
0.25
|
283,835
|
1,419,173
|
948,635
|
0.25
|
237,159
|
1,185,793
|
15,760
|
"
|
3
|
997,239
|
159,832
|
3,152
|
6,329
|
230,046
|
44,677
|
1,441,275
|
0.25
|
360,319
|
1,801,594
|
1,211,229
|
0.25
|
302,807
|
1,514,036
|
20,917
|
4.3.2
|
Tính toán tọa độ, độ cao
|
4.3.2.1
|
Máy GPS
|
Điểm
|
1-3
|
237,583
|
|
6,388
|
1,739
|
10,473
|
|
256,182
|
0.15
|
38,427
|
294,610
|
245,710
|
0.15
|
36,856
|
282,566
|
6,877
|
4.3.2.2
|
Đo bằng toàn đạc điện từ
|
Điểm
|
1-3
|
158,388
|
|
6,388
|
1,160
|
6,982
|
|
172,918
|
0.15
|
25,938
|
198,855
|
165,936
|
0.15
|
24,890
|
190,826
|
4,585
|
4.4
|
Xác định tọa độ các điểm đặc trưng trên
đường ĐGHC cấp xã
|
Điểm
|
1-3
|
47,517
|
|
3,170
|
442
|
67
|
1,007
|
52,202
|
0.15
|
7,830
|
60,033
|
52,136
|
0.15
|
7,820
|
59,956
|
1,375
|
4.5a
|
Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và các
điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh (tính chuyển cơ sở toán
học)
|
Điểm
|
1-3
|
19,126
|
|
2,536
|
205
|
535
|
1,465
|
23,866
|
0.15
|
3,580
|
27,446
|
23,332
|
0.15
|
3,500
|
26,831
|
573
|
4.5b
|
Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và các
điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh (không tính chuyển cơ sở
toán học)
|
Điểm
|
1-3
|
3,825
|
|
2,536
|
41
|
107
|
293
|
6,802
|
0.15
|
1,020
|
7,822
|
6,695
|
0.15
|
1,004
|
7,699
|
115
|
5
|
Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp
|
5.1a
|
Cấp xã tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
1
|
2,417,293
|
|
275,675
|
29,283
|
48,044
|
81,768
|
2,852,064
|
0.15
|
427,810
|
3,279,873
|
2,804,019
|
0.15
|
420,603
|
3,224,622
|
53,010
|
"
|
2
|
2,939,951
|
|
275,675
|
35,711
|
53,955
|
95,720
|
3,401,012
|
0.15
|
510,152
|
3,911,164
|
3,347,057
|
0.15
|
502,059
|
3,849,115
|
64,471
|
"
|
3
|
3,590,660
|
|
275,675
|
43,567
|
63,231
|
117,984
|
4,091,117
|
0.15
|
613,668
|
4,704,785
|
4,027,886
|
0.15
|
604,183
|
4,632,069
|
78,741
|
5.1b
|
Cấp xã tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
1
|
1,933,834
|
|
220,540
|
23,426
|
38,435
|
65,415
|
2,281,651
|
0.15
|
342,248
|
2,623,899
|
2,243,215
|
0.15
|
336,482
|
2,579,698
|
42,408
|
"
|
2
|
2,351,961
|
|
220,540
|
28,569
|
43,164
|
76,576
|
2,720,810
|
0.15
|
408,121
|
3,128,931
|
2,677,645
|
0.15
|
401,647
|
3,079,292
|
51,577
|
"
|
3
|
2,872,528
|
|
220,540
|
34,854
|
50,585
|
94,387
|
3,272,894
|
0.15
|
490,934
|
3,763,828
|
3,222,309
|
0.15
|
483,346
|
3,705,655
|
62,993
|
5.1c
|
Cấp xã tỷ lệ 1/2.000
|
Mảnh
|
1
|
1,547,068
|
|
179,189
|
18,741
|
30,748
|
52,332
|
1,828,078
|
0.15
|
274,212
|
2,102,289
|
1,797,329
|
0.15
|
269,599
|
2,066,928
|
33,926
|
"
|
2
|
1,881,569
|
|
179,189
|
22,855
|
34,531
|
61,261
|
2,179,404
|
0.15
|
326,911
|
2,506,315
|
2,144,873
|
0.15
|
321,731
|
2,466,604
|
41,262
|
"
|
3
|
2,298,022
|
|
179,189
|
27,883
|
40,468
|
75,510
|
2,621,072
|
0.15
|
393,161
|
3,014,233
|
2,580,604
|
0.15
|
387,091
|
2,967,694
|
50,394
|
5.2a
|
Cấp huyện tỷ lệ 1/5.000
|
Điểm
|
1
|
2,226,523
|
|
220,540
|
27,140
|
52,651
|
75,521
|
2,602,375
|
0.15
|
390,356
|
2,992,732
|
2,549,725
|
0.15
|
382,459
|
2,932,184
|
48,826
|
"
|
2
|
2,703,187
|
|
220,540
|
32,854
|
59,211
|
90,476
|
3,106,268
|
0.15
|
465,940
|
3,572,208
|
3,047,057
|
0.15
|
457,059
|
3,504,116
|
59,279
|
"
|
3
|
3,294,836
|
|
220,540
|
39,996
|
67,266
|
109,137
|
3,731,775
|
0.15
|
559,766
|
4,291,541
|
3,664,509
|
0.15
|
549,676
|
4,214,185
|
72,254
|
5.2b
|
Cấp huyện tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
1
|
2,783,154
|
|
275,675
|
33,925
|
65,813
|
94,402
|
3,252,969
|
0.15
|
487,945
|
3,740,915
|
3,187,156
|
0.15
|
478,073
|
3,665,229
|
61,033
|
"
|
2
|
3,378,984
|
|
275,675
|
41,068
|
74,013
|
113,095
|
3,882,835
|
0.15
|
582,425
|
4,465,260
|
3,808,822
|
0.15
|
571,323
|
4,380,145
|
74,099
|
"
|
3
|
4,118,545
|
|
275,675
|
49,995
|
84,082
|
136,421
|
4,664,718
|
0.15
|
699,708
|
5,364,426
|
4,580,636
|
0.15
|
687,095
|
5,267,732
|
90,317
|
5.2c
|
Cấp huyện tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
1
|
6,122,939
|
|
344,594
|
74,636
|
144,789
|
207,684
|
6,894,641
|
0.15
|
1,034,196
|
7,928,838
|
6,749,852
|
0.15
|
1,012,478
|
7,762,330
|
134,272
|
"
|
2
|
7,433,765
|
|
344,594
|
90,349
|
162,829
|
248,810
|
8,280,346
|
0.15
|
1,242,052
|
9,522,398
|
8,117,517
|
0.15
|
1,217,628
|
9,335,144
|
163,017
|
"
|
3
|
9,060,799
|
|
344,594
|
109,990
|
184,980
|
300,126
|
10,000,489
|
0.15
|
1,500,073
|
11,500,563
|
9,815,509
|
0.15
|
1,472,326
|
11,287,835
|
198,697
|
5.2d
|
Cấp huyện tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1
|
13,470,465
|
|
385,945
|
164,199
|
318,536
|
456,904
|
14,796,050
|
0.15
|
2,219,407
|
17,015,457
|
14,477,514
|
0.15
|
2,171,627
|
16,649,141
|
273,426
|
"
|
2
|
16,354,283
|
|
385,945
|
198,767
|
358,225
|
547,381
|
17,844,601
|
0.15
|
2,676,690
|
20,521,291
|
17,486,376
|
0.15
|
2,622,956
|
20,109,332
|
331,963
|
"
|
3
|
19,933,758
|
|
385,945
|
241,978
|
406,957
|
660,278
|
21,628,915
|
0.15
|
3,244,337
|
24,873,253
|
21,221,958
|
0.15
|
3,183,294
|
24,405,252
|
437,134
|
5.3a
|
Cấp tỉnh tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
1
|
3,222,187
|
|
275,675
|
39,282
|
71,872
|
108,170
|
3,717,186
|
0.15
|
557,578
|
4,274,764
|
3,645,314
|
0.15
|
546,797
|
4,192,111
|
70,660
|
"
|
2
|
3,904,255
|
|
275,675
|
47,496
|
81,158
|
131,459
|
4,440,043
|
0.15
|
666,006
|
5,106,050
|
4,358,885
|
0.15
|
653,833
|
5,012,718
|
85,618
|
"
|
3
|
4,750,961
|
|
275,675
|
57,852
|
92,772
|
156,506
|
5,333,766
|
0.15
|
800,065
|
6,133,830
|
5,240,994
|
0.15
|
786,149
|
6,027,143
|
104,185
|
5.3b
|
Cấp tỉnh tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
1
|
7,088,811
|
|
330,810
|
86,421
|
158,119
|
237,974
|
7,902,135
|
0.15
|
1,185,320
|
9,087,455
|
7,744,016
|
0.15
|
1,161,602
|
8,905,619
|
155,453
|
"
|
2
|
8,589,361
|
|
330,810
|
104,490
|
178,548
|
289,210
|
9,492,420
|
0.15
|
1,423,863
|
10,916,283
|
9,313,872
|
0.15
|
1,397,081
|
10,710,952
|
188,359
|
"
|
3
|
10,452,114
|
|
330,810
|
127,274
|
204,098
|
344,313
|
11,458,609
|
0.15
|
1,718,791
|
13,177,401
|
11,254,512
|
0.15
|
1,688,177
|
12,942,688
|
229,208
|
5.3c
|
Cấp tỉnh tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1
|
15,595,385
|
|
385,945
|
190,125
|
347,861
|
523,543
|
17,042,860
|
0.15
|
2,556,429
|
19,599,289
|
16,694,999
|
0.15
|
2,504,250
|
19,199,248
|
341,996
|
"
|
2
|
18,896,594
|
|
385,945
|
229,879
|
392,806
|
636,263
|
20,541,487
|
0.15
|
3,081,223
|
23,622,710
|
20,148,681
|
0.15
|
3,022,302
|
23,170,983
|
414,390
|
"
|
3
|
22,994,651
|
|
385,945
|
280,003
|
449,015
|
757,490
|
24,867,104
|
0.15
|
3,730,066
|
28,597,169
|
24,418,088
|
0.15
|
3,662,713
|
28,080,802
|
504,257
|
6
|
Lập hồ sơ ĐGHC các cấp
|
6.1
|
Cấp xã
|
Xã
|
1
|
8,761,809
|
|
48,788
|
164,583
|
157,088
|
154,130
|
9,286,398
|
0.15
|
1,392,960
|
10,679,357
|
9,129,310
|
0.15
|
1,369,396
|
10,498,706
|
229,173
|
"
|
2
|
10,405,059
|
|
48,788
|
195,932
|
157,088
|
154,130
|
10,960,997
|
0.15
|
1,644,149
|
12,605,146
|
10,803,909
|
0.15
|
1,620,586
|
12,424,495
|
272,154
|
6.2
|
Cấp huyện
|
Huyện
|
1
|
7,447,209
|
|
48,788
|
141,071
|
157,088
|
154,130
|
7,948,286
|
0.15
|
1,192,243
|
9,140,529
|
7,791,198
|
0.15
|
1,168,680
|
8,959,877
|
194,789
|
"
|
2
|
8,761,809
|
|
48,788
|
164,583
|
157,088
|
154,130
|
9,286,398
|
0.15
|
1,392,96
|
10,679,357
|
9,129,310
|
0.15
|
1,369,396
|
10,498,706
|
229,173
|
6.3
|
Cấp tỉnh
|
Tỉnh
|
1
|
9,024,729
|
|
48,788
|
170,461
|
157,088
|
154,130
|
9,555,195
|
0.15
|
1,433,279
|
10,988,475
|
9,398,108
|
0.15
|
1,409,716
|
10,807,824
|
236,050
|
"
|
2
|
10,733,709
|
|
48,788
|
201,810
|
157,088
|
154,130
|
11,295,525
|
0.15
|
1,694,329
|
12,989,853
|
11,138,437
|
0.15
|
1,670,766
|
12,809,202
|
280,750
|
7
|
Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các
đơn vị hành chính có sự điều chỉnh
|
7.1
|
Chỉnh lý, bổ sung bản đồ ĐGHC đối với các
đơn vị hành chính có sự điều chỉnh
|
7.1.1a
|
Cấp xã tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
1-3
|
545,097
|
|
275,675
|
9,125
|
18,433
|
25,248
|
873,578
|
0.15
|
131,037
|
1,004,614
|
855,145
|
0.15
|
128,272
|
983,417
|
16,333
|
7.1.1b
|
Cấp xã tỷ lệ 1/5000
|
Mảnh
|
1-3
|
436,078
|
|
220,540
|
7,300
|
14,746
|
20,199
|
698,862
|
0.15
|
104,829
|
803,692
|
684,116
|
0.15
|
102,617
|
786,734
|
13,066
|
7.1.1c
|
Cấp xã tỷ lệ 1/2000
|
Mảnh
|
1-3
|
348,862
|
|
179,189
|
5,840
|
11,797
|
16,159
|
561,847
|
0.15
|
84,277
|
646,123
|
550,050
|
0.15
|
82,507
|
632,557
|
10,453
|
7.1.2a
|
Cấp huyện tỷ lệ 1/5.000
|
"
|
1-3
|
110,167
|
|
220,540
|
1,825
|
3,687
|
5,050
|
341,268
|
0.15
|
51,190
|
392,459
|
337,582
|
0.15
|
50,637
|
388,219
|
3,301
|
7.1.2a
|
Cấp huyện tỷ lệ 1/10.000
|
"
|
1-3
|
137,709
|
|
275,675
|
2,281
|
4,608
|
6,312
|
426,585
|
0.15
|
63,988
|
490,573
|
421,977
|
0.15
|
63,297
|
485,274
|
4,126
|
7.1.2b
|
Cấp huyện tỷ lệ 1/25.000
|
"
|
1-3
|
172,136
|
|
330,810
|
5,019
|
10,138
|
13,887
|
531,989
|
0.15
|
79,798
|
611,788
|
521,851
|
0.15
|
78,278
|
600,129
|
5,158
|
7.1.2c
|
Cấp huyện tỷ lệ 1/50.000
|
"
|
1-3
|
216,203
|
|
385,945
|
11,041
|
22,303
|
30,550
|
666,043
|
0.15
|
99,906
|
765,950
|
643,740
|
0.15
|
96,561
|
740,301
|
6,478
|
7.1.3a
|
Cấp tỉnh tỷ lệ 1/10.000
|
"
|
1-3
|
137,709
|
|
275,675
|
2,281
|
4,608
|
6,312
|
426,585
|
0.15
|
63,988
|
490,573
|
421,977
|
0.15
|
63,297
|
485,274
|
4,126
|
7.1.3b
|
Cấp tỉnh tỷ lệ 1/25.000
|
"
|
1-3
|
172,136
|
|
330,810
|
5,019
|
10,138
|
13,887
|
531,989
|
0.15
|
79,798
|
611,788
|
521,851
|
0.15
|
78,278
|
600,129
|
5,158
|
7.1.3c
|
Cấp tỉnh tỷ lệ 1/50.000
|
"
|
1-3
|
216,203
|
|
385,945
|
11,041
|
22,303
|
30,550
|
666,043
|
0.15
|
99,906
|
765,950
|
643,740
|
0.15
|
96,561
|
740,301
|
6,478
|
7.2
|
Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các
đơn vị hành chính có sự điều chỉnh
|
Xã, huyện,
tỉnh
|
1
|
7,224,008
|
|
48,788
|
140,560
|
166,230
|
169,327
|
7,748,912
|
0.25
|
1,937,228
|
9,686,140
|
7,582,683
|
0.25
|
1,895,671
|
9,478,353
|
194,789
|
2
|
8,499,208
|
|
48,788
|
165,365
|
166,230
|
169,327
|
9,048,917
|
0.25
|
2,262,229
|
11,311,146
|
8,882,687
|
0.25
|
2,220,672
|
11,103,359
|
229,173
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Phân loại khó khăn
1. Công tác chuẩn bị; Lập hồ sơ ĐGHC các cấp;
Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với đơn vị hành chính có sự điều chỉnh:
Khó khăn 1 (KK1): các xã, thị trấn, phường
thuộc thị xã, thành phố đồng bằng, trung du.
Khó khăn 2 (KK2): các xã, thị trấn miền núi,
biên giới, hải đảo.
2. Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC
và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa; Lập bản mô tả đường ĐGHC
các cấp; Cắm mốc ĐGHC:
Khó khăn 1 (KK1): Các xã, thị trấn, vùng đồng
bằng trung du.
Khó khăn 2 (KK2): Các phường của các thị xã,
thành phố.
Khó khăn 3 (KK3): Các xã, thị trấn miền núi,
biên giới, hải đảo.
3. Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp:
Loại khó khăn 1 (KK1): vùng đồng bằng dân cư
thưa thớt, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, mạng lưới thủy văn rải rác, địa
hình, địa vật đơn giản.
Loại khó khăn 2 (KK2): vùng đồng bằng dân cư
tương đối đông đúc; vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi; thị trấn, khu vực ven
thị xã có mật độ đường sá, sông ngòi trung bình; vùng núi cao, yếu tố dân cư,
đường sá, sông ngòi thưa thớt.
Loại khó khăn 3 (KK3): khu vực đô thị có
nhiều nhà cao tầng, địa vật dày đặc; vùng đồng bằng ven biển, cửa sông có nhiều
bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều.
B. ĐƠN GIÁ
XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH, CẮM MỐC ĐỊA GIỚI VÀ LẬP HỒ SƠ ĐỊA GIỚI HÀNH
CHÍNH CÁC CẤP HUYỆN CÔN ĐẢO
Đơn vị tính:
đồng.
TT
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị tính
|
KK
|
Chi phí lao động
|
Chi phí vật
liệu
|
Chi phí dụng
cụ
|
Chi phí
thiết bị
|
Đơn giá sản
phẩm có chi phí khấu hao
|
Đơn giá sản
phẩm không có chi phí khấu hao
|
Phụ cấp khu
vực (k=0,7)
|
|
|
Khấu hao
|
Chi Phí năng
lượng, nhiên liệu
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá sản
phẩm
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá sản
phẩm không có chi phí khấu hao
|
LĐKT
|
LĐPT
|
Hệ số
|
Thành tiền
|
Hệ số
|
Thành tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=Σ(5÷10)
|
12
|
13 = 11 x 12
|
14=11+13
|
15=Σ(5
÷8)+10
|
16
|
17
|
18
|
19
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Xã
|
1
|
2,372,024
|
|
64,417
|
6,929
|
2,781
|
28,873
|
2,475,025
|
0.15
|
371,254
|
2,846,278
|
2,472,243
|
0.15
|
370,837
|
2,843,080
|
240,692
|
"
|
2
|
2,787,128
|
|
64,417
|
8,348
|
3,232
|
33,799
|
2,896,924
|
0.15
|
434,539
|
3,331,462
|
2,893,692
|
0.15
|
434,054
|
3,327,745
|
282,813
|
2
|
Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và
các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa
|
2.1a
|
Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền tỷ lệ
1/10.000
|
Km
|
1
|
405,446
|
|
779
|
2,217
|
628
|
769
|
409,839
|
0.15
|
61,476
|
471,315
|
409,211
|
0.15
|
61,382
|
470,593
|
40,115
|
"
|
2
|
486,535
|
|
779
|
2,671
|
704
|
1,172
|
491,861
|
0.15
|
73,779
|
565,641
|
491,157
|
0.15
|
73,674
|
564,831
|
48,138
|
"
|
3
|
567,624
|
|
779
|
3,125
|
759
|
1,245
|
573,532
|
0.15
|
86,030
|
659,562
|
572,773
|
0.15
|
85,916
|
658,689
|
56,162
|
2.1b
|
Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền tỷ lệ
1/5.000
|
Km
|
1
|
466,263
|
|
779
|
2,549
|
722
|
884
|
471,198
|
0.15
|
70,680
|
541,877
|
470,476
|
0.15
|
70,571
|
541,047
|
46,133
|
"
|
2
|
559,515
|
|
779
|
3,072
|
810
|
1,348
|
565,524
|
0.15
|
84,829
|
650,352
|
564,714
|
0.15
|
84,707
|
649,421
|
55,359
|
"
|
3
|
652,768
|
|
779
|
3,594
|
873
|
1,432
|
659,445
|
0.15
|
98,917
|
758,362
|
658,573
|
0.15
|
98,786
|
757,358
|
64,586
|
2.1c
|
Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền tỷ lệ
1/2.000
|
Km
|
1
|
535,189
|
|
779
|
2,926
|
828
|
1,015
|
540,738
|
0.15
|
81,111
|
621,848
|
539,909
|
0.15
|
80,986
|
620,896
|
52,952
|
"
|
2
|
642,226
|
|
779
|
3,526
|
930
|
1,547
|
649,008
|
0.15
|
97,351
|
746,359
|
648,078
|
0.15
|
97,212
|
745,290
|
63,543
|
"
|
3
|
749,264
|
|
779
|
4,125
|
1,002
|
1,643
|
756,813
|
0.15
|
113,522
|
870,335
|
755,812
|
0.15
|
113,372
|
869,183
|
74,133
|
2.2a
|
Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và
các điểm đặc trưng (Không lập sơ đồ thuyết minh)
|
Km
|
1
|
1,987,234
|
355,181
|
3,247
|
4,744
|
10,164
|
2,062
|
2,362,632
|
0.25
|
590,658
|
2,953,289
|
2,352,468
|
0.25
|
588,117
|
2,940,585
|
128,369
|
"
|
2
|
2,484,043
|
443,977
|
3,247
|
5,930
|
14,935
|
2,474
|
2,954,607
|
0.25
|
738,652
|
3,693,258
|
2,939,671
|
0.25
|
734,918
|
3,674,589
|
160,462
|
"
|
3
|
3,229,255
|
621,567
|
3,247
|
7,709
|
19,707
|
3,299
|
3,884,785
|
0.25
|
971,196
|
4,855,981
|
3,865,077
|
0.25
|
966,269
|
4,831,347
|
208,600
|
2.2b
|
Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và
các điểm đặc trưng (phải lập sơ đồ thuyết minh)
|
Km
|
1
|
2,384,681
|
426,217
|
3,897
|
5,693
|
12,196
|
2,474
|
2,835,158
|
0.25
|
708,789
|
3,543,947
|
2,822,962
|
0.25
|
705,740
|
3,528,702
|
154,043
|
"
|
2
|
2,980,851
|
532,772
|
3,897
|
7,116
|
17,923
|
2,969
|
3,545,528
|
0.25
|
886,382
|
4,431,910
|
3,527,605
|
0.25
|
881,901
|
4,409,507
|
192,554
|
"
|
3
|
3,875,106
|
745,880
|
3,897
|
9,251
|
23,649
|
3,959
|
4,661,741
|
0.25
|
1,165,435
|
5,827,177
|
4,638,093
|
0.25
|
1,159,523
|
5,797,616
|
250,320
|
2.3a
|
Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ 1/10.000
|
Km
|
1
|
146,270
|
|
303
|
931
|
825
|
2,252
|
150,582
|
0.15
|
22,587
|
173,169
|
149,756
|
0.15
|
22,463
|
172,220
|
16,046
|
"
|
2
|
182,837
|
|
303
|
1,122
|
979
|
3,058
|
188,298
|
0.15
|
28,245
|
216,543
|
187,320
|
0.15
|
28,098
|
215,417
|
20,058
|
"
|
3
|
219,405
|
|
303
|
1,313
|
1,110
|
3,515
|
225,646
|
0.15
|
33,847
|
259,493
|
224,536
|
0.15
|
33,680
|
258,216
|
24,069
|
2.3b
|
Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ 1/5.000
|
Km
|
1
|
168,211
|
|
303
|
1,071
|
949
|
2,590
|
173,123
|
0.15
|
25,969
|
199,092
|
172,174
|
0.15
|
25,826
|
198,000
|
18,453
|
"
|
2
|
210,263
|
|
303
|
1,290
|
1,126
|
3,516
|
216,498
|
0.15
|
32,475
|
248,972
|
215,372
|
0.15
|
32,306
|
247,678
|
23,066
|
"
|
3
|
252,316
|
|
303
|
1,509
|
1,277
|
4,043
|
259,448
|
0.15
|
38,917
|
298,365
|
258,171
|
0.15
|
38,726
|
296,897
|
27,680
|
2.3c
|
Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ 1/2.000
|
Km
|
1
|
193,076
|
|
303
|
1,229
|
1,090
|
2,973
|
198,671
|
0.15
|
29,801
|
228,471
|
197,581
|
0.15
|
29,637
|
227,218
|
21,181
|
"
|
2
|
241,345
|
|
303
|
1,481
|
1,292
|
4,036
|
248,457
|
0.15
|
37,269
|
285,726
|
247,165
|
0.15
|
37,075
|
284,240
|
26,476
|
"
|
3
|
289,615
|
|
303
|
1,733
|
1,465
|
4,640
|
297,756
|
0.15
|
44,663
|
342,419
|
296,290
|
0.15
|
44,444
|
340,734
|
31,771
|
3
|
Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp
|
3.1
|
Cấp xã
|
Km
|
1
|
457,094
|
177,591
|
1,299
|
1,636
|
228
|
769
|
638,617
|
0.25
|
159,654
|
798,271
|
638,389
|
0.25
|
159,597
|
797,986
|
40,115
|
"
|
2
|
566,795
|
221,988
|
1,299
|
2,020
|
283
|
824
|
793,209
|
0.25
|
198,302
|
991,511
|
792,926
|
0.25
|
198,231
|
991,157
|
49,743
|
"
|
3
|
740,491
|
266,386
|
1,299
|
2,646
|
283
|
824
|
1,011,929
|
0.25
|
252,982
|
1,264,911
|
1,011,646
|
0.25
|
252,912
|
1,264,558
|
64,987
|
3.2
|
Cấp huyện
|
Km
|
1-3
|
146,270
|
|
1,299
|
335
|
228
|
769
|
148,901
|
0.15
|
22,335
|
171,236
|
148,673
|
0.15
|
22,301
|
170,974
|
16,046
|
3.3
|
Cấp tỉnh
|
Km
|
1-3
|
146,270
|
|
1,299
|
335
|
201
|
677
|
148,781
|
0.15
|
22,317
|
171,099
|
148,581
|
0.15
|
22,287
|
170,868
|
16,046
|
4
|
Cắm mốc ĐGHC
|
4.1
|
Đúc mốc, chôn mốc và vẽ sơ đồ vị trí mốc
ĐGHC
|
Điểm
|
1
|
2,483,874
|
532,772
|
73,673
|
10,892
|
101,161
|
19,935
|
3,222,307
|
0.25
|
805,577
|
4,027,884
|
3,121,146
|
0.25
|
780,287
|
3,901,433
|
208,600
|
"
|
2
|
3,229,036
|
692,603
|
73,673
|
14,146
|
148,817
|
29,548
|
4,187,823
|
0.25
|
1,046,956
|
5,234,779
|
4,039,006
|
0.25
|
1,009,752
|
5,048,758
|
271,180
|
"
|
3
|
4,203,480
|
900,384
|
73,673
|
18,390
|
218,013
|
44,677
|
5,458,616
|
0.25
|
1,364,654
|
6,823,270
|
5,240,604
|
0.25
|
1,310,151
|
6,550,754
|
353,015
|
4.2a
|
Tiếp điểm (có tường vây)
|
Điểm
|
1
|
143,674
|
35,518
|
68,415
|
493
|
47,593
|
|
295,693
|
0.25
|
73,923
|
369,616
|
248,100
|
0.25
|
62,025
|
310,125
|
12,035
|
"
|
2
|
172,408
|
44,398
|
68,415
|
594
|
59,491
|
|
345,305
|
0.25
|
86,326
|
431,632
|
285,815
|
0.25
|
71,454
|
357,268
|
14,442
|
"
|
3
|
201,143
|
53,277
|
68,415
|
695
|
74,364
|
|
397,893
|
0.25
|
99,473
|
497,366
|
323,530
|
0.25
|
80,882
|
404,412
|
16,848
|
4.2b
|
Tiếp điểm (không tường vây)
|
Điểm
|
1
|
3,725,811
|
799,158
|
68,415
|
16,339
|
47,593
|
|
4,657,315
|
0.25
|
1,164,329
|
5,821,644
|
4,609,722
|
0.25
|
1,152,431
|
5,762,153
|
18,052
|
"
|
2
|
4,843,554
|
1,038,905
|
68,415
|
21,219
|
59,491
|
|
6,031,584
|
0.25
|
1,507,896
|
7,539,480
|
5,972,093
|
0.25
|
1,493,023
|
7,465,116
|
21,662
|
"
|
3
|
6,305,220
|
1,350,576
|
68,415
|
27,585
|
74,364
|
|
7,826,159
|
0.25
|
1,956,540
|
9,782,699
|
7,751,796
|
0.25
|
1,937,949
|
9,689,745
|
25,273
|
4.3
|
Đo tọa, độ cao mốc ĐGHC cấp xã
|
4.3.1
|
Đo ngắm
|
4.3.1.1
|
Máy GPS
|
Điểm
|
1
|
1,854,334
|
106,554
|
3,152
|
7,203
|
95,652
|
19,935
|
2,086,829
|
0.25
|
521,707
|
2,608,537
|
1,991,178
|
0.25
|
497,794
|
2,488,972
|
154,444
|
"
|
2
|
2,263,733
|
213,109
|
3,152
|
8,784
|
112,829
|
29,548
|
2,631,155
|
0.25
|
657,789
|
3,288,944
|
2,518,326
|
0.25
|
629,581
|
3,147,907
|
188,542
|
"
|
3
|
2,769,460
|
372,940
|
3,152
|
10,716
|
150,552
|
44,677
|
3,351,498
|
0.25
|
837,874
|
4,189,372
|
3,200,945
|
0.25
|
800,236
|
4,001,182
|
230,663
|
4.3.1.2
|
Đo bằng toàn đạc điện tử
|
Điểm
|
1
|
1,107,784
|
159,832
|
3,152
|
3,998
|
153,364
|
19,935
|
1,448,064
|
0.25
|
362,016
|
1,810,080
|
1,294,700
|
0.25
|
323,675
|
1,618,375
|
92,265
|
"
|
2
|
1,324,525
|
159,832
|
3,152
|
4,759
|
186,704
|
29,548
|
1,708,520
|
0.25
|
427,130
|
2,135,650
|
1,521,816
|
0.25
|
380,454
|
1,902,270
|
110,317
|
"
|
3
|
1,758,005
|
159,832
|
3,152
|
6,329
|
230,046
|
44,677
|
2,202,041
|
0.25
|
550,510
|
2,752,551
|
1,971,995
|
0.25
|
492,999
|
2,464,994
|
146,421
|
4.3.2
|
Tính toán tọa độ, độ cao
|
4.3.2.1
|
Máy GPS
|
Điểm
|
1-3
|
438,809
|
|
6,388
|
1,739
|
10,473
|
|
457,408
|
0.15
|
68,611
|
526,020
|
446,936
|
0.15
|
67,040
|
513,976
|
48,138
|
4.3.2.2
|
Đo bằng toàn đạc điện tử
|
Điểm
|
1-3
|
292,540
|
|
6,388
|
1,160
|
6,982
|
|
307,070
|
0.15
|
46,060
|
353,130
|
300,088
|
0.15
|
45,013
|
345,101
|
32,092
|
4.4
|
Xác định tọa độ các điểm đặc trưng trên
đường ĐGHC cấp xã
|
Điểm
|
1-3
|
87,762
|
|
3,170
|
442
|
67
|
1,007
|
92,447
|
0.15
|
13,867
|
106,315
|
92,381
|
0.15
|
13,857
|
106,238
|
9,628
|
4.5a
|
Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và các
điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh (tính chuyển cơ sở toán
học)
|
Điểm
|
1-3
|
35,623
|
|
2,536
|
205
|
535
|
1,465
|
40,363
|
0.15
|
6,055
|
46,418
|
39,829
|
0.15
|
5,974
|
45,803
|
4,012
|
4.5b
|
Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và các
điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh (không tính chuyển cơ sở
toán học)
|
Điểm
|
1-3
|
7,125
|
|
2,536
|
41
|
107
|
293
|
10,101
|
0.15
|
1,515
|
11,617
|
9,994
|
0.15
|
1,499
|
11,494
|
802
|
5
|
Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp
|
5.1a
|
Cấp xã tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
1
|
4,205,633
|
|
275,675
|
29,283
|
48,044
|
81,768
|
4,640,404
|
0.15
|
696,061
|
5,336,464
|
4,592,359
|
0.15
|
688,854
|
5,281,213
|
371,067
|
"
|
2
|
5,114,959
|
|
275,675
|
35,711
|
53,955
|
95,720
|
5,576,020
|
0.15
|
836,403
|
6,412,423
|
5,522,065
|
0.15
|
828,310
|
6,350,375
|
451,298
|
"
|
3
|
6,247,070
|
|
275,675
|
43,567
|
63,231
|
117,984
|
6,747,527
|
0.15
|
1,012,129
|
7,759,656
|
6,684,296
|
0.15
|
1,002,644
|
7,686,941
|
551,185
|
5. 1b
|
Cấp xã tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
1
|
3,364,506
|
|
220,540
|
23,426
|
38,435
|
65,415
|
3,712,323
|
0.15
|
556,848
|
4,269,171
|
3,673,887
|
0.15
|
551,083
|
4,224,971
|
296,854
|
"
|
2
|
4,091,967
|
|
220,540
|
28,569
|
43,164
|
76,576
|
4,460,816
|
0.15
|
669,122
|
5,129,938
|
4,417,652
|
0.15
|
662,648
|
5,080,300
|
361,038
|
"
|
3
|
4,997,656
|
|
220,540
|
34,854
|
50,585
|
94,387
|
5,398,022
|
0.15
|
809,703
|
6,207,725
|
5,347,437
|
0.15
|
802,116
|
6,149,552
|
440,948
|
5.1c
|
Cấp xã tỷ lệ 1/2.000
|
Mảnh
|
1
|
2,691,605
|
|
179,189
|
18,741
|
30,748
|
52,332
|
2,972,615
|
0.15
|
445,892
|
3,418,507
|
2,941,867
|
0.15
|
441,280
|
3,383,147
|
237,483
|
"
|
2
|
3,273,574
|
|
179,189
|
22,855
|
34,531
|
61,261
|
3,571,409
|
0.15
|
535,711
|
4,107,121
|
3,536,878
|
0.15
|
530,532
|
4,067,410
|
288,831
|
"
|
3
|
3,998,125
|
|
179,189
|
27,883
|
40,468
|
75,510
|
4,321,174
|
0.15
|
648,176
|
4,969,350
|
4,280,706
|
0.15
|
642,106
|
4,922,812
|
352,759
|
5.2a
|
Cấp huyện tỷ lệ 1/5.000
|
Điểm
|
1
|
3,873,729
|
|
220,540
|
27,140
|
52,651
|
75,521
|
4,249,581
|
0.15
|
637,437
|
4,887,018
|
4,196,930
|
0.15
|
629,540
|
4,826,470
|
341,783
|
"
|
2
|
4,703,034
|
|
220,540
|
32,854
|
59,211
|
90,476
|
5,106,115
|
0.15
|
765,917
|
5,872,033
|
5,046,905
|
0.15
|
757,036
|
5,803,940
|
414,954
|
"
|
3
|
5,732,391
|
|
220,540
|
39,996
|
67,266
|
109,137
|
6,169,330
|
0.15
|
925,399
|
7,094,729
|
6,102,064
|
0.15
|
915,310
|
7,017,374
|
505,775
|
5.2b
|
Cấp huyện tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
1
|
4,842,161
|
|
275,675
|
33,925
|
65,813
|
94,402
|
5,311,976
|
0.15
|
796,796
|
6,108,773
|
5,246,163
|
0.15
|
786,924
|
6,033,087
|
427,229
|
"
|
2
|
5,878,793
|
|
275,675
|
41,068
|
74,013
|
113,095
|
6,382,644
|
0.15
|
957,397
|
7,340,041
|
6,308,631
|
0.15
|
946,295
|
7,254,925
|
518,692
|
"
|
3
|
7,165,489
|
|
275,675
|
49,995
|
84,082
|
136,421
|
7,711,662
|
0.15
|
1,156,749
|
8,868,412
|
7,627,580
|
0.15
|
1,144,137
|
8,771,717
|
632,218
|
5.2c
|
Cấp huyện tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
1
|
10,652,754
|
|
344,594
|
74,636
|
144,789
|
207,684
|
11,424,457
|
0.15
|
1,713,669
|
13,138,125
|
11,279,668
|
0.15
|
1,691,950
|
12,971,618
|
939,903
|
"
|
2
|
12,933,345
|
|
344,594
|
90,349
|
162,829
|
248,810
|
13,779,926
|
0.15
|
2,066,989
|
15,846,915
|
13,617,097
|
0.15
|
2,042,564
|
15,659,661
|
1,141,122
|
"
|
3
|
15,764,076
|
|
344,594
|
109,990
|
184,980
|
300,126
|
16,703,766
|
0.15
|
2,505,565
|
19,209,331
|
16,518,786
|
0.15
|
2,477,818
|
18,996,603
|
1,390,881
|
5.2d
|
Cấp huyện tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1
|
23,436,059
|
|
385,945
|
164,199
|
318,536
|
456,904
|
24,761,644
|
0.15
|
3,714,247
|
28,475,890
|
24,443,107
|
0.15
|
3,666,466
|
28,109,573
|
1,913,985
|
"
|
2
|
28,453,358
|
|
385,945
|
198,767
|
358,225
|
547,381
|
29,943,676
|
0.15
|
4,491,551
|
34,435,228
|
29,585,451
|
0.15
|
4,437,818
|
34,023,269
|
2,323,740
|
"
|
3
|
34,680,967
|
|
385,945
|
241,978
|
406,957
|
660,278
|
36,376,124
|
0.15
|
5,456,419
|
41,832,543
|
35,969,167
|
0.15
|
5,395,375
|
41,364,542
|
3,059,937
|
5.3a
|
Cấp tỉnh tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
1
|
5,605,995
|
|
275,675
|
39,282
|
71,872
|
108,170
|
6,100,994
|
0.15
|
915,149
|
7,016,143
|
6,029,122
|
0.15
|
904,368
|
6,933,490
|
494,623
|
"
|
2
|
6,792,665
|
|
275,675
|
47,496
|
81,158
|
131,459
|
7,328,453
|
0.15
|
1,099,268
|
8,427,721
|
7,247,295
|
0.15
|
1,087,094
|
8,334,389
|
599,324
|
"
|
3
|
8,265,773
|
|
275,675
|
57,852
|
92,772
|
156,506
|
8,848,578
|
0.15
|
1,327,287
|
10,175,864
|
8,755,806
|
0.15
|
1,313,371
|
10,069,177
|
729,298
|
5.3b
|
Cấp tỉnh tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
1
|
12,333,189
|
|
330,810
|
86,421
|
158,119
|
237,974
|
13,146,512
|
0.15
|
1,971,977
|
15,118,489
|
12,988,394
|
0.15
|
1,948,259
|
14,936,653
|
1,088,170
|
"
|
2
|
14,943,863
|
|
330,810
|
104,490
|
178,548
|
289,210
|
15,846,922
|
0.15
|
2,377,038
|
18,223,960
|
15,668,374
|
0.15
|
2,350,256
|
18,018,630
|
1,318,512
|
"
|
3
|
18,184,701
|
|
330,810
|
127,274
|
204,098
|
344,313
|
19,191,196
|
0.15
|
2,878,679
|
22,069,875
|
18,987,098
|
0.15
|
2,848,065
|
21,835,163
|
1,604,455
|
5.3c
|
Cấp tỉnh tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1
|
27,133,016
|
|
385,945
|
190,125
|
347,861
|
523,543
|
28,580,490
|
0.15
|
4,287,074
|
32,867,564
|
28,232,629
|
0.15
|
4,234,894
|
32,467,524
|
2,393,974
|
"
|
2
|
32,876,499
|
|
385,945
|
229,879
|
392,806
|
636,263
|
34,521,392
|
0.15
|
5,178,209
|
39,699,600
|
34,128,585
|
0.15
|
5,119,288
|
39,247,873
|
2,900,727
|
"
|
3
|
40,006,341
|
|
385,945
|
280,003
|
449,015
|
757,490
|
41,878,794
|
0.15
|
6,281,819
|
48,160,613
|
41,429,779
|
0.15
|
6,214,467
|
47,644,245
|
3,529,801
|
6
|
Lập hồ sơ ĐGHC các cấp
|
6.1
|
Cấp xã
|
Xã
|
1
|
15,809,540
|
|
48,788
|
164,583
|
157,088
|
154,130
|
16,334,129
|
0.15
|
2,450,119
|
18,784,248
|
16,177,041
|
0.15
|
2,426,556
|
18,603,597
|
1,604,214
|
"
|
2
|
18,774,570
|
|
48,788
|
195,932
|
157,088
|
154,130
|
19,330,508
|
0.15
|
2,899,576
|
22,230,084
|
19,173,420
|
0.15
|
2,876,013
|
22,049,433
|
1,905,080
|
6.2
|
Cấp huyện
|
Huyện
|
1
|
13,437,516
|
|
48,788
|
141,071
|
157,088
|
154,130
|
13,938,593
|
0.15
|
2,090,789
|
16,029,382
|
13,781,505
|
0.15
|
2,067,226
|
15,848,731
|
1,363,522
|
"
|
2
|
15,809,540
|
|
48,788
|
164,583
|
157,088
|
154,130
|
16,334,129
|
0.15
|
2,450,119
|
18,784,248
|
16,177,041
|
0.15
|
2,426,556
|
18,603,597
|
1,604,214
|
6.3
|
Cấp tỉnh
|
Tỉnh
|
1
|
16,283,945
|
|
48,788
|
170,461
|
157,088
|
154,130
|
16,814,411
|
0.15
|
2,522,162
|
19,336,573
|
16,657,324
|
0.15
|
2,498,599
|
19,155,922
|
1,652,353
|
"
|
2
|
19,367,576
|
|
48,788
|
201,810
|
157,088
|
154,130
|
19,929,392
|
0.15
|
2,989,409
|
22,918,800
|
19,772,304
|
0.15
|
2,965,846
|
22,738,149
|
1,965,253
|
7
|
Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các
đơn vị hành chính có sự điều chỉnh
|
7.1
|
Chỉnh lý, bổ sung bản đồ ĐGHC đối với các
đơn vị hành chính có sự điều chỉnh
|
7.1.1a
|
Cấp xã tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
1-3
|
1,015,253
|
|
275,675
|
9,125
|
18,433
|
25,248
|
1,343,734
|
0.15
|
201,560
|
1,545,294
|
1,325,301
|
0.15
|
198,795
|
1,524,096
|
114,329
|
7.1.1b
|
Cấp xã tỷ lệ 1/5000
|
Mảnh
|
1-3
|
812,202
|
|
220,540
|
7,300
|
14,746
|
20,199
|
1,074,987
|
0.15
|
161,248
|
1,236,235
|
1,060,241
|
0.15
|
159,036
|
1,219,277
|
91,463
|
7.1.1c
|
Cấp xã tỷ lệ 1/2000
|
Mảnh
|
1-3
|
649,762
|
|
179,189
|
5,840
|
11,797
|
16,159
|
862,746
|
0.15
|
129,412
|
992,158
|
850,949
|
0.15
|
127,642
|
978,592
|
73,170
|
7.1.2a
|
Cấp huyện tỷ lệ 1/5.000
|
"
|
1-3
|
205,188
|
|
220,540
|
1,825
|
3,687
|
5,050
|
436,289
|
0.15
|
65,443
|
501,732
|
432,603
|
0.15
|
64,890
|
497,493
|
23,106
|
7.1.2a
|
Cấp huyện tỷ lệ 1/10.000
|
"
|
1-3
|
256,485
|
|
275,675
|
2,281
|
4,608
|
6,312
|
545,361
|
0.15
|
81,804
|
627,166
|
540,753
|
0.15
|
81,113
|
621,866
|
28,883
|
7.1.2b
|
Cấp huyện tỷ lệ 1/25.000
|
"
|
1-3
|
320,606
|
|
330,810
|
5,019
|
10,138
|
13,887
|
680,459
|
0.15
|
102,069
|
782,528
|
670,321
|
0.15
|
100,548
|
770,870
|
36,104
|
7.1.2c
|
Cấp huyện tỷ lệ 1/50.000
|
"
|
1-3
|
402,681
|
|
385,945
|
11,041
|
22,303
|
30,550
|
852,521
|
0.15
|
127,878
|
980,400
|
830,218
|
0.15
|
124,533
|
954,751
|
45,346
|
7.1.3a
|
Cấp tỉnh tỷ lệ 1/10.000
|
"
|
1-3
|
256,485
|
|
275,675
|
2,281
|
4,608
|
6,312
|
545,361
|
0.15
|
81,804
|
627,166
|
540,753
|
0.15
|
81,113
|
621,866
|
28,883
|
7.1.3b
|
Cấp tỉnh tỷ lệ 1/25.000
|
"
|
1-3
|
320,606
|
|
330,810
|
5,019
|
10,138
|
13,887
|
680,459
|
0.15
|
102,069
|
782,528
|
670,321
|
0.15
|
100,548
|
770,870
|
36,104
|
7.1.3c
|
Cấp tỉnh tỷ lệ 1/50.000
|
"
|
1-3
|
402,681
|
|
385,945
|
11,041
|
22,303
|
30,550
|
852,521
|
0.15
|
127,878
|
980,400
|
830,218
|
0.15
|
124,533
|
954,751
|
45,346
|
7.2
|
Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các
đơn vị hành chính có sự điều chỉnh
|
Xã, huyện,
tỉnh
|
1
|
12,808,508
|
|
48,788
|
140,560
|
166,230
|
169,327
|
13,333,412
|
0.25
|
3,333,353
|
16,666,765
|
13,167,183
|
0.25
|
3,291,796
|
16,458,978
|
1,363,522
|
2
|
15,069,498
|
|
48,788
|
165,365
|
166,230
|
169,327
|
15,619,207
|
0.25
|
3,904,802
|
19,524,009
|
15,452,977
|
0.25
|
3,863,244
|
19,316,222
|
1,604,214
|
Ghi chú: Phân loại khó khăn
1. Công tác chuẩn bị; Lập hồ sơ ĐGHC các cấp;
Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với đơn vị hành chính có sự điều chỉnh: KK2.
2. Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC
và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa; Lập bản mô tả đường ĐGHC
các cấp; cắm mốc ĐGHC: KK3.
3. Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp: KK3.
Quyết định 23/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/2021/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 về Bộ đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
4.862
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|