|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1942/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Cao Xuân Thu Vân
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1942/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 23 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
32/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng
truy cập thuận tiện đối với Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử
của cơ quan nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc, Thủ
trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu;
Cụ thể, Danh mục gồm 156 (một trăm
năm mươi sáu) thủ tục hành chính đã được công bố cung cấp dịch vụ công mức
độ 3, tại Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày 06/11/2020, Quyết định số 749/QĐ-UBND
ngày 22/5/2021, Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu (đính kèm 11 phụ lục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã;
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh Bạc Liêu;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- P.KS TTHC (TrP, các ChV);
- Lưu: VT, KSTTHC (MN,39).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Xuân Thu Vân
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Mức
độ cung cấp DVC trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (01
TTHC)
|
01
|
2.000314.000.00.00.H04
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ
quan cấp Giấy phép
|
|
X
|
|
Tổng
số: 01 thủ tục hành chính/dịch vụ công1
___________________
1 Đã
được công bố tại Quyết định 749/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ĐƯỢC TIẾP
NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
Mã
số TTHC/DVC
|
Tên
Thủ tục hành chính/Dịch vụ công
|
Mức
độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I. LĨNH VỰC: VẬT LIỆU NỔ CÔNG
NGHIỆP (01 TTHC)
|
01
|
2.001434.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
X
|
|
II. LĨNH VỰC: ĐIỆN (09 TTHC)
|
02
|
2.000621.000.00.00.H04
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
|
X
|
|
03
|
2.000643.000.00.00.H04
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
|
X
|
|
04
|
2.000638.000.00.00.H04
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
|
X
|
|
05
|
2.001617.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện
đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
|
X
|
|
06
|
2.001561.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
X
|
|
07
|
2.001249.000.00.00.H04
|
Cấp phép hoạt động phân phối điện
cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
|
X
|
|
08
|
2.001535.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
|
X
|
|
09
|
2.000543.000.00.00.H04
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
X
|
|
10
|
2.000526.000.00.00.H04
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
|
X
|
|
III. LĨNH VỰC: THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
(07 TTHC)
|
11
|
2.000351.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
|
X
|
|
12
|
2.000272.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
|
X
|
|
13
|
2.000361.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục
kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
X
|
|
14
|
1.000774.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
X
|
|
15
|
2.000334.000.00.00.H04
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
được lập
|
|
X
|
|
16
|
2.002166.000.00.00.H04
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cơ sở tiện lợi, siêu thị mini
|
|
X
|
|
17
|
2.000662.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
|
X
|
|
IV. LĨNH VỰC: HÓA CHẤT (02 TTHC)
|
18
|
2.001547.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
X
|
|
19
|
1.002758.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
|
X
|
|
V. LĨNH VỰC: LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC (09 TTHC)
|
20
|
2.001646.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
X
|
|
21
|
2.000626.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
|
X
|
|
22
|
2.000637.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trồng cây thuốc lá
|
|
X
|
|
23
|
2.000674.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
X
|
|
24
|
2.000673.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
|
25
|
2.000648.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
|
26
|
2.001624.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
X
|
|
27
|
2.000190.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
X
|
|
28
|
2.000197.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
X
|
|
VI. LĨNH VỰC: KINH DOANH KHÍ (08
TTHC)
|
29
|
2.000142.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
X
|
|
30
|
2.000073.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
|
X
|
|
31
|
2.000194.000.00.00 .H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
X
|
|
32
|
2.000196.000.00.00 H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
X
|
|
33
|
2.000166.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
X
|
|
34
|
2.000387.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
X
|
|
35
|
2.000354.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
X
|
|
36
|
2.000163.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
X
|
|
VII. LĨNH VỰC: AN TOÀN THỰC PHẨM
(02 TTHC)
|
37
|
2.000591.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
|
X
|
|
38
|
2.000235.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
|
X
|
|
VIII. LĨNH VỰC: DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
(02 TTHC)
|
39
|
2.005190.000.00.00.H04
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
|
X
|
|
40
|
2.000110.000.00.00.H04
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
|
X
|
|
Tổng
số: 40 thủ tục hành chính/dịch vụ công1
___________________
1 Đã
được công bố tại Quyết định 1807/QĐ-UBND ; Quyết định 1185/QĐ-UBND (cung cấp mức
3).
PHỤ LỤC 3
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
Mã
số TTHC/DVC
|
Tên
Thủ tục hành chính/Dịch vụ công
|
Mức
độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I. LĨNH VỰC: ĐƯỜNG BỘ (13 TTHC)
|
01
|
1.005210.000.00.00.H04
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác
|
|
X
|
|
02
|
1.004995.000.00.00.H04
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
X
|
|
03
|
1.004993.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
|
X
|
|
04
|
1.004987.000.00.00.H04
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
|
X
|
|
05
|
1.002889.000.00.00.H04
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
|
X
|
|
06
|
1.002883.000.00.00.H04
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
|
X
|
|
07
|
1.001777.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
X
|
|
08
|
1.001751.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
X
|
|
09
|
1.001735.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
|
X
|
|
10
|
1.001648.000.00.00.H04
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
|
X
|
|
11
|
1.000672.000.00.00.H04
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
|
X
|
|
12
|
1.000660.000.00.00.H04
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
|
X
|
|
13
|
1.001765.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
|
X
|
|
II. LĨNH VỰC: ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
(21 TTHC)
|
14
|
1.003658.000.00.00.H04
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
|
X
|
|
15
|
1.003135.000.00.00.H04
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
|
X
|
|
16
|
2.002001.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa
|
|
X
|
|
17
|
2.001998.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa
|
|
X
|
|
18
|
1.009443.000.00.00.H04
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu
neo đậu
|
|
X
|
|
19
|
1.009444.000.00.00.H04
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy
nội địa
|
|
X
|
|
20
|
1.009446.000.00.00.H04
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật
phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
|
X
|
|
21
|
1.009447.000.00.00.H04
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
|
X
|
|
22
|
1.009449.000.00.00.H04
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
|
X
|
|
23
|
1.009450.000.00.00.H04
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
|
X
|
|
24
|
1.009451.000.00.00.H04
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường
thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
|
X
|
|
25
|
1.009454.000.00.00.H04
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
|
X
|
|
26
|
1.009456.000.00.00.H04
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
|
X
|
|
27
|
1.009458.000.00.00.H04
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
|
X
|
|
28
|
1.009459.000.00.00.H04
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối
với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
|
X
|
|
29
|
1.009460.000.00.00.H04
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội
địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
|
X
|
|
30
|
1.009461.000.00.00.H04
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa
chuyên dùng
|
|
X
|
|
31
|
1.009463.000.00.00.H04
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan
đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường
thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
|
X
|
|
32
|
1.009464.000.00.00.H04
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa
|
|
X
|
|
33
|
1.009465.000.00.00.H04
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông
|
|
X
|
|
34
|
1.004242.000.00.00.H04
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội
địa
|
|
X
|
|
Tổng
số: 34 thủ tục hành chính/dịch vụ công1
___________________
1 Đã
được công bố tại Quyết định 1807/QĐ-UBND ; Quyết định 749/QĐ-UBND ; Quyết định
1185/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).
PHỤ LỤC 4
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
Mã
số TTHC/DVC
|
Tên
Thủ tục hành chính/Dịch vụ công
|
Mức
độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ,
HỘI THẢO QUỐC TẾ (04 TTHC)
|
1
|
2.002311.000.00.00.H04
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
|
X
|
|
2
|
2.002312.000.00.00.H04
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của thủ tướng Chính phủ
|
|
X
|
|
3
|
2.002313.000.00.00.H04
|
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính
phủ
|
|
X
|
|
4
|
2.002314.000.00.00.H04
|
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
X
|
|
Tổng
số: 04 thủ tục hành chính/dịch vụ công1./.
___________________
1 Đã
được công bố tại Quyết định 749/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).
PHỤ LỤC 5
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN
HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
Mã
số TTHC/DVC
|
Tên
thủ tục hành chính/Dịch vụ công
|
Mức
độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(12 TTHC)
|
1
|
1.003773.000.00.00.H04
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
X
|
|
2
|
1.003787.000.00.00.H04
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên,
ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
3
|
1.003800.000.00.00.H04
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
4
|
1.001824.000.00.00.H04
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
|
X
|
|
5
|
1.002097.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
X
|
|
6
|
1.002058.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
X
|
|
7
|
1.002037.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
X
|
|
8
|
1.002015.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
|
X
|
|
9
|
2.000552.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
|
X
|
|
10
|
1.006780.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
|
X
|
|
11
|
2.000980.000.00.00.H04
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
X
|
|
12
|
2.000968.000.00.00.H04
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
X
|
|
II
|
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH
Y TẾ (01 TTHC)
|
13
|
2.000982.000.00.00.H04
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
|
X
|
|
III
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (03 TTHC)
|
14
|
1.004564.000.00.00.H04
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
X
|
|
15
|
1.003580.000.00.00.H04
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
|
X
|
|
16
|
2.000655.000.00.00.H04
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm
chủng
|
|
X
|
|
IV
|
LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM (06 TTHC)
|
17
|
1.004516.000.00.00.H04
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
|
X
|
|
18
|
1.004459.000.00.00.H04
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
|
X
|
|
19
|
1.002600.000.00.00.H04
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
|
X
|
|
20
|
1.000990.000.00.00.H04
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
X
|
|
21
|
1.000793.000.00.00.H04
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư
số 09/2015/TT-BY
|
|
X
|
|
22
|
1.000662.000.00.00.H04
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
X
|
|
V
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ
DINH DƯỠNG (01 TTHC)
|
23
|
1.003108.000.00.00.H04
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
X
|
|
VI
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
(01 TTHC)
|
24
|
1.000844.000.00.00.H04
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức
tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
|
X
|
|
VII
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ (01 TTHC)
|
25
|
1.004539.000.00.00.H04
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở
thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành
phố
|
|
X
|
|
Tổng
số: 25 thủ tục hành chính/dịch vụ công1
___________________
1 Đã
được công bố tại Quyết định 1185/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).
PHỤ LỤC 6
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
Mã
số TTHC/DVC
|
Tên
Thủ tục hành chính/Dịch vụ công
|
Mức
độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO (05 TTHC)
|
01
|
1.001894.000.00.00.H04
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
X
|
|
02
|
1.001886.000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
X
|
|
03
|
1.001843.000.00.00.H04
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
X
|
|
04
|
1.001832.000.00.00.H04
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá
nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
X
|
|
05
|
1.001818.000.00.00.H04
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà
tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
X
|
|
Tổng
số: 05 thủ tục hành chính/dịch vụ công1
___________________
1 Đã
được công bố tại Quyết định 749/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).
PHỤ LỤC 7
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC
LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Mã
số TTHC/DVC
|
Tên
Thủ tục hành chính/Dịch vụ công
|
Mức
độ dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I. Lĩnh vực: Thú y (01 TTHC)
|
1
|
2.002132.000.00.00.H04
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh thú y
|
|
X
|
|
II. Lĩnh vực: Thủy sản (12 TTHC)
|
2
|
1.004918.000.00.00.H04
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
|
X
|
|
3
|
1.003681.000.00.00.H04
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
|
X
|
|
4
|
1.003666.000.00.00.H04
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
|
X
|
|
5
|
1.003650.000.00.00.H04
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
|
X
|
|
6
|
1.003634.000.00.00.H04
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
|
X
|
|
7
|
1.003586.000.00.00.H04
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
|
|
X
|
|
8
|
1.004915.000.00.00.H04
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
|
X
|
|
9
|
1.004913.000.00.00.H04
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
|
X
|
|
10
|
1.004680.000.00.00.H04
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
|
X
|
|
11
|
1.004359.000.00.00.H04
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác
thủy sản
|
|
X
|
|
12
|
1.004692.000.00.00.H04
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng nuôi thủy sản chủ lực
|
|
X
|
|
13
|
1.004697.000.00.00.H04
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
|
X
|
|
III. Lĩnh vực: Chăn nuôi (04
TTHC)
|
14
|
1.008126.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
X
|
|
15
|
1.008127.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
X
|
|
16
|
1.008128.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
X
|
|
17
|
1.008129.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
X
|
|
IV. Lĩnh vực: Lâm nghiệp (03
TTHC)
|
18
|
1.004815.000.00.00.H04
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật
hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III Cites
|
|
X
|
|
19
|
1.007917.000.00.00.H04
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
|
X
|
|
20
|
1.007918.000.00.00.H04
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
|
X
|
|
V. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản (02 TTHC)
|
21
|
2.001823.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn)
|
|
X
|
|
22
|
2.001827.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
|
X
|
|
VI. Lĩnh vực: Thủy lợi (02 TTHC)
|
23
|
1.003880.000.00.00.H04
|
Cấp gia hạn điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
24
|
1.003870.000.00.00.H04
|
Cấp gia hạn điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản, nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh
|
|
X
|
|
Tổng
số: 24 thủ tục hành chính/dịch vụ công1
___________________
1 Đã
được công bố tại Quyết định 1807/QĐ-UBND ; Quyết định 1185/QĐ-UBND (cung cấp mức
3).
PHỤ LỤC 8
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC
LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Mã
số TTHC/DVC
|
Tên
Thủ tục hành chính/Dịch vụ công
|
Mức
độ dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I. Lĩnh vực: Việc làm (02 TTHC)
|
01
|
2.000219.000.00.00.H04
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người nước ngoài
|
|
X
|
|
02
|
1.008365.000.00.00.H04
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay
vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19
|
|
X
|
|
II. Lĩnh vực: Giáo dục nghề
nghiệp (01 TTHC)
|
03
|
1.000243.000.00.00.H04
|
Cho phép thành lập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
X
|
|
Tổng
số: 03 thủ tục hành chính/dịch vụ công1
___________________
1 Đã
được công bố tại Quyết định 1807/QĐ-UBND ; Quyết định 749/QĐ-UBND ; Quyết định
1185/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).
PHỤ LỤC 9
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính/Dịch vụ công
|
Mức
độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (03 TTHC)
|
01
|
2.000416.000.00.00.H04
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh
nghiệp xã hội
|
|
X
|
|
02
|
2.000375.000.00.00.H04
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
|
X
|
03
|
2.000368.000.00.00.H04
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
|
X
|
Tổng
số: 03 thủ tục hành chính/dịch vụ công./.1
___________________
1 Đã
được công bố tại Quyết định 749/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).
PHỤ LỤC 10
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH
BẠC LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
Mã
số TTHC/DVC
|
Tên
Thủ tục hành chính/Dịch vụ công
|
Mức
độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (04 TTHC)
|
01
|
2.000528.000.00.00.H04
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
|
X
|
|
02
|
1.001766.000.00.00.H04
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
|
03
|
2.002189.000.00.00.H04
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
X
|
|
04
|
2.000497.000.00.00.H04
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
|
X
|
|
II
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (03 TTHC)
|
05
|
2.000843.000.00.00.H04
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận
|
|
X
|
|
06
|
2.000815.000.00.00.H04
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
|
X
|
|
07
|
2.000942.000.00.00.H04
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
X
|
|
III
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG (01
TTHC)
|
08
|
1.008360.000.00.00.H04
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực
hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
|
|
X
|
|
Tổng
số: 08 thủ tục hành chính/dịch vụ công1
___________________
1 Đã
được công bố tại Quyết định 1807/QĐ-UBND ; Quyết định 749/QĐ-UBND (cung cấp mức
3).
PHỤ LỤC 11
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC
LIÊU (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
Mã
số TTHC/DVC
|
Tên
Thủ tục hành chính/Dịch vụ công
|
Mức
độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (03 TTHC)
|
01
|
1.004827.000.00.00.H04
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
|
X
|
|
02
|
1.004859.000.00.00.H04
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
|
X
|
|
03
|
1.000656.000.00.00.H04
|
Đăng ký khai tử
|
|
X
|
|
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (05
TTHC)
|
04
|
1.001776.000.00.00.H04
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
|
X
|
|
05
|
1.001758.000.00.00.H04
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng,
hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư
trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
X
|
|
06
|
1.001753.000.00.00.H04
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
X
|
|
07
|
1.001739.000.00.00.H04
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
X
|
|
08
|
1.001731.000.00.00.H04
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
|
X
|
|
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (01 TTHC)
|
09
|
1.008362.000.00.00.H04
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn
do đại dịch COVID-19
|
|
X
|
|
Tổng
số: 09 thủ tục hành chính/dịch vụ công1
___________________
1 Đã
được công bố tại Quyết định 1807/QĐ-UBND ; Quyết định 1185/QĐ-UBND (cung cấp mức
3).
Quyết định 1942/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1942/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
4.142
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|