VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH LAI CHÂU HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
TRONG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày /01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
Số TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày, tháng năm hết hiệu lực
|
1
|
Nghị quyết
|
30/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về việc ban hành quy định một
số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 45/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lai Châu
|
20/8/2021
|
2
|
Nghị quyết
|
46/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016
|
Ban hành Quy chế hoạt động
của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Theo nhiệm kỳ hoạt động của HĐND tỉnh
|
|
3
|
Nghị quyết
|
62/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016
|
Ban hành quy định phân cấp
nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020
|
Nghị quyết số 43/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh để kéo dài
thời gian thực hiện Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 đã hết hiệu
lực thi hành
|
01/01/2022
|
4
|
Nghị quyết
|
63/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016
|
Ban hành quy định định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
Nghị quyết số 43/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh để kéo dài
thời gian thực hiện Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 đã hết hiệu
lực thi hành
|
01/01/2022
|
5
|
Nghị quyết
|
08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định danh mục, mức thu
phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Lai Châu
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/9/2021
|
6
|
Nghị quyết
|
43/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020
|
Kéo dài thời gian thực hiện
một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh sang năm 2021
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2022
|
7
|
Quyết định
|
67/2006/QĐ-UBND ngày 20/11/2006
|
Ban hành Quy định mức chi trả
nhuận bút một số loại hình tác phẩm trong các lĩnh vực: Báo chí, phát thanh -
truyền hình, xuất bản phẩm, văn học nghệ thuật
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
30/01/2021
|
8
|
Quyết định
|
27/2008/QĐ-UBND ngày 18/11/2008
|
Ban hành quy định về phân cấp
thẩm quyền quyết định đầu tư và trình tự, thủ tục lập thẩm định và phê duyệt
các dự án thành phần thuộc dự án trồng mới 05 triệu ha rừng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
01/3/2021
|
9
|
Quyết định
|
39/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008
|
Về việc ban hành Quy định hệ
thống chỉ huy điều hành và cơ chế quản lý thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa
cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
01/3/2021
|
10
|
Quyết định
|
20/2009/QĐ-UBND ngày 19/8/2009
|
Về việc ban hành trình tự,
thủ tục, cơ chế, chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo
Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
01/3/2021
|
11
|
Quyết định
|
29/2009/QĐ-UBND ngày 27/11/2009
|
Ban hành quy định về tổ chức
quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, cấp nước sinh hoạt nông
thôn do nhà nước đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
10/5/2021
|
12
|
Quyết định
|
12/2010/QĐ-UBND ngày 20/7/2010
|
Về việc sửa đổi khoản 1 Điều
4 quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh Lai Châu về việc
ban hành trình tự, thủ tục, cơ chế, chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc,
bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
01/3/2021
|
13
|
Quyết định
|
36/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy
định hệ thống chỉ huy điều hành và cơ chế quản lý thực hiện nhiệm vụ phòng
cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định
số 39/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
01/3/2021
|
14
|
Quyết định
|
42/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011
|
Ban hành điều lệ về tổ chức
và hoạt động của quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
01/3/2021
|
15
|
Quyết định
|
02/2012/QĐ-UBND ngày 13/01/2012
|
Về việc quy định thực hiện
một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Lai
Châu
|
Bị Bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
10/12/2021
|
16
|
Quyết định
|
30/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012
|
Ban hành quy chế quản lý
nguồn kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên
địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
01/11/2021
|
17
|
Quyết định
|
30/2012/QĐ-UBND ngày 28/9/2012
|
Về việc ban hành quy định đơn
giá cước vận chuyển hàng hoá bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
01/5/2021
|
18
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013
|
Ban hành quy định về phân cấp
quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lai Châu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
25/10/2021
|
19
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND ngày 26/3/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành trình tự, thủ tục, cơ chế, chính sách thực hiện
trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ
ban hành kèm theo Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh
Lai Châu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
01/3/2021
|
20
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014
|
Ban hành quy chế hoạt động
của Người đại diện theo ủy quyền đối với phần vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp
|
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
15/12/2021
|
21
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014
|
Về việc ban hành Quy chế về
trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên
địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
01/3/2021
|
22
|
Quyết định
|
35/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014
|
Ban hành Quy định hạn mức
giao đất, hạn mức công nhận đất ở; kích thước, diện tích đất tối thiểu được
tách thửa; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm
đất chưa sử dụng, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn
tỉnh Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
01/5/2021
|
23
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
30/12/2021
|
24
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp lập
hồ sơ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
15/8/2021
|
25
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015
|
Ban hành Quy định về quy
trình tổ chức thực hiện quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
06/8/2021
|
26
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015
|
Về việc ban hành quy chế xây
dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công tỉnh Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
01/3/2021
|
27
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
18/8/2021
|
28
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
|
Ban hành quy định tiêu chí
xác định khu vực, vị trí và một số nội dung quy định giá đất cụ thể, xây
dựng, điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
10/4/2021
|
29
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp
quản lý công tác tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức nhà
nước thuộc UBND tỉnh Lai Châu.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
18/11/2021
|
30
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
Ban hành Quy định về mức chi
trả chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, thông tin điện tử trên
địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
15/8/2021
|
31
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND tỉnh ngày 18/11/2016
|
Ban hành Quy chế chế độ quản
lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và Ban
quản lý dự án thuộc tỉnh quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
15/10/2021
|
32
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016
|
Ban hành quy định thực hiện
phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020
|
Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
để kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016
đã hết hiệu lực thi hành
|
01/01/2022
|
33
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016
|
Ban hành quy định thực hiện
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương 2017
|
Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
để kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016
đã hết hiệu lực thi hành
|
01/01/2022
|
34
|
Quyết định
|
55/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
|
Ban hành quy định một số nội
dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
05/8/2021
|
35
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND ngày 07/4/2017
|
Về việc đính chính một số nội
dung tại Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
15/8/2021
|
36
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
Sửa đổi khoản 3 Điều 3 quy
định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
05/8/2021
|
37
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017
|
Ban hành quy định về thực
hiện thu, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
01/10/2021
|
38
|
Quyết định
|
44/2017/QĐ-UBND ngày 06/9/2017
|
Quy định tỷ lệ (%) khoán chi
phí quản lý, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước trên địa
bàn tỉnh Lai Châu.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
15/6/2021
|
39
|
Quyết định
|
51/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017
|
Ban hành giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
01/6/2021
|
40
|
Quyết định
|
56/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017
|
Về diện tích tối thiểu được
tách thửa đối với đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
01/5/2021
|
41
|
Quyết định
|
64/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017
|
Ban hành quy định quản lý nhà
nước về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
01/9/2021
|
42
|
Quyết định
|
74/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017
|
Ban hành quy định về quản lý,
sử dụng, thanh toán, quyết toán quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Lai Châu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
16/11/2021
|
43
|
Quyết định
|
77/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố thực hiện thông báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất;
phê duyệt và thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với
trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 66 Luật
Đất đai
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
15/5/2021
|
44
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND ngày 09/5/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý đào
tạo, quản lý, sát hạch, cấp giấy phép lái xe Mô tô hạng A1 cho đồng bào dân
tộc thiểu số có trình độ văn hóa thấp
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
28/5/2021
|
45
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
tại Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Lai
Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
01/5/2021
|
46
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018
|
Ban hành Quy chế xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật trình Hội đồng nhân dân tỉnh và xây dựng, ban hành văn
bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
04/6/2021
|
47
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018
|
Sửa đổi một số điều của quy
định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
05/8/2021
|
48
|
Quyết định
|
05/2019/QĐ-UBND ngày 15/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số
12/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
30/12/2021
|
49
|
Quyết định
|
29/2019/QĐ-UBND ngày 19/9/2019
|
Ban hành quy định đánh giá,
xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cả khẩu Ma Lù Thàng;
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
25/10/2021
|
50
|
Quyết định
|
49/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
Kéo dài thời gian thực hiện
một số Quyết định của UBND tỉnh sang năm 2021
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2022
|
51
|
Quyết định
|
09/2020/QĐ-UBND ngày 26/02/2020
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
01/3/2021
|
52
|
Quyết định
|
33/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
19/7/2021
|
53
|
Quyết định
|
29/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm
theo Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
01/9/2021
|
54
|
Quyết định
|
44/2020/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban
hành kèm theo Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
25/10/2021
|