|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 681/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
Số hiệu:
|
681/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 681/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
15 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/ 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/2/2020
của Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ
thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Điện
Biên(Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Công thương; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 681/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
A. Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cách
thức thực hiện
|
Trực
tiếp
|
Trực
tuyến
|
Qua
DV vụ bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
trong nước
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện;
- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực
tuyến);
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân
phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).
|
2.200.000/ đồng/lần thẩm định
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá.
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện;
- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực
tuyến);
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân
phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).
|
2.200.000/ đồng/lần thẩm định
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá.
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện;
- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực
tuyến);
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố
3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).
|
2.200.000/ đồng/lần thẩm định
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá.
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện;
- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực
tuyến);
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân
phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).
|
a) Phí thẩm định:
+ Khu vực thành phố,
thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Các khu vực
khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá.
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện;
- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực
tuyến);
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân
phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).
|
a) Phí thẩm định:
+ Khu vực thành phố,
thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Các khu vực
khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá.
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện;
- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực
tuyến);
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân
phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).
|
Phí thẩm định:
+ Khu vực thành phố,
thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Các khu vực
khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá.
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện;
- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực
tuyến);
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân
phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).
|
Phí thẩm định:
+ Khu vực thành phố,
thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Các khu vực
khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá.
|
X
|
X
|
X
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện;
- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực
tuyến);
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân
phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).
|
Phí thẩm định:
+ Khu vực thành phố,
thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Các khu vực
khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá.
|
X
|
X
|
X
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện;
- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực
tuyến);
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân
phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Phí thẩm định:
+ Khu vực thành phố,
thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Các khu vực
khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá.
|
X
|
X
|
X
|
10
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện;
- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực
tuyến);
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân
phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).
|
2.200.000/ đồng/lần thẩm định
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
X
|
X
|
X
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện
- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực
tuyến)
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân
phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
2.200.000/ đồng/lần thẩm định
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
X
|
X
|
X
|
12
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện;
- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực
tuyến);
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố
3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
2.200.000/ đồng/lần thẩm định
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
X
|
X
|
X
|
13
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện;
- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực
tuyến);
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân
phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
+ Khu vực thành phố,
thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Các khu vực
khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
X
|
X
|
X
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện;
- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực
tuyến);
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân
phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).
|
+ Khu vực thành phố,
thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Các khu vực
khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
X
|
X
|
X
|
15
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện;
- Qua mạng điện tử (dịch vụ công trực
tuyến);
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân
phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).
|
+ Khu vực thành phố,
thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Các khu vực
khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
X
|
X
|
X
|
II
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân
phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Cơ sở kinh doanh thực phẩm:
1000.000đồng/lần/cơ sở
- Cơ sở sản xuất thực phẩm:
3000.000đồng/lần/cơ sở
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
X
|
|
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
-Trường hợp cấp lại do giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng,cơ sở thay đổi tên cơ sở, nhưng không thay đổi chủ
cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình SX, mặt hàng kinh doanh, trong
thời hạn 03 ngày làm việc;trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không
thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình SX, mặt hàng kinh
doanh: trong thời hạn 3 ngày làm việc
- Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm
SXKD, thay đổi bổ sung quy trình SX và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực:
Trong vòng 5 ngày làm việc
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân
phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Cơ sở kinh doanh thực phẩm:
1.000.000đồng/lần/cơ sở
- Cơ sở sản xuất thực phẩm:
3.000.000đồng/lần/cơ sở
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
X
|
|
|
III
|
Lĩnh vực hóa chất
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân
phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
1.200.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
X
|
|
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân
phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
600.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
X
|
|
|
20
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân
phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
600.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
X
|
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân
phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
1.200.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
X
|
|
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân
phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
600.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
X
|
|
|
23
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất,kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân
phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
600.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
X
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực kinh doanh khí
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân
phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
1.Tại khu vực
thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định
đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm
định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực
khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
X
|
|
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân
phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
1.Tại khu vực
thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định
đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm
định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực
khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
X
|
|
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân
phố 3, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
1.Tại khu vực
thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định
đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm
định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực
khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Danh mục TTHC mới ban hành;
TTHC sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ phá lý
|
Cách
thức thực hiện
|
Trực
tiếp
|
Trực
tuyến
|
Qua
DV vụ bưu chính công ích
|
I
|
TTHC mới ban hành
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng
hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày
4/9/2018 của Chính Phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
|
X
|
|
X
|
2
|
Thẩm định,phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn
cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
|
không
|
Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày
4/9/2018 của Chính Phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
|
X
|
|
X
|
II
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
|
1.100.000 đồng /lần
thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
|
1.100.000 đồng /lần
thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
|
1.100.000 đồng /lần
thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
|
-Tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định/hồ
sơ
-Tại các khu vực
khác 600 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
|
-Tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định/hồ
sơ
-Tại các khu vực
khác 600 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
|
-Tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định/hồ
sơ
-Tại các khu vực
khác 600 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
|
-Tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định/hồ
sơ
-Tại các khu vực
khác 600 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá.
|
X
|
X
|
X
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
|
-Tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định/hồ
sơ
-Tại các khu vực
khác 600 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá.
|
X
|
X
|
X
|
9
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
|
-Tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định/hồ
sơ
-Tại các khu vực
khác 600 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019của Bộ Công Thương
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá.
|
X
|
X
|
X
|
C. Thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ phá lý
|
Cách
thức thực hiện
|
Trực
tiếp
|
Trực
tuyến
|
Qua
DV vụ bưu chính công ích
|
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy
điện
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng
hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày
4/9/2018 của Chính Phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
|
X
|
|
X
|
2
|
Thẩm định,phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày
4/9/2018 của Chính Phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
|
X
|
|
X
|
D. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT
|
Số hồ sơ
TTHC(1)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính (2)
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
BCT-DBI-275235
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại
chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Phòng Kinh tế,
Kinh tế - Hạ tầng
|
2
|
BCT-DBI-275236
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Phòng Kinh tế,
Kinh tế - Hạ tầng
|
3
|
BCT-DBI-275237
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Phòng Kinh tế - Hạ
tầng
|
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 681/QĐ-UBND ngày 15/07/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
780
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|